A. LOẠI CÂU HỎI 1 ĐIỂM
Câu 1:
Cho hàm biến phức
( )
zcoszf
2
=
, tính
( )
if
'
.
Bài giải:
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
zsinzsinzcoszcoszcoszcoszf 222
2
−=−=
′
=
′
=
′
Vậy:
( ) ( )
isinifzsinzf 22 −=
′
⇒−=
′
Câu 2:
Cho hàm biến phức
( )
z
ezf
2
=
, tính
π
3
i
f
'
.
Bài giải:
Ta có:
( ) ( )
z2
e2
z2
ez2
z2
ezf =
′
=
′
=
′
Vậy:
( )
3
i2
e2
3
i
2
e2
3
i
f
z2
e2zf
π
=
π
=
π
′
⇒=
′
3i1
3
2
sini
3
2
cos2 +−=
π
+
π
=
Câu 3:
Cho hàm biến phức
( )
zf
,
thoả mãn
( )
16 −= zzf
'
và
( )
iif 91 =+
.
Bài giải:
Từ:
( ) ( ) ( ) ( )
czzcz
z
dzzdzzfzfzzf +−=+−=−==⇒−=
∫∫
2
2
''
3
2
6
1616
( )
czzzf +−=⇒
2
3
( ) ( ) ( )
( )
ciciiiciiif +−=+−−++=++−+=+⇒ 1512131131
2
2
mà
( )
1491591 +=⇒=+−⇒=+ iciciiif
Vậy:
( )
1433
22
++−=+−= izzczzzf
1
Câu 4:
Tìm biến đổi Laplace F(s) = L {tsin3t}.
Bài giải:
Áp dụng:
( )
{ }
( ) ( )
sX
n
ds
n
d
n
1tx
n
tL −=⋅
Ta có:
{ } ( )
( )
2
2
22
9
6
3
3
2
3
2
3
ds
d
13sin.
+
=
′
+
−=
+
−=
s
s
s
s
ttL
Vậy:
( )
24
9
6
ss
s
sF
+
=
Câu 5:
Tìm biến đổi Laplace F(s) = L {e
-2t
cos
2
2tsin3t}.
Bài giải:
Ta có:
( )
tttt 3sin4cos1
2
1
3sin2cos
2
+=
( )
ttt 4cos3sin
2
1
3sin
2
1
+=
( )
ttt sin7sin
2
1
2
1
3sin
2
1
−⋅+=
Vậy:
( )
{ } { } { }
teLteLteLsF
ttt
sin
4
1
7sin
4
1
3sin
2
1
222 −−−
++=
( ) ( ) ( )
2
2
2
2
2
2
12
1
4
1
72
7
4
1
32
3
2
1
++
+
++
+
++
=
sss
Câu 6:
Tìm biến đổi Laplace F(s) = L {e
-4t
sin
2
3t}.
Bài giải:
Ta có:
( )
{ }
−
==
−−
2
6cos1
3sin
424
t
eLteLsF
tt
{ } { }
teLeL
tt
6cos
2
1
2
1
44 −−
−=
( )
( )
2
2
64
4
2
1
4
1
2
1
++
+
⋅−
+
⋅=
s
s
s
2
Câu 7:
Tìm biến đổi Laplace F(s) = L { t
3
e
-2t
}.
Bài giải:
Ta có:
( )
{ }
( )
43
3
23
2
6
2
1
+
−=
+
−==
−
s
s
ds
d
etLsF
t
Câu 8:
Tìm biến đổi Laplace F(s) = L {(4cos3t – 5sin2t)ch2t}.
Bài giải:
Ta có:
( ) { }
+
==
−
2
e
5sin2t) -(4cos3t t5sin2t)ch2 -(4cos3t
22t t
e
LLsF
{ } { } { } { }
sin2te
2
5
-sin2te
2
5
-cos3te
2
4
cos3te
2
4
2t-2t2t-2t
LLLL +=
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
42
2
2
5
42
2
2
5
92
2
2
4
92
2
2
4
2222
++
−
+−
−
++
+
+
+−
−
=
sss
s
s
s
Câu 9:
Tính
( ) ( )
( )
3
4547
Γ
ΓΓ
.
