Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de cuong on thi hoc ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.27 KB, 3 trang )

I/TRC NGHIM:
Cõu 1: S i ca s
4
5

l:
4 5 4 5
. ; . ; . ; .
5 4 5 4
A B C D



Cõu 2: Hai s no sau õy l nghch o ca nhau?
A. 1,3 v 3,1; B.
2
3

v
3
2
; C. 0,4 v 2,5; D. 1 v 1
Cõu 3: Trong cỏc khng nh sau, khng nh no l ỳng?
20 20 5 5 25 2 30 15
. ; . ; . ; .
11 11 9 9 35 3 4 2
A B C D

= = = =

Cõu 4: Trong cỏc phõn s


3 6 7 11
, , ,
4 7 8 12



, phõn s nh nht l:
3 6 7 11
. ; . ; . ; .
4 7 8 12



A B C D
Cõu 5: Cho x l s nguyờn v tha món
12
3
x
x
=
, khi ú x bng:
A. 6 ; B. 36 ; C. 6 hoặc - 6 ; D. 6
Cõu 6: Giỏ tr ca biu thc 10 (10) + (75)
0
. (1)
3
+ (2)
3
: (2) bng:
A. 3 ; B. 24 ; C. 9 ; D. 5

Cõu 7: Hai gúc A v B bự nhau v
BA

5
4

=
. Vy s o gúc A l
A. 100
0
B. 40
0
C. 80
0
D. 50
0
Cõu 8: Hn s
5
2
3
i ra phõn s l:
A.
5
13
B.
5
6
C.
5
1


D.
5
17
Cõu 9: Tia Oz l phõn giỏc ca
yOx

nu:
A. Tia Oz nm gia hai tia Ox v Oy. B.
yOzzOx

=
C. Tia Oz nm gia hai tia Ox v Oy v
yOzzOx

=
D. C 3 ỏp ỏn trờn u ỳng.
Cõu 10: Mt lp hc cú 45 hc sinh trong ú cú 27 hc sinh n. Vy t s gia s nam
v s n l:
5
2
.A
B.
5
3
C.
2
3
D.
3

2
Cõu 11: Cho hai gúc A, B ph nhau, trong ú -
B

= 60
0
. S o gúc A l:
A. 30
0
B. 75
0
C. 120
0
D. 60
0
.
Cõu 12: Cho
000
80

;35

;45

=== zOyzOxyOx
Thỡ:
A. Tia Ox gia hai tia Oy, Oz B. Tia Oy gia hai tia Ox v Oz
C. Tia Oz gia hai tia Oy, Ox D. Khụng cú tia no nm gia hai tia cũn li
Câu 13: Điền từ thích hợp vào dấu để đ ợc khẳng định đúng:
a)Nếu xÔt + tÔz = xÔz thì tia nằm giữa

b)Tam giác MNP là hình gồm khi .
Câu 14: Tỉ số phần trăm của a và b là 25%. Biết a = 12. Vậy b là
Câu 15: Một bản vẽ có khoảng cách giữa hai điểm A và B trên thực tế là 2km. Tỉ lệ
xích của bản vẽ là
10000
1
. Trên bản vẽ khoảng cách đó là cm.
Câu 16: Tổng S =
101.99
1

7.5
1
5.3
1
3.1
1


Câu 17: Trong 40 kg nc bin cú 2kg mui. T s phn trm ca mui trong nc bin l:
A. 20% B. 50% C. 200% D. 5%
II. T LUN (7 ):
Câu 1: Tính nhanh :
a)







+
9
4
2
7
1
2
9
4
7
b)
51
12
.
17
14
:
24
7


c)
3
22
.
5
3
3
53
.

25
9
2









Câu 2: Tính :
a)
7
5
3:
2
1
175,7
32
15
.4,6










b)
27
3
1
144
1
01,0:7,0
2
1
22
ì






ì







Câu 3: Tìm x biết
a)
9

4
2
1
1.
3
2
.3
9
4
3 =






+ x
b)
15
6
1
5
3
2
23
4
2
5
3
4 ìì x

(x Z)
Câu 4: Bn tha rung nh bỏc An, bỏc Ba, bỏc t v bỏc Lan thu hoch c tt
c 1,2 tn thúc. S thúc thu hoch c ca nh bỏc An, bỏc Ba, bỏc t ln lt
bng
3
1
; 0,3 v 15% tng s thúc thu hoch c bn tha. Tớnh khi lng thúc
nh bỏc Lan thu hoch c.
Cõu 5: Tổng kết cuối năm lớp 6A có ba loi học sinh: gii ,khỏ ,trung bỡnh . S
hc sinh Gii bng 60
0
0
s hc sinh c lp . S hc sinh khỏ bng
8
3
s hc sinh
gii, cũn li 7 l hc sinh TB . Tớnh s hc sinh mi loi?
Câu 6: Tích của tử và mẫu của phân số bằng -2835. Sau khi rút gọn phân số đó ta
đợc phân số -
5
7
. Hãy tìm phân số cha rút gọn.
Câu 7: Chiu di mt hỡnh ch nht bng 120% chiu rng. Bit chiu di l 8cm.
Tớnh chu vi v din tớch hỡnh ch nht ú.
Cõu 8: Cho gúc bt xOy. V tia Ot sao cho
0
40

