Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an T-21/22 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.32 KB, 22 trang )

Giao an – Năm hoc 2009 - 2010
Tn 21.
Ngµy so¹n: 6 / 1 / 2010


 Tit 2
§21 : NHÀ HẬU LÊ VÀ VIỆC TỔ CHỨC QUẢN LÍ ĐẤT NƯỚC
I. MỤC TIÊU: Học xong bài này HS nắm được:
- Nhà Hậu Lê đã tổ chức quản lí đất nước tương đối chặt  !"
#$%&'()*+,-)*."./012
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Sơ đồ về nhà nước thời Hậu Lê (để gắn lên bảng).
- Một số điểm của Bộ luật Hồng Đức.
- Phiếu học tập của HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Ho¹t ®éng d¹y - häc Néi dung
1. Kiểm tra bài cũ:
-HS thuật lại diễn biến trận Chi Lăng.
-Nêu ý nghóa của trận thắng Chi Lăng.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài.
b. Ti34)
* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
GV giới thiệu một số nét về nhà hậu Lê.
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.
- GV cho HS thảo luận theo câu hỏi sau: Nhìn
vào tranh tư liệu về cảnh triều đình vua Lê và
nội dung bài học SGK , em hãy tìm những sự
việc thể hiện vua là người quy quyền tối cao.
-HS thảo luận theo nhóm 4 bạn. Nêu kết quả ,
lớp nhận xét.
- GV nhận xét và kết luận như sau: tính tập
quyền rất cao. Vua là con trời có quyền tối cao,


trực tiếp chỉ huy quân đội.
* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân
- GV giới thiệu vai trò của bộ Luật Hồng Đức
rồi nhấn mạnh : Đây là công cụ để quản lí đất
1) Khái quát về nhà hậu Lê
-  4-1428, Lª Lỵi lªn ng«i
vua lÊy tªn lµ Lª Th¸i Tỉ.
- Kinh ®« ®ãng ë Th¨ng Long.
- L©ý tªn níc lµ §¹i ViƯt
- Tr¶i qua c¸c ®êi vua … §êi vua
®¹t tíi ®Ønh cao nhÊt lµ vua Lª
Th¸nh T«ng
2) C¸ch tỉ chc ®Êt níc cđa nhµ
HËu Lª
- Tính tập quyền rất cao. Vua là
con trời có quyền tối cao, trực
tiếp chỉ huy quân đội.
- Bộ Luật Hồng Đứcra ®êi
- Néi dung cđa Bé lt:
(SGK)
Phm Th Hng – Tiu hc Khnh Tiên
Giao an – Năm hoc 2009 - 2010
nước.
- GV thông báo về một số điểm về nội dung của
Bộ Luật Hồng Đức (như SGK).
- Cho HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Luật Hồng Đức bảo về quyền lợi của ai ?
(Vua nhà giàu, làng xã, phụ nữ).
+ Luật Hồng Đức có điểm nào tiến bộ ?
? TiÕt häc h«m nay c¸c em cÇn ghi nhí g×?

-Rút ra ghi nhớ như SGK.
3. Củng cố – dặn dò:
- HS đọc ghi nhớ bài.
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài “Trường học thời Lê”.
3) Ghi nhí: SGK
 Lịch sử: §21 (Dy 4B)
5
: Đo đức (Dy 4A)
§21 : lÞch sù víi mäi ngêi (T1)
I. Mơc tiªu:
6789:-;0<=>?-1@0A2
6B7.0C-D'E-50<=>?-1@0A2
II. Tµi liƯu vµ ph¬ng tiƯn:
- Mçi HS cã 3 tÊm b×a mµu: xanh, ®á, tr¾ng.
- Mét sè ®å dïng, ®å vËt phơc vơ cho trß ch¬i ®ãng vai.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
Ho¹t ®éng d¹y - häc Néi dung
1. F7GH)I
JKLMN*ODH@-)P(
0A.J
21
a. GV giíi thiƯu bµi
b. Híng dÉn néi dung bµi:
* Ho¹t ®éng 1: Th¶o ln líp Chun ë tiƯm
may.
- GV nªu y/c, c¸c nhãm HS ®äc chun vµ
th¶o ln theo c©u hái 1, 2.
- §¹i diƯn nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ th¶o ln
tríc líp.



1. Trun kĨ: Chun ë tiƯm may
- Trang lµ ngêi lÞch sù v× ®· biÕt chµo
hái mäi ngêi, ¨n nãi nhĐ nhµng, biÕt
th«ng c¶m víi c« thỵ may…
- Hµ nªn biÕt t«n träng ngêi kh¸c vµ c
xư cho lÞch sù.
BiÕt c xư lÞch sù sÏ ®ỵc mäi ngêi q
mÕn
Phm Th Hng – Tiu hc Khnh Tiên
Giao an Nm hoc 2009 - 2010
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đôi.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận
cho các nhóm.
- HS thảo luận, trình bày kết quả
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận:
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm
-Các nhóm thảo luận và trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
- GV kết luận:
- GV gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.
3. Củng cố dặn dò:- Nhận xét tiết học
6QR@-5 su tầm ca dao, tục ngữ,
truyện, tấm gơng về c xử lịch sự với bạn bè

và mọi ngời.
2. Bài học:
- Phép lịch sự khi giao nhiệm vụ thể
hiện ở:
+ Nó năng nhẹ nhàng, nhã nhặn, không
nói tục, chửi bậy.
+ Biết lắng nghe ngời khác khi đang
nói.
+ Chào hỏi khi đợc giúp đỡ.
+ Cảm ơn khi đợc giúp đỡ.
+ Xin lỗi khi làm phiền ngời khác.
+ Biết dùng những lời y/c, đề nghị khi
muốn nhờ ngời khác giúp đỡ.
+ Gõ cửa, bấm chuông khi muốn vào
nhà ngời khác.
+ ăn uống từ tốn, không rơi vãi, vừa
nhai vừa nói.
Tit 2: o c: Đ21 (Dy 4B)
Tit 3: K thut : (Dy 4A)
Đ21 !"#$%&!
'()*
6!S)P.0C.5O;@*-*0T:U.V-1WH,2
6P7;?X-5*0T:.5O;@*.V-1WH,2
6YZ8ZWH.UO9 2
'!+$,!-
!.dạy - học
Nội dung
2IJ![O47V- ;-
'EEH"H,J
212\1;)2

