Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Kỹ năng cố định gãy xương - Bộ môn Ngoại Trường đại học Y Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184 KB, 20 trang )





KỸ NĂNG CỐ ĐỊNH GÃY
KỸ NĂNG CỐ ĐỊNH GÃY
XƯƠNG
XƯƠNG
Bé m«n Ngo¹i Tr êng ®¹i häc Y
Bé m«n Ngo¹i Tr êng ®¹i häc Y
Hµ Néi
Hµ Néi


1.M c tiêu h c t p: ụ ọ ậ
1.M c tiêu h c t p: ụ ọ ậ
-Trình b y c m c ích v nguyên t c c a c à đượ ụ đ à ắ ủ ố
-Trình b y c m c ích v nguyên t c c a c à đượ ụ đ à ắ ủ ố
nh x ng gãyđị ươ
nh x ng gãyđị ươ
-Th c h nh c c nh gãy x ng trên mô hình ự à đượ ố đị ươ ở
-Th c h nh c c nh gãy x ng trên mô hình ự à đượ ố đị ươ ở
3 v trí: gãy x ng cánh tay, gãy x ng ùi, ch n ị ươ ươ đ ấ
3 v trí: gãy x ng cánh tay, gãy x ng ùi, ch n ị ươ ươ đ ấ
th ng c t s ng c .ươ ộ ố ổ
th ng c t s ng c .ươ ộ ố ổ
2. i t ng: SV Y2 h c ti n lâm s ngĐố ượ ọ ề à
2. i t ng: SV Y2 h c ti n lâm s ngĐố ượ ọ ề à
3.S l ng SV: 40ố ượ
3.S l ng SV: 40ố ượ
4.Th i gian :2 ti tờ ế


4.Th i gian :2 ti tờ ế
5.Hình th c ki m tra: B ng ki mứ ể ả ể
5.Hình th c ki m tra: B ng ki mứ ể ả ể


Mục đích cố định gãy xương
Mục đích cố định gãy xương


L m gi m au giúp phòng ng a s c do au gây ra.à ả đ ừ ố đ
L m gi m au giúp phòng ng a s c do au gây ra.à ả đ ừ ố đ


Gi m nguy c gây thêm các t n th ng m ch máu, ả ơ ổ ươ ạ
Gi m nguy c gây thêm các t n th ng m ch máu, ả ơ ổ ươ ạ
th n kinh, c v da do các u x ng gãy ch c ầ ơ à đầ ươ ọ
th n kinh, c v da do các u x ng gãy ch c ầ ơ à đầ ươ ọ
v o.à
v o.à


Giúp phòng ng a b i nhi m trong gãy x ng h .ừ ộ ễ ươ ở
Giúp phòng ng a b i nhi m trong gãy x ng h .ừ ộ ễ ươ ở


Chuẩn bị dụng cụ, kỹ thuật
Chuẩn bị dụng cụ, kỹ thuật
1.Chu n b d ng c :ẩ ị ụ ụ
1.Chu n b d ng c :ẩ ị ụ ụ
1.1.Chu n b N p:ẩ ị ẹ

1.1.Chu n b N p:ẩ ị ẹ
Lo i n pạ ẹ
Lo i n pạ ẹ
:
:
-N p chu n b s n: n p g , n p Crammer, máng ẹ ẩ ị ẵ ẹ ỗ ẹ
-N p chu n b s n: n p g , n p Crammer, máng ẹ ẩ ị ẵ ẹ ỗ ẹ
Beckel, n p plastic ẹ
Beckel, n p plastic ẹ
-N p tùy ng: b t k v t li u n o s n có, không gây ẹ ứ ấ ỳ ậ ệ à ẵ
-N p tùy ng: b t k v t li u n o s n có, không gây ẹ ứ ấ ỳ ậ ệ à ẵ
nguy hi m cho b nh nhân.ể ệ
nguy hi m cho b nh nhân.ể ệ
-N p c th : c nh v o chi l nh.ẹ ơ ể ố đị à à
-N p c th : c nh v o chi l nh.ẹ ơ ể ố đị à à


Nẹp Crammer
Nẹp Crammer
Máng Beckel
Máng Beckel


Ch t li u n pấ ệ ẹ
Ch t li u n pấ ệ ẹ
:
:
-N p g : hay s d ng nhi u nh tẹ ỗ ử ụ ề ấ
-N p g : hay s d ng nhi u nh tẹ ỗ ử ụ ề ấ



+Chi trên: d i 40-50cm, r ng: 5-6cm, d y 0,3cm.à ộ à
+Chi trên: d i 40-50cm, r ng: 5-6cm, d y 0,3cm.à ộ à


