Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tuyển tập các câu hoi trac nghiêm vật ly rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 30 trang )

Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Phần 1. Dao động và sóng cơ
Dao động cơ học
Cõu 1: Dao ng t do ca mt vt l dao ng cú:
A. Tn s khụng i
B. Biờn khụng i
C. Tn s v biờn khụng i
D. Tn s ch ph thuc vo cỏc c nh ca h v khụng ph thuc vo cỏc yu t bờn ngoi
Cõu 2: Chn phỏt biu ỳng: Dao ng t do l:
A. Dao ng cú chu k ph thuc vo cỏc kớch thớch ca h dao ng.
B. Dao ng di tỏc dng ca mt ngoi lc bin thiờn tun hon.
C. Dao ng ca con lc n khi biờn gúc nh ( 10
0
)
D. Dao ng cú chu k khụng ph thuc vo cỏc yu t bờn ngoi, ch ph thuc vo c nh ca h
dao ng.
Cõu 3: Chn phỏt biu sai:
A. Dao ng tun hon l dao ng m trng thỏi chuyn ng ca vt dao ng c lp li nh c
sau nhng khong thi gian bng nhau.
B. Dao ng l s chuyn ng cú gii hn trong khụng gian, lp i lp li nhiu ln quanh mt v trớ
cõn bng.
C. Pha ban u l ai lng xỏc nh v trớ ca vt dao ng thi im t = 0
D. Dao ng iu hũa c coi nh hỡnh chiu ca mt chuyn ng trũn u xung mt ng thng
nm trong mt phng qu o
Cõu 4: Dao ng c mụ t bng mt biu thc cú dng x = A sin(t + ) trong ú A, , l nhng hng
s, c gi l nhng dao ng gỡ?
A. Dao ng tun hon C. Dao ng cng bc
B. Dao ng t do D. Dao ng iu hũa
Cõu 5: Chn phỏt biu ỳng Dao ng iu hũa l:
A. Dao ng c mụ t bng mt nh lut dng sin (hay cosin) i vi thi gian.
B. Nhng chuyn ng cú trng thỏi lp i lp li nh c sau nhng khong thi gian bng nhau.


C. Dao ng cú biờn ph thuc v tn s riờng ca h dao ng.
D. Nhng chuyn ng cú gii hn trong khụng gian, lp i lp li quanh mt v trớ cõn bng
Cõu 6: i vi dao ng tun hon, khong thi gian ngn nht, m sau ú trng thỏi dao ng ca vt lp
li nh c, c gi l gỡ?
A. Tn s dao ng C. Chu kỡ dao ng
B. Chu kỡ riờng ca dao ng
D. Tn s riờng ca dao ng
Cõu 7: Chn phỏt biu ỳng:
A. Dao ng ca h chu tỏc dng ca lc ngoi tun hon l dao ng t do.
B. Chu kỡ ca h dao ng t do khụng ph thuc vo cỏc yu t bờn ngoi.
C. Chu kỡ ca h dao ng t do khụng ph thuc vo biờn dao ng.
D. Tn s ca h dao ng t do ph thuc vo lc ma sỏt.
Cõu 8: Chn phỏt biu ỳng:
A. Nhng chuyn ng cú trng thỏi chuyn ng lp li nh c sau nhng khong thi gian bng nhau
gi l dao ng iu hũa.
B. Nhng chuyn ng cú gii hn trong khụng gian, lp li nhiu ln quanh mt v trớ cõn bng gi l
dao ng.
C. Chu kỡ ca h dao ng iu hũa ph thuc vo biờn dao ng.
D. Biờn ca h dao ng iu hũa khụng ph thuc ma sỏt.
Cõu 9: Chn nh ngha ỳng v dao ng iu hũa:
A. Dao ng iu hũa l dao ngcú biờn dao ng bin thiờn tun hon.
B. Dao ng iu hũa l dao ng co pha khụng i theo thi gian.
C. Dao ng iu hũa l dao ng tuõn theo quy lut hỡnh sin vi tn s khụng i.
Trang 1
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
D. Dao ng iu hũa tuõn theo quy lut hỡnh sin( hc cosin) vi tn s, biờn v pha ban u
khụng i theo thi gian.
Cõu 0: Chn nh ngha ỳng ca dao ng t do:
A. Dao ng t do cú chu kỡ ch ph thuc vo cỏc c nh ca h, khụng ph thuc vo cỏc yu t bờn
ngoi.

B. Dao ng t do l dao ng khụng chu tỏc dng ca ngoi lc.
C. Dao ng t do cú chu kỡ xỏc nh v luụn khụng i.
D. Dao ng t do cú chu kỡ ph thuc vo cỏc c nh ca h.
Câu 10. tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số, cùng biên độ là một dao
động có biên độ a
(th)
=a
2
thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:
A.
2

B. 2k

C.
4

D.

.
Câu 11. Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
, l
2
khác l
1
dao động với chu kì T
1
=0.6 (s), T
2

=0.8(s)
đợc cùng kéo lệch góc
0
và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2
con lắc lại ở trạng tháI này. ( bỏ qua mọi cản trở).
A. 2(s). B 2.4(s). C. 2.5(s). D.4.8(s).
Câu 12. con lắc lò xo dao động với chu kì T= (s), ở li độ x= 2 (cm) có vận tốc v = 4(Cm/s)
thì biên độ dao động là :
A. 2(cm) B. 2
2
(cm) C. 3(cm) D. không phải các kết quả trên.
Câu 13. dao động điều hoà có phơng trình x=Asin(t + ).vận tốc cực đại là v
max
= 8(cm/s)
và gia tốc cực đại a
(max)
= 16
2
(cm/s
2
), thì biên độ dao động là:
A. 3 (cm). B. 4 (cm). C. 5 (cm). D. không phảI kết quả trên.
Câu 14. con lắc lò xo dao động theo phơng thẳng đứng có năng lợng toàn phần E=2.10
-2
(J)lực đàn hồi cực đại của lò xo F
(max)
=2(N).Lực đàn hồi của lò xo khi ở vị trí cân bằng là F =
2(N). Biên độ dao động sẽ là :
A. 2(cm). B.3(cm). C.4(cm). D.không phải các kết quả trên.
Câu 17. con lắc lò so đang dao động trên phơng thẳng đứng thì cho giá treo con lắc đi lên

nhanh dần đều theo phơng thẳng đứng với gia tốc a khi đó :
A.VTCB thay đổi. B. biên độ dao động thay đổi.
C. chu kì dao động thay đổi. D. các yếu tố trên đều không thay dổi.
Câu 18. Trong dao động điều hoà khi động năng giảm đi 2 lần so với động năng max thì :
A.thế năng đối với vị trí cân bằng tăng hai lần.
B. li độ dao động tăng 2 lần
C. vận tốc dao động giảm
2
lần
D. Gia tốc dao động tăng 2 lần.
Câu 19. vận tốc trung bình một dao động điều hoà trong thoi gian dàI :
A. 16cm/s B.20 cm/s. C. 30 cm/s D. không phải kết quả trên.
Biết phơng trình dao động trên là : x=4.sin 2t(cm).
Câu 22. Dao động điều hoà có phơng trình x =8sin(10t + /6)(cm) thì gốc thời gian :
A. Lúc dao động ở li độ x
0
=4(cm) B. Là tuỳ chọn.
C. Lúc dao động ở li độ x
0
=4(cm) và hớng chuyển động theo chiều dơng.
D. Lúc bắt đầu dao động.
Câu 32. Một vật dao động điều hoà phải mất t=0.025 (s) để đI từ điểm có vận tốc bằng
không tới điểm tiếp theo cũng nh vậy, hai điểm cách nhau 10(cm) thì biết đợc :
A. Chu kì dao động là 0.025 (s) B. Tần số dao động là 20 (Hz)
C. Biên độ dao động là 10 (cm). D. Pha ban đầu là /2
Câu 33. Vật có khối lợng 0.4 kg treo vào lò xo có K=80(N/m). Dao động theo phơng thẳng
đứng với biên độ 10 (cm). Gia tốc cực đại của vật là :
A. 5 (m/s
2
) B. 10 (m/s

2
) C. 20 (m/s
2
) D. -20(m/s
2
)
Câu 34. Vật khối lợng m= 100(g) treo vào lò xo K= 40(N/m).Kéo vật xuống dới VTCB
1(cm) rồi truyền cho vật vận tốc 20 (cm/s) hớng thẳng lên để vật dao động thì biên độ dao
động của vật là :
A.
2
(cm) B. 2 (cm) C. 2
2
(cm) D. Không phải các kết quả trên.
Trang 2
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Câu 38. con lắc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo độ cứng K=40N/m dao động điều hoà theo
phơng ngang, lò xo biến dạng cực đại là 4 (cm).ở li độ x=2(cm) nó có động năng là :
A. 0.048 (J). B. 2.4 (J). C. 0.024 (J). D. Một kết quả khác.
Câu 43. Một vật dao động điều hoà có phơng trình x= 10sin(
2

-2t). Nhận định nào không
đúng ?
A. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x=10 B. Biên độ A=10
C. Chu kì T=1(s) D. Pha ban đầu =-
2

.
Câu 44. Dao động có phơng trình x=8sin(2t+

2

) (cm), nó phảI mất bao lau để đi từ vị trí
biên về li độ x
1
=4(cm) hớng ngợc chiều dơng của trục toạ dộ:
A. 0,5 (s) B. 1/3 (s) C. 1/6 (s) D. Kết qua khác.
Câu 45. Câu nói nào không đúng về dao động điều hoà :
A. Thời gian dao động đi từ vị trí cân bằng ra biên bằng thời gian đi ngợc lại.
B. Thời gian đi qua VTCB 2 lần liên tiếp là 1 chu kì.
C. Tại mỗi li độ có 2 giá trị của vận tốc.
D. Gia tốc đổi dấu thì vận tốc cực đại
Nhóm các bái tập tổng hợp và nâng cao về dao động điều hòa
Câu 46 !"#$%
2


+
&'()*
+,-./012
#' 30456789:;'
<' 3045=>6789:;8'
?' 3045/!"@# A'3045/!"B#
Cõu 47 ,C5!DE
#'<F<'GH$)
?'G D?'?=I
Cõu 48 JK8=L1$8M/10E
#' N6789:) K)9:O
<' N6789:)1)
?' N679F) )9:O

A' N679FP9:QP'
Cõu 49 GRD95$E
#' SP/1 P/,R1)
<' ?P/>/>/1:$)
?' GQP/1 P/,R17
A' ?P9:P1QP'
Cõu 50 A /1 E
#'?=I=>R1MQ)9F1
<'?=IR17
?'?=I=>R171=>R1MQ)9F1'
Cõu 51 ?-8$
G/K)1)/1T /,9Q;1$$
;1E
#'?C9Q<'?CH$)
?'?C=IA'?CR
Cõu 52 ?-80
SPE
#' <Q);1$; <'<QH1U=IG
<' 3>/>=> A'<QH1U=I
2
T
Cõu 53 ?=I/VR
#' N)/,/V <'W7/V
?' S==779H/V A'<F/V
Cõu 54 AVH/1
#' <FXH$D <'?=IPY/U*
Trang 3
Yersin Highschool - TQT Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
<' ?$D  A'<FM/F
Câu 55 ()

#' 3>/>=> <'S D =6789:
?' 3>/>U789:1Z/U/
A' <Q;1$;*U=I
2
T
Câu 56
 J45=)/,"OKO[=;\H/!]="^%_`&K
6    7  8  9:'  G7    =I    '
#'OKab^$ <'OKc[^$ ?'OK[da$ A'OK[ef$
Câu 57
J/V/!1/"[bO'_*M1$=IUZ
9:  dOg    =I      9  H'  G7    1  /h  U'
#'[^iK[^i <'[ccKcc ?'[Oi A'dfKb
Câu 58
J45=)/,"[OF L1^KH$)ejk'30"OK
45\789:19VH;U6l 'G95]-
;  *  '
#'!"b$[Om <'!"b$%[Om@m&?'!"b$%[Om@m`b&A'!"^$%[Om@m&

Câu 59
J/V/!n=)HoV1H/!KU9Fc-
;p!KU=IOKe$'W1*5"OK=)H6789:'jo=)H/M
!"@[Ke  1  *  5  12
#'"OKO^b$ <'"OK[fa$ ?'"OKe^b$ A'#1?0
Câu 60
j/!q
[
Kq
b
KC1'JJ=)/,"bOO=;1/!q