)2L4)
]Y.5O;*2
6^_!S`L-O2
![)PWH-WM&
.5O;*.4H0T-
NH4J
] L4*0T:.5O;
*.V-1?H0T-N
H4:H,2
2B&.5O;*.4W
HH0T-NH4
a,;.,01,/'
'0b,./,OcOD2
2L4*0T:.5
O;*.V-1?H0T
-NH4:H,2
Phm Th Hng Tiu hc Khnh Tiờn
Giao an – Năm hoc 2009 - 2010
#@cTO* dRN
6B;.OcODZ"Ve.WJ
6B;.fHZV
OcJB7-D'EJ
6![7VH,H"T
fOJ
6YWH,W/01e.WJ
6B01Z'E0P.V-1W
H,J
6YWZ;0CLOP01R
e01J
6YW e.WJ$6gRHA+

6aZ'E0P.V-1
WJ
6BPWH"H)ZHWZ;0C
LJ
6gV.:WN*LJ
6F47V/''0bMWJ
6BPWPRe/''0b
0PJ
6YWMOcOD.4LJ
6POcODW0PJ
6h*L.4)*.*OcODWJ
6#4WH"NH4VMU8.7f
LJ
6\@!Si
!.@1O2
\KOP 8D
j2QR'k
6K5N'EOP.[@.4
H"-ZW2
6Yl)>)2

gRHA2
FcDcfm;.
(f.c2
gf.c)%N*,,<
222,fmHV2H'5,22
6e./,010,OcOD2222
622k/''0bW.4
HXWU.0C'',- 
4/-.5k;.

W2
6P01W 1Ocn,
e01W)>U,)@HXOc
.c.0C,W')>W);N2
6\UNW`CN,c
W
6WWP1,-0(','X.,
<C2
6H"T(5-H"
.UO*
#,W,O,<2222
6 1,k@,'X)>W);N
o@5W,, H`*,
6#4c/N-`CN2
6c/N-`CNOn
H0T,N ,//N,P2
6H"(,0A<7<12
6\dH".UA,O*
,0101,)ZNW,./
.U`HLNfCN-1e
WH"2
ø ba ngµy 19 th¸ng 1 n¨m 2010
Buæi chiÒu:
TiÕt 1: §¹o ®øc: (Dy 5A)
Phm Th Hng – Tiu hc Khnh Tiên
Giao an Nm hoc 2009 - 2010
Đ21: Uỷ ban nhân dân xã(phờng) em (T1)
I. Mục tiêu:
- 01.M)P-Hk`H@:pBQ<[$N0A+.V-1."2
6F4.0CVc-;pBQ<[$N0A+.V-1H4dH7.>N0(2

6PH;:@0A'WN*cH@ pBQ<[$N0A+
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thày và trò Nội dung bài
1. Bài cũ:
? N7=-;NfCN.4ZNNM
<W'?`70(J
2. Bài mới: a. GTB\
b. 34)
* Hoạt động1: Tìm hiểu truyện: Đến Uỷ ban
nhân dân phờng.
- GV cho HS đọc truyện.
- GV cho HS thảo luận câu hỏi:
? Bố Nga đến UBND phờng để làm gì?
? UBND phờng làm các công việc gì?
? UBND xã(phờng) có vai trò quan trọng nên
mỗi ngời dân cần phải có thái độ nh thế nào đối
với UBND?
- GV cho đại diện HS trình bày.
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: Làm bài tập1:
- GV cho HS thảo luận .
- GV kết luận: b, c, d, đ, e, h, i
*Hoạt động3 : Làm bài 3:
- GV cho HS trao đổi:
- GV cho HS trình bày trớc lớp
- GV kết luận và cho HS nêu ghi nhớ.
3. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ ho

- Dặn HS chuẩn bị bài thực hành tiết sau.
1. Tìm hiểu truyện : Đến Uỷ ban nhân
dân phờng.
- Bố Nga đến UBND phờng để làm
giấy khai sinh.
- Cấp giấy khai sinh, xác nhận chỗ ở,
quản lí việc xd trờng học,
+UBND xã(phờng) giải quyết nhiều
công việc quan trọng đối với ngời dân
ở địa phơng. Vì vậy, mỗi ngời dân
đều phải tôn trọng và giúp đỡ Uỷ ban
hoàn thành công việc.
2. Ghi nhớ: SGK
3. Thực hành:
- Bài1: b, c, d, đ, e, h, i
- Bài 3: b, c là hành vi đúng; a là hành
vi không nên làm.
Tiết 2: Đạo đức: Đ21 (Dy 5B)
Tit 3: K thut : Đ21 (Dy 4B)

Phm Th Hng Tiu hc Khnh Tiờn
Giao an Nm hoc 2009 - 2010
ứ t ngày 20 tháng 1 năm 2010
Buổi sáng:
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội: (Dy 2B)
Đ21: Cuộc sống xung quanh (T1)
I.Mục tiêu:
6B7.0CV5;ND:0A'W(dT2
- (F,\+gc*.0CV5;N2
II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh ảnh, SGK.
- Một số tranh về nghề nghiệp, một số tấm gắn ghi các nghề nghiệp.
III. hoạt động dạy học:
1. Bài cũ : ? Để đảm bảo an toàn giao thông cần phải làm gì?
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy,H3
Nội dung bài
a.Giới thiệu bài .
b. Nội dung:
* Hoạt động 1:
? Bố, mẹ và những ngời họ hàng trong gia đình
em làm nghề gì ?
HSTL
-> nh vậy bố, mẹ và những ngời trong họ hàng
đều làm mỗi ngời một nghề không giống nhau.
- HS quan sát nhóm2 và kể lại những gì em nhìn
thấy trong hình 44- 45.
- (F,\+gc*.0CV5;N2
- GV c:V2
* Hoạt động 2:
- Em nhìn thấy các hình ảnh này qua mô tả những
ngời dân sống ở vùng miền nào của tổ quốc?
- HS TL: +H1,2: Ngời dân sống ở miền núi.
+ H3,4: Ngời dân sống ở trung du.
+ H5,6: Ngời dân sống ở đồng bằng.
+ H7,8: ngời dân sống ở miền biển.
- YC học sinh TLđể nói tên ngành nghề của những
ngời dân trong hình vẽ:
+ H1: ngời dân làm nghề dệt vải.
+ H2: Ngời dân làm nghề hái chè.

