Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

2 DE THI HOC KY II TOAN 11 CO DA CHI TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.74 KB, 10 trang )

SỞ GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11 THPT
TRƯỜNG THPT TÂN LÂM 1 MÔN TOÁN
Khóa ngày 04 – 05 - 2010
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I (2,0 điểm)
Tính các giới hạn sau:
1.
2
1
lim
x +3 -2
x -1
x

2.
3 2
lim
(21x -12x +9x -11)
x
→−∞

Câu II (1,0 điểm)
Cho hàm số :
2
1
khi 1
( )
5 6
1 khi 1
x
x


f x
x x
m x





+
≠ −
=
− −
− = −
(m là tham số)
Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại
1x
= −
.
Câu III (2,0 điểm)
Cho hàm số
3 2
y ( ) x – 3x 4f x
= = − +
có đồ thị (C).
1. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
2
0
x = −
2. Tìm phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến đi qua điểm P(1,0).
Câu IV (4,0 điểm)

Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a,
( )SA ABCD

, góc SBA
bằng 30
0
.
1. Chứng minh SBC là tam giác vuông.
2. Chứng minh
( ) ( )SAB SAD


3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB.
4. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và DC. Tính góc giữa hai mặt
phẳng (SAN), (SAM).
Câu V (1,0 điểm)
Cho phương trình :
( )
4 2009 5
1 32 0m m x x
+ + + − =
(m là tham số)
Chứng minh phương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm dương với mọi giá trị
của tham số m.
_ HẾT _
1
SỞ GD & ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT TÂN LÂM MÔN TOÁN LỚP 11
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
CÂU Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM

I
2
điểm
1
(
)
(
)
( )
(
)
2 2
2
1 1
2
3 2 3 2
3 2
lim lim
1
1 3 2
x x
x x
x
x
x x
→ →
+ − + +
+ −
=


− + +
0,50
( )
(
)
2
1
2
1
lim
1 3 2
x
x
x x


=
− + +
0,25
2
1
1 1
lim
2
3 2
x
x
x

+

= =
+ +
0,25
2
3 2 3
2 3
12 9 11
lim (21 12 9 11) lim (21 )
x x
x x x x
x x x
→−∞ →−∞
− + − = − + −
0,25

3
lim
x
x
→−∞
=−∞
0,25

2 3
12 9 11
lim (21 ) 21 0
x
x x x
→−∞
− + − = >

0,25
3
2 3
12 9 11
lim (21 )
x
x
x x x
→−∞
⇒ − + − =− ∞
;Vậy:
3 2
lim (21 12 9 11)
x
x x x
→−∞
− + − =−∞
0,25
II
1
điểm
2
1
1
lim
5 6
x
x
x x
→−

+
− −
1
1
lim
( 1)( 6)
x
x
x x
→−
+
=
+ −
1
1
lim
6
x
x
→−
=

1
7
=

0,50
(Hàm số f liên tục tại x = -1)
1
lim ( ) ( 1)

x
f x f
→−
⇔ = −
0,25
1
1
7
m
− = −
6
7
m
⇔ =
0,25
III
2
điểm
1 Tập xác định : D = R
'y
= -3x
2
– 6x .
0,25
0
1x
= −

3 2
0

y (-1) – 3(-1) 4
= − +
=2
0,25
2
' 3( 1) 6( 1)y = − − − −
=3
0,25
Phương trình tiếp tuyến là:
2 3( 1) 3 5y x y x
− = + ⇔ = +
0,25
2 Gọi d là đường thẳng đi qua P(1 , 0

) có hệ số góc k
Khi đó d có phương trình : y – 0 = k ( x – 1 )


y = k ( x – 1 )
( d tiếp xúc (C) )







=−−
−=+−−
kxx

xkxx
63
)1(43
2
23
hệ có nghiệm
0,25
2
Thế (2) vào (1) ta được : 2x
3
- 6x +4 = 0