+Chi d i: d i 80-120 cm, r ng 8-10cm v d y 0,3 ướ à ộ à à
+Chi d i: d i 80-120 cm, r ng 8-10cm v d y 0,3 ướ à ộ à à
cm.
cm.
-N p plastic: s n có các b nh vi n.ẹ ẵ ở ệ ệ
-N p plastic: s n có các b nh vi n.ẹ ẵ ở ệ ệ
-N p s t: ít dùng.ẹ ắ
-N p s t: ít dùng.ẹ ắ


1.2. n: th ng dùng bông không th m n c.Độ ườ ấ ướ
1.2. n: th ng dùng bông không th m n c.Độ ườ ấ ướ
1.3.B ng:ă
1.3.B ng:ă
Lo i b ngạ ă
Lo i b ngạ ă
-B ng cu n: s d ng nhi u nh tă ộ ử ụ ề ấ
-B ng cu n: s d ng nhi u nh tă ộ ử ụ ề ấ
-B ng tam giác:nâng chiă đỡ
-B ng tam giác:nâng chiă đỡ
Ch t li u b ngấ ệ ă
Ch t li u b ngấ ệ ă
:
:
-B ng g c: hay s d ng nhi u nh tă ạ ử ụ ề ấ

-B ng g c: hay s d ng nhi u nh tă ạ ử ụ ề ấ
-B ng v i: c nh v nâng ( ai treo)ă ả để ốđị à đỡ đ
-B ng v i: c nh v nâng ( ai treo)ă ả để ốđị à đỡ đ
-B ng thun: T t nh t b ng épă ố ấ để ă
-B ng thun: T t nh t b ng épă ố ấ để ă


2.Chu n b k thu t:ẩ ị ỹ ậ
2.Chu n b k thu t:ẩ ị ỹ ậ
-Gi i thích cho b nh nhân yên tâm h p tácả ệ để ợ
-Gi i thích cho b nh nhân yên tâm h p tácả ệ để ợ
-B nh nhân c t trong t th thu n ti n, ph n ệ đượ đặ ư ế ậ ệ ầ
-B nh nhân c t trong t th thu n ti n, ph n ệ đượ đặ ư ế ậ ệ ầ
c th c n c nh ph i c b c l r ng.ơ ể ầ ố đị ả đượ ộ ộ đủ ộ
c th c n c nh ph i c b c l r ng.ơ ể ầ ố đị ả đượ ộ ộ đủ ộ
-Ng i c nh chính ng cùng bên chi c n c ườ ố đị đứ ở ầ ố
-Ng i c nh chính ng cùng bên chi c n c ườ ố đị đứ ở ầ ố
nh. đị
nh. đị


Quy trình kỹ thuật cố định xương gãy
Quy trình kỹ thuật cố định xương gãy
1.Gi i thích cho BNả
1.Gi i thích cho BNả
2.Chu n b d ng cẩ ị ụ ụ
2.Chu n b d ng cẩ ị ụ ụ
3.Chu n b k thu tẩ ị ỹ ậ
3.Chu n b k thu tẩ ị ỹ ậ
4.Khám tu n ho n tr c khi t n pầ à ướ đặ ẹ

4.Khám tu n ho n tr c khi t n pầ à ướ đặ ẹ
5.C nh x ng gãy theo úng nguyên t c k thu t ố đị ươ đ ắ ỹ ậ
5.C nh x ng gãy theo úng nguyên t c k thu t ố đị ươ đ ắ ỹ ậ
6.Ki m tra v theo dõi tu n ho n sau khi c nh.ể à ầ à ố đị
6.Ki m tra v theo dõi tu n ho n sau khi c nh.ể à ầ à ố đị


Những yêu cầu kỹ thuật cố định
Những yêu cầu kỹ thuật cố định
xương gãy
xương gãy




- C nh ch c ch n nh ng không quá ch t. Các ố đị ắ ắ ư ặ
- C nh ch c ch n nh ng không quá ch t. Các ố đị ắ ắ ư ặ
ch m u l i c a u x ng thì ph i lót bông tránh ỗ ấ ồ ủ đầ ươ ả
ch m u l i c a u x ng thì ph i lót bông tránh ỗ ấ ồ ủ đầ ươ ả
loét.
loét.