+ H3: Ngời dân trồng luá.
+ H4:Thu hoạch cà phê.
+ H5: Buôn bán trên sông
? Từ những kết quả TL trên, các em rút ra đợc
điều gì?
* Hoạt động 3 :
- YC HS nói về các ngành nghề thông qua các
tranh ảnh su tầm.
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu nội dung bài học hôm nay
- VN: Su tầm tranh ảnh, chuẩn bị tiết học sau.
*Kể về tên một số ngành nghề ở
vùng nông thôn.
* Nói tên một số nghề của ngời
dân trong hình vẽ.
Mỗi ngời dân ở những vùng miền
khác nhau, làm những nghề khác
nhau.
*Thi nói về ngành nghề
Phm Th Hng Tiu hc Khnh Tiờn
Giao an Nm hoc 2009 - 2010
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: Đ21 (Dy 2A)
ứ năm ngày 20 tháng 1 năm 2010
Buổi sáng:
Tit 2: Địa lí : (Dy 4A)
21: Ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS:
6B1.0C7V'WVT.")qB2
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về nhà ở, trang phục cua ngời dân ở đồng bằng
Nam Bộ.

-(K,G) BiP?D:0A-1.5O;?7T.")qB2
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh, hình vẽ về nhà ở, trang phục, lễ hội của ngời dân ở Đồng bằng Nam bộ.
- Phiếu thảo luận nhóm.
III. hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy - học Nội dung
1. Bài cũ: 2 HS lên bảng, chỉ lợc đồ tự nhiên Đồng
bằng Nam bộ, nêu các đặc điểm chính về đồng
bằng. - Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: a, GV giới thiệu bài
b, Hớng dẫn nội dung bài:
* Hoạt động1 : làm việc cả lớp
- HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết của bản thân cho biết:
+ Ngời dân sống ở đồng bằng Nam Bộ thuộc những
dân tộc nào?
+ Ngời dân thờng làm nhà ở đâu? Vì sao?
+ Phơng tiện đi lại phổ biến của ngời dân nơi đây là
gì?
* Hoạt động 2: Làm theo nhóm
Bớc 1: các nhóm làm bài tập Quan sát hình 1
trong SGK.
Bớc 2: Các nhóm trình bày kết quả? GV giúp HS
1. Nhà ở của ngời dân
- Là vùng đồng bằng nên có
nhiều dân sinh sống, khai khẩn
đất hoang.
- Có hệ thống kênh rạch chằng
chịt nên ngời dân làm nhà dọc
theo các con sông.
Phơng tiện đi lại là xuồng ghe.

- Có nhiều dân tộc sinh sống
nh Kinh, Khơ me, Chăm, Hoa
Phm Th Hng Tiu hc Khnh Tiờn
Giao an Nm hoc 2009 - 2010
hoàn thiện câu trả lời.
- GV nói về nhà ở của ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ.
Khí hậu nắng nóng quanh năm, ít gió bão lớn ->
làm nhà đơn sơ.
Trớc đây, phơng tiện đi lại chủ yếu là xuồng, ghe,
- GV mô tả sự thay đổi về: đờng bộ đợc xây dựng,
nhà kiểu mới
* Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm
Bớc 1: Các nhóm dựa vào SGK, tranh, ảnh thảo luận
theo gợi ý:
+ Trang phục thờng ngày của ngời dân đồng bằng
Nam Bộ trớc đây có gì đặc biệt.
+ Lễ hội của ngời dân nhằm mục đích gì?
+ Trong lễ hội thờng có những hoạt động nào?
+ Kể tên một số lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ.
Bớc 2: HS trao đổi trớc lớp GV nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS đọc phần bài học.
- So sánh sự khác nhau giữa đồng bằng Bắc Bộ và
đồng bằng Nam Bộ về địa hình, khí hậu
- Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
2. Trang phục và lễ hội
- Trang phục phổ biến là quần
áo bà ba và khăn rằn.
- Những lễ hội đặc trngcủa ngời
dân là lễ hội Bà Chúa Xứ, hội

xuân núi Bà, lễ cúng Trăng
Tit 4: Địa lí : Đ21 (Dy 4B)
Buổi chiều:
Tit 1: K thut : (Dy 5A)
Đ21: Vệ sinh phòng bệnh cho gà
I. Mục tiêu: * Giúp HS:
- Nêu đợc mục đích, tác dụng -3 V-;Nk);2
677;?P.47Z-;Nk);T.LR.>
N0(2
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu bài tập, tranh ảnh một số mẫu thức ăn
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
123I
2231
Phm Th Hng Tiu hc Khnh Tiờn
Giao an Nm hoc 2009 - 2010
? Thức ăn nuôi gà có tác dụng nh thế nào? Hãy nêu các tác dụng
đó?
3. 34): Giới thiệu bài.
*Hoạt động1:Tìm hiểu m.đích, tác dụng của việc vệ sinh phòng
bệnh cho gà.
- GV cho HS đọc nội dung mục 1.
? Kể tên các công việc vệ sinh phòng bệnh cho gà. ?
- GV cho HS trả lời GV chốt lại
? Những công việc Vậy tn là vệ sinh phòng bệnh và tại sao phải
vệ sinh phòng bệnh cho gà.
- GV kết luận, tóm tắt mục đích của việc vệ sinh phòng bệnh cho
gà.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách vệ sinh phòng bệnh cho gà.