Bài giải:
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
!! 2
41
4
1
43
4
3
2
41
4
1
43
4
3
12
411431
3
4547
ΓΓ
=
ΓΓ
=
+Γ
+Γ+Γ
=
Γ
ΓΓ
( ) ( )
216
3
2
2
2
16
3
2
2
2
16
3
2
4
3
16
3
12
43143
16
3
π
=
π
⋅
=
π
⋅
=
π
π
⋅
=
−ΓΓ
=
sin
.
3
Câu 10:
Tính
( ) ( )
( )
29
233
Γ
ΓΓ
.
Bài giải:
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
105
16
7531
16
7
2
2
142
21
2
1
2
214
21112
29
233
4
4
==
π
π
=
π−
Γ⋅
=
+Γ
+Γ+Γ
=
Γ
ΓΓ
!!!!.
!
Câu 11:
Sử dụng hàm Gamma tính tích phân
dxex
x
∫
∞
−
0
28
.
Bài giải:
Đặt 2x = t; dx = 1/2dt.
Ta có:
( )
9
2
1
2.2
1
22
1
9
0
8
8
0
8
0
28
Γ==
=
∫∫∫
∞
−
∞
−
∞
−
dtetdte
t
dxex
ttx
( )
99
2
!8
18
2
1
=+Γ=
Câu 12:
Cho x(t) = 2t, 0 < t < 2. Tìm khai triển Fourier của x(t) theo các hàm cos
Bài giải:
Ta có:
( ) ( )
( )
t
n
cos
n
tx
n
n
2
4
112
1
22
π
π
−−+=
∑
∞
=
Câu 13:
Cho x(t) = 2t, 0 < t < 2. Tìm khai triển Fourier của x(t) theo các hàm sin
Bài giải:
Ta có:
( ) ( )
( )
t
n
sin
n
tx
n
n
2
2
11
1
π
π
−−=
∑
∞
=
4
Câu 14:
Tìm biến đổi Z của các dãy tín hiệu sau: x(n) = e
-3n
u(n).
Bài giải:
Ta có:
( ) ( )
( )
1ze
ze
ze
1
zeznxzX
3
3
0n
n
3
0n
n3nn
n
−
=
=⋅==
∑∑∑
∞
=
∞
=
−−−
∞
−∞=
, |z|> e
-3
Vậy:
( )
1ze
ze
zX
3
3
−
=
, |z|> e
-3
Câu 15:
Tìm biến đổi Z của các dãy tín hiệu sau: x(n) = e
-3(n -1)
u(n).
Bài giải:
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
n
∑∑∑∑
∞
=
∞
=
−−
∞
=
−−−−
∞
−∞=
=⋅=⋅==
0n
3
3
0n
n3n3
0n
n1n3n
n
ze
1
ezeezeznxzX
11
3
6
3
33
−
=
−
⋅
=
ze
ze
ze
zee
, |z|> e
-3
Vậy:
( )
1
3
6
−
=
ze
ze
zX
, |z|> e
-3
Câu 16:
Tìm biến đổi Fourier của dãy tín hiệu sau: x(n) = 5
-n
u(n).
Bài giải:
Ta có:
( ) ( ) ( )
nfi
ez
zX
fi
e
fi
e
fi
e
n
n
fi
e
nfi
e
n
nxfX
π
=
=
−
π
π
=
π
−
=
−
∑
∞
=
π
=
π−
∑
∞
−∞=
=
∧
2
1
2
5
2
5
2
5
1
1
1
0
2
5
2
Câu 17:
Tìm biến đổi Fourier của dãy tín hiệu sau: x(n) = 2
-n +1
u(n).
