Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De, Dap an HK 1 Toan 8.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.73 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009
BÌNH SƠN Môn: TOÁN 8
MĐỀ CHÍNH THỨC M Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh:
Lớp: 8/ …
Trường THCS:
Giám thò 1
Số phách:
Giám thò 2
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GK Số phách:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) – Thời gian làm bài: 20 phút.
Câu 1: Đa thức x
3
– 3x
2
+ 3x – 1 tại x = –1 có giá trò là:
A. 0 B. 8 C. – 8 D. – 2
Câu 2: Điều kiện của x để giá trò của phân thức
)62)(1(
33
2
−+

xx
xx
được xác đònh là:
A. x ≠ –1 B. x ≠ – 3 C. x ≠ –1 và x ≠ –3 D. x ≠ –1 và x ≠ 3
Câu 3: Hai đáy của hình thang có độ dài là 6 cm, 8 cm, đường trung bình của hình thang đó có độ dài là:
A. 7 cm B. 6 cm C. 14 cm D. 8 cm
Câu 4: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi


Câu 5: Hai đường chéo của hình thoi có độ dài là 8 cm và 10 cm thì cạnh hình thoi có độ dài là:
A.
41
cm B. 6 cm C. 9 cm D.
164
cm
Câu 6: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 7: Điền vào chỗ trống (. . .) để được khẳng đònh đúng.
a) Hai phân thức
B
A

D
C
được gọi là bằng nhau nếu …………………………….…………………….……………………………
b) Phân thức đối của phân thức
x
x1−
là phân thức: ……………… ………………………… …….…… ……………………………
Câu 8: Ghép mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được khẳng đònh đúng.
A B Ghép
1) (x
3
– 1):(x – 1)
2) –(x – 1)
2
a) –x
2
+ 2x – 1

b) x
2
– 2x + 1
c) x
2
+ x + 1
d) –x
2
+ x – 1
1 + ……………………
2 + ……………………
Câu 9: Khoanh tròn chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) ở mỗi khẳng đònh sau:
a) Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau Đ S
b) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi Đ S
PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009
BÌNH SƠN Môn: TOÁN 8
MĐỀ CHÍNH THỨC M Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề )
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) – Thời gian làm bài: 70 phút.
Bài 1. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x
3
– 2x
2
y + xy
2
b) 5x – 5y + ax - ay
Bài 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức:
8
4x4x
.

2x
2
2x
2
A
2
++






+


=
a) Tìm điều kiện của x để giá trò của biểu thức A xác đònh.
b) Rút gọn biểu thức A.
Bài 3. (0,5 điểm) Tìm n ∈ Z để 2n
2
– n + 2 chia hết cho 2n + 1
Bài 4. (3,0 điểm) Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD,
hai đường thẳng đó cắt nhau tại K.
a) Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng: AB = OK.
c) Tính diện tích tứ giác ABKC biết AC = 6 cm và BD = 4 cm.
PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009
BÌNH SƠN Môn: TOÁN 8

MĐỀ CHÍNH THỨC M Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề )
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) – Thời gian làm bài: 70 phút.
Bài 1. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x
3
– 2x
2
y + xy
2
b) 5x – 5y + ax - ay
Bài 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức:
8
4x4x
.
2x
2
2x
2
A
2
++






+



=
a) Tìm điều kiện của x để giá trò của biểu thức A xác đònh.
b) Rút gọn biểu thức A.
Bài 3. (0,5 điểm) Tìm n ∈ Z để 2n
2
– n + 2 chia hết cho 2n + 1
Bài 4. (3,0 điểm) Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD,
hai đường thẳng đó cắt nhau tại K.
a) Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng: AB = OK.
c) Tính diện tích tứ giác ABKC biết AC = 6 cm và BD = 4 cm.
PHÒNG GD & ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
BÌNH SƠN NĂM HỌC: 2008 – 2009 - Môn: TOÁN 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7a 7b 8 9a 9b
Kết
Qủa
C D A C A B AD = BC
x
1x −
1 + c 2 + a S S
Điểm
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài NỘI DUNG
Điểm
1.a)
x

3
– 2x
2
y + xy
2
= x(x
2
– 2xy + y
2
) = x(x – y)
2
1,0
1.b)
5x – 5y + ax – ay = (5x – 5y) + (ax – ay) = 5(x – y) + a(x – y)
= (x – y)(5 + a)
1,0
2.a)
Điều kiện: x ≠ 2 và x ≠ –2
0,25
2.b)
2x
2x
8
)2x(
.
)2x)(2x(
8
8
)2x(
.

)2x).(2x(
4x24x2
8
4x4x
.
2x
2
2x
2
A
2
2
2

+
=
+
+−
=
+
+−
+−+
=
++







+


=
1,25
3
Ta viết được
1n2
3
1n
1n2
2nn2
2
+
+−=
+
+−
Để 2n
2
– n + 2 chia hết cho 2n + 1 (n ∈ Z) thì 2n + 1 phải là ước của 3.
Từ đó tìm được n ∈ {0; – 1; – 2; 1}
0,5
4 Hình vẽ đúng
0,5
4.a)
Tứ giác OBKC là hình chữ nhật. Vì:
Ta có: OC // BK và OB // CK (gt) nên tứ giác OBKC là hình bình hành.
Mặt khác ta có: OB ⊥ OC (2 đường chéo hình thoi) ⇒ BOC = 90
0
Vậy tứ giác OBKC là hình chữ nhật.

1,0
4.b)
Ta có: OK = BC (2 đường chéo hình chữ nhật)
và AB = BC (2 cạnh của hình thoi)
Vậy AB = OK
0,5
4.c)
)cm(2
2
4
2
DB
BO ===
,
)cm(3
2
6
2
AC
OC AO ====
)cm(33.2.
2
1
BO.AO.
2
1
S
2
AOB
===

; S
OBKC
= BO.OC = 2.3 = 6 (cm
2
)
Vậy S
ABKC
= S
AOB
+ S
OBKC
= 3 + 6 = 9 (cm
2
)
1,0
O
A
B
C
D
K
(Chú ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×