a) Vệ sinh dụng cụ cho gà ăn, uống GV cho HS đọc mục 2a.
? Kể tên các dụng cụ cho gà ăn, uống và nêu cách vệ sinh dụng cụ
ăn, uống cho gà?
b) Vệ sinh chuồng nuôi - HS đọc nd 2b
- GV gợi ý để HS nhớ lại và nêu vtrò của không khí đối với đời
sống động vật? Nêu tác dụng của việc vệ sinh chuồng nuôi?
? Nếu nh không thờng xuyên làm vệ sinh chuồng nuôi thì không
khí trong chuồng nuôi sẽ nh thế nào?
- HS liên hệ thực tế ở gia đình. GV chốt
c) Tiêm, nhỏ thuốc phòng dịch bệnh cho
- Gv giải thích cho hs hiểu thế nào là dịch bệnh.
HS đọc nd 2b và quan sát H2:
? Nêu tác dụng của việc tiêm nhỏ thuốc phòng dịch bệnh cho gà?
- GV chốt lại và cho HS đọc ghi nhớ.
* Hoạt động 3: Đánh giá kết quả ht của HS:
- Cho HS làm bài1 VBT để đánh giá kết quả ht của HS.
- GV nêu đáp án- HS đối chiếu tự đánh giá kết quả học tập.
- HS tự báo cáo kết quả- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ hoc .
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
1. Mục đích
- Tiêu diệt vi
trùng, kí sinh
trùng
- Giúp gà tăng
sức chống bệnh
và tránh đợc sự
lây lan bệnh
2. Vệ sinh
phòng bệnh cho

gà.
a) Vệ sinh dụng
cụ cho gà ăn,
uống.
b) Vệ sinh
chuồng nuôi.
c) Tiêm, nhỏ
thuốc phòng
dịch bệnh cho
gà.
Tit 2: K thut : Đ21 (Dy 5B)
ứ ngày 15 tháng 1 năm 2010

Tit 1 Lch s: (Dy 5A)
Đ21: Nớc nhà bị chia cắt
I.Mục tiêu:
- P.cn-5LL01!;N.>\(6d6-(rst2
Phm Th Hng Tiu hc Khnh Tiờn
Giao an Nm hoc 2009 - 2010
6Yu1P`W?AH7)*."2
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ hành chính Việt Nam, Tranh ảnh
III. hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày và trò Nội dung bài
1. Bài cũ: B7V?O;>=7)4/
HrOPHV?'WhNJ
2. Bài mới: a. GTB
b. 34)
* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
- GV cho HS cả lớp làm bài tập.

? Vì sao đất nớc ta bị chia cắt?
? Nhân dân ta phải làm gì để xoá bỏ nỗi đau chia cắt?
- GV cho HS trình bày
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
- GV cho HS thảo luận.
- Nêu các điều khoản chính của Hiệp định Giơ- ne- vơ?
- GV cho HS trình bày.
* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- GV cho HS trả lời câu hỏi
? Nguyện vọng của nhân dân ta có đợc thực hiện không?
tại sao?
? Âm mu phá hoại Hiệp định Giơ - ne vơ đợc thể hiện
qua những hành động nào?
- GV nhận xét và chốt lại.
* Hoạt động 4: Làm việc theo nhóm và cả lớp
- GV cho HS thảo luận nhóm.
? Vì sao nhân dân ta chỉ còn con đờng duy nhất là cầm
súng đứng lên đánh giặc?
? Nếu không cầm súng đánh giặc thì đất nớc nhân dân ta
sẽ ra sao?
? Cầm súng đứng lên đánh giặc thì điều gì sẽ xảy ra?
? Sự lựa chọn cầm súng đánh giặc của nhân dân ta thể
hiện điều gì?
- GV cho đại diện nhóm lên trình bày.
*Hoạt động 5: làm việc cả lớp
- GV cho HS nêu ghi nhớ.
3. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại ghi nhớ.
- GV dặn HS chuẩn bị bài sau.
-Theo Hiệp định Giơ-ne-


- Tiến hành tổng tuyển cử.
- Chấm dứt chiến tranh, lập
lại hoà bình ở Việt nam và
Đông Dơng, quy định vĩ
tuyến 17 làm giới tuyến
quân sự tạm thời, Quân ta
tập kết ra bắc. Quân Pháp
sẽ rút khỏi miền Bắc,
chuyển vào miền Nam .
- Không, vì Mĩ tìm cách
phá hoại Hiệp định Giơ- ne-

- Mĩ đen quân vào thay thế
quân Pháp, đa Ngô Đình
Diệm lên làm tổng thống,
chúng khủng bố các ực l-
ợng cách mạng
- Tội ác của chúng ngày
càng chồng chất, Kẻ thù
ngày càng lộ rõ âm mu chia
cắt nớc ta lâu dài
Tit 2: Địa lí : (Dy 5A)
Phm Th Hng Tiu hc Khnh Tiờn
Giao an Nm hoc 2009 - 2010
Đ21: Các nớc láng giềng của Việt Nam
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS:
- Dựa vào lợc đồ(bản đồ), nêu đợc vị trí của lào, Cam- pu- chia, Trung Quốc và đọc tên
thủ đô của ba nớc này.
- 7 (0C.R.4.>L-7&*NlD:5OPYv
N6,i2

- 7H Quốc có số dân đông nhất thế giới, n5OPđang phát triển mạnh, -1
5c;N;.2
6$F,\+B7.0C&.R.4O-5->HD.>8,.>L:i-Y6
N62
II. Đồ dùng dạy học: + Bản đồ các nớc châu A, Bản đồ tự nhiên châu A
+ Tranh ảnh
III. hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thày và trò Nội dung bài
1. Bài cũ:
? Nêu .R.4-5'W0:Wa?
2. Bài mới: a. GTB
b2L7G)
* Hoạt động 1: HS thảo luận nhóm đôi
? Cam- pu- chia thuộc khu vực nào của
châu A, giáp những nớc nào?
? Hãy nêu địa hình của Cam pu chia
và các ngành sản xuất chính của nớc này?
- GV cho HS đại diện báo cáo
* Hoạt động2: HS làm bài tập.
? Lào thuộc khu vực nào của châu A, giáp
những nớc nào?
? Hãy nêu địa hình của Lào và các ngành
sản xuất chính của nớc này?
?(K,G) Hãy so sánh với Cam - pu -chia.
- GV cho HS lên trình bày trên bảng phụ
- GV cho HS quan sát và nhận xét các
công trình kiến trúc cổ , các phong cảnh
của Cam- pu- chia, Lào.
* Hoạt động 3;
- GV cho HS thảo luận: Nêu vị trí địa lí,

diện tích, dân số của Trung Quốc?(HS
trình bàyTrung Quốc là nớc có diện tích
Nớc Vị trí địa

Địa
hình
chính
Các
ngành sản
xuất
chính
1.
Cam-
pu-
chia.
Thuộc khu
vực Đông
Nam A,
giáp Việt
Nam, Lào,
Thái Lan
và vịnh
Thái Lan
-Đồng
bằng
dạng
lòng
chảo
trũng.
- lúa gạo,

cao su, hồ
tiêu, làm
đờng thốt
nốt, đánh
bắt cá.
2.
Lào
Thuộc khu
vực Đông
nam á,
giáp Việt
Nam,
Trung
- Núi
và cao
nguyên.
- lúa gạo,
quế, cánh
kiến.
Phm Th Hng Tiu hc Khnh Tiờn
Giao an – Năm hoc 2009 - 2010
lín, sè d©n ®«ng, lµ níc l¸ng giỊng ë phÝa
b¾c cđa níc ta)
- GV cho HS quan s¸t h×nh 3 vµ nªu N.
xÐt.
- GV cho HS nªu tªn c¸c mỈt hµng nỉi
tiÕng cđa Trung Qc?
- GV kÕt ln - cho HS nªu ghi nhí.
3. Cđng cè, dỈn dß:- GV nhËn xÐt giêhọc.
- GV dỈn häc bµi vµ chn bÞ bµi sau.