Bài giải:
Ta có:
( ) ( ) ( )
nfi
ez
zX
fi
e
fi
e
fi
e
n
n
fi
e
nfi
e
n
nxfX
π
=
=
−
π
π
=
π
−
=
−
∑
∞
=
π
=
π−
∑
∞
−∞=
=
∧
2
1
2
2
2
4
2
2
1
1
2
0
2
2
2
5
B. LOẠI CÂU HỎI 2 ĐIỂM
Câu 1:
Tìm hàm phức khả vi f (z) (viết công thức theo z ), biết rằng
f(z) = U(x,y) + iV(x,y) có phần thực
U(x,y) = x
2
– y
2
+ 3e
-2y
cos2x + 3y, với z = x + iy.
Bài giải:
Để hàm f(z) là hàm phức khả vi ta phải có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
∂
∂
−=
∂
∂
∂
∂
=
∂
∂
2,,
1,,
yx
x
v
yx
y
u
yx
y
v
yx
x
u
Ta có:
( ) ( )
32sin62,
2
xexyx
x
u
y−
−=
∂
∂
( ) ( )
432cos62,
2
+−−=
∂
∂
−
xeyyx
y
u
y
Từ (2) và (4) suy ra V(x,y) = 2xy + 3e
-2y
sin2x 3x + C
⇒ f(z) = x
2
– y
2
+ 3e
-2y
cos2x + 3y +i2xy + i3e
-2y
sin2x-i3x +Ci
( )
( ) ( )
iCiixyyxeyxyix
y
+−+++−+=
−
2sin2cos32
222
( ) ( )
Ciiyxieeiyx
xiy
++−⋅++=
−
33
22
2
CiiZeZ
iZ
+−+= 33
22
Câu 2:
Tìm hàm phức giải tích f (z) (viết công thức theo z ), biết rằng
f(z) = U(x,y) + iV(x,y) có phần ảo
3 2x 6xy -cosx 3e
x
x
y)V(x,
y-
22
+++
+
=
y
, với z = x + iy.
Bài giải:
Để hàm f(z) là hàm phức khả vi ta phải có:
( ) ( ) ( )
1,, yx
y
v
yx
x
u
∂
∂
=
∂
∂
Ta có:
( )
( )
( )
26x -cosx 3e
x
2xy-
,
y-
2
22
−
+
=
∂
∂
y
yx
y
v
Từ (1) và (2) suy ra
( )
2y-
22
3x -sinx 3e
x
y
, −
+
=
y
yxU
( )
+++
+
+−
+
=⇒ 3 2x 6xy -cosx 3e
x
x
i 3x -sinx 3e
x
x
y-
22
2y-
22
yy
zf
với z = x + iy.
Có thể tiếp tục như câu 1…
6
Câu 3:
Tìm hàm phức khả vi f (z) (viết công thức theo z = x + iy), biết rằng
f(z) = U(x,y) + iV(x,y) có phần thực
U(x,y) = e
-x
(xcos y + ysin y) và F(0) = i.
Bài giải:
Ta có:
( )
y cose y)ysin y (xcose,
x-x-
++−=
∂
∂
yx
x
u
Để hàm f(z) là hàm phức khả vi ta phải có:
( ) ( )
yx
y
v
yx
x
u
,,
∂
∂
=
∂
∂
( ) ( )
y,x
y
v
y cosey ysin ey xcosey,x
x
u
x-x-x-
∂
∂
=+−−=
∂
∂
⇒
sinyey sin ey ycosexsiny eV
-x-x-x-x
+−+−=⇒
( )
xsiny-y ycose
-x
=
( ) ( ) ( )
xsiny-y ycoseiysiny-y xcosezf
-x-x
+=⇒
với z = x + iy.