[

U=IG
[
"OKc$K=;1/!q
b
U=IG
b
"OK^$'_)/!U1
  /  !  1  4R  >  n  ;      J  1    J  $r      U    =I  9  F2
#'G"OKf$ <'G"OKa$ ?'G"OKe$ A'G"OKce$
Câu 61
JH/!,;15)pKH=;6X
[
=I/1G
[
"[Kb$'NM6X
b
1=I9:G
b
"[Ka$'G7=I=;n
*  
[
 1  
b
 1  /  !'
#'G"bKi$ <'G"bK^$ ?'G"bKO$  A'  G  "  [Ki$
Câu 62
J;1H/!/1/!+OKi'SH=;15)p'j
%&;RL]'?9Q"[O`$

b
'G=I'
#'[Ki$ <'OKiO$ ?'OKeO$ A'OKca$
Câu 63
 G79F#1Rs,RCRE
 !
[
 "  $b  1  !
b
 "  bK^$b
#'#"bKat$s"OKcie<'#"bKats"OKcie?'#"bK^ts"bK^OA'#"bKbt$s"OKcie
Câu 64
j/!q
[
Kq
b
KC1'JJ=)/,"bOO=;1/!q
[

U=IG
[
"OKc$K=;1/!q
b
U=IG
b
"OK^$'_)/!UX
H5,/!C1Kn;J1=I9:9F2
#'G"OK[b$ <'G"OKb^$ ?'G"OKca$ A'G"OK^i$
Câu 65
G6789:RD951$8MSu_()U/1

n  D    /F  2
 #'  ?  D    =>  '
 <'  <:  $)    =X  D  .    U    7  8  9:'
 ?'  GY  /  U  =X  D  .    Q    7  8  9:  1  U    !    7  4M'
A'GY/U=XD.Q789:1UR774M
Câu 66
 j1  1  $  8M  95    *  95  v  Q  P              X2
#'w"? <'w"!@? ?'w"#!
b
@? A'w"#!
b
@<!@?
Câu 67
Trang 4
Yersin Highschool - TQT Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
JJ;1/!/1/!+[O'_Q/1nD/F/1[_K7]
  /  !'
#'bOO_` <'[O_` A'[_` x'OK[_`
Câu 68
J=)/,[O=,;1H/!=)/,=>D=5K]^O_`'
G  H  $)    y  1  H  $)  z              '
#'y"b`$tz"OKcbjk'<'y"b`$tz"bjk'?'y"OKcb`$tz"bjk'A'y"b`$tz"[bKa
jk'
Câu 69
<5]1$8MNj{_(RX/1 6D-X2
#'!"#$%y@s&%&<'!"#$%y@s&%&?'!"#$%y&%&A'!"#$%y&@<$%y&%&
Câu 70
J65M"OUH$)[jk'1/0"OK,=|=o78
9:Q7M"BbK1X=>)9H'G95] ;*'
#'M"b$%@m&%&<'M"b$%bm&%&A'M"b$%Bm`b&%&x'M"b$%bmBm`b&%&

Câu 71
?JK=)/,"[=;1/!L]]="^OO_`'(-p!
/1-RCURJK1U/FFK5)pC
U789:'NJU9FeK7Px
[
1x
b
6XH=
  6    7  !
[
 "  c    1  !
b
 "  Bc  '
#'x
[
"OK[i}1x
b
"BOK[i}' <'x
[
"OK[i}1x
b
"OK[i}'
?'x
[
"OKcb}1x
b
"BOKcb}'     A'  x
[
 "  OKcb}  1  x
b

 "   OKcb  }'
Câu 72
?K=)/,"^OOK7DM~"eO
b
KUK
RL]'•1U$9/=o789: !;
R  L  ]  n  X  '  G7    =I            =)  €'
#'G"[Ka$ <'G"[Kb$ ?'G"OKiO$ A'G"OKea$
Câu 73
JJ-;p!'?M5,959:R!"
e  $%bm  @  b&'  G    1         J  $  U    7  8  9:'
#'b <'e ?'[O A'[b
Câu 74
JJR-;*/1!"e$%[O@b&'G)
1  *  5  '
#'e$%[O@b&`$<'e$%[O@b&`$?'B[O$%[O@b&`$A'BeO$%[O@b&`$
Câu 75
J=)/,"[=,;1H/!]="[O_`KU*
)    $  U    7  8  9:  /1  b'  G    )         '
#'[`$ <'^Ke`$ ?'aKc`$ A'[O`$
Câu 76
N;!;R!"e$%b&K+M!D1*
5  1    •

         '
#'"O <'"m`^ ?'"m`b A'"m
Câu 77
J/!=;119:[Ot~=;=)/,"[
=K/!1bO'N)/,/!!;=>D=5K"dKi`$
b

'G]=/!'
#'dKi_` <'[O_` ?'^d_` A'di_`
Câu 78
G;=)/,[=1/!]="di_`'=|=o789:K
R7  UK  Q    7  !  "  e    n  X  '  G    )                   '
#'^KdO`$
b
<'bK^e`$
b
 ?'OK^d`$
b
 A'OK[O`$
b
Câu 79
 ?M55!;,RE;
R!K1;RM'_Q9D=76l M59:[K
11RH;MM5,9\M"$%e&K M5
1  RH  ;  !'
#'!"e$%e& <'!"e$%e@m`b&?'!"$%e&A'!"$%e&
Câu 80
J=)/,e=KM5U9D=76l 9:bK1=I
9:  [O$'      1  $  8M  >  X  0  M5      2
Trang 5
Yersin Highschool - TQT Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
#'!"b$%m`e&tM"$%m`e& <'  !  "  b$%[O&t  M  "  b$%[O&
?'!"b$%m`e&tM"b$%m`e@m`b&  A'!"b$%m`e&tM"b$%m`e&
Câu 81
 W8

P


-/,;Ub/!r'<o6$D1=)/,D/!'?
9Q"dKi_KF

$)1nD/!/1=
[
"^OO_`K=
b
"eOO_`1"dKi`$
b
'G *5H
"OK!
O
"O1
O
"OKd`$U!)U'j+M7F

$)1nF

/!2'
#'bOOKbO_`'<'b[OK[O_` ?'bbbKbb_`'A'bccKaO_`'
Câu 82
 W8

J=)/,"b=,)6b/!3
[
13
b
1b5)'W8


5,
F>

P

RL'W8

J\789:KD8

=o7[OnX%=>8


)H&>

K=I>

,G"bKOd^$"bπ`c$'
j+MQ95]>

*!J;K-)*/1/0J\7D789:[O'

#' [O$%c@πb&'
<'[O$%@πb&'
?'e$%b@πb&'
A'e$%@πb&'?
Câu 83
 ?b8

=)/,
[

1
b
%
b
"[=K
[
ƒ
b
&V111
>

/!=>=)/,;L]'34M"
b
%`$
b
&19o6D$]
$D'S>

+/!=F

89:/1d'[O
Bb
'j+M7=I>

2'
#'[$t<'b$' ?OKa$tA'bKe$'
Câu 84
J>

/!>


]='?V/!/1b„'G>

]/!U2
#'[=t <'[Ke=' ?'b=t A'c='
Câu 85
 j/!C1K>

]=D=[K=b|R$$r'N)/,,
;\77,R5D$P/>L]'
G>

]/!2'
#&b=[@=bt<&=[`=b'?&=[@=btA&=['=b
Câu 86
 j/!=>=)/,t>

]=
[
K=
b
:V19F>


=)/,'jH=b/!)'N)/,5,=>$D
FP

'j+M>

]=/!'

#&=
[
@=
b
<&=
[
`=
b
?&=
[
…=
b
A&=
[
'=
b
Câu 87 ĐH BK
 ?1CRKC=G"b$'A]
4/\*59H%"O&9:9F19:['A
]9F9:
3
K\*59H/9:O1)D
8'
[& WQR+'
#&!
[
"b$π%&K!
b
"
3

$π%& <&!
[
"$π%&K!
b
"B
3
$π%&
?&!
[
"Bb$π%&K!
b
"
3
$π%& A&!
[
"b$π%&K!
b
"b
3
$π%&
Câu 88 ĐH An Giang
 J/V/!n/!=)/,=>D=5K]=KH
,T <FD†%J&KH/ 1=)/,
"OKi=$5-;/!'?-)6MQ
789:pKU/F%r[&'N89:K/!+9
9Q $U1F A/"^'G.7p*=77
19:DM)d^Kb`$U!)-
;/!' ?)-*"[O`$
b
tπ

b
"[O'
1'j+M!D/Uo41/U4/1/!D/FD† 9'
Trang 6
Yersin Highschool - TQT Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
#& /Uo4/1‡
O
"i1/U4/1‡
[
"bdKdb_'
<& /Uo4/1‡
O
"e1/U4/1‡
[
"[iKdb_'
?& /Uo4/1‡
O
"b1/U4/1‡
[
"dKdb_'
A& /Uo4/1‡
O
"O1/U4/1‡
[
"[dKdb_'
2. ?]:;;1M/1;9511/1
,R+'j+M,R'
#&!"







+
6
sin2
π
π
t
%& <&!"







6
5
sin2
π
π
t
%&
?&!"







+
6
5
sin3
π
π
t
%& A&!"






+
6
5
sin2
π
π
t
%&
Câu 89 ĐH An Ninh
 N;/H/,1/!3
[
13
b
H$)D/V/!]/1z

[
"cjk1z
b
"^jk'G;1b/!F['S71b/!=>9Q
 nX=>)9H%

"O&;RL]'<o6/X
=>=7'
 WQR%-) \789:KUL].
F!)K)*/1/0X&'?"[O`$
b
KR
b
"[O
 #&!"bKc^$







2
8,4
π
π
t
' <&!"bKc^$








4
8,4
π
π
t
'
 ?&!"^Kc^$







2
8,4
π
π
t
' A&!"^Kc^$








4
8,4
π
π
t
'
Câu 90 ĐH PCCP
 ?/V/!1U9F#KH$)ωKR9H/1ϕ'3!
$)1n='3$D/14o'
Câu 1G1/R95]P/VR*'G.095]P
/V'
#& x
!
"%f=#
b
&`b <& x
!
"
2
2
3
kA
'
?& x
!
"'%e=#
b
&`b A& x

!
"%=#
b
&`b
Câu 2  G.95]P.1/RK]o:QP/V,QU 
$K!/1/'
#&x

"
2
3
=!
b
<&x

"
2
1
=!
b
?& x

"
3
1
=!
b
A& x

"

4
1
=!
b
Câu 3G9 /,$E
& GQP/Vt
9& ?P/Vt
& 31/!D16XH/Vt
G /,19QF1K /,19QFH1;*2(X72
#&?Z&1& <&?Z9&1& ?&?Z&S A&?Z9&
Câu 91 ĐH SP 1
 JDˆ:K=)/,JK,V1HF/!L]
]='SHU/!,T)'Sˆ5M5;RL]'<o6
-$D1/X=>=7'
1' <Hˆ\789:'4ˆ!) #KnXˆ'j+MQR
ˆ'3*M U/FFK) /1789:ˆK)*/1
/0Xˆ'
#&!%&"b$%[Oπ…π`b& <&!%&"^$%[Oπ…π`b&
?&!%&"^$%[Oπ@π`b& A&!%&"^$%[Oπ…π`^&
2.  Sˆ:\789:K*X=)/,.$U
ˆ'W T1ˆ/1111n'~ HFKXM/F1,
T/ =>!)ˆT'
& G7H$)‰hˆ'
Trang 7
Yersin Highschool - TQT Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
9& WQRˆ'34M)*/1/0 1ˆK) /17
89:ˆ/09HK U/FF'
 DR9:$)X91EJ"bOOK"[OOK="bO_`K#"^K"fKeK"[O`$
b
'

#&&‰h"bO`$' 9&!%&"i$%[O@R&
<&&‰h"bO`$'9&!%&"^$%[O@R&
?&&‰h"cO`$'9&!%&"[O$%[O@R&
A&&‰h"[O`$' 9&!%&"iK[a$%[O@R&
Câu 92 ĐH Thái Nguyên
J/!=)/,=>D=5K1FbOK]="[OO_`'?
"[O`$
b
'<o6$D'
1'G;=)/,"[=1-H/!KH=T) p5
1;RL]%[&'G7='
#'G"OKebi$' <'G"OKabi$' ?'G"OKfbi$' A'G"OKibi$'
2._PF=o789:=XbKnM)9HbO`$
U!)R7U'WQR'
#&
cmtx )
4
10sin(2
π
−=
<&
cmtx )
4
10sin(25,1
π
−=
?&
cmtx )
4
10sin(22