−=
=
2
1
x
x
0,25
Với x = 1

k = -9. Ta có phương trình tiếp tuyến : y = -9x + 9 . 0,25
Với x = -2

k = 0 . Ta có phương trình tiếp tuyến : y = 0 . 0,25
IV
4

điểm
H
N
M
C
A
B
S
0,50
1
( )
( )
SA ABCD SA BC
BC AB
BC SAB
BC SB
⊥ ⇒ ⊥

⇒ ⊥
⇒ ⊥
0,50
Suy ra tam giác SBC là tam giác vuông tại B.
0,50
2

( )
AB SA
AB SAD
AB AD



⇒ ⊥



0,50

( )
( ) ( )
AB SAB
SAB SAD

⇒ ⊥
0,50
3 Trong mặt phẳng (SAD), kẻ AH vuông góc với SD.
Ta có
( )SA SAD SA AH
⊥ ⇒ ⊥
Suy ra:
( , )d AB SD AH
=
0,25
Trong tam giác SAB, ta có:
0
tan( ) .tan30
3
SA a
SBA SA AB
AB
= ⇒ = =

Trong tam giác SAD, ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 3 4
AH AD SA a a a
= + = + =
2
a
AH⇒ =
0,25
3
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD là a/2.
0,25
4 d) Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
SAN SAM SA
SA ABCD
ABCD SAN AN
ABCD ABM AM
⊥ =

∩ =
∩ =
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SAN) và (SAM) là góc giữa
hai đường thẳng AM và AN.
0,25
5
2

a
AM AN
= =
2
2 2
DB a
MN
= =
0.25
Trong tam giác AMN:
2 2 2
AN 4
ˆ
osMAN=
2 . 5
4
ˆ
arccos
5
AM MN
c
AM AN
MAN
+ −
=
⇒ =
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SAN) và (SAM) bằng arccos(4/5).
0.25
V
1

điểm
Hàm số
( )
4 2009 5
( ) 1 32f x m m x x
= + + + −
là hàm đa thức nên liên
tục trên
¡
, do đó nó liên tục trên đoạn
[ ]
0 ; 2
.
0,25
(0) 32 0f
= − <
;
0,25
( )
2 2
4 2009 2009 2
1 1 1
(2) 1 2 2 0,
2 2 2
f m m m m m
 
   
= + + = − + + + > ∀ ∈
 
 ÷  ÷

   
 
 
¡
0,25
Suy ra
(0) (2) 0,f f m
< ∀ ∈
¡
nên phương trình f(x) = 0 có một
nghiệm thuộc khoảng (0 ; 2) nên nó luôn có ít nhất một nghiệm
dương với mọi giá trị của tham số m.
0,25
4
S GD & T KIM TRA HC K II LP 11 THPT
TRNG THPT TN LM 2 MễN TON
Khúa ngy 04 05 - 2010
Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao )
A. PHN BT BUC :(7,0 im-Dnh cho tt c thớ sinh)
Cõu 1:(2,0 im).Tớnh cỏc gii hn sau:
2
2
1
3 2
. lim ;
1
x
x x
a
x

đ -
+ +
-
( )
2
. lim 4 .
x
b x x x
đ- Ơ
- +
Cõu 2: (1,0 im). Cho hm s
2 2
; ( 2)
2
( )
1
; ( 2)
4
x
x
x
f x
mx x

ù
+ -
ù
ù
>
ù

ù
-
=

ù
ù
+ Ê
ù
ù
ù

Xỏc nh m hm s
( )f x
liờn tc trờn R.
Cõu 3:(2,0 im). Cho hm s
3
3 8y x x= - +
.Vit phng trỡnh tip tuyn ca
th hm s trong cỏc trng hp sau:
a/ Ti tip im
( )
0
1;6M
.
b/ Bit tip tuyn i qua im
( )
0; 8A -
.
Cõu 4: (1,0 im). Cho hm s:
2