Có thể tiếp tục như câu 1…
Câu 4:
Sử dụng hàm số Bêta hãy tính tích phân:
dx
gx
x
I
∫
=
2
0
2
cot
2sin
π
Bài giải:
Ta có:
( )
∫∫∫
Π
−−
ΠΠ
⋅===
2
0
1
4
7
21
4
5
2
2
0
2
5
2
3
2
2
1
2
1
2
224
2
xdxsinxcosxdxsinxcosdx
xsin
xcos
xcosxsin
I
o
Vậy:
( ) ( )
12
1
1
3
1
4
1
2
3
4
7
4
5
2
4
7
4
5
4
7
4
5
2
4
7
4
5
2
+Γ
+Γ
+Γ
=
Γ
Γ
Γ
=
+Γ
Γ
Γ
=
Β= ,I
28
3
!2
4
sin
4
3
4
1
2
!2
4
1
1
4
1
4
3
4
1
2
!2
4
3
4
3
4
1
4
1
2I
π
=
Π
Π
=
−Γ
Γ
=
Γ
Γ
=
7
Câu 5:
Sử dụng hàm số Bêta hãy tính tích phân:
dx
tgx
xcos
I
∫
π
=
2
0
2
.
Bài giải:
Ta có:
( )
xdxsinxcos1xcos2I
2
1
2
1
2
o
2
−
Π
∫
−=
∫∫
Π
−
Π
−
−=
2
0
2
1
2
1
2
0
2
1
2
5
xdxsinxcosxdxsinxcos2
∫∫
Π
−−
Π
−−
⋅−=
2
0
1
4
1
21
4
3
2
2
0
1
4
1
21
4
7
2
2
1
22 xdxsinxcosxdxsinxcos
Vậy:
=
+Γ
Γ
Γ
⋅−
+Γ
Γ
Γ
=
Β⋅−
Β=
4
1
4
3
4
1
4
3
2
1
4
1
4
7
4
1
4
7
4
1
4
3
2
1
4
1
4
7
,,I
( )
π=
π
−
π
=
π
−
π
π
=
π
π
−
Γ
Γ
Γ
= 2
2
2
2
3
2
2
4
3
4
3
4
3
2
2
4
1
4
3
4
3
sinsin
I
Câu 6:
Sử dụng hàm số Bêta hãy tính tích phân:
dxxcosgxcot.I
∫
π
=
2
0
2
3
2
.
Bài giải:
Ta có:
( )
∫∫∫
∫
Π
−
Π
−
Π
−
Π
−
+−=
+−=
2
0
3
1
3
1
2
0
3
1
3
7
2
0
3
1
3
13
2
24
3
1
3
1
44
144
xdxsinxcosxdxsinxcosxdxsinxcos
dxxcosxcosxsinxcosI
o
Vậy:
Β+
Β−
Β=
6
2
,
6
4
2
1
6
2
,
6
10
2
6
2
,
6
16
2I
( ) ( ) ( )
12
6
2
6
4
2
6
2
6
10
2
3
6
2
6
16
2
Γ
Γ
Γ
+
Γ
Γ
Γ
−
Γ
Γ
Γ
=
( ) ( ) ( )
1
3
1
3
2
2
1
2
3
1
3
2
3
2
2
3
3
1
3
5
3
5
2
Γ
Γ
Γ
+
Γ
Γ
Γ⋅
−
Γ
Γ
Γ⋅
=
8
1
3
2
sin
2
1
!1
3
2
sin
3
2
2
!2
3
2
sin
3
2
3
5
2
π
π
⋅+
π
π
⋅⋅
−
π
π
⋅⋅⋅
=
3
2
sin18
94620
3
2
sin2
3
2
sin3
4
3
2
sin9
10
π
π+π⋅−π
=
π
π
+
π
π
−
π
π
=
39
5
3
2
sin18
5 π
=
π
π
=
Vậy:
39
5
dxx2cosgxcot.I
2
0
2
3
π
==
∫
π
Câu 7:
a) Chứng minh rằng
( )
( )
( )
xJxxJx
dx
d
n
n
n
n
1−
=
.
b) Tính
( )
∫
dxxJx
1
2
.