π
−=
 A&
cmtx )
4
10sin(25,2
π
−=
3.ŠM/V!6pph;RL]%9&U)=>•'N
/V,RUpph"cO

'‹D)•=6M'
SDRD
#&
srad /05,6
=Ω
<&
srad /05,5
=Ω
?&
srad /05,4
=Ω
A&
srad /05,2
=Ω
Câu 93 ĐH CS ND
 \/1P1QP/V9:%/4M)QP\78
9:&'
 #&"
2

0
α
 <&"b
2
0
α
 ?&"c
2
0
α
  A&"^
2
0
α
Câu 94 ĐH CS ND
 J/!n4=)/,=>D=51
]=

"aO_`'?V/!1 Z/
1/
[
E/
b
"bEc'
1. G7]=
[
K=
b
 1M'
 #&=

[
"[OO_`'1 =
b
"iO_`
<&=
[
"[bO_`'1 =
b
"iO_`
?&=
[
"[eO_`'1 =
b
"[OO_`
A&=
[
"[fO_`'1 =
b
"[fO_`
2. _) /!FU=)/,"^OOnV15<?)
r[FRLF"cO

'<o6$DT1RLF'G *
59HT\7$/!]=
[
+A/
[
"bK/!]=
b
|A/

b
"[
$U1F0'GXŒ'<Q)-*"[O`$
b
E
& ‹D789:p$U79H'
9& ?]o:1'G7=G'
 #&!
O
"[K^'1 G"OKOe[$' <&!
O
"bK^'1 G"OKbe[$'
?&!
O
"cK^'1 G"[Kbe[$' A&  !
O
 "
^K^'1 G"[Kbe[$'
Câu 95 ĐH Đà Nẵng
J/!-1/

"[OKN"bOO_`K=;L
]/!11HU/!=)/,
/!1/

"[b'?"[O`$
b
'
Trang 8
Yersin Highschool - TQT Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12

1. SFRLF "cO

$UR'G71/
b
/!=
\ D89:%9o6-$D&'
#&
cml 10
2
=
<&
cml 11
2
=
 ?&
cml 14
2
=
A&
cml 18
2
=
2. N|!);p!$$URLFK=o789: cK
nX'WQR17=K-)*/0X'
#& !%&
t510cos3
=
K
sT 281,0=
' <& !%&

t510cos3
=
K
sT 881,0=
'
?& !%&
t510cos4
=
K
sT 581,0=
' A& !%&
t510cos6
=
K
sT 181,0
=
'
Câu 96
 J/!=)/,=>D=5K1F/

"^OKHF,V1D)
'SHUVU6XHo=)/,=89:/!+ [O'
?)-*:[O`$
b
tπ
b
"[O
1. ?-p!L]U!)K)p 789:6XH'_86XH/FF
L]Dp b
3

'W1*5"OKM6XH)"bO`$
RL]U/FF'WQR6XH'
#& !"c$%[Oπ…bπ`c&%& <&!"^$%[Oπ…bπ`c&%&
?& !"e$%[Oπ…bπ`c&%& A&!"a$%[Oπ…bπ`c&%&
2. G71/!$=6XH,„=I=5./09VH'
#& /
[
"^c'^a <& /
[
"cc'^a
?& /
[
"ec'^a A& /
[
"ac'^a
Câu 97 ĐH Luật
 J/!=)/,=>D=5K,V/1
RH1/
[
K/
b
1b/
b
"c/
[
K,Vr
%[&'WJ=)/,"eOO5,=>$D
FRL'30H/!=>99Q '(T
JKHŠ
[

1Šn9>Œ
1'
1) G9Q €/!=J\789:'?9QŠ
[
Š"e'
#&

/
O[
"[1

/
Ob
"^ <&

/
O[
"b1

/
Ob
"c
?&

/
O[
"['c1

/
Ob

"^ A&

/
O[
"['e1

/
Ob
"^'f
2) WQR-)*=9>J'?9Q*=9>JQ
=J6789:/HH/1R`bO$'
#&!"^'a$%[Oπ…π`b&%&' <&!"^$%[Oπ…π`b&%&'
?&!"c$%[Oπ…π`b&%&'A&!"b$%[Oπ…π`b&%&'
3) G7]=
[
1=
b
€/!K9Q]/!/1="=
[
@=
b
' 
#&=
[
"[O_`1=
b
"^O_`  <&=
[
"^O_`1=
b

"[O_` 
?&=
[
"cO_`1=
b
"bO_` A&=
[
"[O_`1=
b
"[O_`
Câu 98 ĐH Quốc gia
 ?"[Ka=1/!3
[
K3
b
=)/,=>D=5,Vr[K
#K</17)'3!3
[
1/
[
"[OK/!3
b
1
/
b
"cO'S]/!/H/,/1=
[
1=
b
'N771-;

/!UR!"^$‰%&'?-) p 789:'G=X*
π`cO%$&HF%=5.*5"O&M5,
 b'<Q]€/!Z/U1
1]=/!/1="=
[
@=
b
'G7=
[
1
=
b
'

#&=
[
"bO_`K=
b
"bO_`
<&=
[
"cO_`K=
b
"[O_`
?&=
[
"^O_`K=
b
"[e_`
A&=

[
"^O_`K=
b
"bO_`
Câu 99 ĐH Thương Mại
Trang 9
Yersin Highschool - TQT Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
j/!=)/,=>D=5K]/H/,/1=
[
"fe_`K=
b
"eO_`K,1
6XH=)/,"cOOr['SHJ,T)
'(RLF"cO
'
<o6-$D'
1. ?]/!FU/!
]/1'
#& ="c
21
21
kk
kk
+
<& ="b
21
21
kk
kk
+

?& ="[
21
21
kk
kk
+
' A& ="OKe
21
21
kk
kk
+
'
2. (T6XH$D/!1Fn9>'
<:RRDR-]:6XH1'WQR
6XH'?- p!U-;RLF.F!)'() p/1
789:'G*59H/1/06XH9VH'34M"[O`$
b
#&!"Ba$[O%& <&!"Be$[O%&
?&!"B^$[O%& A&!"Bc$[O%&
3. G7/ 15D/F•J'
#& ‡
!
"a_K‡

"^ <& ‡
!
"c_K‡

"b

?& ‡
!
"^_K‡

"[ A& ‡
!
"c_K‡

"O
Câu 100 ĐH Thuỷ Lợi
1. M5 E!"c$%eπBπ`a&@[%&'G8MHF67!"[
4M/H2
#& c/H <& ^/H ?& e/H A& a/H
2. ?/V/!n=)/,VU/!K1UH$)ejk'<U=)/,
[eO=I/1OK[8M'34Mπ
b
"[OK"[O`$
b
'
WQR/V=9Q=)/,'<Q:=9VH
) 19:c[^`$'
#& !"e$%[Oπ&' <& !"[O$%[Oπ&'
?& !"[c$%[Oπ&' A& !"[a$%[Oπ&'
Câu 101 ĐH Giao thông
?r['j/!3
[
K3
b
]N
[

"aO_`K
N
b
"^O_`'W=)/,"beO'<o6=)/,-1/!K8M
)=>+1/>P='\789:%p&K
+3
[
13
b
/1e'34M"[O`$
b
9o6$DT191KQ/RRK-)\pK-"O=
Q7$3
[
=>+nM)9H
O
"^O`$;'G
=
O
51'
#&
)/7,24(
max00
scmvv
=≤
<&
)/7,34(
max00
scmvv
=≤

?&
)/7,44(
max00
scmvv
=≤
 A&
)/7,54(
max00
scmvv
=≤
Câu 102 HV Công nghệ BCVT
 Jo=)/,"bOO;1$,8M#<=>+1;1/
!]="bO_`r'N|!)U789:bnX
=>)H'?-) /1789:KUL]
.F!)K)*/1/0X'?"[O'$
b
'
1. ?]11QR'<o6/
X=>=71$D\5;9o6=)/,8M#<1/!'
#&
)
2
10sin(
π
+=
tx
<&
)
2
10sin(2

π
+=
tx
 ?&!"c$%[O@π`b& A&
)
2
10sin(4
π
+=
tx
2. G95]$R/P8M1*'Wrn$R1M'<F
RXX+=158M#</>P1=>]K9Q:8MZ
,/=|)/1G
!
"c_'
#&G%_&"[@OK^$%[O@
2
π
&K
.5cmA

<&G%_&"b@OK^$%[O@
2
π
&K
.5cmA


Trang 10
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12

?&G%_&"c@OK^$%[O@
2

&K
.4cmA

A&G%_&"^@OK^$%[O@
2

&K
.4cmA

Cõu 72 Hc vin Hnh chớnh
Một lò xo đợc treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo đợc giữ cố định, đầu dới treo vật có khối lợng m
=100g, lò xo có độ cứng k=25N/m. Kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng theo phơng thẳng đứng hớng xuống dới
một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10 cm/s theo phơng thẳng đứng, chiều hớng lên. Chọn
gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều d ơng hớng xuống. Cho g =
10m/s
2
;
2

1. Xác định thời điểm lức vật đi qua vị trí mà lò xo bị giãn 2cm lần đầu tiên.
A)t=10,3 ms B) t=33,6 ms C) t = 66,7 ms D) t =76,8 ms
2. Tính độ lớn của lực hồi phục ở thời điểm của câu b.
A) 4,5 N B) 3,5 N C) 2,5 N D) 0,5 N
Cõu 73 HV KTQS
J!;,=>$DF*)K!)UKF)$U
RL:"cO
O

'G;/FH!;/Vn8M;1/"[)U
6XHo'G*!;,!)K=77/V1U9F
o'<o6$D/4M"[O`$
b
'G7=/V'
#&eK[ce$ <&[K[ce$ ?&OK[ce$ A&bK[ce$
Cõu 74 VH Quan H Quc T
?/Vn6XHo=)/,t8M;1/K=)/,=>D=5K
U9F-

%



dO

&\)-*'<o6-/$D'
1'W)1W6XH1*/P8M;R/8M;
U E
#& W%&"^
ogl

cos(cos2
&K%!&"c%c$Bb$

'
<& W%&"b
ogl

cos(cos2

&K%!&"b%c$Bb$

'
?& W%&"
ogl

cos(cos2
&K%!&"%c$Bb$

'
A& W%&"
ogl

cos(cos2
&K%!&"OK[%c$Bb$

'
2. ?"[OO%&t/"[%&t"[O%`$
b
&t

"^e
O
'G7/P5

=/V'
<F

9:9F/P
!

9:/H-/,6XH'
#&

"OKdOf_K
O
"fO
O
' <&

"OKfOf_K
O
"aO
O
'
?&

"OKeOf_K
O
"^O
O
' A&

"OKbOf_K
O
"[O
O
'
Cõu 103 H Kin Trỳc
?n"[OO1/!)=)
/,=>D=5KN

[
"N
b
"N"eO_`Vr'<o
6$D1$]X'%34M
b
"[O&'(T\7/![9
+fK/!b9|cnX=>)9HK
1'
A1R'34M"O/]XK/4M) p\789:1
U5<'
&G7/ D15#'
9&D*55

"c

4M
#&[Ke_1e <&bKe_1c ?&cKe_1[A&cKe_1^
Cõu 104 H Kin Trỳc HCM
J/!,;L]KHF/!,T)KHU;=)
/,"[OOK/!]="be_`'N|*=o789:;R
L]U!)U 9:bnM)[OR
3
`$;RL]KU/F'?-)*/1/0M
)K) /1789:KU!)'?"[O`$
b
t
b

[O'

1. D*5/]671/!9+b/HHF'
#&"[OKc$ <&"ccKa$ ?&"aaKf$ A&"faKi$
2. G7/U/nR\*589'
Trang 11
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
#& ^Ke_ <&cKe_ ?&bKe_ A&OKe_
Cõu 105
?/V/!nJ"cOOK/!]="bOO_`/n1L]
r['NJ\789:KX"bOO."cKfe$UJ'?$D
=>D=5K/4M"[O`$
b
K /111'
1. G7)M$ '
#&

"OKc^e`$ <&

"OK^de`$ ?&

"OK[be`$ A&

"OKice`$
2. ~ C1'34M"O/1/0 'WQR
rKp/1789:JU '
#&%&"[$%[O@e`[O&[ <&%&"['e$%[O@e`[O&[
?&%&"b$%[O@e`[O&[ A&%&"b'e$%[O@e`[O&[
3' G79F 56D=>*=oJ'
#& #%J!&"fKe<& #%J!&"eKe?& #%J!&"cKe A&#%J!&"bKe
Con lắc đơn
Câu 1. Con lắc đơn có độ dài l