=tOy
.

a) Tớnh s o ca gúc xOt.
b) Trờn na mt phng b xy cha tia Ot, v tia Om sao cho x
mO

= 100
0
. Tia Ot
cú phi l tia phõn giỏc ca gúc yOm khụng ? Vỡ sao ?
Câu 9: Cho xOy =120
0
. V tia Oz nm gia hai tia Ox, Oy sao cho xOz = 24
0
. Gi
Ot l tia phõn giỏc gúc yOz. Tớnh gúc xOt.
Câu 10: Trờn cựng mt na mt phng b cha tia Ox, v tia Oy v Ot sao cho xÔy
= 40
0
; xÔt = 80
0
.
a. Tớnh gúc yOt. Tia Oy cú phi l tia phõn giỏc ca gúc xOt khụng? Vỡ sao?
b. Gi Om l tia i tia Ox. Tớnh gúc mOt.
c. Gi tia Ob l tia phõn giỏc ca gúc mOt. Tớnh gúc bOy.
Câu 11: Trờn cựng mt na mt phng b cha tia Ox, xỏc nh hai tia Oy v Ot
sao cho xOy = 30, xOt = 70 .
a) Tớnh yOt .
b) Tia Oy l tia phõn giỏc gúc xOt khụng? Vỡ sao?
c) Gi tia Om l tia i ca tia Ox. Tớnh góc mOt .
d) Gi tia Oa l tia phõn giỏc mOt . Tớnh góc aOy .
Câu 12: Cho gúc xOy = 50

0
, v tia Oy l tia i ca tia Oy.
a) Tớnh gúc xOy.
b) V cỏc tia On, Om th t l tia phõn giỏc ca gúc xOy v gúc xOy. Tớnh s o
ca gúc mOn.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM: 3 đ Mỗi ý đúng được 0,25 đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C C B D D A
Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
C D C A B A
TỰ LUẬN: 7 đ
Câu 13: Mỗi ý đúng 0,5 đ. Trong đó tính nhanh: 0,25 đ; tính đúng: 0,25 đ.
a)
7
6
2
b)
12
1

Câu 14: Mỗi bước 0,25 đ
123
25
8
.
4
25
3
7

5
3:
4
1
63
8
1
3:
4
2
1
4
3
7
32
15
.
5
32
8
1
3:
2
1
175,7
32
15
.4,6 =−=−=−=







−−=






−−



Câu 15: Mỗi bước 0,25 đ
4
3
3
4
15
3
2
:
2
5
2
1
2
2

1
11.
3
2
1)3(:3
2
1
1.
3
2
3
9
4
3
9
4
2
1
1.
3
2
.3
9
4
2
1
1.
3
2
.3

9
4
3
−=−=−=
−=−−=
−=−=+
=+−=






+−
−=






+−−
x
x
x
x
x
Câu 16:
Số HS giỏi: 40. 60% = 24 (hs) 0,5 đ
Số HS khá: 24.

8
3
= 9 (hs) 0,5 đ
Số TB: 40 – 24 – 9 = 7 (hs) 0,25 đ
ĐS/: 0,25 đ
Câu 17: 2,5 đ
- Vẽ hình đúng, đủ: 0,5 đ
- Lập luận tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy
(hoặc lập luận được xÔt kề bù tÔy): 0,25 đ
- Cộng góc  thay số, tính được yÔt = 140
0
: 0,25 đ
- Lập luận tia Om nằm giữa hai tia Ox, Oy
(hoặc lập luận được xÔm kề bù mÔy): 0,25 đ
- Cộng góc  Tính được yÔm = 50
0
: 0,25 đ
- Lập luận tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Om: 0,25 đ
- Cộng góc  Tính được tÔm = 50
0
: 0,25 đ
 yÔm = mÔt (=50
0
)
- Lập luận được tia Om nằm giữa hai tia Oy, Ot: 0,25 đ
 Om là tia phân giác yÔt: 0,25 đ
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×