Qc,
Th¸i Lan ,
Mi- an-
ma, Cam-
pu- chia.
3.
Trung
Qc.
níc l¸ng
giỊng ë
phÝa b¾c
cđa nícta
- t¬, lơa
m¸y mãc,
hµng ®iƯn
tư, …
Tit 3 Lịch sử: §21 (Dy 5B)
Tit 4: §Þa lÝ : §21 (Dy 5B)
Kýdut ……………………………………………………………………………………….



Tn 22.
Ngµy so¹n:12 / 1 / 2010
s

 Tit 2
§22 : TRƯỜNG HỌC THỜI HẬU LÊ
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS:
- 7.0Cs?NH4'E:A! i7$&?O;E4-5

'E,DOP@+2
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Các hình minh họa trong SGK (phóng to nếu có điều kiện ).
- Phiếu thảo luận nhóm cho HS.
- HS sưu tầm các mẩu chuyện về học hành, thi cử thời xưa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
!.'6@
néi dung
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gv gọi 2 Hs lên bảng, yêu cầu Hs trả lời 2
câu hỏi cuối bài 17.
Phm Th Hng – Tiu hc Khnh Tiên
Giao an – Năm hoc 2009 - 2010
- Gv nhận xét việc học bài ở nhà của Hs
2. Bµi míi: a. \1;)2
- Gv cho Hs quan sát ảnh Văn Miếu – Quốc
Tử Giám, nhà Thái học,bia tiến só và hỏi: ảnh
chụp di tích lòch sử nào? Di tích có từ bao giờ?
b.L4)
* Hoạt động 1:
- Gv tổ chức cho Hs thảo luận nhóm: đọc SGK
và thảo luận để tr¶ lêi c©u hái 1.
- #'; nhóm trình bày, nhóm khø bổ sung.
!S mô tả tóm tắt về tổ chức giáo dục dưới
thời Hậu Lê
- Gv tổng kết nội dung hoạt động 1.
*Hoạt động 2:
- Gv yêu cầu Hs đọc SGK và hỏi: Nhà Hậu Lê
đã làm gì để khuyến khích việc học tập?
Hs đọc thầm sgk, sau đó nối tiếp nhau phát

biểu ý kiến (mỗi hs phát biểu 1 ý kiến).
- Gv kết luận: Nhà Hậu Lê rất quan tâm đến
vấn đề học tập. Sự phát triển của giáo dục đã
góp phần quan trọng không chỉ đối với việc
xây dựng đất nước mà còn nâng cao trình độ
dân trí và văn hoá người Việt.
3. Cđng cè –dỈn dß: Hs nh¾c l¹i ghi nhí.
DỈn hs vỊ xem tríc bµi sau.
- Ảnh chụp Văn Miếu – Quốc Tử
Giám, là trường đại học đầu tiên
của nước ta được xây dựng bắt đầu
từ thời nhà Lý.
1,TỔ CHỨC GIÁO DỤC THỜI HẬU
LÊ:
- VỊ trêng häc:
- VỊ néi dung:
- VỊ nỊ nÕp thi cư:
2. Nh&);NNOPOD
@ N:A! i7
+ Tổ chức “Lễ xướng danh” (lễ
đọc tên người đỗ ).
+ Tổ chức “Lễ vinh quy” (lễ đón
rước người đỗ cao về làng).
+ Khắc tên tuổi người đỗ đạt cao
(tiến só) vào bia đá dựng ở Văn
Miếu để tôn vinh người có tài.
+ Ngoài ra, nhà Hậu Lê còn kiểm
tra đònh kì trình độ của quan lại để
các quan phải thường xuyên học
tập.

 Lịch sử: §22 (Dy 4B)
5
: Đo đức (Dy 4A)
22: lÞch sù víi mäi ngêi (TiÕt 2)
Phm Th Hng – Tiu hc Khnh Tiên
Giao an Nm hoc 2009 - 2010
I. Mục tiêu:
- Biết c xử lịch sự với mọi ngời xung quanh.
- Tự trọng, tôn trọng ngời khác, tôn trọng nếp sống văn minh.
II. đồ dùng dạy -học:
Một số đồ dùng, đồ vật phục vụ cho trò chơi đóng vai.
III. Các hoạt động dạy -học:
Hoạt động dạy - học Nội dung
1. IJC xử lịch sự -1mọi ngời co D
CLJ
21a. Giới thiệu bài.
)234)
*Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến
- GV chia nhóm đôi - Yêu cầu các nhóm thảo
luận theo nội dung BT2.
- Đại diện các nhóm bày tỏ ý kiến.
- Nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận.
*Hoạt động 2: Đóng vai
- GV chia nhóm
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và đóng vai một
tình huống trong BT4.
- Các nhóm thảo luận đóng vai.
- Một nhóm lên đóng vai trớc lớp.
- Lớp nhận xét, đánh giá cách giải quyế.

- GV nhận xét chung.
Hoạt động nối tiếp
Thực hiện c xử lịch sự với mọi ngời trong cuộc
sống hằng ngày.
BT2
- Phép lịch sự giúp mọi ngời gần gũi
nhau hơn
- Mọi ngời đềi phải c xử lịch sự
BT4
Tit 2: o c: Đ 22 (Dy 4B)
Tit 3: K thut : (Dy 4A)
Đ22Trồng cây rau, hoa
I. Mục tiêu:
- HS biết cách chọn cây rau, hoa .4trồng.
- 7 trồng rau, hoa trên luống -3H 2
II. Đồ dùng dạy -học: - Cây con rau, hoa.
III. Hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy, tro
B'
1. Kiểm tra: Nêu q/ trình k/ thuật gieo hạt
2. Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài
)234)
Phm Th Hng Tiu hc Khnh Tiờn
Giao an Nm hoc 2009 - 2010
* HĐ1: GV hớng dẫn HS tìm hiểu quy
trình kỹ thuật trồng cây con:
- HS đọc nội dung SGK.
- Nhắc lại các bớc gieo hạt.
? So sánh công việc chuẩn bị gieo hạt với
chuẩn bị trồng cây con.

