Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH MÔN HÓA SỐ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.88 KB, 6 trang )

Đề thi thử Đại học môn Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1
Chọn phát biểu đúng.
Trộn lẫn hai dung dịch có thể tích bằng nhau HNO
3
0,2M và Ba(OH)
2
0,2M. pH của dung dịch thu
đợc là:
A. 1,3 B. 7 C. 13 D. 13,3
Câu 2
Nếu nhiệt độ trong hệ thống cân bằng (chứa H
2
, N
2
và NH
3
)đợc tăng lên thì phát hiện thấy hằng số cân bằng
của sự hình thành NH
3
bị giảm. Điều này có thể kết luận rằng sự tổng hợp amoniac từ các nguyên tố của nó
là:
A. Tỏa nhiệt
B. Thu nhiệt
C. Không thực tế
D. Xảy ra mà không có sự thay đổi nào về năng lợng.
Câu 3
Có bao nhiêu gam NaCl tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 600g dung dịch NaCl bão hòa ở 90
0


50g và ở 0
0
C? Biết độ tan của NaCl ở 90
0
C là 50g và ở 0
0
C là 35g
A. 80g B. 60g C. 75g D. 40g
Câu 4
Một hỗn hợp khí hiđro và nitrogen đợc cho tiến hành đến cân bằng tại nhiệt độ đặc trng theo phản
ứng:
3H
2
+ N
2
= 2NH
3

Phân tích tại hỗn hợp cân bằng cho thấy nó chứa 1,5 mol NH
3
, 2,0 mol N
2
và 3,0 mol H
2
. Hỏi có
bao nhiêu mol H
2
đợc hiện diện lúc bắt đầu phản ứng?
A. 3,0 B. 4,0 C. 4,5 D. 5,25
Câu 5

Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hòacủa hải kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan
hoàn hoàn trong dung dịch HCl vừa đủ, thu đợc 2,24 lít CO
2
, (ở đktc). Hai kim loại đó là:
A. Li, Na C. K, Cs
B. Na, K D. Kết quả khác
Câu 6
Tính khối lợng kết tủa khi 6 gam HCHO tác dụng hết với Cu(OH)
2/NaOH d:
A. 28,8g B. 43,2g C. 24,6g D. 57,6g
Câu 7
Hòa tan 14,28g Na
2
CO
3
.10H
2
O vào 200g H
2O. Nồng độ % của dung dịch thu đợc là:
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%
Câu 8
Cần thêm bao nhiêu gam dung dịch KOH 8% vào 47g K
2O để thu đợc dung dịch KOH 21%?
A. 354,85g B. 259g C. 320g D. 324,2g
Câu 9
Cho 13,2 gam este đơn chức no E tác dụng hết với 150ml dd NaOH 1M thu đợc 12,3 gam muối.
Xác định E.
A. HCOOCH
3
C. HCOOC

2H5
B. CH
3
COOCH
3
D. CH
3
-COOC
3
H
5
Câu 10
Chia 1,24 gam hỗn hợp hai kim loại có hóa trị không đổi thành hai phần bằng nhau:
- Phần I: bị oxi hóa hoàn toàn, thu đợc 0,78 gam hỗn hợp oxit.
Phần II: tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
loãng, thu đợc V lít H
2
(đktc) và co cạn dung dịch đợc m gam
muối khan.
Giá trị của V là:
A. 2,24 lít C. 3,36 lít
B. 0,112 lít D. 0,224 lít
Câu 11
Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí {CO, H
2
} đi qua một ống sứ đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit CuO;
Fe

3
O
4
; Al
2
O
3
. Sau khi phản ứng, ta thu đợc hỗn hợp khí và hơi nặng hỗn hợp {CO, H
2
} ban đầu là
0,32 gam.
Thể tích V (đktc) có thể tích
A. 448ml B. 112ml C. 3,36l D. 6,72l
Câu 12
Cho hỗn hợp X gồm dimetyl amin và hai hiđro cacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 100ml hỗn hợp
X thu đợc 140ml CO
2
và 250ml hơi nớc ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử
của hai hiđro cacbon là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. CH

Ch và CH

3
-C

H
C. CH
4
và C
2
H
6
D. C
2
H
6
vàC
3
H
8
Câu 13
Hỗn hợp X gồm phenol và hai axit hữu cơ đơn chức, có khối lợng 24,6 gam chia thành hai phần
bằng nhau.
- Phần I tác dụng hết với Na thu đợc 224ml H
2
(đktc)
- Phần II tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc m gam chất
rắn.
Giá trị của m là:
A. 16,7 gam C. 12,74 gam
B. 24,7 gam D. Không xác định đợc
Câu 14

Hỗn hợp X gồm hai khí N
2
và NO
2
có có tỉ khối hơi đối với hiđro là 18,50. Thành phần % theo khối
lợng của N
2
là:
A. 18,92% C. 37,84%
B. 41,18% D. Không xác định đợc
Câu 15
Hòa tan mẫu hợp kim Ba-Na vào nớc đợc dung dịch (A) và có 13,44 lít H
2
bay ra (đktc). Cần dùng
bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M để trung hòa hoàn toàn 1/10 dung dịch A?
A.120ml C. 240ml
B. 480ml D. 50ml
Câu 16
Cho các chất rắn Cu; Fe; Hg và các dung dịch CuSO
4
; FeSO
4
; Fe(NO
3)3
. Số phẩn ứng xảy ra từng
cặp chất một là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17
Các hợp chất rợu (CH
3