1
, chu kỳ T
1
= 3s, con lắc có chiều dài l
2
dao động với chi kỳ T
2
= 4s. Chu kỳ
của con có độ dài l = l
1
+ l
2
.
A. T = 3s B T = 9 s C. T = 5s D. T = 6 s
Câu 2. Một đồng hồ quả lắc đếm dây có chu kỳ T = 2s, mỗi ngày nhanh 90s, phải điều chỉnh chiều
dài của con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng
A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,1% C. Tăng 1% D. Giảm 2%
Câu 3. Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chậm 130s phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào để đồng hồ
chạy đúng
A.Tăng 0,2% B. Giảm 0,2% C. Tăng 0,3% D. Giảm 0,3%
Câu 4. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất với T
0
= 2s, đa đồng hồ lên độ cao h = 2500m thì mỗi ngày
đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu,biết R = 6400km
A. chậm 67,5s B. Nhanh33,75s
C.Chậm 33,75s D. Nhanh 67,5s
Câu 5. Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t
1
= 10
0

C, nếu nhiệt độ tăng đến t
2
= 20
0
C thì mỗi ngày đêm đồng
hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? Hệ số nở dài = 2.10
- 5
K
-1
A. Chậm 17,28s B. nhanh 17,28s C. Chậm 8,64s D. Nhanh 8,64s.
Câu 6: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài 1m, dao động tại nơi gia tốc trọng trờng g =
2
= 10m/s
2
. chu kì
dao động nhỏ của con lắc là?
A. 20s B.10s C.2s D. 1s
Câu 7: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1,
l
2
có chu kì dao động nhơ tơng ứng là T
1
=0,3s, T
2
= 0,4s. Chu kì dao
động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l
2

là:
A. 0.7s B. 0,5s C. 0.265s D. 0.35s
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài
23cm thì cũng trong thời gian nói trên, con lắc thực hiện đợc 20 dao động. Chiều dài ban đầu của ccon lắc
là?
A. 30cm B. 40 cm C. 50cm D. 80cm
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ T
1
khi qua vị trí cân bằng dây treo con
lắc bị kẹp chặt tại trung điểm của nó. Chu kỳ dao động mới tính theo chu kỳ ban đầu là bao nhiêu?
A. T
1
/ 2 B. T
1
/
2
C. T
1
2
D. T
1
(1+
2
)
Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, m = 0,1 kg nó dao động với chu kỳ T = 2 s. Thêm
một vật nặng có m = 100 g vào hỏi con lắc có chu kỳ dao động mới là bao nhiêu?
A. 2s B. 4s C. 6 s D. 8s
Câu 11. Một con lắc có chu kỳ T = 2s, ngời ta giảm bớt chiều dài của con lắc đi 19 cm thì chu kỳ T = 1,8 s.
Xác định gia tốc g tại điểm treo con lắc. Lấy
2

= 10.
A. 10 m/s
2
B. 9,84 m/s
2
C. 9,81 m/s
2
D. 9,8 m/s
2
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Khi qua lắc nặng m = 0,1kg, nó dao động với chu kì T =2s.
Neu treo thêm vào quả lắc một vật nữa nặng 100g thì chu kì dao động sẽ là bao nhiêu?
A .8s B.6s C.4s D. 2s
Câu 13: Một con lắc đơn có chu kì dao động T =2s. khi ngời ta giảm bớt 9cm. chu kì dao động của con lắc
là T = 1,8s. Tính gia tốc trọng lực nơi đặt con lắc? Lấy
2

= 10
A. 10m/s
2
B.9,84m/s
2
C. 9,81m/s
2
D. 9,80m/s
2
Câu 14: Một con lắc đơn có chiêug dài l = 1m đợc kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
0
= 5
0
so với ph-

ơng thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g =
2
= 10m/s
2
. Vận tốc của con lắc khi về tới vị trí cân
bằng là:
A. 0,028m/s B. 0,087m/s C. 0,278m/s D 15,8m/s
Trang 12
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Câu 15: Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m = 200g, chiều dài l = 50cm. tù vị trí cân bằng ta truyền
cho vật nặng một vận tốc v = 1m/s theo phơng ngang. Lấy g =
2
= 10m/s
2
. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí
cân bằng là:
A. 6N B.4N C.3N D. 2,4N
Câu 16: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s tại nơi có g = 10m/s
2
. Biên độ góc của dao động là
6
0
.Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 3
0
có độ lớn là:
A. 28,7m/s B. 27,8m/s C. 25m/s D. 22,2m/s
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động điều hòa ở nơi có g =
2
= 10m/s
2

. Lúc t = 0, con lắc
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng với vận tốc 0,5m/s. sau 2,5s vậ tốc của con lứac có độ lớn là:
A. 0 B. 0,125m/s C. 0,25m/s D. 0,5m/s
Câu 18: Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m = 0,1kg chiều dài l =40cm. K o con lắc lệch khỏi vị trí
cân bằng một góc 30
0
rồi buông tay. Lấy g =10m/s
2
. Lực căng dây khi đi qua vị trí cao nhất là:
A.
2
/3N B.
3
/2 N C. 0,2N D. 0,5N
Câu 19: Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m = 200g, dây treo có chiều dài l = 100cm. Kéo vật ra khỏi
vị trí cân bằng nột góc =60
0
rồi buông ra không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s
2
. Năng lợng dao động của vật
là:
A. 0,27J B.0,13J C. 0,5J D.1J
Câu 20: Một con lứac đơn có dây treo dài l = 100cm. Vật nặng có khối lợng m =1kg, dao động với biên độ
góc
0
= 0,1rad, tại nơi có gia tốc trọng trờng g =10m/s
2
. Cơ năng toàn phần của con lắc là:
A. 0,05J B.0,07J C.0,5J D. 0,1J
Câu 21: Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m =0,2kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với biên độ s

0
=5cm và chu kì T = 2s. Lấy g =
2
= 10m/s
2
. Cơ năng của con lắc là:
A. 5.10
-5
J B. 25.10
-5
J C. 25.10
-4
J D. 25.10
-3
J
Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc = 6
0
. Con lắc có động năng bằng 3 lần thế
năng tại vị trí có li độ góc là:
A. 1,5
0
B. 2
0
C. 2,5
0
D. 3
0
Câu 23: Một con lắc đơn dao động với phơng trình = 0,14sin2t(rad). Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ
vị trí có li độ góc 0,07 rad đến vị trí biên gần nhất là:
A. 1/6s B. 1/12s C . 5/12s D. 1/8s

Câu 24: Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m =0,2kg dao động với phơng trình s = 10sin2t(cm). ở thời
điểm t = /6s, con lắc có động năng là:
A.1J B. 10
-2
J C. 10
-3
J D. 10
-4
J
Câu 25: Hai con lắc đơn có cùng khối lợng vật nặng, chiều dài dây treo lần lợt là l
1
=81cm, l
2
=
64cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lợng dao động. Biên độ góc của con
lắc thứ nhất là
1
=5
0
, biên độ góc
2

của con lắc thứ hai là:
A. 6,328
0
B. 5,625
0
C. 4,445
0
D. 3,951

0
Câu 26: Một đồng hồ chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 25
0
C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc
= 2.10
-5
k
-1
. Khi nhịêt độ ở đó 20
0
C thì sau một ngày đêm đồng hồ sẽ chạy nh thế nào:
A.Chậm 8,64s B. Nhanh 8,64s C. Chậm 4,32s D. Nhanh 4,32s
Câu 27: Một đồng hồ quả lắc chạy nhanh 8,64s trong một ngày tại một nơi trên mặt biển và ở nhiệt độ 10
0
C.
Thanh treo con lắc có hệ số nở dài = 2.10
-5
k
-1
. Cùng ở vị trí này, đồng hồ chạy đúng giờ ở nhiệt độ là:
A. 20
0
C B. 15
0
C C. 5
0
C D. 0
0
C
Câu 28: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Biết bán kính trái đất là 6400km nà coi nhiệt độ

không ảnh hởng tới chu kì con lắc. Đa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640 m so với mặt đát thì mỗi ngày đồng hồ
chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. Nhanh 17,28s B. Chậm 17,28s C. Nhanh 8,64s D. Chậm 8,64s
Câu 29: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đa đồng hồ xuống giếng sâu 400m so với mặt đất.
Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và bán kính trái đất là 6400km. Sau một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh
hay chậm bao nhiêu:
A.Chậm 5,4s B. Nhanh 2,7s C. Nhanh 5,4s Chậm 2,7s
Câu 30: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 17
0
C. Đa đồng hồ lên đỉnh núi cao h =
640m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc =4.10
-5
k
-1
. Bán kính trái đất là
6400km. Nhiệt độ trên đỉnh núi là:
A. 17,5
0
C B. 14,5
0
C C. 12
0
C D. 7
0
C
Câu 31. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1,5 s khi treo vào thang máy đứng yên. Chu kỳ của con lắc khi thang
máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 1m/s
2
là bao nhiêu? Cho g = 9,80m/s
2

.
A. 4,7s B. 1,78s C. 1,58s D. 1,43s
Câu 32. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2 s khi đặt trong chân không, quả lắc làm bằng hợp kim có khối l-
ợng riêng D = 8,67g/cm
3
. bỏ qua sức cản của không khí quả lắc chịu tác dụng của lực đẩy Acsimet,khối lợng
riêng của không khí là d = 1,33 g/l. Chu kỳ T của con lắc trong không khí là:
A. 1,99978s B. 1,99985s C. 2,00024s D. 2,00015s
Câu 33. Một con lắc đơn dao động ở nơi có g = 10m/s
2
.
2
= 10, l = 0,8 m, A = 12cm. Chọn gốc tọa độ tại vị
trí cân bằng, t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dơng. Phong trình dao động của vật là
A. x = 12sin(5
2
t)cm B. x = 12sin(2,5
2
t) cm
Trang 13
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
C. x = 12sin(2,5
2
t + /2) D. x = 24sin(2,5
2
t)cm
Câu 34. Một con lắc đơn có dây treo dài l, tại nơi có gia tốc là g, biên độ góc là
0
. Khi con lắc đi ngang vị
trí có li độ góc là thì biểu thức tính vận tốc có dạng:

A. v
2
= gl.cos(
0
) B. v
2
= 2gl.cos(
0
)
C. v
2
= gl.[cos() cos(
0
)] D. v
2
= 2gl.[cos( ) cos
0
]
Câu 35. Một con lắc đơn dao động tại nơi có g, m
0
, khi vật ngang qua vị trí có thì lực căng là T. Xác
định T
A. T = mg[cos - cos
0
] B. T = 3mg[cos - cos
0
]
C. T = mg[cos
0
- cos ] D. T = mg[3cos - 2cos

0
]
Câu 36 Con lắc đơn đợc coi là dao động điều hoà nếu :
A. Dây treo rất dài so với kích thớc vật B. Góc lệch cực đại nhỏ hơn 10
0
.
C. Bỏ qua ma sát và cản trở của môi trờng. D. Các ý trên.
Câu 37. Con lắc đơn có chiều dài l dao động với chu kì T trong trọng trờng trái đất g. Nếu cho con lắc này
vào trong thang máy chuyển động để trọng lợng giảm 2 lần thì chu kì dao động của con lắc lúc này sẽ :
A. giảm 2 lần. B. Tăng
2
lần. C. Không đổi. D. Kết quả khác kết quả trên.
Câu 38. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Chu kì của nó không đổi khi nào ?
A. Thay đổi chiều dài của con lắc. B. Thay đổi khối lợng vật nặng.
C. Tăng biên độ góc đến 30
0
. D. Thay đổi gia tốc trọng trờng.
Câu 39. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
0
. Thì cơ năng của nó là :
A. mgl(1-cos
0
)/2. B. mgl(1 - cos
0
). C. mgl(1+ cos
0
). D. mgl
0
2
.