- C nh ph i d i: trên v d i m t kh pố đị ả đủ à à ướ ộ ớ
- C nh ph i d i: trên v d i m t kh pố đị ả đủ à à ướ ộ ớ


- C nh t th c n ng, l t th d ch u nh t ố đị ở ư ế ơ ă à ư ế ễ ị ấ
- C nh t th c n ng, l t th d ch u nh t ố đị ở ư ế ơ ă à ư ế ễ ị ấ
vì l m trùng c . chi trên thì khu u vuông góc, à ơ Ở ỷ ở

vì l m trùng c . chi trên thì khu u vuông góc, à ơ Ở ỷ ở
chi d i thì g i th ng.ướ ố ẳ
chi d i thì g i th ng.ướ ố ẳ




-Thao tác k thu t ph i th t nh nh ng, tránh gây ỹ ậ ả ậ ẹ à
-Thao tác k thu t ph i th t nh nh ng, tránh gây ỹ ậ ả ậ ẹ à
au n cho b nh nhân. N u au nhi u ph i đ đớ ệ ế đ ề ả
au n cho b nh nhân. N u au nhi u ph i đ đớ ệ ế đ ề ả
dùng thu c gi m au ( Non-steroid) tr c khi t ố ả đ ướ đặ
dùng thu c gi m au ( Non-steroid) tr c khi t ố ả đ ướ đặ
n p.ẹ
n p.ẹ


- N u l gãy x ng h , có u gãy l ra ngo i ế à ươ ở đầ ộ à
- N u l gãy x ng h , có u gãy l ra ngo i ế à ươ ở đầ ộ à
thì c n b ng vô khu n v t th ng tr c khi t ầ ă ẩ ế ươ ướ đặ
thì c n b ng vô khu n v t th ng tr c khi t ầ ă ẩ ế ươ ướ đặ
n p v không c kéo t t u x ng v o.ẹ à đượ ụ đầ ươ à
n p v không c kéo t t u x ng v o.ẹ à đượ ụ đầ ươ à


Cố định gãy thân xương cánh tay
Cố định gãy thân xương cánh tay
Cách 1
Cách 1
: Dùng b ng tam giácă

: Dùng b ng tam giácă
-
-
B c 1ướ
B c 1ướ
: n n nhân ng i d y, nh nh ng t tay b Đỡ ạ ồ ậ ẹ à đặ ị
: n n nhân ng i d y, nh nh ng t tay b Đỡ ạ ồ ậ ẹ à đặ ị
th ng lên ngang ng c sao cho b nh nhân th y d ươ ự ệ ấ ễ
th ng lên ngang ng c sao cho b nh nhân th y d ươ ự ệ ấ ễ
ch u. Chú ý b o b nh nhân th l ng ng i v hít ị ả ệ ả ỏ ườ à
ch u. Chú ý b o b nh nhân th l ng ng i v hít ị ả ệ ả ỏ ườ à
sâu.
sâu.
-
-
B c 2ướ
B c 2ướ
:Dùng b ng tam giác treo tay b nh nhân v ă ệ à
:Dùng b ng tam giác treo tay b nh nhân v ă ệ à
bu c c nh v o tr c ng c. Dùng b ng cu n l n ộ ố đị à ướ ự ă ộ ớ
bu c c nh v o tr c ng c. Dùng b ng cu n l n ộ ố đị à ướ ự ă ộ ớ
bu c ch t quanh ng c v vòng qua l p b ng treo.ộ ặ ự à ớ ă
bu c ch t quanh ng c v vòng qua l p b ng treo.ộ ặ ự à ớ ă


Cách 2: t n p crammerĐặ ẹ
Cách 2: t n p crammerĐặ ẹ


- Gi i thích cho BNả

- Gi i thích cho BNả
-Ng i ph ng phía tr c: 1 tay c ng tay vuông ườ ụ đứ ở ướ đỡ ẳ
-Ng i ph ng phía tr c: 1 tay c ng tay vuông ườ ụ đứ ở ướ đỡ ẳ
góc, tay kia kéo khu u th ng tr c.ỷ ẳ ụ
góc, tay kia kéo khu u th ng tr c.ỷ ẳ ụ


- Khám th n kinh quay ( c m giác v v n ng), m ch quay.ầ ả à ậ độ ạ
- Khám th n kinh quay ( c m giác v v n ng), m ch quay.ầ ả à ậ độ ạ
-Ng i chính t n p:ườ đặ ẹ
-Ng i chính t n p:ườ đặ ẹ


+ Ch n n p d i 60-70 cm, u n gi a n p t o góc góc ọ ẹ à ố ở ữ ẹ ạ
+ Ch n n p d i 60-70 cm, u n gi a n p t o góc góc ọ ẹ à ố ở ữ ẹ ạ
vuông.
vuông.