Bài giải:
a. Ta có:
( )
( )
( )
xJxxJx
xdx
d.1
1n
1n
n
n
−
−
=
(1)
Nhân hai vế của (1) cho x ta được:
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
xJxxJx
dx
d
xJx.xxJx
xdx
d.x
1n
n
n
n
1n
1n
n
n
−−
−
=⇔=
Đây là điều phải chứng minh.
b. Ta có:
( ) ( )
( )
( )
xJxdxxJx
dx
d
dxxJx
2
2
2
2
1
2
==
∫∫
( )
( )
∑
∞
=
+
−
=
0k
k2
k
2
2
2
x
!nk!k
1
2
x
x
( )
( )
∑
∞
=
+
−
=
0k
k2
k
4
2
x
!nk!k
1
4
x
Câu 8:
a) Chứng minh rằng
( )
( )
( )
xJxxJx
dx
d
n
n
n
n
1−
=
.
b) Tính
( )
dxxxJ
∫
λ
1
0
0
.
Bài giải:
a. Ta có:
( )
( )
( )
xJxxJx
xdx
d.1
1n
1n
n
n
−
−
=
(1)
Nhân hai vế của (1) cho x ta được:
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
xJxxJx
dx
d
xJx.xxJx
xdx
d.x
1n
n
n
n
1n
1n
n
n
−−
−
=⇔=
9
Đây là điều phải chứng minh.
b. Ta có:
( ) ( ) ( )
0
1
xxJdxxxJ
dx
d
dxxxJ
1
1
0
1
1
0
0
λ=λ=λ
∫∫
( ) ( ) ( )
( )
( )
∑
∞
=
λ
+
−λ
=λ=λ−λ
0k
k2
k
2!nk!k
1
2
J0.J.01.J.1
Câu 9:
a) Chứng minh rằng
( )
( )
( )
xJxxJx
dx
d
1n
n
n
n
+
−−
−=
.
b) Tính
( )
∫
dx
x
xJ
2
3
.
Bài giải:
a. Ta có:
( )
( )
( )
xJxxJx
dx
d
x
1
1n
1n
n
n
+
−−−
=⋅−
(1)
Nhân hai vế của (1) cho -x ta được:
( )
( )
( )
( ) ( )
xJxxJx.xxJx
dx
d
x
x
1n
n
1n
1n
n
n
+
−
+
−−−
−=−=⋅
−
−
Đây là điều phải chứng minh.
b. Ta có:
( )
( ) ( )
( )
xJxdxxJ.x
dx
d
dxxJ.xdx
x
xJ
2
2
2
2
3
2
2
3
−−−
−=−==
∫∫∫
( )
( )
( )
( )
∑∑
∞
=
∞
=
−
+
−
−=
+
−
−=
0k
k2
k
0k
k2
k
2
2
2
x
!2k!k
1
4
1
2
x
!2k!k
1
2
x
x
Câu 10:
Tìm biến đổi Fourier của
( )
>
<
=
5t neáu
5t neáu
0
1
tx
Bài giải:
Ta có:
( ) ( ) ( )
dtft2cos2dtetxfX
5
0
ft2i
∫∫
π==
π−
∞
∞−
∧
( ) ( )
( )
=
=
===
0f neáu
1f neáu
0
10Csin10
f10Csin10f5.2Csin5.2
10
Câu 11:
Tìm biến đổi Fourier của các hàm số x(t) = Π(t)cos 3t.