Câu 40. Con lắc đon l = 1(m). Dao động trong trọng trờng g =
2
(m/s
2
), khi dao động cứ dây treo thẳng đứng
thì bị vớng vào 1 cái đinh ở trung điểm của dây. Chu kì dao động của con lắc sẽ là :
A. 2 (s). B. 3 (s). C. (1+
2
2
)(s). D. Kết quả khác.
Câu 41. Con lắc đơn gắn trên xe ôtô trong trọng trờng g, ôtô chuyển động với a=
3
g
thì khi ở VTCB dây
treo con lắc lập với phơng thẳng đứng góc là:
A. 60
0
B. 45
0
C. 30
0
D. Kết quả khác.
Câu 42. Con lắc đơn : khối lợng vật nặng m = 0,1 (kg), dao đông với biên độ góc = 6
0
trong trọng trờng g
=
2
(m/s
2
) thì sức căng của dây lớn nhất là :

A.
)(1 N
B.
)(997.0 N
C.
)(92.4 N
D. Kết quả khác.
Câu 43 Con lắc toán : m=0,5 (kg), l=0,5 (m) dao động trong trọng trờng g=9,8(m/s
2
) khi không đợc cung
cấp năng lợng bù thì sau 5 chu kì biên độ góc giảm từ 5
0
xuống 4
0
. Dể duy trì dao động thì công suất bộ máy
cung cấp năng lợng cho nó là :
A. P

4,8.10
-3
(W). B. P

48.10
-5
(W) C. P

5.10
-4
(W) D. Kết quả khác.
Câu 44 Con lắc đơn dao động điều hoà trong thang máy đứng yên, khi thang máy đi lên nhanh dần thì đại l-

ợng vật lý nào không thay đổi :
A. Biên độ B. Chu kì C. Cơ năng D. Tần số góc.
Câu 45. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng trong thang máy đứng yên, khi thang máy
đi lên nhanh dần đều, đại lợng vật lý nào thay đổi :
A. VTCB. B. Chu kì C. Cơ năng D. Biên độ.
Câu 46. Con lắc đơn có chiều dàI l=0,25 (m) thực hiện 6 dao động bé trong 12(s). khối lợng con lăc m=1/
(5
2
) (kg) thì trong lợng của con lắc là :
A. 0,2 (N) B. 0,3 (N) C. 0,5 (N) D. Kết quả khác.
Câu 47. Trong cùng 1 khoảng thời gian, con lắc đơn có chiều dài l
1
thực hiện đợc 10 dao động bé, con lắc
đơn có có chiều dài l
2
thực hiên đợc 6 dao động bé. Hiệu chiều dài hai con lắc là 48(cm) thì tìm đợc
A. l
1
=27(cm) và l
2
=75(cm) B. l
1
=75(cm) và l
2
=27(cm)
C. l
1
=30(cm) và l
2
=78(cm) D. Kết quả khác.

Câu 48. Con lắc toán dao động bé ở trên mặt đất có nhiệt độ t
1
0
, đa con lắc này lên độ cao h thì chu kì dao
động bé vẫn không đổi. Câu nói nào không đúng
A. ở độ cao h nhiệt độ nhỏ hơn t
1
0
.
B. ở độ cao h nhiệt độ lớn hơn t
1
0
.
C. ở độ cao h gia tốc trọng trờng giảm.
D. ở độ cao h dây treo và gia tốc trọng trờng cùng giảm n lần.
Câu 49. Chất điểm khối lợng m=0,01(kg) dao động điều hoà trên một đoạn thẳng 4(cm) với tần số f=5(Hz).
t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dơng của quỹ đạo. Hợp lực tác dụng vào chất điểm lúc t=0,95(s)
là :
A.

0,197(N) B.

1,97(N) C.

19,7(N) D. Kết quả khác.
Câu 50. Con lắc đơn có quả cầu bằng sắt dao động bé với chu kì T. Đặt nam châm hút con lắc với lực F thì
nó dao động với chu kì T=1.1T. Lực F hớng theo phơng :
A. Đứng thẳng lên trên. B. Đứng thẳng xuống dới.
Trang 14
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12

C. Hớng ngang. D. Một phơng khác.
Câu 51. Dây treo con lắc đơn bị đứt khi sức căng T > 2P. Với bbiên độ góc bằng bao nhiêu thì dây đứt ở
VTCB ?
A. 30
0
B. 60
0
C. 45
0
D. Kết quả khác.
Câu 52. Đặt con lắc đơn dài hơn dao động với chu kì T gần 1 con lắc đơn khác có chu kì dao động T
1
=2(s).
Cứ sau t=200(s) thì trạng thái dao động của hai con lắc lại giống nhau. Chu kì dao động của con lắc đơn là :
A.T

1,9(s) B.

2,3(s) C.T

2,2 (s) D. Kết quả khác.
Câu 53. chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dàI l
1
, gia tốc trọng trơng g
1
là T
1
; Chu kì dao động của
con lắc đơn có chiều dàI l
2

, gia tốc trọng trờng g
2
=g
1
/n l2 = n1
l
là T
2
bằng :
A. T
1

n
B. n.T
1
C.
n
T
1
D. Kết quả khác.
Câu 54 Con lắc đơn dao động trong một toa xe đứng yên với chu kì T. chu kì dao động sẽ thay đổi khi nào
A. Toa xe chuyển động thẳng đều lên cao.
B. Toa xe chuyển động thẳng đều xuống thấp.
C. Toa xe chuyển động thẳng đều theo phơng ngang.
D. Toa xe chuyển động tròn đều trên mặt phẳng ngang.
Câu 55. Biểu thức nào không phảI cơ năng của con lắc đơn chiều dài l dao động với phơng trình : =
0
sint.
A. w =
2

1
mv
2
+ mgl(1 - cos ) B. w = mgl(1 - cos
0
)
C. w = mgl(cos - cos
0
) D. W =
2
1
mgl
0
2
Bài tập củng cố
Cõu 1. Mt con lc n gm mt dõy treo di 1,2m, mang mt vt nng khi lng m = 0,2 kg, dao ng
ni gia t trng lc g = 10 m/s
2
. Tớnh chu k dao ng ca con lc khi biờn nh.
A. 0,7s B. 1,5s C. 2,1s D. 2,5s
Cõu 2 Mt con lc n cú di bng 1. Trong khong thi gian t nú thc hin 12 dao ng. Khi gim
di ca nú bt 16cm, trong cựng khong thi gian t nh trờn, con lc thc hin 20 dao ng. Cho bit g =
9,8 m/s
2
. Tớnh di ban u ca con lc.
A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm
Cõu 3 Mt con lc ng h chy ỳng trờn mt t, cú chu k T = 2s. a ng h lờn nh mt ngn nỳi
cao 800m thỡ trong mi ngy nú chy nhanh hn hay chm hn bao nhiờu? Cho bit bỏn kớnh Trỏi t R =
6400km, v con lc c ch to sao cho nhit khụng nh hng n chu k.
A. Nhanh 10,8s B. Chm 10,8s C. Nhanh 5,4s D. Chm 5,4s

Cõu 4 Mt con lc n cú chu k T = 2,4s khi trờn mt t. Hi chu k con lc s bng bao nhiờu khi
em lờn mt trng, bit rng khi lng trỏi t ln hn khi lng mt trng 81 ln, v bỏn kớnh trỏi t ln
hn bỏn kớnh mt trng 3,7 ln. Xem nh nh hng ca nhit khụng ỏng k.
A. T' = 2,0s B. T' = 2,4s C. T' = 4,8s D. T' = 5,8s
Cõu 5 Hai con lc n cú chu k T
1
= 2,0s v T
2
= 3,0s. Tớnh chu k con lc n cú di bng tng di
bng tng chiu di hai con lc núi trờn.
A. T = 2,5s B. T = 3,6s C. T = 4,0s D. T = 5,0s
Cõu 6 Ngi ta a mt con lc n t mt t lờn mt ni cú cao 5km. Hi di ca nú phi thay i
th no chu k dao ng khụng thay i.
A. l' = 0,997l B. l' = 0,998l C. l' = 0,999l D. l' = 1,001l
Cõu 7 Mt ng h con lc m giõy (T = 2s) mi ngy chy nhanh 120s. Hi chiu di con lc phi c
iu chnh nh th no ng h chy ỳng.
A. Tng 0,3% B. Gim 0,3% C. Tng 0,2% D. Gim 0,2%
Cõu 8 Mt con lc n chu k T = 2s khi treo vo mt thang mỏy ng yờn. Tớnh chu k T' ca con lc khi
thang mỏy i lờn nhanh dn u vi gia tc 0,1m/s2. Cho g = 10m/s2.
A. 2,10s B. 2,02s C. 2,01s D. 1,99s
Cõu 9 Mt con lc n cú chu k T = 2s khi t trong chõn khụng. Qu lc lm bng mt hp kim khi
lng riờng D = 8,67g/cm
3
. Tớnh chu k T' ca con lc khi t con lc trong khụng khớ; sc cn ca khụng
khớ xem nh khụng ỏng k, qu lc chu tỏc dng ca sc y Archimốde, khi lng riờng ca khụng khớ
l d = 1,3g/lớt.
A. T' = 2,00024s B. T' = 2,00015s C. T' = 1,99993s D. T' = 1,99985s
Cõu 10 Mt con lc n cú chu k T = 1s trong vựng khụng cú in trng, qu lc cú khi lng m = 10g
bng kim loi mang in tớch q = 10
-5

C. Con lc c em treo trong in trng u gia hai bn kim loi
Trang 15
Yersin Highschool - TQT Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước
các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Gọi α là góc hợp bởi con lắc với mặt
phẳng thẳng đứng khi con lắc ở vị trí cân bằng. hãy xác định α:
A. α = 26
0
34' B. α = 21
0
48' C. α = 16
0
42' D. α = 11
0
19'
Câu 11 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g
bằng kim loại mang điện tích q = 10
-5
C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại
phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước
các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Tìm chu kì co lắc khi dao động trong điện
trường giữa hai bản kim loại.
A. 0,964 B. 0,928s C. 0,631s D. 0,580s
Câu 12 Một con lắc đơn dao động với li giác rất bé θ. Tính cường độ lực hồi phục khi quả nặng có khối
lượng 10kg. Cho g = 9,8 m/s
2
.
A. F = 98θ N B. F = 98 N C. F = 98θ
2
N D. F = 98sinθ N

Câu 13 Chuyển động tròn đều có thể xem như tổng hợp của hai giao động điều hòa: một theo phương x, và
một theo phương y. Nếu bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều bằng 1m, và thành phần theo y của
chuyển động được cho bởi y = sin (5t), tìm dạng chuyển động của thành phần theo x.
A. x = 5cos(5t) B. x = 5cos(5t + π/2) C. x = cos(5t) D. x = sin(5t)
Câu 14 Một vật có khối lượng 5kg, chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng 2m, và chu kỳ bằng
10s. Phương trình nào sau đây mô tả đúng chuyển động của vật?
A. x = 2cos(πt/5); y = sin(πt/5) B. x = 2cos(10t); y = 2sin(10t)
C. x = 2cos(πt/5); y = 2cos(πt/5 + π/2) D. x = 2cos(πt/5) ; y = 2cos(πt/5)
Câu 15 Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg, dao động
ở nơi gia tố trọng lực g = 10 m/s
2
. Tính chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ nhỏ.
A. 0,7s B. 1,5s C. 2,1s D. 2,2s
Câu 16 Một con lắc đơn có độ dài bằng 1. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm
độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g
= 9,8 m/s
2
. Tính độ dài ban đầu của con lắc.
A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm
Câu 17 Một con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất, có chu kỳ T = 2s. Đưa đồng hồ lên đỉnh một ngọn núi
cao 800m thì trong mỗi ngày nó chạy nhanh hơn hay chậm hơn bao nhiêu? Cho biết bán kính Trái Đất R =
6400km, và con lắc được chế tạo sao cho nhiệt độ không ảnh hưởng đến chu kỳ.
A. Nhanh 10,8s B. Chậm 10,8s C. Nhanh 5,4s D. Chậm 5,4s
Câu 18 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2,4s khi ở trên mặt đất. Hỏi chu kỳ con lắc sẽ bằng bao nhiêu khi
đem lên mặt trăng, biết rằng khối lượng trái đất lớn hơn khối lượng mặt trăng 81 lần, và bán kính trái đất lớn
hơn bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem như ảnh hưởng của nhiệt độ không đáng kể.
A. T' = 2,0s B. T' = 2,4s C. T' = 4,8s D. T' = 5,8s
Câu 19 Hai con lắc đơn có chu kỳ T
1
= 2,0s và T