+ t n p phía sau, u trên quá m m cùng vai, u Đặ ẹ ở đầ ỏ đầ
+ t n p phía sau, u trên quá m m cùng vai, u Đặ ẹ ở đầ ỏ đầ
d i ít nh t n 1/3 d i c ng tay. Sau ó b ng c nh ướ ấ đế ướ ẳ đ ă ố đị
d i ít nh t n 1/3 d i c ng tay. Sau ó b ng c nh ướ ấ đế ướ ẳ đ ă ố đị
l i( khu u, vai, gi a x ng c ng tay) v bu c ép cánh tay ạ ỷ ữ ươ ẳ à ộ
l i( khu u, vai, gi a x ng c ng tay) v bu c ép cánh tay ạ ỷ ữ ươ ẳ à ộ
v o ng i v treo tay lên c .à ườ à ổ
v o ng i v treo tay lên c .à ườ à ổ
Cố định gãy thân xương cánh tay
Cố định gãy thân xương cánh tay



Bất động xương cánh tay bằng nẹp
Bất động xương cánh tay bằng nẹp
plastic ôm vai và đai treo
plastic ôm vai và đai treo


Cố định gãy xương đùi
Cố định gãy xương đùi
-B nh nhân t th n m ng a. Gi i thích cho b nh ệ ở ư ế ằ ử ả ệ
-B nh nhân t th n m ng a. Gi i thích cho b nh ệ ở ư ế ằ ử ả ệ
nhân v gia ình yên tâm.à đ
nhân v gia ình yên tâm.à đ
-
Tiêm gi m au tr c khi t n pả đ ướ đặ ẹ
Tiêm gi m au tr c khi t n pả đ ướ đặ ẹ
-
Ki m tra m ch quay, m ch mu chân v ch y sau.ể ạ ạ à à
Ki m tra m ch quay, m ch mu chân v ch y sau.ể ạ ạ à à
-Chu n b d ng c : 3 n p g ùi v b ng, n.ẩ ị ụ ụ ẹ ỗ đ à ă độ
-Chu n b d ng c : 3 n p g ùi v b ng, n.ẩ ị ụ ụ ẹ ỗ đ à ă độ
-Chu n b k thu t: C n 3 ng i tham gia.ẩ ị ỹ ậ ầ ườ
-Chu n b k thu t: C n 3 ng i tham gia.ẩ ị ỹ ậ ầ ườ




-Ng i th 1: Ng i phía b n chân n n nhân. M t tay ườ ứ ồ ở à ạ ộ
-Ng i th 1: Ng i phía b n chân n n nhân. M t tay ườ ứ ồ ở à ạ ộ
gót v kéo theo tr c chi. Tay còn l i n m b n chân đỡ à ụ ạ ắ à

gót v kéo theo tr c chi. Tay còn l i n m b n chân đỡ à ụ ạ ắ à
b n chân t th 90 .để à ư ế độ
b n chân t th 90 .để à ư ế độ


-Ng i th 2: Ng i bên chi l nh, lu n 2 tay nâng chi ườ ứ ồ à để ồ
-Ng i th 2: Ng i bên chi l nh, lu n 2 tay nâng chi ườ ứ ồ à để ồ
ho c nâng ng i khi lu n dây c nh.ặ ườ ồ ố đị
ho c nâng ng i khi lu n dây c nh.ặ ườ ồ ố đị


- Ng i chính: t 3 n p: ườ Đặ ẹ
- Ng i chính: t 3 n p: ườ Đặ ẹ




+ N p phía trong t m t cá trong n n p b n.ẹ ừ ắ đế ế ẹ
+ N p phía trong t m t cá trong n n p b n.ẹ ừ ắ đế ế ẹ




+ N p bên ngo i t m t cá ngo i n h nách.ẹ à ừ ắ à đế ố
+ N p bên ngo i t m t cá ngo i n h nách.ẹ à ừ ắ à đế ố


+ N p phía sau t gót n mông.ẹ ừ đế
+ N p phía sau t gót n mông.ẹ ừ đế
Cố định gãy xương đùi

Cố định gãy xương đùi


Cố định gãy xương đùi
Cố định gãy xương đùi
- C nh ch c ch n 3 n p v o chi b ng 5 nút bu c ố đị ắ ắ ẹ à ằ ộ
- C nh ch c ch n 3 n p v o chi b ng 5 nút bu c ố đị ắ ắ ẹ à ằ ộ
sau: nút trên cùng nách, nút ngang m o ch u, ở ở à ậ
sau: nút trên cùng nách, nút ngang m o ch u, ở ở à ậ
nút sát u n p trong, nút d i g i v nút c ở đầ ẹ ở ướ ố à ở ổ
nút sát u n p trong, nút d i g i v nút c ở đầ ẹ ở ướ ố à ở ổ
chân. Nút c chân c nh ki u b ng s 8ở ổ ố đị ể ă ố
chân. Nút c chân c nh ki u b ng s 8ở ổ ố đị ể ă ố
.
.