? Tại sao phải chọn cây con khoẻ, không
cong, gầy yếu, sâu bệnh,
? Cần chuẩn bị đất trồng cây con nh thế
nào?
- Cho HS quan sát hình SGK để nêu các
bớc trồng cây con.
- GV nhận xét và giải thích: Cần phải biết
đợc khoảng cách thích hợp đối với các
loại cây. Hốc trồng cây không quá sâu,
rộng hay nông, hẹp mà phải phù hợp với
cây giống. Nên cho một ít phân chuồng
đã ủ mục để cây con khi bén rễ có chất
dinh dỡng. ấn chặt đất và tới nớc giúp cây
không bị nghiêng và héo.
+ HĐ2: Hớng dẫn thao tác kỹ thuật
- GV hớng dẫn cách trồng nh trong SGK
và làm mẫu, giải thích các yêu cầu kỹ
thuật.
3. Hoạt động nối tiếp:
- Chuẩn bị cây con, bầu đất, dụng cụ để
giờ sau thực hành
1. Tìm hiểu quy trình kỹ thuật trồng cây
con
- Cũng nh gieo hạt, trồng cây con cần phải
tiến hành chọn cây giống và chuẩn bị đất.
- Chọn cây con khoẻ khi trồng mới nhanh
bén rễ và phát triển tốt.
- Đất trồng cây con đợc làm nhỏ tơi xốp,
sạch cỏ dại và lên luống để tạo điều kiện
cho cây phát triển và thuận lợi đi lại chăm

sóc.

2. Hớng dẫn thao tác kỹ thuật.
ứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010
Buổi chiều:
Tiết 1: Đạo đức: (Dy 5A)
Đ22: Uỷ ban nhân dân xã(phờng) em (T2)
I. Mục tiêu:
- 01.M)P-Hk`H@:pBQ<[$N0A+.V-1."2
6F4.0CVc-;pBQ<[$N0A+.V-1HwdH7.>N0(2
6PH;:@0A'WN*cH@ pBQ<[$N0A+2
6YZ8cH@pBQ<[$N0A+2
6$F,\+D?.NfCN-1O*'pBQ<[$N0A+
2
II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thày và trò Nội dung bài
1. Bài cũ: 6!SF4Vc-;
pBQ<[.V-1HwdH7.>N0(2
2. Bài mới: a. GTB.
Phm Th Hng Tiu hc Khnh Tiờn
Giao an Nm hoc 2009 - 2010
b.L4)
* HĐ1: Xử lí tình huống (bài tập 2).
- HS đọc nội dung bài tập.
- GV chia nhóm HS .
- GV cho HS thảo luận câu hỏi
- GV cho đại diện HS trình bày.
- GV kết luận:
* HĐ 2: Bày tỏ ý kiến:

- GV 7, HS bày tỏ
- GV kết luận:
- GV cho HS nêu ghi nhớ.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS đọc ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ- Dặn chuẩn bị bài sau.
Bài 1:
a. Nên vận động các bạn tham gia kí tên
ủng họ các nạn nhân chất độc màu gia cam.
b. Nên đăng kí tham gia sinh hoạt hè tại
nhà văn hoá của phờng.
c. Nên bàn với gia đình chuẩn bị sách, đồ
dùng học tập, quần áo ủng hộ trẻ em vùng
bị lũ lụt.
Bài 2
+ UBND xã(phờng) giải quyết nhiều công
việc quan trọng đối với ngời dân ở địa ph-
ơng. Vì vậy, mỗi ngời dân đều phải tôn
trọng và giúp đỡ Uỷ ban hoàn thành công
việc.
Tiết 2: Đạo đức: Đ22 (Dy 5B)
Tit 3: K thut : Đ22 (Dy 4B)

ứ t ngày 27 tháng 1 năm 2010
Buổi sáng:
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội: (Dy 2B)
Đ22: Cuộc sống xung quanh (T2)
I.Mục tiêu:
6B7.0CV.V:0A'W(dT2
- (F,\+gc*.0C:0A'W-fcc>2

II. Đồ dùng dạy -học:
- Tranh ảnh, SGK.
III. Các hoạt động dạy -học:
1. Bài cũ: ?Kể tên một số ngành nghề d)PJ
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy, trò Nội dung bài
a.Giới thiệu bài
b. Nội dung:
* Hoạt động 1:
- YC TL nhóm đôi để kể tên một số
ngành nghề ở thành phố mà em biết.
- Từ kết quả trên con rút ra đợc kết
luận gì?
* Kể tên một số ngành nghề ở thành phố.
-> ở thành phố cũng có rất nhiều nghề khác
nhau
Phm Th Hng Tiu hc Khnh Tiờn
Giao an Nm hoc 2009 - 2010
*KL: Cũng nh ở các vùng nông thôn
khác nhau, ở mọi miền Tổ Quốc,
những ngời dân thành phố cũng làm
nhiều ngành nghề khác nhau.
* Hoạt động 2:
- YC các nhóm TL theo câu hỏi:
+ Mô tả những gì em nhìn thấy trong
hình vẽ?
- Nói tên ngành nghề của ngời dân
trong hình vẽ đó.
- YC các nhóm trình bày.
- Gọi các nhóm khác nhận xét bổ

sung.
- HS trình bày để cả lớp biết mình
sống ở tiểu khu nào, thuộc huyện nào.
Những ngời dân nơi đó sống và làm
nghề gì. Mô tả lại công việc của họ
cho cả lớp nghe.
* Hoạt động4: Chơi trò chơi: Bạn làm
nghề gì.
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu nội dung bài học hôm nay
- VN: Chuẩn bị bài sau.
* Kể và nói tên một số nghề của ngời dân.
+ H2: Vẽ một bến cảng, ở đó có rất nhiều tàu
thuyền, cần cẩu, xe ô tôNgời dân ở bến cảng
đó có thể làm nghề lái ô tô, nghề bốc vác, nghề
lái tàu,hải quan
+ H3: Vẽ một khu chợ, ở đó có rất nhiều ngời,
ngời đang bán hàng, ngời đang mua hàng. Ng-
ời dân làm ở khu chợ đó có thể làm nghề buôn
bán,
+ H4:Vẽ một nhà máy. Trong nhà máy đó mọi
ngời làm việc hăng say. Những ngời trong đó
có thể có ngời làm công nhân, ngời quản đốc
nhà máy.
+ H5:Vẽ một khu nhà trong đó có nhà trẻ, bách
hoá, giải khát, những ngời làm trong khu nhà
đó có thể là cô nuôi dạy trẻ, bác bảo vệ, ngời
bán hàng
* Liên hệ thực tế
- HS thực hiện chơi nh HD SGK

Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: Đ22 (Dy 2A)
ứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010
Buổi sáng:
Tit 2: Địa lí : (Dy 4A)
Đ22. hoạt động sản xuất của ngời dân
ở đông bằng nam bộ
I. Mục tiêu:
6B7.0CV.*</:P::0A'W.")qB2
6F,\+P& C.4#BHT-f*</U,HW-:
*1/*012
II. Đồ dùng dạy- học:
- Một số tranh ảnh về hoạt động sản xuất công nghiệp và chợ nổi ở ĐBNB.
III. Các hoạt động dạy- học:
Phm Th Hng Tiu hc Khnh Tiờn
Giao an Nm hoc 2009 - 2010
Hoạt động dạy -học Nội dung
1. Bài cũ:
? Kể tên các dân tộc sinh sống ở ĐBNB?
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: a, GV giới thiệu bài
b, Hớng dẫn nội dung bài:
- HS quan sát bản đồ nông nghiệp, kể tên các cây
trồng ở đồng bằng Nam bộ và cho biết loại cây
nào đợc trồng nhiều hơn ở đây?
* HĐ 1: Làm việc cả lớp.
- HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết của bản thân
và cho biết:
? Đồng bằng Nam bộ có những thuận lợi nào để
trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nớc?
? Lúa, gạo, trái cây của ĐBNB đợc tiêu thụ ở đâu?

* HĐ 2: Làm việc theo nhóm.
- HS dựa vào SGK, tranh ảnh và vốn hiểu biết của
bản thân, TLCH:
- HS các nhóm trình bày kết quả, nhận xét bổ sung
GV mô tả thêm về các vờn cây ăn trái của ĐB Nam bộ.
- GV giải thích từ thuỷ sản, hải sản.
* HĐ 3: Làm việc theo nhóm hoặc từng cặp.
- HS dựa vào SGK, tranh, ảnh và vốn hiểu biết
theo gợi ý.
+ Điều kiện nào làm cho đồng bằng Nam bộ đánh
bắt đợc nhiều thuỷ sản ?
+ Kể tên một số loại thuỷ sản đợc nuôi nhiều ở đây ?
+ Thuỷ sản của đồng bằng đợc tiêu thụ đợc những
đâu ?
- HS trao đổi kết quả trớc lớp.
- GV mô tả thêm về việc nuôi cá, tôm ở đồng bằng
Nam bộ.
3. Củng cố dặn dò :
- HS đọc phần bài học trong SGK.
- GV nhận xét giờ học 'l)>).
1. ĐBNB - Vựa lúa, vựa trái cây
lớn nhất của cả nớc.
- Ngời dân trồng lúa
- Trồng nhiều sây ăn quả nh dừa,
chôm chôm, măng cụt
2. Nơi nuôi và đánh bắt nhiều
thuỷ sản nhất cả nớc.
- mạng lới sông ngòi chằng chịt
cùng với biển rộng là điều kiện
thuận lợi cho việc nuôi trồng,

đánh bắt và xuất khẩu thủy hải
sản.
Tit 4: Địa lí : Đ22 (Dy 4B)
Buổi chiều:
Tit 1: K thut : (Dy 5A)
Đ22: Lắp xe cần cẩu (T1).
Phm Th Hng Tiu hc Khnh Tiờn
Giao an Nm hoc 2009 - 2010
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe cần cẩu.
- Lắp đợc xe cần cẩu đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
II. Đồ dùng dạy -học :
- Mx xe cần cẩu, bộ lắp ghép
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày và trò Nội dung bài
1. Bài cũ: ? Nêu V phòng ); cho gà?
2. Bài mới: a.Giới thiệu bài.
b. L4)
* HĐ 1: Quan sát, nhận xét mẫu.
- GV cho hs QS mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.
? Để lắp đợc xe cần cẩu, theo em cần phải lắp mấy bộ phận?
? Hãy nêu tên các bộ phận đó.
* HĐ 2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật
a) Hớng dẫn chọn chi tiết
- GV cho HS chọn các chi tiết theo SGK - GV kiểm tra
b) Lắp từng bộ phận
* Lắp giá đỡ cẩu (H.2 - SGK)
? Để lắp giá đỡ cần cẩu, em phải chọn những chi tiết nào?
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ H.2(sgk)

- GV gọi 1hs trả lời và lên bảng chọn các chi tiết để lắp.
- GV hớng dẫn HS lắp 4 thanh thẳng 7 lỗ vào tấm nhỏ.
? Phải lắp các thanh thẳng 5lỗ vào hàng lỗ thứ mấy của thanh
thẳng 7 lỗ?
- GV hớng dẫn HS lắp thanh thẳng 5 lỗ vào các thanh thẳng 7 lỗ.
- GV y/c 1hs lên lắp các thanh chữ U dài vào các thanh thẳng 7 lỗ.
- GV dùng vít dài lắp vào thanh chữ U ngắn, sau đó lắp tiếp vào
bánh đai và tấm nhỏ.
* Lắp cần cẩu(H.3 - sgk)
- GV gọi 1 hs lên lắp hình 3a
- GV nhận xét và bổ sung cho hoàn thiện bớc lắp.
- Gọi hs khác lên lắp hình 3b.
- GV hớng dẫn lắp hình 3c
* Lắp các bộ phận khác(H.4 - sgk)
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ H.4(sgk) để trả lời câu hỏi.
- GV gọi 2 hs lên trình bày và lắp hình 4a, 4b, 4c.
- GV nhận xét, bổ sung cho hoàn thành bớc lắp.
c) Lắp ráp xe cần cẩu(H.1 - sgk)
- GV lắp ráp xe cần cẩu theo các bớc trong sgk.
1. Quan sát, nhận
xét mẫu
Cần lắp 5 bộ
phận: giá đỡ cẩu,
cần cẩu, ròng rọc,
dây tời, trục bánh
xe.
2.Hớng dẫn thao
tác kĩ thuật
- Lắp giá đỡ cẩu