1
( ) sin2
2
f x x x x= + -
.Tớnh
( )f x
Â
v
6
f
p
ổ ử


ÂÂ






ố ứ
.
Cõu 5: (1,0 im). Cho t din S.ABC cú ABC l tam giỏc u cnh a;
( )
SA ABC^
,
3
2
a

SA =
. Xỏc nh v tớnh gúc gia hai mt phng (SBC) v (ABC).
B.PHN T CHN: (3,0 im) (Thớ sinh c chn mt trong hai phn sau õy).
THEO CHNG TRèNH CHUN:
Cõu 6a. (1,0 im). Chng minh rng phng trỡnh sau cú ớt nht hai nghim:
3 2
2 5 1 0x x x- + + =
Cõu 7a. (2,0 im) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh vuụng cnh a, SA
vuụng gúc vi ỏy,
2SA a=

a/ Chng minh:
( ) ( )
SCD SAD^
b/ Tớnh
( )
( )
, .d A SCD

THEO CHNG TRèNH NNG CAO:
Cõu 6b. (1,0 im) Cho
3 2
1
2 6 8
3
y x x x= - - -
. Gii bt phng trỡnh
'
0y Ê
.

Cõu 7b. (2,0 im) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh vuụng cnh a,
( )
SA ABCD^
,
3SA a=
a/ Chng minh:
( ) ( )
SBC SAB^
b/ Tớnh
( )
( )
, .d A SBC
HT

5
P N THI HC K 2-TON K11
A. PHN BT BUC :(7,0 im-Dnh cho tt c thớ sinh)
CU NI DUNG IM
Tớnh cỏc gii hn sau:
Cõu 1:
(2,0 im).
2
2
1 1
3 2 ( 1)( 2)
. lim lim
( 1)( 1)
1
1
2

x x
x x x x
a
x x
x
đ - đ -
+ + + +
=
+ -
-
= -
0.5
0.5
( )
( )
( )
2 2
2
2
2
4
. lim 4 lim
4
4
lim
4
4
lim 2
4
1 1

x x
x
x
x x x
b x x x
x x x
x
x x x
x
x
x
đ- Ơ đ- Ơ
đ- Ơ
đ- Ơ
- -
- + =
- -
-
=
- -
-
= =
ổ ử




- - +







ố ứ
0,25
0.25
0.5
Cõu 2:
(1,0 im).
Cho hm s
2 2
; ( 2)
2
( )
1
; ( 2)
4
x
x
x
f x
mx x

ù
+ -
ù
ù
>
ù

ù
-
=

ù
ù
+ Ê
ù
ù
ù

Xỏc nh m hm s
( )f x
liờn tc trờn R
+V i
0
2:x >
0 0
0
0
0
2 2
2 2
lim ( ) lim ( )
2 2
x x x x
x
x
f x f x
x x

đ đ
+ -
+ -
= = =
- -
;
hm s liờn tc
+Vi
0
2:x <
0 0
0 0
1
lim ( ) lim( ) ( )
4
x x x x
f x mx f x
đ đ
= + =
; hm s liờn tc .
+Khi x= 2, ta cú:

( )
( )
2 2 2
2 2 2 4 1
lim ( ) lim lim
2 4
2 2 2
x x x

x x
f x
x
x x
+ + +
đ đ đ
+ - + -
= = =
-
- + +
+
2
1
lim ( ) 2
4
x
f x m
-
đ
= +
+
1
(2) 2
4
f m= +
+ hm s liờn tc ti
0
2x =
thỡ:
2 2

lim ( ) lim ( ) (2)
x x
f x f x f
+ -
đ đ
= =
0.25
0.25
0.25
6
1 1
2
4 4
0
m
m
= +
Û =
0,25
Câu 3:(2,0
điểm).
Cho hàm số
3
3 8y x x= - +
.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số trong các trường hợp sau:
a/ Tại tiếp điểm
( )
0
1;6M