Bài giải:
Ta có:
( ) ( )
tf2costxtx
0
π=
(1)
( ) ( ) ( )
00
ffX
2
1
ffX
2
1
fX(1) ++−=⇒
∧∧∧
(2)
Như vậy từ (1) và (2) áp dụng vào hàm x(t) = Π(t)cos 3t
Ta có:
( ) ( ) ( )
00
ff
2
1
ff
2
1
fX +Π+−Π=
∧∧∧
( )
[ ]
( )
( )
[ ]
( )
0
0
0
0
ff
ffsin
2
1
ff
ffsin
2
1
+π
+π
⋅+
−π
−π
⋅=
(3)
Đặt:
( )
( )
[ ]
( )
( )
( )
( )
[ ]
( )
( )
+π
+π
=+
−π
−π
=−
5
ff
ffsin
ffCsin
4
ff
ffsin
ffCsin
0
0
0
0
0
0
Thay (4), (5) vào (3) ta được
( ) ( ) ( )
00
ffCsin
2
1
ffCsin
2
1
fX ++−=
∧
Trong đó vì:
π
=⇒=π
2
3
ft3tf2
00
Câu 12:
a) Chứng tỏ rằng
( ) ( ) ( )
yHxGyxy,xzz ++==
33
6
1
là nghiệm tổng quát của phương trình
yx
yx
z
2
2
=
∂∂
∂
, trong đó G, H là hai hàm khả vi liên tục đến cấp 2.
b) Tìm nghiệm của phương trình trên thỏa mãn điều kiện z(x, 0) = x
2
, z(1, y) = cos y.
Bài giải:
a. Do G, H là hai hàm khả vi liên tục đến cấp 2 nên ta có:
( ) ( ) ( )
/
x
23
/
x
x
yHxGyx
6
1
x
z
y,xZZ
++=
∂
∂
==
′
( )( ) ( )( )
/
x
22
/
x
22
xGyx
2
1
xGyx
6
3
+=+=
( ) ( )( )
yxxGyx
2
1
yx
z
y,xZZ
2
/
y
/
x
22
2
/
xy
xy
=
+=
∂∂
∂
==
′
⇒
( ) ( ) ( )
yHxGyx
6
1
y,xZZ
23
++==⇒
11
là nghiệm tổng quát của phương trình
yx
yx
z
2
2
=
∂∂
∂
, trong đó G, H là hai hàm khả vi liên
tục đến cấp 2.
b. Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
xG0HxGy0
6
1
0,xZ
2
=++⋅⋅=
mà
( )
2
x0,xZ =
nên suy ra:
( )
2
xxG =
( ) ( )
yHxyx
6
1
y,xZZ
223
++==⇒
(*)
Ta có:
( ) ( )
yH1y
6
1
y,1Z
2
++=
mà
( )
ycosy,1Z =
nên suy ra:
( )
ycosyH1y
6
1
2
=++
( )
1y
6
1
ycosyH
2
−−=⇒
(1)
Thay (1) vào (*) ta được:
( )
1y
6
1
ycosxyx
6
1
y,xZ
2223
−−++=
Hay
( )
1y
6
1
ycosxyx
6
1
y,xZZ
2223
−−++==
Là nghiệm của phương trình
yx
yx
z
2
2
=
∂∂
∂
Câu 13:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
yx
e
y
u
x
u
+
=
∂
∂
−
∂
∂
2
2
2
2
2
4
, biết rằng phương trình có
một nghiệm riêng dạng u = kxe
2x + y
, k là một hằng số.
Bài giải:
Từ nghiệm riêng u = kxe
2x + y
ta có:
yx2yx2yx2
2
2
yx2yx2
kxe4ke2ke2
x
u
kxe2ke
x
u
+++++
++=
∂
∂
⇒+=
∂
∂
yx2yx2
kxe4ke4
++
+
(1)
yx2
2
2
yx2
kxe
y
u
kxe
y
u
++
=
∂
∂
⇒=
∂
∂
(2)
Thay (1) vào (2) vào phương trình:
yx
e
y
u
x
u
+
=
∂
∂
−
∂
∂
2
2
2
2
2
4
ta được :
4
1
keke4
yx2yx2
=⇒=
++
Vậy
( )
y2x
xe
4
1
y,xuu
+
==
là nghiệm tổng quát cần tìm.