2
= 3,0s. Tính chu kỳ con lắc đơn có độ dài bằng tổng độ
dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên.
A. T = 2,5s B. T = 3,6s C. T = 4,0s D. T = 5,0s
Câu 20 Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên một nơi có độ cao 5km. Hỏi độ dài của nó phải thay
đổi thế nào để chu kỳ dao động không thay đổi.
A. l' = 0,997l B. l' = 0,998l C. l' = 0,999l D. l' = 1,001l
Câu 21 Một đồng hồ con lắc đếm giây (T = 2s) mỗi ngày chạy nhanh 120s. Hỏi chiều dài con lắc phải
được điều chỉnh như thế nào để đồng hồ chạy đúng.
A. Tăng 0,3% B. Giảm 0,3% C. Tăng 0,2% D. Giảm 0,2%
Câu 22 Một con lắc đơn chu kỳ T = 2s khi treo vào một thang máy đứng yên. Tính chu kỳ T' của con lắc
khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s
2
. Cho g = 10m/s
2
.
A. 2,02s B. 2,01s C. 1,99s D. 1,87s
Câu 23 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối
lượng riêng D = 8,67g/cm
3
. Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc trong không khí; sức cản của không
khí xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Archimède, khối lượng riêng của không khí
là d = 1,3g/lít.
A. T' = 2,00024s B. T' = 2,00015s C. T' = 1,99993s D. T' = 1,99985s
Câu 24 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g
bằng kim loại mang điện tích q = 10
-5
C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại
Trang 16
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12

phng song song mang in tớch trỏi du , t thng ng, hiu in th gia hai bn bng 400V. Kớch thc
cỏc bn kim loi rt ln so vi khong cỏch d = 10cm ga chỳng. Gi l gúc hp bi con lc vi mt
phng thng ng khi con lc v trớ cõn bng. hóy xỏc nh :
A. = 26
0
34' B. = 21
0
48' C. = 16
0
42' D. = 11
0
19'
Cõu 25 Mt con lc n cú chu k T = 1s trong vựng khụng cú in trng, qu lc cú khi lng m = 10g
bng kim loi mang in tớch q = 10
-5
C. Con lc c em treo trong in trng u gia hai bn kim loi
phng song song mang in tớch trỏi du , t thng ng, hiu in th gia hai bn bng 400V. Kớch thc
cỏc bn kim loi rt ln so vi khong cỏch d = 10cm ga chỳng. Tỡm chu kỡ co lc khi dao ng trong in
trng gia hai bn kim loi.
A. 0,964 B. 0,928s C. 0,631s D. 0,580s
Đề sóng tổng hợp
Câu 26. Một ngời quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 s và đo đợc khoảng cách hai đỉnh
lân cận là 10m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt biển.
A. 2,5 m/s B. 5m/s C. 10m/s D. 1,25m/s
Câu 27. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trờng với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao động lệch pha
nhau /2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của hai điểm cách nhau 360cm tại cùng thời điểm t
A. 2 B. 3 C. 4 D. 2,5
Câu 28. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trờng với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao động lệch pha
nhau /2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của một điểm nhng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 s
A. 11 B. 11,5 C.10 D. không xác định đợc

Câu 29. Ngời ta dùng búa gõ mạnh vào đờng ray xe lửa cách nơi đó 1090 m, một ngời áp tai vào đờng ray nghe thấy
tiếng gõ truyền qua đờng ray và sau 3 s mới nghe thấy tiếng gõ tuyền vào không khí.Xác định vận tốc truyền âm trong
thép bíêt trong không khí v = 340m/s.
A. 5294,3m/s B.6294,3m/s C. 7989m/s D. 1245m/s.
Câu 30. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ u
= 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Viết phơng trình dao động tại A
A. u = 3sin(40t) cm B. u = 3sin(40t + /6) cm
C. u = 3sin(40t /2) cm D. u = 3sin(40t + 5/6) cm
Câu 31. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ x
= 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Biết B chuyển động cùng pha vơí A. gần A nhất cách A
là 0,2 m. Tính vận tốc truyền sóng
A. v = 3 m/s B. v = 4m/s C. v = 5m/s D. 6m/s
Câu 32. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ x
= 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Viết phơng trình chuyển động của C ở trớc A theo chiều
truyền sóng, AC = 5cm.
A. u = 3sin(40t) cm B. u = 3sin(40t + 2/3) cm
C. u = 3sin(40t /2) cm D. u = 3sin(40t + ) cm
Câu 33. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ x
= 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. C ở trớc A theo chiều truyền sóng, AC = 5cm, xác định
vận tốc tại C
A. 188,5cm/s B. 188,5cm/s C. 288,5cm/s D. không xác định đợc
Câu 34. Xét hai nguồn kết hợp với nhau S
1
và S
2
trên mặt nứơc cách nhau 16 cm, dao động điều hoà cùng phơng với
phơng trình: u = u
0
sin(10t)cm. Cho biết vận tốc truyền sóng v= 50cm/s. Xác định =?
A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm

Câu 35. Xét hai nguồn kết hợp với nhau S
1
và S
2
trên mặt nứơc cách nhau 16 cm, dao động điều hoà cùng phơng với
phơng trình: u = u
0
sin(10t)cm. Cho biết vận tốc truyền sóng v= 50cm/s, Viết phơng trình dao động tại M cách hai
nguồn lần lợt là 30cm, 10cm.
A. 2sin(10t) cm B. 4sin(10t + /2) cm C. 2sin(10t + ) cm D. 4sin(10t) cm
Câu 36 Mt ngi quan sỏt thy mt cỏnh hoa trờn h nc nhụ lờn 10 ln trong
khong thi gian 36s. Khong cỏch gia hai nh súng k tip l 12m. Tớnh vn tc truyn súng trờn mt h.
A. 3m /s B. 3,2m/s C.4m/s D.5m/s
Cõu 37 Ngi ta gõy mt chn ng u O mt dõy cao su cng thng lm to nờn mt dao ng theo phng
vuụng gúc vi v trớ bỡnh thng ca dõy, vi biờn 3cm v chu k 1,8s. sau 3 giõy chuyn ng truyn c 15m
dc theo dõy. Tỡm bc súng ca súng to thnh truyn trờn dõy.
A. 9m B. 6,4m C. 4,5m D. 3,2m
Cõu 38. Khi biờn ca súng tng gp ụi, nng lng do súng truyn tng bao nhiờu ln.
A. Gim 1/4 B. Gim 1/2 C. Tng 2 ln D. Tng 4 ln
Cõu 39. Dựng nguyờn lý chng cht tỡm biờn tng hp ca hai súng:u
1
= u
0
sin(kx - t) v u
2
= u
0
sin(kx - t +
)
A. A = 2u

0
B. A = u
0
/2 C. A = u
0
/ D. A = 2u
0
cos(/2)
Cõu 40 Hiu pha ca 2 súng ging nhau phi bng bao nhiờu khi giao thoa súng hon ton trit tiờu.
A. 0 B. /4 C. /2 D.
Cõu 41 Tỡm vn tc súng õm biu th bi phng trỡnh: u = 28cos(20x - 2000t)
A. 334m/s B. 331m/s C. 314m/s D. 100m/s
Trang 17
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Câu 42. Một ngời quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển và thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây.
Coi sóng biển là sóng ngang. Tính chu kỳ dao động của sóng biển.
A. 3 s B. 4 s C. 5 s D. 6 s
* Vận tốc truyền sóng biển là 3 (m/s). Tìm bớc sóng.
A. 9 m B. 18 m C. 27 m D. 36 m
Câu 43. Một ngời quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua tr ớc mặt mình trong khoảng thời gian 10
giây và đo đợc khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 (m). Coi sóng biển là sóng ngang.Tìm vận
tốc của sóng biển.
A. 2 m/s B. 4 m/s C. 6 m/s D. 8 m/s
Câu 44. Một mũi nhọn S đợc gắn vào đầu của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt n ớc. Khi đầu lá
thép dao động theo phơng thẳng đứng với tần số f = 100 (Hz), S tạo trên mặt n ớc một sóng có biên độ a =
0,5 (cm). Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 (cm). Tính vận tốc truyền sóng trên mặt n ớc.
A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 100cm/s D. 150cm/s
* Tính khoảng cách giữa hai điểm trên mặt nớc dao động cùng pha, ngợc pha.
A. 1 cm B.0,5 cm C. 2 cm D. 2,5 cm
Câu 45. Một sóng cơ học truyền từ O theo phơng y với vận tốc v = 40 (cm/s). Năng l ợng của sóng đợc

bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x = 4sin






t
2

(cm)
Xác định chu kì T và bớc sóng .
A. 6s, 120cm B. 4s, 160cm C. 8 s, 160 cm D. 4s, 26 cm
Câu 46. Một sóng cơ học truyền từ O theo phơng y với vận tốc v = 40 (cm/s). Năng l ợng của sóng đợc
bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x = 4sin






t
2

(cm)
Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 (cm). Hãy xác định li độ của điểm M sau thời điểm đó 6
(s).
A. 3 cm B. 3cm C. 6 cm D. 6 cm
Câu 47. Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo ph ơng trình







+=
2
10cos


tAx
. Khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên phơng truyền sóng mà tại đó dao động của các phần tử môi tr ờng lệch pha
nhau
2

là 5 (m). Hãy tính vận tốc truyền sóng.
A. 150m/s B. 120m/s C. 100m/s D. 200m/s
Câu 48. Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt n ớc và dao động điều hoà với tần số f = 20 (Hz). Ng ời ta
thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nớc cùng nằm trên phơng truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10
(cm) luôn dao động ngợc pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng, biết rằng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ
0,8 (m/s) đến 1 (m/s).
A. 100 m/s B. 90m/s C. 80m/s D. 85m/s
Câu 49. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo ph ơng vuông góc với sợi dây.
Biên độ dao động là 4 (cm), vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A
một đoạn 28 (cm), ngời ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc = (2k + 1) với k = 0,
1, 2,Tính bớc sóng . Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 (Hz) đến 26 (Hz).
A. 8 cm B. 12 cm C. 14 cm D. 16 cm
Câu 50. Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng một ph ơng truyền sóng với vận tốc
v = 20 (m/s). Cho biết tại O dao động có ph ơng trình







=
6
2sin4
0


ftu
(cm) và tại hai điểm gần nhau
nhất cách nhau 6 (m) trên cùng phơng truyền sóng thì dao động lệch pha
3
2

(rad). Giả sử khi lan truyền
biên luôn không đổi. Hãy xác định tần số f của sóng
A. 10/3 Hz B. 20/3 Hz C. 10/9 Hz D. 20/9Hz
Câu 51. Một sóng cơ học truyền trong một trờng đàn hồi.Phơng trình dao động của nguồn có dạng:
)(
3
sin4 cmtx







=

.Tính bớc sóng . Cho biết vận tốc truyền sóng v = 40 (cm/s).
A. 120 cm B. 160cm C. 180 cm D. 240 cm
Câu 52. Một sóng cơ học truyền trong một trờng đàn hồi.Phơng trình dao động của nguồn có dạng:
)(
3
sin4 cmtx






=

. Tính độ lệch pha của dao động tại cùng một điểm bất kỳ sau khoảng thời gian 0,5
(s).
A. /6 B. /12 C. /3 D. /8
Câu 53. Một sóng cơ học truyền trong một trờng đàn hồi.Phơng trình dao động của nguồn có dạng:
)(
3
sin4 cmtx







=

.Tính bớc sóng . Cho biết vận tốc truyền sóng v = 40 (cm/s) Tính độ lệch pha của hai
điểm cách nhau một khoảng 40 (cm) trên cùng phơng truyền sóng và tại cùng thời điểm.
Trang 18
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
A. /12 B. /2 C. /3 D. /6
Câu 54. Một dải lụa AB rất dài đợc căng ngang. Cho đầu A của dải lụa dao động điều hoà theo ph ơng
thẳng đứng với biên độ 4 (cm) và tần số 1 (Hz). Sóng truyền trên dải lụa với vận tốc 1 (m/s).Viết ph ơng
trình dao động của đầu A và của một điểm M trên dải lụa cách A một khoảng 2 (m) khi coi rằng A bắt
đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dơng và biên độ sóng không đổi.
A. u = 4 sin( 2t)cm B. u = 4 sin( 2t /2)cm
C. u = 4 sin( 2t + 2 )cm D. u = 4 sin( 2t + )cm
Câu 55. Tại một điểm O trên mặt nớc có nguồn dao động điêug hoà với f = 2 Hz, có các vòng sóng tròn đồng tâm lan
rộng ra, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 20 cm. Tìm vận tốc truyền sóng.
A. 20 cm/s B. 40 cm/s C. 80 cm/s D. 120 cm/s
Bài tập trắc nghiệm điện xoay chiều
Câu 1. phát biểu nào sau đay là đúng khi nói về tụ điện
A. chỉ cho dòng một chiều qua
B. Chỉ cho dòng xoay chiều hình sin qua
C. chỉ cho dòng xoay chiều qua
D. chỉ có khả năng tích điện.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cuộn cảm
A. Không cho dòng điện xoay chiều qua
B. Không cho dòng một chiều qua
C. Giống nh một dây dẫn khi dòng một chiều chạy qua
D. Cản trỏ dòng điện một chiều qua
Câu 3. Cho một hộp kín chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C ghép nối tiếp nhau. Cho dòng điện trong mạch
vuông pha với hiệu điện thế hai đầu đọng mạch. Hỏi mạch chứa các phần tử nào.
A.

