Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.29 KB, 4 trang )

ĐÁP ÁN
Câu 1:
( )
2
a b
a b a b b a
P :
a b 2
a b b ab ab a

 
+ +
= − + −
 ÷

+ − +
 
( ) ( ) ( ) ( )
a b
a b a b b a
:
2
a b
a b a b b a b a a b
 

+ +
 ÷
= − + −
 ÷
+


− + − − +
 ÷
 
( )
( )
( )
a b
a b a ab b ab ab b ab a ab ab
:
2
a b a b ab
a b
2 ab a b
a b
:
2
a b a b ab
a b
a b
2 2

+ + + + + −
= −
+ −

+
+
= −
+ −



= −
Nếu:
a b 0− >
a b a b
P 0
2 2
− −
⇔ = − =
Nếu
a b 0 a b P a b− < ⇔ < ⇔ = −
2.
( )
2
a b 1 a a 1 1− = − ⇔ − + = −

( vì b = (a+1)
2
( )
a a 1 1
a 1 a 0
⇔ − − = −
⇔ − =
Mà a>0
1 a 0 a 1 b 4⇔ − = ⇔ = ⇔ =
Vậy a = 1 và b = 4 thì p = -1;
Câu 2:
1)

2 2

x (m 1)x m 2 0+ + + − =
Xét
( ) ( )
2
2 2 4 2
b 4ac m 1 4 m 2 m 2m 1 4m 8
∆ = − = + − − = + + − +

( ) ( )
4 2 2
2 2
2
m 2m 1 4m 4m 1 7
m 1 2m 1 7 0
= − + + − + +
= − − + ≥
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
1 2
x;x
Theo đầu bài
1 2
x .x 0 m 2 0 m 2≠ ⇒ − ≠ ⇒ ≠
2) Từ (*)
( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 1 2 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2

2x 1 x 2x 1 x x x 55
2x x 2x x x x 55 0
2 x x 4x x x x xx 55 0 (2)
⇒ − + − = +
⇔ − + − − − =
⇔ + − − + − − =
Áp dụng hệ thức viet ta có:
( )
2
1 2
b
x x m 1
a

+ = = − +
1 2
c
x x m 2
a
= = −

( ) ( ) ( )
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
4 2
4 2
(2) 2 x x 4xx x x x x 55 0
2m 4m 2 8 1 4 55 4m 4m 0
2m 4m 48 0
⇔ + − − + − − =

⇔ + + + + − − − = =
⇔ + − =
Đặt :
2
t m t 0= ⇒ >
2
2t 4t 48 0+ − =
' 100 0∆ = >
1
2 10
t 4
2
− +
= =
2
2 10
t 6 0
2
− −
= = − <
( loại)
Thay t = 4
·
·
·
COA 2CBA 2CBM= =
Xét với điều kiện
m 2⇒ = −
Câu 3:


a) Ta có
·
·
·
·
(
)
1 2
MOC MOC 2 CAB CBA+ = +
·
·
(
)
CAB CBA+
= 90
0
( Tổng 3 góc trong một tam giác)
·
·
0
1 2
MOC MOC 180
⇒ + =

tứ giác MO
1
CO
2
nội tiếp ( tổng hai góc đối bằng 180
0

)

C, O
1
, M, O
2
cùng nằm trên một đường tròn (C)
b) Trong (O):
·
·
·
COA 2CBA 2CBM= =
Trong (O
2
):
·
·
2
CO M 2CBM=
·
·
2
COM CO M
⇒ =

tứ giác COO
2
M nội tiếp
mà MO
1

CO
2
nội tiếp (chứng minh trên)

5 điểm C, O
1
, M, O
2
, O cùng thuộc đường tròn (C)

O

(C)
c) Xác định vị trí của M để đường tròn (C) có bán kính nhỉ nhất.
Đường tròn (O1) và (O2) có dây cung chung AC

đường nối tâm
1
OO AC⊥
tại K

K là trung điểm AC
Tương tự I là trung điểm của BC
Ta có O
1
C = O
1
M = bán kính đường tròn O
1
O

2
C = O
2
M = bán kính đường tròn O
2

O
1
O
2
chung
Suy ra
1 2 1 2
OCO= OMO∆ ∆
·
·
1 1 2
2
OCO=O MO
Do tứ giác MO
1
CO
2
nội tiếp


·
0
1
2

OCO 90
=
Vậy đường tròn (C) có đường kính O
1
O
2
= 2R
Do
2 2
0 2 2 2 2
1 2 1 2
AC BC
OCO 90 OC O C CK CI
4 4
= ⇒ + ≥ + = +

2 2 2
2
AC BC AB
4R
4 4 16
⇔ ≥ + =
Vậy
2 2 2
2
AC BC AB
MIN R R =
4 4 16
⇔ + =
Đẳng thức xảy ra khi M trùng với chân đường vuông góc hạ từ C

xuống AB tại K
Câu 4:
Từ:

2
i)ac a c b 2b− − = −

2
ac a c 1 b 2b 1⇔ − − + = − +
2
a(c 1) (c 1) (b 1)⇔ − − − = −
2
(a 1)(c 1) (b 1)− − = −
a(d 1) b(c 1) c 1 d 1 0⇔ − − − + − − + =
a(d 1) (d 1) b(c 1) (c 1) 0⇔ − − − − − + − =
2
ii) bd b d 1 c 2c 1− − + = − +
2
b(d 1) (d 1) (c 1)⇔ − − − = −
2
(b 1)(d 1) (c 1)⇔ − − = −
Ta cần chứng minh ad + b + c = bc + a + d
Thật vậy
ad b c bc a d + + = + +
ad b c bc a d 0⇔ + + − − − =

a(d 1) b(c 1) c 1 d 1 0⇔ − − − + − − + =

a(d 1) (d 1) b(c 1) (c 1) 0⇔ − − − − − + − =
(a 1)(d 1) (b 1)(c 1) 0⇔ − − − − − =

2 2
2 2
(b 1) (c 1)
. (b 1)(c 1) 0
(c 1) (b 1)
− −
⇔ − − − =
− −
(b 1)(c 1) (c 1)(b 1) 0⇒ − − − − − =
(đpcm)
Câu 5:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1
M
x y z x z y
= + +
+ + +
( )
2
2
1 1 1 2
z x z y (z x)(z y)
x y
 
= + − +
 ÷
+ + + +
+
 

2
2
z y z x
1 2
(x y) (z x)(z y) (z x)(z y)
 
+ − −
= + +
 ÷
− + + + +
 
( vì (x+z)(y+z) = 1)

2
2
2 2
(x y)
1
(x y) 2 1
(x y) (x y)

+ − ≥ =
− −
Vậy
M 4≥

×