1.B nh nhân n m ng a trên ván c ngệ ằ ử ứ
1.B nh nhân n m ng a trên ván c ngệ ằ ử ứ
2.Gi i thích cho b nh nhânả ệ
2.Gi i thích cho b nh nhânả ệ
3.Phát hi n các tri u ch ng lâm s ng: au vùng c , y u ho c ệ ệ ứ à đ ổ ế ặ
3.Phát hi n các tri u ch ng lâm s ng: au vùng c , y u ho c ệ ệ ứ à đ ổ ế ặ
li t t chi ệ ứ
li t t chi ệ ứ
4.Chu n b d ng c : collier ( n p c ) ẩ ị ụ ụ ẹ ổ
4.Chu n b d ng c : collier ( n p c ) ẩ ị ụ ụ ẹ ổ
5.Chu n b k thu t: 3 ng i.ẩ ị ỹ ậ ườ
5.Chu n b k thu t: 3 ng i.ẩ ị ỹ ậ ườ



-Ng i 1: Dùng 2 b n tay gi u v h m b nh nhân, kéo ườ à ữ đầ à à ệ
-Ng i 1: Dùng 2 b n tay gi u v h m b nh nhân, kéo ườ à ữ đầ à à ệ
h m lên trên v ra sau l m c n t i a.à à à ổ ưỡ ố đ
h m lên trên v ra sau l m c n t i a.à à à ổ ưỡ ố đ


-Ng i 2: Lu n 2 tay v o 2 vai, cùng ng i th 1 nâng c v ườ ồ à ườ ứ ổ à
-Ng i 2: Lu n 2 tay v o 2 vai, cùng ng i th 1 nâng c v ườ ồ à ườ ứ ổ à
vai lên t o không gian cho ng i th 3 t n p.để ạ ườ ứ đặ ẹ
vai lên t o không gian cho ng i th 3 t n p.để ạ ườ ứ đặ ẹ


-Ng i 3: t collier n a sau tr c, n a tr c sau. Sau ó c ườ đặ ử ướ ử ướ đ ố
-Ng i 3: t collier n a sau tr c, n a tr c sau. Sau ó c ườ đặ ử ướ ử ướ đ ố
nh ch c ch n.đị ắ ắ
nh ch c ch n.đị ắ ắ
6.Ki m tra hô h p sau khi b t ng.ể ấ ấ độ
6.Ki m tra hô h p sau khi b t ng.ể ấ ấ độ
Cố định chấn thương cột sống cổ
Cố định chấn thương cột sống cổ


Bng kim ỏnh giỏ k nng c nh
Bng kim ỏnh giỏ k nng c nh
xng góy
xng góy
STT Các b ớc thực hiện Thang điểm
0 1 2
1 Gi i thích để bệnh nhân yên tâm, phối hợp.

2 Chuẩn bị dụng cụ đủ, đúng
3 ặt t thế bệnh nhân phù hợp, thuận tiện
4 T thế KTV phù hợp, thuận tiện
5 Kiểm tra mạch ngoại vi ho c th n kinh tr ớc khi
nẹp
6* Cố định đúng kỹ thuât
7 Kiểm tra và theo dõi sau khi cố định
Cộng:


Cỏch ỏnh giỏ
Cỏch ỏnh giỏ
Các b ớc thực hiện đ ợc đánh giá theo thang điểm từ 0
Các b ớc thực hiện đ ợc đánh giá theo thang điểm từ 0
đến 2.
đến 2.
B ớc nào không thực hiện hoặc sai cơ bản thi cho
B ớc nào không thực hiện hoặc sai cơ bản thi cho
0 điểm. Có làm nh ng thiếu sót - 1 điểm. Làm tốt đúng
0 điểm. Có làm nh ng thiếu sót - 1 điểm. Làm tốt đúng
kỹ thuật - 2 điểm.
kỹ thuật - 2 điểm.
* : Cho hệ số điểm nhân 2.
* : Cho hệ số điểm nhân 2.


Kết quả đ ợc đánh giá nh sau: Tổng số điểm từ 0 đến
Kết quả đ ợc đánh giá nh sau: Tổng số điểm từ 0 đến
16.
16.

D ới 8 điểm: Kém kh
D ới 8 điểm: Kém kh
ụng t
ụng t
8 - 11 điểm: Khá
8 - 11 điểm: Khá
12 - 16 điểm: Giỏi
12 - 16 điểm: Giỏi

×