Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de on cuoi ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.16 KB, 7 trang )

Đề kiểm định chất lợng cuối học kỳ I
Lớp 3 : ( thời gian 40 phút)
Môn : toán
Họ và tên : . Lớp .
Phần I:
Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép cộng 237 + 346 là
A. 573 B. 583 C. 538 D. 111
Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép trừ 756 - 47 là
A. 719 B. 709 C. 296 D. 269
Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 38 x 7 là
A. 265 B. 256 C. 269 D. 266
Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép chia 856 : 8 là
A. 17 B. 71 C. 107 D. 170
Câu5: (1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Năm nay mẹ 35 tuổi, con lên 7 tuổi. Tuổi mẹ gấp lần tuổi con.
Câu 6: (1 điểm)
Anh có 24 viên bi. Anh cho em 1/3 số bi đó. Hỏi anh đã cho em mấy viên bi ?
A. 21 viên bi B. 8 viên bi C. 27 viên bi D. 72 viên bi
Phần II
Câu 1: (2điểm) Đặt tính rồi tính.
235 x3 324 : 9 217 + 329 756 247

. .
.
Câu 2: (1 điểm) Tìm x
X x 5 = 315 268 : x = 8

.
.
Câu 3: (2 điểm)
Trong thùng có 42 lít dầu. Ngời ta đã lấy ra 1/7số dầu ở trong thùng. Hỏi trong thùng


còn lại bao niêu lít dầu ?
Bài giải
.


.

Đề kiểm định chất lợng cuối học kỳ I
Lớp 3 : ( thời gian 40 phút)
Môn : tiếng việt
Họ và tên : Lớp .
Chính tả ( nghe viết) : (3điểm)
Viết đầu bài và đoạn 3 của bài : Đôi bạn








.
1. Bài tập (2 điểm)
a. Điền s hoặc x vào chỗ chấm : (0.5 điểm)
Con óc chó ói
áo trộn con áo
b. Đặt hai câu theo mẫu : Ai làm gì? : (1.5 điểm)


2. Tập làm văn: (5 điểm)

Viết một văn 8 -10 câu giới thiệu cảnh đẹp nơi em ở .














Đề kiểm định chất lợng cuối học kỳ I
Lớp 3 : ( thời gian 40 phút)
Môn : Tự nhiên và xã hội
Họ và tên : . Lớp .
Câu 1: (3điểm)
Chọn các từ ở trong khung điền vào chỗ trống cho phù hợp
Không khí, phổi, máu, các-bô-níc, ô - xy, thở ra
Khi hít vào khí .có trong sẽ thấm vào máu ở phổi. Để đi nuôi
cơ thể. Lúc . khí có trong sẽ đợc thải ra ngoài qua
Câu 2: ( 3 điểm)
Đánh dấu x vào ô trống trớc câu trả lời phù hợp với ý kiến của bạn
Bạn sẽ làm gì khi thấy các bạn khác chơi những trò chơi nguy hiểm .
Không làm gì.
Cùng tham gia chơi trò chơi đó.
Báo cho thầy cô giáo và ngời lớn biết.

Khuyên ban không nên chơi trò chơi đó .
Câu3: (4 điểm)
Viết tên một số cây trồng và con vật nuôi ở địa phơng em mà em biết.
+ Cây trồng :.



+ Vật nuôi :


Đề kiểm định chất lợng giữa học kỳ II
Lớp 3 : ( thời gian 40 phút)
Môn : toán
Họ và tên : . Lớp .
Phần I:
Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép cộng 6347 + 475 là
A. 9945 B. 6822 C. 6812 D. 6722
Câu 2: (0.5 điểm) Kết quả của phép trừ 9356 - 6837 là
A. 3519 B. 3529 C. 2519 D. 2529
Câu3: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 2528 x 3 là
A.7854 B. 6854 C. 7584 D. 6584
Câu 4: (0.5 điểm) Kết quả của phép chia 8535 :5 là
A.1705 B. 1770 C. 1707 D. 1767
Câu5: (1 điểm) Khoanh vào trớc câu trả lời đúng
Tìm x : x : 7 = 1378
A. 604 B. 9664 C.9654 D. 9646
Câu6: (1 điểm) Khoanh vào trớc câu trả lời đúng
2429 + 7455 : 7 =
A.1065 B. 1421 C. 3484 D. 3494
Câu 7: (1 điểm)

Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 230 m. Chiều dài gấp đôi chiều rộng .
Tính chu vi sân vận động hình chữ nhật đó.
A. 690 m B. 609 m C. 960 m D. 460 m
Phần II
Câu 1: (2điểm) Đặt tính rồi tính.
3457 + 5738 2417 x 3 6779 - 3488 3248 : 8



Câu 2: (1 điểm) Tìm x
X x 3 = 2475 7 x X = 3577 x x 8 = 3248
.
. .
.
Câu 3: (2 điểm)
Một cửa hàng có 2836 kg gạo. Ngày thứ nhất cửa hàng bán đợc 1/4 số gạo đó. Ngày
thứ hai cửa hàng bán đợc 965 kg gạo nữa. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải
.


.