12
Câu 14:
Cho X là một biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn N(µ;σ
2
). Đặt y(t) = Xe
-t
, t > 0.
Hãy tìm hàm trung bình và hàm tự tương quan của quá trình y(t), t > 0.
Bài giải:
-Ta có hàm trung bình:
( ) ( )
Const== tExtm
.
( )
[ ]
[ ]
μXEeXeEtEy
tt
===⇒
−−
(µ là tham số, có thể chọn µ =0,…,n).
-Ta có hàm tự tương quan:
( ) ( ) ( )
[ ]
( )( ) ( )( )
mtxmsxEtx,sxcovts,r −−==
.
( ) ( )
[ ]
−
+−
=
−
+−
=+⇒
t
e
τt
e
2
XE
t
Xe
τt
XeEty;τtycov
( )
τ2t
.eσ
t
.e
τt
.eσ
22
+−
=
−
+−
=
Câu 15:
Số cuộc gọi đến tổng đài là quá trình Poisson X(t) với tốc độ trung bình 4 cuộc gọi
trong một đơn vị thời gian.
Hãy tính P{X(1) = 2} và P{X(1) = 2, X(3) = 6}.
Bài giải:
Ta có
( ) ( ){ }
λtn
n
n
et
n!
λ
ntXPtP4;λ
−
====
( ){ }
4142
2
8ee1
2!
4
21XP
−⋅−
=⋅⋅==⇒
Vậy
( ){ }
4
8e21XP
−
==
Ta có
( ) ( ){ } ( ) ( ) ( ){ }
41X3X2;1XP63X2;1XP =−====
( ){ } ( ){ }
12
.e
4!
5
8
4.2
.e
4
.2
4!
4
4
.
4
8e42XP21XP
−
=
−−
==⋅==
Vậy
( ) ( ){ }
12
5
.e
4!
8
63X2;1XP
−
===
13
Câu 16:
Số cuộc gọi đến tổng đài là quá trình Poisson X(t) với tốc độ trung bình 3 cuộc gọi
trong một đơn vị thời gian.
Hãy tính P{X(1) = 2| X(3) = 6} và P{X(3) = 6| X(1) = 2}.
Bài giải:
-Ta có
( ) ( )
{ }
( ) ( ){ }
( ){ }
( ) ( ) ( ){ }
3 36
6
e3
!6
3
41X3X2;1XP
63XP
63X2;1XP
63X21XP
−
⋅⋅
=−=
=
=
==
===
( ){ } ( ){ }
912
2.34
4
1.32
2
912
e3
e2
!4
3
e1
!2
3
!6
e3
42XP.21XP6!
−
−−
−
⋅
⋅⋅⋅⋅⋅
=
⋅
==
5
4
6
3
6
3
912
946
3
2.5
3
2.6.5
3!.4
2!.6
e3!.4!.2
e.2.3!.6
===
⋅
=
−
−
Vậy
( ) ( )
{ }
5
4
3
2.5
63X21XP ===
-Ta có
( ) ( )
{ }
( ) ( ){ }
( ){ }
( ){ }
( ){ }
21XP
42XP
21XP
63X2;1XP
21X63XP
=
=
=
=
==
===
3
3
2
64
4
e.12
e
!2
3
e2
!4
3
−
−
−
=
⋅
⋅⋅
=
Vậy
( ) ( )
{ }
3
e.1221X63XP
−
===
Câu 17:
Cho X(t), t ≥ 0 là quá trình Poisson với cường độ λ = 3. hãy tính:
P{X(1) ≤ 2}, P{X(1),X(2) = 3}.
