Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra HKI Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.64 KB, 2 trang )

PHÒNG GD & ĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
BÌNH SƠN NĂM HỌC: 2009 – 2010. Môn: TOÁN – LỚP 6.
(Thời gian: 90 phút)
TT
Chủ đề chính
Nhận biết Thoâng hiểu Vận dụng Tổng số
TL TL TL

1
Ôn tập và bổ túc
về số tự nhiên
Số lượng câu hỏi 2 2 2
Trọng số điểm 1,5 1,5 3,0 6,0

2
Số nguyên
Số lượng câu hỏi 1 2
Trọng số điểm 0,5 1,5 2,0

3
Đoạn thẳng
Số lượng câu hỏi 2 2
Trọng số điểm 1 1,0 2,0
Tổng số điểm 3,0 4,0 3,0 10,0
PHÒNG GD-ĐT BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010
MƠN: TỐN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
A. LÝ THUYẾT: (2,0 điểm).
Phát biểu qui tắc tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
Áp dụng: Tìm ƯCLN của 56 và70.
B. BÀI TẬP: (8,0 điểm).


Bài 1: (1,5 điểm).
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: −2; 17; −39; 8; −23; 0
b) Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để số
1*6*
chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9.
c) Tìm số tự nhiên x biết: (2x – 8). 2 = 2
4
Bài 2: (1,5 điểm).đThực hiện phép tính:
a) 209 + (− 478); b)
12 46− −
; c) 40 – (7 − 25 +16 ) + (7 – 25).
Bài 3: (2,0 điểm). Một số sách khi xếp thành từng bó 10 quyển; 12 quyển; 15 quyển đều
vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 100 đến 150. Tính số sách đó?
Bài 4: (1,0 điểm). Chứng tỏ rằng tổng
2 3 99 100
S 5 5 5 5 5= + + + + +
chia hết cho 6.
Bài 5: (2,0 điểm). Trên tia 0x vẽ hai điểm M và N sao cho OM = 3 cm; ON = 6 cm.
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Vì sao?
b) So sánh OM và MN.
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC:2009–2010. Môn: TOÁN – LỚP 6.
Bài Câu Nội dung Điểm T/C
Lý thuyết (2đ) + Qui tắc Tìm ƯCLN ( Sgk trang 55 )
Bước 1
Bước 2
Bước 3
+ Áp dụng: Ta có:

3
56 2 .7=
;
70 2.5.7
=

ƯCLN( 56; 70) = 2.7 = 14
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
2.0
Bài tập ( 8đ )
1 a -39; -23; -2; 0; 8; 17 0.5
1.5
b 1260 0.5
c (2x – 8). 2 =
4
2

2x – 8 =
4
2
: 2
2x – 8 = 8
2 x = 16

x = 8
Vậy x = 8

0.25
0.25
2 a 209 + (- 478) = - ( 478 - 209 ) = - 269 0,5
1.5
b 40 – (7- 25 +16 ) + ( 7 – 25 ) = 40 – 7 + 25 – 16 + 7 – 25
( 40 – 16) +
[ ] [ ]
( 7) 7 ( 25) 25 24− + + − + =

0.25
0.25
c
34)46(1246124612 −=−+=−=−−
0.5
3 Gọi số sách cần tìm là a ; Theo đề bài thì a

BC( 10; 12;
15) và 100
150a
≤ ≤
Ta cú: 10 = 2.5; 12 =
2
2 .3
; 15 = 3.5
Do đú: BCNN( 10; 12; 15) =
2
2 .3
.5 =60
Cho nờn BC (10; 12; 15) = BC (60) =
{ }

0;60;120;180;
vỡ 100
150a
≤ ≤
nờn a = 120. Vậy số sách cần tìm là 120
(quyển)
0.5
0.5
0.5
0.5
2.0
4
2 3 99 100
5 5 5 5 5S = + + + + +
=
2 3 4 99 100
(5 5 ) (5 5 ) (5 5 )+ + + + + +
=
3 99
5(1 5) 5 (1 5) 5 (1 5)+ + + + + +
= 6 (
3 99
5 5 5 )+ + +
6 chia hết cho 6. Vậy S chia hết cho 6
0.25
0.5
0.25
1.0
5 O x
Vẽ hình đúng (cả kích thước và vò trí các điểm)

0.5
2.0
a Trờn tia Ox cú OM

ON (vỡ 3 cm

6 cm) Nếu điểm M
nằm giữa hai điểm O và N
0.5
b Điểm M nằm giữa hai điểm O và N nên OM + MN = ON
Suy ra MN = ON – OM = 6 – 3 = 3 cm; vậy OM = MN
0.25
0.25
c Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ON vỡ: điểm M nằm
giữa hai điểm O và N và OM = MN
0.25
0.25
(Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
N
M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×