.
.
Đề kiểm định chất lợng giữa học kỳ II
Lớp 3 : ( thời gian 40 phút)
Môn : tiếng việt
Họ và tên : Lớp .
Chính tả ( nghe viết) : (3điểm)

Viết đầu bài và đoạn 1 của bài : Rớc đèn ông sao








.
3. Bài tập (2 điểm)
a. (0.5 điểm) Điền tr hoặc chvào chỗ chấm và giải nghĩa câu đố
Mặt òn mặt lại đỏ gay
Nhìn ai cũng phải nhíu mày vì sao
Suốt ngày lơ lửng ên cao
Đêm về đi ngủ ui vào nơi đâu ?
Là gì :

b. Đặt hai câu theo mẫu : Ai nh thế nào ? : (1.5 điểm)


Tập làm văn: (5 điểm) Hãy viết một đoạn văn từ 8 - 10 câu kể về một ngời lao động trí
óc mà em biết ( Ngời dó có thể là ngời thân của em hoặc là một ngời hàng xóm mà em biết
)



















Đề kiểm định chất lợng cuối học kỳ II
Lớp 3 : ( thời gian 40 phút)
Môn : toán
Họ và tên : . Lớp .
Phần I:
Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép cộng 16347 + 23475 là
A. 39945 B. 39822 C. 26812 D.36722
Câu 2: (0.5 điểm) Kết quả của phép trừ 89356 - 6837 là
A. 83519 B. 83529 C. 82519 D. 82529
Câu3: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 32528 x 3 là
A.97854 B. 96854 C. 97584 D. 96584
Câu 4: (0.5 điểm) Kết quả của phép chia 58535 : 5 là
A.11705 B. 11770 C. 11707 D. 11767
Câu5: (1 điểm) Khoanh vào trớc câu trả lời đúng
Tìm x : x : 7 = 11378
A. 7604 B. 79664 C. 79654 D. 79646
Câu6: (1 điểm) Khoanh vào trớc câu trả lời đúng
2429 + 7455 : 7 =

A.1065 B. 1421 C. 3484 D. 3494
Câu 7: (1 điểm)
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 24 cm. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng .
Tính diện tích sân vận động hình chữ nhật đó.
A. 192 cm
2
B. 219 cm
2
C. 129 cm
2
D. 219 cm
2
Phần II
Câu 1: (2điểm) Đặt tính rồi tính.
43457 + 5738 32417 x 3 86779 - 3488 3248 : 8
. .


Câu 2: (1 điểm) Tìm x
X x 3 = 2475 7 x X = 3577
.
. .
.
Câu 3: (2 điểm)
Có 45 học sinh đợc xếp thành 9 hàng. Hỏi có 60 học sinh thì xếp đợc bao nhiêu hàng
nh thế?
Bài giải
.



.

.

Đề kiểm định chất lợng cuối học kỳ II
Lớp 3 : ( thời gian 40 phút)
Môn : tiếng việt
Họ và tên : Lớp .
1. Chính tả ( nghe viết) : (3điểm)
Viết đầu bài và đoạn văn bài : Cóc kiện Trời (trang 124)








.
2.Bài tập (2 điểm)
a. (0.5 điểm) Điền tr hoặc chvào chỗ chấm và giải nghĩa câu đố
ục trặc, . ọng vọng, loắt oắt .
b. Đặt hai câu theo mẫu : Để làm gì ? : (1.5 điểm)


3.Tập làm văn: (5 điểm) Hãy viết một đoạn văn kể về một trận thi đấu thể thao.
















Đề kiểm định chất lợng giữa học kỳ I
Lớp 3 : ( thời gian 40 phút)
Môn : tiếng việt
Họ và tên : Lớp .
Chính tả ( nghe viết) : (3điểm)
Viết đầu bài và đoạn 3 của bài : Nhớ lại buổi đầu đi học









Bài tập (2 điểm)
c. Điền tr hoặc ch vào chỗ chấm : (0.5 điểm)
Cuộn òn ân thật chậmễ
d. Đặt hai câu theo mẫu : Ai làm gì? : (1.5 điểm)



Tập làm văn: (5 điểm)
Viết một văn 8 -10 câu kể về một ngời hàng xóm em quen biết









.
Đề kiểm định chất lợng giữa học kỳ I
Lớp 3 : ( thời gian 40 phút)
Môn : toán
Họ và tên : . Lớp .
Phần I:
Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép cộng 237 + 346 là
A. 573 B. 583 C. 538 D. 111
Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép trừ 756 - 47 là
A. 719 B. 709 C. 296 D. 269
Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 38 x 7 là
A. 265 B. 256 C. 269 D. 266
Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép chia 856 : 8 là
A. 17 B. 71 C. 107 D. 170
Câu5: (1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Năm nay mẹ 35 tuổi, con lên 7 tuổi. Tuổi mẹ gấp lần tuổi con.
Câu 6: (1 điểm)

Anh có 24 viên bi. Anh cho em 1/3 số bi đó. Hỏi anh đã cho em mấy viên bi ?
A. 21 viên bi B. 8 viên bi C. 27 viên bi D. 72 viên bi
Phần II
Câu 1: (2điểm) Đặt tính rồi tính.
235 x3 324 : 9 217 + 329 756 247

. .
.
Câu 2: (1 điểm) Tìm x
X x 5 = 315 268 : x = 8

.
.
Câu 3: (2 điểm)
Trong thùng có 56 lít dầu. Ngời ta đã lấy ra 1/7 số dầu ở trong thùng. Hỏi đã lấy ra
bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
.


.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×