Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề và ĐA thi thử ĐH 2010 Xuân Áng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.87 KB, 9 trang )

Trờng thpt Xuân áng
ề thi thử đại học năm 2009-2010
Môn Toán
(Thi gian 180 phỳt khụng k thi gian giao ).
I- PHầN CHUNG CHO TấT Cả THí SINH .
Câu I Cho hàm số
1
12

+
=
x
x
y
có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại Avà B .
Gọi I là giao hai tiệm cận , Tìm vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị
nhỏ nhất.
Câu II 1. Giải phơng trình:
2
cos.2sin
2sin x -2x 3sin

=
xx
2. Giải hệ phơng trình :






=++
=++
0222
0964
22
224
yxyx
yyxx
.
Câu III 1.Tính tích phân sau:
dx. .cos.sin.
3
2
0
sin
2
xxe
x



2. Cho 3 số dơng x, y, z thoả mãn : x +3y+5z
3
.Chứng minh rằng:
46253
4
+zxy
+
415

4
+xyz
+
4815
4
+yzx

45
5
xyz.
Câu IV Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a , mặt bên hợp với đáy
góc

.
Tìm

để thể tích của hình chóp đạt giá trị lớn nhất.
II- PHầN RIÊNG. (Thí sinh chỉ làm một trong 2 phần ; phần 1 hoặc phần 2 )
Phần 1( Dành cho thí sinh theo chơng trình chuẩn )
Câu Va 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(
2
1
; 0) .
Đờng thẳng chứa cạnh AB có phơng trình x-2y+2= 0 , AB =2AD.
Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D, biết A có hoành độ âm .
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đờng thẳng
)(
1
d


)(
2
d
có phơng
trình .
Lập phơng trình mặt phẳng chứa (d
1
) và
)(
2
d
.
.Câu VIa Tìm m để phơng trình sau có 2 nghiệm phân biệt :

x10
1).12(48
22
++=++ xxmx
.
Phần 2 ( Dành cho thí sinh theo chơng trình nâng cao ) .
Câu Vb 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD biết M(2;1); N(4;
-2); P(2;0); Q(1;2) lần lợt thuộc cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phơng trình
các cạnh của hình vuông.
1
3
3
9
1
6
4-x

:)(d ;
1
2-z
3
1y
2
1
);(
21

=

==
+
=
zyx
d
đề chính thức
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đờng thẳng (

) và (
)'
có ph-
ơng trình .
( )
( )






+=
=
+=






=
+=
+=

4t'2
t'2y
t'2-2x
: ;
4
2t-1y
t3x
:
'
zz
Viết phơng trình đờng vuông góc chung của (

) và (
)'
Câu VIb Giải và biện luận phơng trình :
1+mx

(
.243)22
2322
+=++ xxxmxxm
Trờng THPT
Xuan áng
Kỳ thi thử đại học- cao đẳng
năm 2009-2010
Hớng dẫn chấm môn toán
Câu Nội dung Điểm
I.1
Khảo sát hàm số y=
1
12

+
x
x
1,00
1. Tập xác định: R\{1}
2. Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
22
)1(
3
)1(
)12()1(2
'



=

+
=
xx
xx
y

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-; 1) và (1;+)
. Cực trị : Hàm số đã cho không có cực trị
0,25
. Tiệm cận:
=

+
=




1
12
limlim
1
1
x
x
y
x
x


+=

+
=
+
+


1
12
limlim
1
1
x
x
y
x
x
Do đó đờng thẳng x=1 là tiệm cận đứng

2
1
12
limlim
=

+
=



x
x
y
x
x
Vậy đờng thẳng y= 2 là tiệm cận ngang
0,25
2
Câu Nội dung Điểm
* Bảng biến thiên:
x
-
1
+
y' - -
y 2
-
+
2
3* Đồ thị : HS tự vẽ đồ thị hàm số.
0,5
I.2 Với M bất kì (C), tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại A, B. Tìm M để
chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất. 1,00
Gọi M










+
1
3
2;
0
0
x
x
(C)
* Tiếp tuyến tại M có dạng:
1
3
2)(
)1(
3
0
0
2
0

++


=
x
xx

x
y
Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A và B nên tọa độ A; B có dạng
là: A









+
1
6
2;1
0
x
B(2x
0
-1; 2) ; I(1; 2)
* Ta có: S

IAB
=
2
1
. IA. IB=
63.212

1
6
2
1
0
0
==


x
x
(đvdt)
0,25

0,25
* IAB vuông có diện tích không đổi => chu vi IAB đạt giá trị nhỏ nhất
khi IA= IB (HS tự chứng minh).