R,L B. R,C C. L,C D. L,C và Z
L
= Z
C
Câu 4. Cho hiệu điện thế hai đầu tụ C là u = 100sin(100t ). Biểu thức dòng điện qua mạch là bao nhiêu biết
C = 10
-4
/ F
A. i = sin(100 t) A B. i = 1sin(100t + )A
C. i = 1 sin(100t + /2)A D. i = 1sin(100t /2)A
Câu 5. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 , L = 1/ H, C = 1/10 mF. Tổng trở của
mạch là bao nhiêu cho f = 50Hz
A. 100 B. 200 C. 150 D. 300
Câu 6. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 , L = 1/ H, C = 1/10 mF. Cho i =
1sin(100t) mA. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A.100sin(100 t) V B. 100 sin(100 t) mV
C.200sin(100t + /4) V D. 150sin(100t /4) V
Câu 7. Cho một hộp kín X chỉ chứa 1 phần tử là R. L, C. mắc hộp kín trên vào mạch điện xoay chiều có U =
hs khi đó dòng điện trong mạch có một giá trị nào đó. Mắc thêm một phần tử khác vào mạch thì thấy dòng
điện trongmạch đạt giá trị cực đại là vô cùng. Các phần tử trong X và mắc thêm là gì?
A. L và C C. R và L
B. R và C D. R và R
Câu 8 Cho mạch R,L , C ghép nối tiếp với nhau. Nếu ta mắc thêm một tụ điện song song với tụ ban đầu trong
mạch thì
A. Tổng trỏ tăng lên
B. Tổng trỏ giảm xuống
C. độ lệch pha u và i không thay đổi
D. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch bị thay đổi
Câu 9. Công suất tỏa nhịêt trên mạch chỉ có điện trở xác định theo công thức
A. P = Ui C. P = ui

B. P = uI D. P = UI
Câu 10. Dòng điện xoay chiều có tác dụng
A. Sinh lý C. Từ
B. Nhiệt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp với nhau, cho R = 100 , L = 1/ H, C = 100/ à F , với tần số
của mạch là f = ? thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại.
A. 50 Hz C. 60 Hz
B. 100 Hz D. 50 Hz
Câu 12. Cho một khung dây quay trong từ trờng với vận tốc góc = 100 vòng/s. Dòng điện cảm ứng xuất
hiện trên khung là dòng điện loại gì có tần số là bao nhiêu?
A. Dòng xoay chiều có f = 50 Hz
B. Dòng xoay chiều có f = 100Hz
C. Dòng một chiều có f = 50 Hz
D. Dòng một chiều có f = 100 Hz
Câu 13. Có thể dùng các dụng cụ đo dòng một chiều để đo dòng xoay chiều không
A. có
Trang 19
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
B. không
C. có thể sử dụng nhng cần điều chỉnh
D. Chỉ đo đợc dòng điện mà thôi
Câu 14. Mạch điện trong một hộ gia đình có thể coi là
A. Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp với nhau
B. Một đoạn mạch RLC ghép song song
C. Hệ thống mạch có các dụng cụ sử dụng ghép song song
D. Không thể xác định đợc
Câu 15. Cho một dòng điện có i = 1sin(100t) A chạy qua một tụ điện có C = 100/ àF, Biểu thức của hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 100sin(100 t) V
B. u = 141sin(100t + /2) V

C. u = 100sin(100 t /2) V
D. u = 100sin(100 t + ) V
Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều có i =
2
sin(100t) A. cho mạch chỉ có một phần tử duy nhất là C với
Zc = 100 . Biểu thức của hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là
A. u = 100
2
sin(100t) V
B. u = 100
2
sin(100 t + ) V
C. u = 100
2
sin(100 t + /2)V
D. u = 100
2
sin(100 t /2)V
Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp nhau, R = 140 , L = 1 H, C = 25 àF, I = 0,5 A, f =
50 Hz. Tổng trở của toàn mạch và hiệu điện thế hai đầu mạch là
A. 233 , 117 V C. 323 , 117V
B. 233 , 220V D. 323 , 220 V
Câu 17. Một bàn là điện coi nh một điện trở thuần R đợc mắc vào mạng điện 110 V 50Hz. Cho biết bàn là
chạy chuẩn nhất ở 110 V 60 Hz. Hỏi công suất của bàn là xẽ thay đổi thế nào.
A. có thể tăng hoặc giảm xuống C. Tăng lên
B. Giảm xuống D. Không đổi
Câu 18. Một cuộn dây có L = 2/15 H và R = 12 , đợc đặt vòa một hiệu điện thế xoay chiều 100 V 60
Hz. Hỏi cờng độ dòng điện qua cuộn dây và nhiệt lợng tỏa ra trên điện trở trong một phút là ?
A. 3A, 15 kJ C. 4A, 12 kJ
B. 5A, 18kJ D. 6A, 24kJ

Câu 19. Hiệu điện thế đặt vào mạch điện là u = 100
2
sin(100 t /6 ) V. Dòng điện trong mạch là i =4
2
sin(100t - /2 ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200W. C. 400W
B. 600W D. 800W
Câu 20. Một thiết bị điện có ghi giá trị định mức trên nhãn là 110 V. Hỏi thiết bị phải chụi đợc hiệu điện thế
tối thiểu là bao nhiêu?
A. 220
2
V C. 220V
B. 110
2
V D. 110V
Câu 21. Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/ H, mắc nối tiếp với một tụ C = 31,8 àF. Hiệu điện thế hai đầu
cuộn cảm là u
L
= 100sin(100t + /6) V. Biểu thức cờng độ dòng điện qua mạch là
A. i = 0,5 sin(100t /3) A
B. i = 0,5 sin(100t + /3) A
C. i = 1 sin(100t + /3) A
D. i = sin(100t /3) A
Câu 22. Một mạch gồm tụ điện có Z
C
= 100 , Z
L
= 200 , mắc nối tiếp vào mạch điện có hiệu điện thế hai
đầu cuộn cảm là u
L

= 100sin(100 t +/6 ) V. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện có biểu thức là
A. u
C
= 50sin(100 t /3 ) V
B. u
C
= 50sin(100 t 5/6 ) V
C. u
C
= 100sin(100 t /2 ) V
D. u
C
= 100sin(100 t + /6 ) V
Câu 23. Một đoạn mạch có R= 10 , L = 1/10 H, C = 1/ 2000 F, mắc nối tiếp với nhau, cho biểu thức của
dòng điện trong mạch là i =
2
sin100t A. hiệu điện thế hai đều đoạn mạch có giá trị nào sau đây
A. u = 20 sin(100t /4)V
Trang 20
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
B. u = 20sin(100t + /4)V
C. u = 20
5
sin(100t + 0,4)V
D. u = 20sin(100t)V
Câu 24. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm L = 1/ là: u = 220
2
sin(100t + /3) V. Cờng độ dòng điện chạy
qua mạch là bao nhiêu?
A. i = 2

2
sin(100t /6)A
B. i = 2
2
sin(100t + /6)A
C. i = 2
2
sin(100t

+ 5/6)A
D. i = 2
2
sin(100t 5/6)A
Câu 25. Cho mạch RLC ghép nối tiếp nhau có u = 127
2
sin(100t + /3)V, R = 50 , công suất của mạch
điện có giá trị nào sau đây?
A. 80,64W C. 20,16W
B. 40,38W D. 10,08W
Câu 26. cho mạch điện gồm có 1 phần tử đợc dấu trong hộp kín mắc nối tiếp với một điện trở R. Biết rằng
dòng điện sớm pha so với hiệu điện thế. Xác định phần tử trong hộp X
A. C B. L
C. R D. phần tử nào cũng đợc
Câu 27. Trong đoạn mạch không phân nhánh xảy ra hiện tợng cộng hởng điện khi nào ? Câu nào không đúng
?
A. Tần số nguồn xoay chiều bằng tần số dao động riêng của mạch
2
=1/LC.
B. Đoạn mạch có R và Z
L

=Z
C
.
C. Đoạn mạch không có R và Z
L
=Z
C
.
D. Tần số dòng điện xoay chiều bằng tần số của nguồn xoay chiều.
Câu 28. Câu nào sai ?
A. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều dao động khác tần số với dòng điện xoay chiều.
B. Trong 1(s) dòng xoay chiều có 50 lần bằng không thì tần số dòng điện là 50(Hz).
C. Dòng xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ càng dễ.
D. Cuộn cảm cản trở dòng xoay chiều là do hiện tợng cảm ứng điện từ.
Câu 29. Ghép 1 tụ điện có Z
C
=50() nối tiếp với yếu tố nào để cờng độ dòng điện qua nó trễ pha hiệu điện
thế 2 đầu đoạn mạch góc /4 :
A. Cuộn thuần cảm có Z
L
=50()
B. Điện trở thuần R=50()
C. Điện trở thuần R=50() nối tiếp với cuộn thuần cảm Z
L
=100()
D. Không có cách nào
Câu 30. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có i sớm pha hơn hiệu điên thế hai đầu đoạn mạch. Góc 0 < </2
thì kết luận nào đúng ?
A. Đoạn mạch không có cuộn cảm.
B. Đoạn mạch RLC nối tiếp có tính dung kháng.

C. Đoạn mạch xoay chiều không có điện trở thuần.
D. Đoạn mạch xoay chiều có Z
L
=Z
C
.
Câu 31. Cho mạch RLC, biết rằng hiệu điện thế trong mạch đang chậm pha so với cờng độ dòng điện trong
mạch, hỏi khi ta mắc thêm một tụ điện C với tụ C ban đầu thì độ lệch pha của u và i
A. i sớm pha nhiều hơn so với u B. i sớm pha so với u song sớm ít hơn
C. u và i cùng pha nhau D. không thể kết luận đợc điều gì
Câu 32. Cho mạch điện R, L ,C ghép nối tiếp nhau. Cho R = 10 , L = 1/10 H, tần số dòng điện f = 50 Hz,
hỏi tụ C có giá trị là bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại
A. C = /100 F B. C = 1/1000 F
C. C = 1/10000 F D. C = 1/10 F
Câu 33. Cho mạch R,L,C ghép nối tiếp với nhau, cho R thay đổi đẻ công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị
cực đại. Hỏi liên hệ của R,L,C tron mạch khi đó là
A. R
2


= Z
L
.Z
C
B. R = ( Z
L
Z
C
)
C. R

2
= ( Z
L
Z
C
)
2
D. R
2
= ( Z
L
Z
C
)
Câu 34. Cho mạch L,C với L = 2/ H. Biết i = 1sin(100t) V, Z
C
= 100 , biểu thức của cờng độ dòng điện
trong mạch là
A. i = 100sin(100 t) A B. i = 100cos(100 t) A
C. i = 100sin(100 t /2)A
D. i = 100sin(100t ) A
Câu 35. Một đèn sợi đốt có P = 100 W, hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn là u = 141sin(100t) V. Viết biểu
thức cờng độ dòng điện hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
Trang 21
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
A. i = 1sin(100t) A B. i = 1sin(100t + /2) A
C. i = 1,41sin(100t) A D. Không viết đợc
Câu 36. Cho một mạch gồm cuộn dây ghép với R và C. khi thấy
CLR
UUUU



++
thì ta có thể kết luận
điều gì?
A.
Cuộn dây không thuần cảm
B.
u = u
L
+ u
L
+ u
C
C.
u > u
L
+ u
L
+ à
D.
u < u
L
+ u
L
+ u
C
Câu 37. Cho mạch điện R,L,C có công suất cực đại khi dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế, hỏi
có hiện tợng gì đang xảy ra trong mạch
A. Cộng hởng B. R = Z

L

C. R = Z
C
D. Cả A, B, C
Câu 38. Cho mạch điện R,L,C có công suất cực đại khi dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế, hỏi
khi ta mắc thêm một tụ C = C ban đầu thì công suất tiêu thụ trong mạch sẽ thay đổi
A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không đổi D. Không kết luận vì cha biết cách mắc
Câu 39. Cho mạch R,C khi C tăng dần đến vô cùng thì công suât P của mạch sẽ thay đổi?
A. Tăng đến cực đại B. Giảm dần về 0
C. Giảm về giá trị P
0
D. Đạt max
Cho mạch R,L, C có L = 1,41/