)
2
CHOH; CH
3
CH
2
OH; (CH
3)3
C có bậc lần lợt là:
A. 1, 2,3 B. 2, 3, 1 C. 1, 3, 2 D. 2,1, 3
Câu 18
Chọn gốc axit trong các trờng hợp sau:
A. Cl
.
C. Cl
-
B. Cl- D. Cl
2
Câu 19
Phản ứng este hóa xảy ra dễ dàng với rợu nào sau đây:
CH
3
CH CH
3
OH
B.
CH
3
CH
2

CH
2
OH
A.
CH
3
CH CH
3
OH
C.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 20
3,87 gam hỗn hợp (Mg;Al) vào 250ml dung dịch X (HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M) đợc dung dịch B và
4,368 lít H
2
(đktc) thì dung dịch B:
A. D axit C. Dung dịch muối
B. Thiếu axit D. Tất cả đều sai
Câu 21
Nhiệt phân muối Cu(NO
3
)
2
, sản phẩm phản ứng thu đợc là:
A. Cu + NO
2

+ O
2
C. CuO + NO
2
+ O
2
B. Cu(NO
3
)
2
+ O
2
D. CuO + NO
2
Câu 22
Phản ứng nào không thể xảy ra:
A.
2 3
3
Fe Cl FeCl
2
+
B.
2 2
Cl 2KI 2KCl I+ +
C.
2 2
3
Fe I FeI
2

+
D.
2 2
2NaOH Cl NaClO NaCl H O+ + +
Câu 23
Cho dung dịch các chất và hỗn hợp sau:
1. HCl 2.KNO
3
3.HNO
3
4.HCl + KNO
3
Chất hoặc hỗn hợp hòa tan đợc Cu là
A. HNO
3
B. KNO
3
C. HCl + KNO3 D. A và C
Câu 24
Khi xã phòng hóa vinyl axetat thì thu đợc:
A. CH
2
= CH - OH C. CH

CH
B. CH
2
= CH
2
D. CH

3
- CH
3
Câu 25
A. CH
3
COOH C. C
3
H
7
COOH
B. HCOOH D. C
2
H
5
COOH
Câu 26
Trong phản ứng giữa ion hiđrosunfat và nớc:

- + 2-
4 2 3 4
HSO + H O H O + SO

nớc đóng vai trò:
A. Axít B. Bazơ C. Muối D. Môi trờng trơ
Câu 27
Trong dãy các chất: HCl; HClO; HClO
2
; HClO
3

; HClO
4
; số oxi hóa của clo lần lợt là:
A. -1; +1; +2; +3; +4 B. -1; +1; +3; +5; +7
C. -1; +2; +3; +4; +5 D. -1; +4; +5; +7; +3
Câu 28
X là nguyên tử có chứa 12 prôtôn
Y là nguyên tử có chứa 17 êlectrôn
Công thức của hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố này có thể là:
A. X
2
Y với liên kết cộng hóa trị
B. XY
2
với liên kết ion
C. XY với liên kết ion
D. X
3
Y
2
với liên kết cộng hóa trị
Câu 29
Nguyên tố X có cấu hình êlectrôn ở phân lớp ngoài cùng là 4p
4
, X thuộc loại:
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Nguyên tố chuyển tiếp
Câu 30
Xét các dung dịch:
X1: CH
3

COONa; X2: NH
4
Cl;
X3: Na
2
CO
3
; X4: NaHSO
4
;
X5: NaCl
Các dung dịch có pH

7:
A. X2; X4; X5; B. X1; X3; X4
C. X2; X3; X4; X5; D. X1; X3; X5
Câu 31
Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu đợc là:
A. H
2
, F
2
, dung dịch NaOH B. H
2
, O
2
, dung dịch NaOH
C. H
2
, O

2
, dung dịch NaF D. H
2
, dung dịch NaOF
Câu 32
Số êlectrôn ngoài cùng của các nguyên tố có số hiệu 15, 20, 35 lần lợt là:
A. 3e, 2e, 5e B. 5e, 2e, 7e C. 3e, 2e, 7e D. Kết quả khác
Câu 33
Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđrô ứng với công thức RH
3
.
Oxit cao nhất của nó chứa 56,34% oxi thì R là:
A. S C. N
B. P D. Cl
Câu 34
Tính nồng độ mol/l của ion CH
3
COO
-
trong dung dịch CH
3
COOH 1,2M, biết rằng độ điện li


của dung dịch này là 1,4%.
A. 0,0168 M B. 0,012 M C. 0,014 M D. 0,14 M
Câu 35
Công hóa trị của nitơ trong hợp chất nào sau đâylà lớn nhất?
A. NH
4

Cl C. HNO
3
B. N
2
D. NH
4
Cl và HNO
3
Câu 36
ta sẽ thu đợc monome:
A. 2--metyl-3-phenyl butan
B. 2--metyl-3-phenyl butan-2
C. propylen và stiren
D. iso propen và toluen
Câu 37
Chọn những hiđro cacbon đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi:
A. isopentan < n-pentan < n-hexan
B. n-pentan < n-hexan < isopentan
C. n-pentan < isopentan < n-hexan
D. n-hexan < n-pentan < isopentan
Câu 38
Chọn phát biểu sai:
Trong các tiểu phân:
2 3
4 3 3 2 2
; ; ; ; ; ( )NH CO HCO H O Na Fe H O
+ + +
theo lý thuyết prôtôn:
A. Axit là các tiểu phân
3

4
; ( )NH Al OH
+ +
B. Bazơ là các tiểu phân
2
3
CO

C. Trung tính là tiểu phân Na
+
D. Lơng tính là tiểu phân H
2
O

×