- Lắp cần cẩu
- Lắp các bộ phận
khác
- Lắp ráp xe cần
Phm Th Hng Tiu hc Khnh Tiờn
Giao an Nm hoc 2009 - 2010
- GV lu ý cách lắp vòng hãm và kiểm tra hoạt động của cần cẩu.
d) HD tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ @.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
cẩu
- Tháo rời các chi
tiết và xếp vào
hộp.
Tit 2: K thut : Đ22 (Dy 5B)

ứ ngày 29 tháng 1 năm 2010

Tit 1 Lch s: (Dy 5A)
Đ22: Bến tre đồng khởi
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:
- YVrsr.Mry,phong trào Đồng khởi H-%CT5
-fcc5B.
- S='E)*.",H*.4HL)?O;2
II. Đồ dùng dạy- học: - Anh t liệu về phong trào, Bản đồ hành chính Việt Nam
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thày và trò Nội dung bài
1. Bài cũ:
? Vì sao ND ta phải đứng lên cầm súng chống Mĩ-
Diệm?

2. Bài mới: a. GTB
b. L4)
* HĐ 1:
- GV cho HS nêu lại hoàn cảnh đất nớc ta bị chia cắt.
* HĐ 2:
- GV cho HS thảo luận.
- Nhóm 1: Tìm hiểu nguyên nhân bùng nổ phong trào
Đồng khởi? (Do sự đàn áp tàn bạo của chính quyền
Mĩ - Diệm, nhân dân Miền Nam buộc phải đứng lên phá
tan ách kìm kẹp)
- Nhóm 2: Tóm tắt diễn biến chính cuộc Đồng khởi ở
Bến Tre.
- Nhóm 3: Nêu ý nghĩa của phong trào đồng khởi?(Mở
ra thời kì mới của nhân dân miền Nam cầm vũ khí chiến
đấu chống quân thù, đẩy quân Mĩ và quân đội Sài Gòn
vào thế bị động, lúng túng)
* HĐ 3:
- GV cho HS đại diện các nhóm trình bày.
1.Nguyên nhân bùng nổ
phong trào Đồng khởi
2. Diễn biến chính cuộc
Đồng khởi ở Bến Tre.
3. Nêu ý nghĩa của phong
trào ồng khởi.
Phm Th Hng Tiu hc Khnh Tiờn
Giao an Nm hoc 2009 - 2010
- GV cùng HS nhận xét bổ sung.
- GV cho HS đọc ghi nhớ.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.

Tit 2: Địa lí : (Dy 5A)
Đ22: Châu Âu
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS:
- Dựa vào bản đồ, lợc đồ để mô tả (0Cđợc vị trí, giới hạn [ châu Âu.
- Dựa vào bản đồ, lợc đồ để đọc tên -umột số dãy núi, đồng bằng, sông lớn của
châu Âu.
- N7 đợc đặc điểm -5.>L,OD ,'W0và hoạt động kinh tế chủ yếu của ngời
dân châu Âu.
6S='EH*,)*.".4 )PV.R.4-5'W0-.*
</:0A'WWz2
II. Đồ dùng dạy học: Bản đồ thế giới, bản đồ tự nhiên châu Âu
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày và trò Nội dung bài
1. Bài cũ:
? Nêu vị trí địa lí của Cam - pu - chia, Lào,
Trung Quốc?
2. Bài mới: a.GTB
b.L4)
*HĐ 1: Làm việc cá nhân
- GV cho HS làm bài tập và gọi HS chữa bài
- GV chốt lại:
* HĐ 2: Làm việc nhóm 2
- GV cho HS quan sát hình 1 sgk và thảo
luận nhóm đôi .
- GV cho đại diện nhóm trình bày.GV chốt
lại
* HĐ 3: Làm việc cả lớp
- GV cho HS nhận xét bẩng số liệu ở bài17
về dân số châu Âu, quan sát hình 3 và trả lời.
GV chốt - mô tả thêm ngời dân châu Âu th-

ờng có cặp mắt sáng màu ( xanh, nâu).
- Cho HS quan sát hình 4 và cho HS kể tên
những hoạt động sản xuất: trồng cây lơng
thực ; sản xuất các loại hoá chất, máy móc
- GV cho HS đọc ghi nhớ
4. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét giờ
1.Vị trí địa lý, giới hạn
- Châu Âu nằm ở phía tây châu a, ba phía
giáp biển và đại dơng, phần lớn lãnh thổ
châu Âu nằm ở đới khí hậu ôn hoà.Châu
Âu có diện tích đứng thứ năm trong số các
châu lục và gần bằng 1/4 diện tích châu A.
2. Đặc điểm tự nhiên
- Châu Âu có những đồng bằng lớn trải từ
tây Âu qua trung Âu sang đôngÂucác
dãy núi nối tiếp nhau ở phía nam , phía
bắc; dãy U- ran là ranh giới của châu Âu
với châu á ở phía đông: châu Âu nằm ở
đới khí hậu ôn hoà, có rừng lá kim và rừng
lá rộng. Mùa đông, gần hết lãnh thổ châu
Âu phủ tuyết trắng.
3- Dân c và hoạt động kinh tế ở châu Âu
- Dân số châu Âu đứng thứ 4 trong các
châu lục trên thế giới và gần bằng 1/5 dân
Phm Th Hng Tiu hc Khnh Tiờn
Giao an – Năm hoc 2009 - 2010
-DÆn HS chuÈn bÞ bµi sau: Mét sè níc ë
Ch©u ¢u
sè ch©u Á; d©n c ch©u ¢u thuéc chñng téc
da tr¾ng , mòi cao,tãc vµng hoÆc n©u.

Tit 3 Lịch sử: §21 (Dy 5B)
Tit 4: §Þa lÝ : §21 (Dy 5B)
KýduyÖt



…………………………………………………………………………………………………

Phm Th Hng – Tiu hc Khnh Tiên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×