=
+=
=

31
31
12
1
6

0
0
0
0
x
x
x
x
* Vậy có hai điểm M thỏa mãn điều kiện
M
1
(
32;31 ++
)
M
2
(
32;31
)
Khi đó chu vi AIB =
6234 +
0,5
II.1
Giải phơng trình:
2
cos.2sin
sin22sin3
=

xx

xx
1,00
3
C©u Néi dung §iÓm
* Ph¬ng tr×nh


2
cos.2sin
sin22sin3
=

xx
xx
§iÒu kiÖn: sin2x

0 =>





0cos
0sin
x
x
* Tõ ph¬ng tr×nh => 3sin2x -2sinx = 2sin2x.cosx


(2sin2x – 2sin2x.cosx)+ sin2x- 2sinx = 0



2sin2x(1- cosx)+ 2sinx(cosx -1)= 0
0,5
*

2(1- cosx)(sin2x- sinx) =0








=−⇔=−
=⇒=
0)1cos2(sin0sin2sin
0sin1cos
xxxx
xx
*

2cosx -1 =0 (do sinx

0)


π
ππ

2
33
cos
2
1
cos kxx
+±=⇒==
(k∈Z)
0,5
II.2
Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh:






=−++
=+−+−
0222
0964
22
224
yxyx
yyxx

* HÖ ph¬ng tr×nh t¬ng ®¬ng víi







=−++
=−+−
022)2(
4)3()2(
22
222
xyx
yx
1,00
4
(lo¹i)
Câu Nội dung Điểm
0,25
0,25
0,5
III.1
Tính tích phân

2/
0
3sin
cos.sin.
2

xdxxe
x
1,00

Đặt sin
2
x= t => dt= 2sinx. cosxdx
Đổi cận: x=0 => t=0; x=
1
2
= t

Khi đó I=


1
0
)1(
2
1
dtte
t
0,5
Đặt





=
=







=
=
tt
ev
dtdu
dvdte
ut
2
1
2
1
1
Dùng tích phân từng phần ta có I=
e
2
1
.
0,5
III.2
Cho 3 số dơng x, y, z thoả mãn : x +3y+5z

3 . Chứng minh rằng:
xy3
4625
4
+z
+

zx5
415481
44
+++ xyzy
xyz545
1,00
Bất đẳng thức

2
2
4
x
x +
+
2
2
9
4
9
y
y +
+
2
2
25
4
25
z
z +



45
VT
+++++
22
)
5
2
3
22
()53(
zyx
zyx
3
2
2
3
)5.3.(
36
)5.3.(.9
zyx
zyx +
.
0,5
5
Câu Nội dung Điểm
Đặt t =
3
2
)5.3.( zyx

ta có
1
3
53
)5.3.(
3
3
=






++

zyx
zyx
do đó t

1
Điều kiện . 0 < t

1. Xét hàm số f(t)=
27
36
.36227
36
36 +=
t

tt
t
t

= 45
Dấu bằng xảy ra khi: t=1 hay x=1; y=
3
1
; z=
5
1
.
0,5
IV
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a,mặt bên hợp
với đáy góc

. Tính

để thể tích V của hình chóp đạt giá trị lớn nhất.
1,00
* Tính V=
32
3
)tan2(
tan
.
3
4



+
a
.
* Ta có
=
+
32
2
)tan2(
tan




2
2
tan2
tan
+
.

2
tan2
1
+
.

2
tan2

1
+
27
1



V
max
27
34
3
a
=
khi đó tan

2
=1


= 45
o
0,5
0,5
Va.1
Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I







0;
2
1
; AB có phơng trình: x- 2y+2=
0; AB= 2AD. Tìm tọa độ A; B; C; D biết A có hoành độ âm
1,00
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên AB ,khi đó IH=
2
5
Ta có tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn (C) có tâm I và bán kính R=
IA. đờng tròn (C) có phơng trình là:
4
25
2
1
2
2
=+







yx



A(-2; 0);

B(2; 2). Do C đối xứng với A qua I qua đó C(3; 0)
Do D đối xứng với B qua I qua đó D(-1;-2)
0, 5
0, 5
6
Câu Nội dung Điểm
Va.2
Trong không gian với hệ trục Oxyz cho đờng thẳng (d
1
) và (d
2
)có ph-
ơng trình:
d
1
:





+=
+=
+=
tz
ty
tx
2

31
21
; d
2
:
3
3
9
1
6
4

=

=

zyx
Hãy lập phơng trình mặt phẳng (P) chứa (d
1
) và (d
2
)
1,00
+ Ta có: (d
1
) // (d
2
) ( HS phải chứng minh đợc)
0,25
Gọi mặt phẳng cần tìm là (P).Hai véc tơ không cùng phơng có giá

song song hoặc nằm trên mặt phẳng (P) là:
)1;3;2(
1
u


21
MM

(3;2;1).Vậy (P) có véc tơ pháp tuyến là:
[ ]
)5;1;1(,
211
==
MMun

Mặt phẳng (P) qua M
1
(1; -1; 2) Vậy phơng trình (P) là:

x+ y- 5z +10
=0

0,25
0, 5
VIa Tìm m để phơng trình sau có hai nghiệm phân biệt:
m( 2x+1).
1
2
+x

=10x
48
2
++ x

1,00
Nhận xét : 10x
48
2
++ x
= 2(2x+1)
2
+2(x
2
+1)
Phơng trình tơng đơng với :
2
(
02)
1
12
()
1
12
2
2
2
=+
+
+


+
+
x
x
m
x
x
.
0,25
0,75
Vb.1 Trong mặt phẳng với hệ Oxy cho hình vuông ABCD biết các điểm
M(2;1) ; N(4; -2) ; P(2; 0); Q(1; 2) lần lợt thuộc cạnh AB; BC; CD và AD.
Hãy lập phơng trình các cạnh của hình vuông trên.
1,00
+ Giả sử đờng thẳng AB qua M và có véc tơ pháp tuyến là
);( ban

(a
2
+ b
2


0) => véc tơ pháp tuyến của BC là:
);(
1
abn



.Phơng trình AB
có dạng: a(x-2) +b(y-1)= 0

ax + by -2a-b =0
BC có dạng: -b(x- 4) +a(y+ 2) =0

- bx + ay +4b + 2a =0
Do ABCD là hình vuông nên d(P; AB) = d(Q; BC)
0,5
Hay



=
=

+
+
=
+

ab
ab
ba
ab
ba
b
2
43
2222

Tr ờng hợp 1 : b= -2a; Phơng trình các cạnh cần tìm là:
7
Câu Nội dung Điểm
AB: x- 2y = 0 ; CD : x- 2y-2 =0
BC: 2x +y 6= 0; AD: 2x + y -4 =0
Tr ờng hợp 2 : b= -a . Khi đó
AB: -x + y+ 1 =0 BC: -x y + 2= 0
AD: -x y +3 =0 CD: -x + y+ 2 =0
0,25
0,25
Vb2
Cho ():





=
+=
+=
4
21
3
z
ty
tx
; ()






+=
=
+=
uz
uy
ux
42
2
22

Viết phơng trình đờng vuông góc chung của () và ()
1,00
+ Gọi đờng vuông góc chung của () và () là d
Khi đó
[ ]
)1;2;4(',
2
1
==
uuu
d

+ Gọi () là mặt phẳng chứa () và (d) thì () qua N(3; -1; 4) và có véc
tơ pháp tuyến:
[ ]
)10;1;2(,
1
==

d
uun

Vậy phơng trình của () là: 2x- y + 10z - 47 =0
+ Gọi () là mặt phẳng chứa () và (d) thì () qua M(-2; 0; 2) và có
véctơ pháp tuyến:
[ ]
)12;18;6(,'
2
==
d
uun

Vậy phơng trình của () là: x + 3y- 2z + 6 =0
Do đó đờng vuông góc chung của và là giao tuyến của hai mặt
phẳng:
2x y + 10z 47 = 0 và x + 3y 2z + 6 =0
+Lập phơng trình tham số của (d).(HS tự làm)

0,25

0,25

0,25


0,25
VI.b
Giải và biện luận:
243)22(1

2322
+=+++ xxxmxxmmx
1,00
* Phơng trình tơng đơng với:
)1()1(1)1(
33
+=+++ xxmxmx
Xét hàm số: f(t)=
tt +
3
, hàm số này đồng biến trên R.

)1()1( =+ xfmxf


11 =+ xmx

* Giải và biện luận phơng trình trên ta có kết quả cần tìm.
+
11 << m
phơng trình có nghiệm x=
1
2


m
+m=-1 phơng trình nghiệm
1

x

Các trờng hợp còn lại phơng trình vô nghiệm
0,5
0,5
Chý ý học sinh làm cách khác kết quẩ đúng vẫn đợc điểm tối đa
8
9

×