.
PTTT có dạng:
0 0 0
'( )( )y f x x x y= - +
Ta có:
2
'( ) 3 3f x x= -
Ta có:
0
'( ) (1) 0f x f
¢
= =
Vậy tiếp tuyến cần tìm:
6y =
b/ Biết tiếp tuyến đi qua điểm
( )
0; 8A -
.
Gọi pttt:
0 0
( )y k x x y= - +
; hay:
( 0) 8y k x= - -
;
với
2
'( ) 3 3k f x x= = -
Ta có:
3 2
3

3 8 (3 3)( 0) 8
2 16
2
x x x x
x
x
- + = - - -
Û =
Û =
Suy ra:
2
'( ) 3 3 9k f x x= = - =

Vậy PTTT là:
9 8y x= -
0.25
0.25
0.25
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4: (1,0
điểm).
Cho hàm số:
2
1
sin2
2

y x x x= + -
.Tính
'
y

''
6
y
p
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
.
' 2cos2 1
" 4sin2 1.
y x x
y x
= + -
= - +
" 4sin 1 2 3 1
6 3
y
p p

æ ö
÷
ç
÷
= - + = - +
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
0.5
0.25
0.25
Câu 5: (1,0
điểm).
Gọi I trung điểm BC,ta có: AI

BC
Chứng minh: SI

BC
và((SBC),(ABC))=(AI,SI)

0.25
0.25
7
0
60
3

3
2
.
2
3
tan
=⇒
===








SIA
a
a
AI
SA
SIA
0.25
0.25
B.PHẦN TỰ CHỌN: (3,0 điểm) (Thí sinh được chọn một trong hai phần sau đây).
Câu 6a
(1,0
điểm).
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN:
+ f(0) . f(1) = -1 < 0

+ f(2) . f(3) = -13 < 0
Kết luận: pt có hai nghiệm thuộc (0;1) và (2.3)
0.25
0.25
0,5
Câu 7a
(2,0
điểm)
a/ Chứng minh:
( ) ( )
SCD SAD^
.
( )
CD AD
CD SAD
CD SA
ü
ï
^
ï
Þ ^
ý
ï
^
ï
þ
Mà CD ⊂ (SCD)
( ) ( )SCD SADÞ ^
b/Theo câu a/ :
( ) ( )

( ) ( )
SCD SAD
SCD SAD SD
ü
ï
^
ï
ï
ý
ï
Ç =
ï
ï
þ
Dựng
( )AH SD AH SCD^ Þ ^
.
Vậy
( )
( )
,d A SCD AH=
+Xét tam giác SAD vuông tại A, ta có:
2 2 2
2 2
1 1 1
1 1
2
6
3
AH SA AD

a a
a
AH
= +
= +
Þ =
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
8
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:
Câu 6b
(1,0
điểm)
+Ta có:
y' = x
2
– 4x – 6
2
' 0 4 6 0
2 10 2 10
y x x
x
≤ ⇔ − − ≤
⇔ − ≤ ≤ +
0.25
0.25

0.5
Câu
7b: (2,0
điểm)
a/ Chứng minh:
( ) ( )
SBC SAB^
.
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
ü
ï
^
ï
Þ ^
ý
ï
^
ï
þ
Mà BC ⊂ (SBC)
( ) ( )SBC SABÞ ^
b/
( ) ( )
( ) ( )
SBC SAB
SBC SAB SB
ü

ï
^
ï
ï
ý
ï
Ç =
ï
ï
þ
Suy ra kẻ:
( )AK SB AK SBC^ Þ ^
.
Vậy
( )
( )
,d A SBC AK=
+Xét tam giác SAB vuông tại A, ta có:
2 2 2
2 2
1 1 1
1 1
3
3
2
AK SA AB
a a
a
AK
= +

= +
Þ =
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
9
HẾT
10

×