Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.97 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp 9
Thời gian làm bài : 90 phút
A. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung các chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1. Căn bậc hai , căn bậc
ba
2
0,5
2
0,5
1
1
1
1
6
3
2. Hàm số bậc nhất 4
1
1
1
5
2
3. Hệ thức lượng trong
tam giác vuông
2
0,5
4
1


1
1
7
2,5
4. Đường tròn 2
0,5
1
0,5
1
1,5
4
2,5
Tổng: 11
3
8
3,5
3
3,5
22
10
B. ĐỀ: ( Trang sau)
C. HƯỚNG DẪN CHẤM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4điểm . Mỗi câu đúng : 0,25
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C B D A B A D C B C A B A A B C
II. PHẦN TỰ LUẬN : 6 điểm
Bài 1: 1 điểm : a/ 27
3
( 0,5 đ ) b/ 12 ( 0,5 đ )
Bài 2: 1 điểm : a/ M = 2

a
( 0,75 đ ) b/ 0

a < 25 và a

1 ( 0,25)
Bài 3: 1 điểm : a/ Vẽ đồ thị ( 0,5 đ ) b/ khoảng cách:
5
56
( o,5đ )
Bài 4 : 3 điểm : a/ 1 đ b/ 1 đ c/

AMB
= 60
0
( 0,5 ).
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
A
B
C
H
Môn: TOÁN - Lớp : 9
( Thời gian làm bài : 90 phút )
TrườngTHCSChuvănAn
Lớp: 9/
Họ tên HS:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điẻm: Nhận xét:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả
lời đúng.

Câu 1 : Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. Số 49có hai căn bậc hai số học là : 7 và -7.
B. Số 49 chỉ có một căn bậc hai là 7.
C. 7 là căn bậc hai số học của 49.
D. Căn bậc hai số học của 49 là -7.
Câu 2 : Kết quả của phép tính
6436
+
là:
A. 10 B. 14 C.
100
D. Cả 2 trường hợp A và C đều đúng.
Câu 3 : Căn thức
x210

xác định với các giá trị :
A. x > 5 B. x < 5 C. x
5

D. x
5

Câu 4 : Gía trị của biểu thức
2
)35(

là:
A. 3-
5
B.

35

C. 3+
5
D. Một kết quả khác.
Câu 5 : Đồ thị của hàm số y = -2x -1 đi qua điểm:
A( 1; 3) B ( -2; 3) C ( 2; 5) D( -3; -7)
Câu 6: Hàm số y= ( m - 3 )x +2 nghịch biến trên R khi :
A. m < 3 B. m > 3 C. m
3

D. m
3

Câu 7 : Đường thẳng y = a x + 2 song song với đường thẳng y = -3x +1 khi :
A. a = 3 B. a =
3
1
C. a = -6 D. a = -3
Câu 8 : Cho 2 hàm số: y = 2x +5 ( có đồ thị d
1
) và y = -3x +5 ( có đồ thị d
2
)
A. d
1
// d
2
B. d
1



d
2
C. d
1
và d
2
cắt nhau D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A ( Hình 1 ), đường cao AH. Hệ thức nào sau
đây là đúng:
A. AH = HB . HC Hình 1:
B. AB . AC = BC . AH
C. AB
2
= BC . HC
D. Cả 3 trường hợp trên đều đúng .
Câu 10: Trong hình 1 , sin B bằng:
A.
BC
AH
B.
AB
AC
C.
BC
AC
D. Cả 2 ý B và C đều đúng
Câu 11: Trong hình 1 , hệ thức nào sau đây là đúng:
A. AC = BC . sin B B. AB = AC. sinC

C. AB = BC . tg C D. AC = AB. tg C
z
9
x y 16

A
C
B
H
R R'
O
O'
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A ( hình 2) Hình 2:
Có AB= x, AH = y , AC = z , đường cao AH , biết
BH=9 cm, CH = 16 cm . Kết quả nào sau đây là đúng:
A. x = 10cm B. y = 12 cm
C. z = 18 cm D. y = 5cm
Câu 13: Trong hình 2 , trường hợp nào sau đây là đúng :
A. SinB = CosC B. CosB = tgC C. tgC = CosA D. cotg B = SinC
Câu 14: Cho
α
là 1 góc nhọn , hệ thức nào sau đây là sai: :
A. Sin
2

α
+ Cos
2

α

=-1 B. 0 < sin
α
< 1
C. tg
α
=
α
α
cos
sin
D. sin
α
= cos ( 90
0
-
α
)
Câu 15: Đường tròn là hình có:
A. Vô số tâm đối xứng B. Một tâm đối xứng
C. Không có tâm đối xứng D. Hai tâm đối xứng .
Câu 16 : Hai đường tròn ( O ; R) và ( O’; R’) tiếp xúc
ngoài nếu:
A. OO’ > R+ R’ B. OO’ < R+ R’
C. OO’ = R+ R’ D. OO’ = R- R’
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm) Rút gọn biểu thức:
a/ 5
75948712
+−
b/

25
3
25
3
+


Bài 2 : (1 điểm) Cho biểu thức M =
a
aa
+
+
1
+
1
1


a
aa
- ( a + 1) với a

0 , a
1

.
a/ Rút gọn M b/ Tim điều kiện của a để M < 10
Bài 3: ( 1 điểm) Cho hàm số: y =
2
1

x - 3
a/ Vẽ đồ thị (d)của hàm số đã cho.
b/ Tính khoảng cách từ gốc toạ độ O đến (d ).
Bài 4: ( 3 điểm) Cho đường tròn ( O ; R ) và điểm M ở ngoài đường tròn sao cho
OM= 2R. Vẽ tiếp tuyến MA và MB với đường tròn ( A, B là tiếp điểm ). AB cắt OM
tại H.
a/ Chứng minh MA
2
= MO . MH .
b/ Đường thẳng qua O và song song với MA , cắt MB tại K .Chứng minh KM = KO.
c/ Tính số đo góc

AMB
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×