H, C = 1,41/10000

F, R = 100 , đặt vao fhai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế có u =
)6/100sin(
3
200

t
V. trả lời các câu hỏi sau (40 43)
Câu 40. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 50
5
B. 50
6


C. 100
2
D. 100/
2

Câu 41 Viết biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch
A. i = 2
2
sin(100t) A B. i = 4sin(100t /12)A
C. i = 2
2
/3. sin(100t 5/12) A
D. i = 4
2
sin(100t /2) A
Câu 42. Tính công suất tiêu thụ tring mạch
A. 800 W B. 1600 W
C. 400/9 W D. 400/6 W
Câu 43. Ghép R với R hỏi ghép thế nào và R ;có giá trị là bao hiêu để công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá
trị cực đại
A. ghép song song, R = 100/
6

B. Mắc nối tiếp và R = 50/
6

C. ghép nối tiếp và R = 100/
2


D. Ghép song song và R = 100/(
2
-1)
Cho mạch xoay chiều có L =
2
/

H, ghép nối tiếp với tụ C = 1/(2000
2


) F, mắc vào hai đầu đoạn
mạch có u = 200sin(100

t

/12) V. Trả lời các câu hỏi sau ( 44- 47)
Câu 44. Tổng trở và cờng độ dòng điện trong mạch là
A. 161 , 1,5 A B. 169,7 , 2,5 A
C. 113 , 1,25 A D. 200
2
, 2
2
A
Câu 45. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch nhận giá trị nào?
A. 1,25
2
sin(100t 7/12) A
B. 1,25
2

sin(100t /2) A
C. 1,5
2
sin(100t /2) A
D. 2,5
2
sin(100t 7/12) A
Câu 46. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là
A. u
L
= 250sin(100t - /12)V
B. u
L
= 250
2
sin(100t )V
C. u
L
= 200
2
sin(100t - /6)V
D. u
L
= 160
2
sin(100t - /12)V
Câu 47. Hiệu điện thế hai đầu bản tụ là
A. u
C
= 150

2
sin(100t /12)V
Trang 22
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
B. u
C
= 160
2
sin(100t + 7/12)V
C. u
C
= 50sin(100t 13/12)V
D. u
C
= 62,5
2
sin(100t 13/12)V
Câu 48. Cho hai dòng điện xoay chiều có cùng giá trị hiệu dụng chạy qua một cuộn cảm, cho biết tần số của
dòng điện 1 là f
1
= 2f
2
. Hỏi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch thỏa mãn hệ thức nào?
A. U
L
= 2U
C
B. U
C
= 2 U

L
C. U
L
= U
C
D. U
L
= 4 U
C
Câu 49. cho một tụ điện lần lợt mắc vào hai hiệu điện thế xoay chiều có cùng giá trị hiệu dụng, cho biết tần
số f
1
= 2 f
2
. Xác định liên hệ của dòng điện qua tụ điện.
A. I
1
= 2I
2
B. I
2
= 2I
1
C. I
1
= I
2
D. không có hệ thức thỏa mãn
Mạch điện xoay chiều RC
Câu 50. Cho C = 1/5000 F, điện áp đặt vào hai đầu là u = 120

2
sin(100t) V. Xác định cờng độ dòng điện
trong mạch
A. i = 2,4cos(100t)A.
B. i = 2,4
2
cos(100t + /2) A
C. i = 2,4
2
cos(100t)A.
D. i = 2,4cos(100t + /2) A
Câu 51. Cho C = 1/10000 F, i = 2
2
cos(100t) A, Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
A. 200
2
cos(100t)V
B. 200
2
cos(100t - /2)V
C. 200cos(100t)V
D. 200cos(100t - /2) V
Câu 52. Cho một điện trở R = 200 mắc nối tiếp với một tụ điện có C = 1/10000 F, hiệu điện thế hai đầu
mạch là u = 400
2
cos(100t)V. Xác định cờng độ dòng điện trong mạch
A.
2
cos(100t)A B.
2

cos(100t + /4)A
C. 2cos(100t )A D. 2cos(100t + /4) A
Câu 53. Cho mạch R, C cho U
R
= 30 V, U
C
= 40V, Hỏi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha bao nhiêu
so với hiệu điện thế hai đầu tụ điện
A. /2 B. /3 C. /6 D. /4
Câu 54. Cho mạch R,C cho biết khi chỉ có R thì i = sin(100t) A. Khi chỉ có tụ C thì
i = sin(100t + /2)A. Hỏi khi có cả R,C thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cờng độ dòng
điện hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu
A. B. /4 C. /2 D. /6
Câu 55. Cho mạch R,C cho biết khi chỉ có R thì i = sin(100t) A. Khi chỉ có tụ C thì
i = sin(100t + /2)A. Hỏi khi có cả R,C thì cờng độ dòng điện trong mạch có biểu thức nh thế nào?
A. i =
2
sin(100t + /4)A
B. i =
2
sin(100t /4)A
C. i = 1/
2
[sin(100t + /4)] A
D. i = 1/
2
[sin(100t- /4)]A
Câu 56. Cho mạch R,C. tại thời điểm ban đầu thì hiệu điện thế hai đầu mạch đang chậm pha hơn dòng điện
trong mạch là /4. Hỏi khi ta mắc thêm một tụ C với tụ C thì độ lệch pha này sẽ thay đổi thế nào?
A. Tăng lên B. Giảm đi

C. Không đổi D. Cả A,B
Câu 57. Cho mạch gồm có ba phần tử là R,L,C, khi ta mắc R,C vào một hiệu điện thế có biểu thức không đổi
thì thấy i sớm pha so với u là /4, khi ta mắc R,L vào hiệu điện thế trên thì thấy hiệu điện thế chậm pha so
với dòng điện là /4. Hỏi khi ta mắc cả ba phần tử trên vào hiệu điện thế đó thì u và i lệch pha nhau là bao
nhiêu?
A. B. 0 C. /2 D. /4
Câu 58 Cho mạch gồm có ba phần tử là R,L,C, khi ta mắc R,C vào một hiệu điện thế có biểu thức không đổi
thì thấy i sớm pha so với u là /4, khi ta mắc R,L vào hiệu điện thế trên thì thấy hiệu điện thế chậm pha so
với dòng điện là /4. Hỏi khi ta mắc cả ba phần tử trên vào hiệu điện thế đó thì hiệu điện thế hai đầu L và C
có giá trị là bao nhiêu? Biết U = 100 V
A. 100
2
V B. 100/
2
V C. 0 V D. 200V
Câu 59. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế dao động điều hoà
Trang 23
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
A. Biểu thức của hiệu điện thế dao động điều hoà có dạng: U = U
0
Sin(t+)
B. Hiệu điện thế dao động điều hoà là hiệu điện thế biến thiên điều hoà theo thời gian
C. Hiệu điện thế dao động điều hoà ở hai đầu khung dây có tần sô góc đúng bằng vận tốc góc của khung
dây đó khi nó quay trong từ trờng
D. Phát biểu a, b,c, đều đúng
Câu 60. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay
chiều
A. Cho khung dây quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục cố định nằm song song với các đờng
cảm ứng từ
B. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà

C. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trờng đều
D. A,b, c, đều đúng
Câu 61 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cờng độ hiệu dụng:
A.
Cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cờng độ hiệu dụng của dòng điện không đổi
B.
Giá trị hiệu dụng của dòng điện đo đợc bằng Ampe kế
C.
Cờng độ hiệu dụng tính bởi công thức: I=
2
I
0
D.
Còng độ hiệu dụng không đo đựoc bằng ampe kế
Câu 62. Cờng độ dòng điện .của dòng điện xoay chiều là cờng độ của dòng điện không đổi khi qua
cùng vật dẫn trong cùng thơì gian làm toả cùng nhiệt lợng nh nhau.
Chọn một trong các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống ở câu trên cho đúng nghĩa
A. Tức thời
B. Không đổi
C. Hiệu dụng
D. Không có cụm từ nào thích hợp
Câu 63 Biết i, I, I
0
lần lợt là cờng độ tức thời, cờng độ hiệu dụng và biên độ của dòng điện xoay chiều đi qua
một điện trở R trong thời gian t. Nhiệt lợng toả ra trên điện trở đợc xác định bằng biểu thức nào sau đây? hãy
chọn biểu thức đúng
A. Q=Ri
2
t B. Q=R
2

It
C. Q=RI
2
t D. Q=R
Câu 64 Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức cờng độ tức thời là:i = 8sin(100t+
3

) Hỏi kết luận nào là
sai.
A. tần số dòng điện bằng 50Hz
B. biên độ dòng điện bằng 8A
C. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02(s)
D. Cờng độ dòng điện hiệu dụng bằng 8A
Câu 65. Một dòng điện xoay chiều có tần số f =50Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần?
Hãy chọn đáp án đúng
A. 50 lần B. 200 lần
C. 100 lần D. 25 lần
Câu 66.Câu nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A. mối liên hệ giữa cờng độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng là U=
R
I
B. dòng điện qua điệ trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha
C. pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không
D. nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức:u= U
0
sin( t+ ) thì biểu thức của dòng điện qua
điện trở là : i= I
0
sint
Câu 67. Câu nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện

A. hiệu điện thế hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ một góc
2

B. Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua nhng cho dòng điện xoay chiều đi qua nó
C. Dòng điện hiệu dụng qua tụ tính bởi biểu thức I= .C.U
D. Các phát biểu a, b , c đều đúng
Câu 68. Câu nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng?
A. Dòng điện qua cuộn dây tính bởi biểu thức I= LU
B. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cảm kháng luôn nhanh pha hơn dòng điện một góc
2

C. Hiệu điện thế hai đầu cuọn dây thuần cảm kháng luôn chậm pha hơn dòng điện một góc
2

D. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào nó
Câu 69. Câu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ
điện
Trang 24
Yersin Highschool - TQT ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
A. Cờng độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua tụ điện là nh nhau
B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở một góc
2

C. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính bởi: tg =-
R
Zc
=-
CR

1


D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu điện trở một góc
2

Câu 70. Câu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn
dây thuần cảm kháng
A.
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha so với dòng điện trong mạch một góc tính bởi: tg =
R
L

B.
Dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
C.
Dòng điện có thể nhanh pha hơn hiệu điện thế nếu giá trị điện trở R rất lớn so với cảm kháng Z
L
D.
Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tính bởi I= U/Z
Sử dụng dữ kiện sau:
Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm kháng mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có dạng : u=U
0
sint Trả lời các câu sau
Câu 71. Kết luận nào sau đây là sai
A. Cờng độ dòng điện trong mạch có thể tính bởi biểu thức: I=
)
1
(
C
LR

U


+
B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có thể cùng pha, nhanh pha, hoặc chậm pha so với dòng điện
C. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn nhỏ hơn 1
D. a và c đều sai
Câu72. Kết luận nào sau đây ứng với trờng hợp L =
C

1
là đúng
A. Hệ số công suất cos=1
B. Cờng độ dòng điện trong mạch là lớn nhất
C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch cùng pha với nhau
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 73. Kết luận nào sau đây là ứng với trờng hợp L >
C

1
là đúng
A. Hệ số công suất cos= 1
B. Cờng độ dòng điện chậm. pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại
D. Trong đoạn mạch có hiện tợng cộng hởng
Câu 74. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều
u= U
0
sin t.Điều kiện nào sau đây sẽ đúng trong trờng hợp đoạn mạch có cộng hởng điện
A. R=

C
L
B. LC
2
=1 C. LC= R
2
D. Một biểu thức độc lập khác
Mạch R,L,C nối tiếp
Câu 75. Cho mạch R,L,C, u = 240
2
cos(100t) V, R = 40, Z
C
= 60 , Z
L
= 20 .Viết biểu thức của dòng
điện trong mạch
A. i = 3
2
cos(100t) A B. i = 6cos(100t)A
C. i = 3
2
cos(100t + /4) A
D. i = 6cos(100t + /4)A
Câu 76. Cho mạch điện R,L,C cho u = 240
2
cos(100t) V, R = 40 , Z
L
= 60 , Z
C
= 20, Viết biểu thức

của cờng độ dòng điện trong mạch
A. i = 3
2
cos(100t)A. B. i = 6cos(100t) A.
C. i = 3
2
cos(100t /4) A
D. i = 6cos(100t - /4) A
Trang 25

×