Bài giải:
-Ta có
( ){ }
33
2
e
2
17
e
!2
3
!1
3
121XP
−−
=⋅
++=≤
-Ta có
( ) ( ){ } ( ) ( ){ } ( ) ( ) ( ){ }
21X2X,11XP32X,11XP32X,1XP =−======
( ) ( ){ }
2
e3
e
!2
3
e
!1
3
21X,11XP
63
3
2
3
−
−−
⋅
=⋅====
Vậy
( ) ( ){ }
2
e3
32X,1XP
63 −
⋅
==
14
C. LOẠI CÂU HỎI 3 ĐIỂM
Câu 1:
Tính tích phân phức
( )
( )
( )
dz
izz
zisin
I
C
∫
++
π
=
2
2
314
,
trong hai trường hợp sau:
a) C là đường tròn |z| = 5/12.
b) C là đường tròn |z| = 1.
Bài giải:
Ta có hàm:
( )
( )
( )
2
2
iz31z4
zisin
++
π
có
2
i
Z ±=
là 2 cực điểm đơn và
3
i
Z
−
=
là cực điểm kép.
a) Khi C là đường tròn |z| = 5/12 thì trong C đã cho có cực điểm kép
3
i
Z −=
Áp dụng lý thuyết thặng dư:
( ) ( )
[ ]
a;zfsRe.i2dzzf
C
π=
∫
( )
[ ]
( )
( ) ( )
[ ]
zfaz
dz
d
lim
!1m
1
a;zfsRe
m
1m
1m
aZ
−
−
=
−
−
→
( )
( )
( )
−
++
π
π=⇒
3
i
;
iz31z4
zisin
sRe.i2I
2
2
( )
( )
+
π
⋅⋅π=
−
→
1z4
zisin
dz
d
lim
!1
1
i2
2
3
i
Z
( )
( )
( )
( )
+
π−+ππ
π=
−
→
2
2
2
3
i
Z
1z4
zisinz81z4zicosi
limi2
( ) ( )
( )
+
π
−
+
ππ
π=
−
→
2
2
2
3
i
Z
1z4
zisinz8
1z4
zicosi
limi2
+⋅
π
+
+⋅
π
π
π=
2
2
2
1
9
i
4
3
sin
3
i8
1
9
i
4
3
cosi
i2
+
⋅
+
+
⋅π
π=
2
2
2
1
9
i4
2
3
3
i8
1
9
i4
2
1
i
i2
25
321645
9
5
3
38
9
5
2
2
2
π+π
−=
π−
+
π−
=
b) Khi C là đường tròn |z| = 1 thì trong C đã cho có
2
i
Z ±=
là 2 cực điểm đơn và
3
i
Z
−
=
là cực điểm kép.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )( )( )
+−+
π
=
++
π
2
i
;
iz3iz2iz2
zisin
sRe
2
i
;
iz31z4
zisin
sRe
22
2
( )
( )( )
i25
2
2
i25
1
2
i5
i2
2
sin
iz3iz2
zisin
lim
22
2
i
Z
=
−
−
=
π−
=
++
π
→
15
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )( )( )
−
+−+
π
=
−
++
π
2
i
;
iz3iz2iz2
zisin
sRe
2
i
;
iz31z4
zisin
sRe
22
2
( )
( )( )
i
2
2
i
1
2
i
i2
2
sin
iz3iz2
zisin
lim
22
2
i
Z
==
−
−
π
=
+−
π
−→
Vậy
25
321645
i
2
i25
2
i2I
2
π+π
−
+π=
Hay
−+π
π−=
25
104321645
I
Câu 2:
Bằng cách đưa về tích phân phức hãy tính tích phân
dx
xsin
xsin
∫
π
−
2
0
53
4
Bài giải:
Đặt z = e
ix
thì
i2
zz
xsin
1−
−
=
và
iz
dz
dx =
Ta có:
( )
iz
dz
3
i
zi3z3
1z4
iz
dz
iz103z3
1z4
iz
dz
5
i2
zz
3
i2
zz
4
dx
5xsin3
xsin4
C
2
C
2
2
C
1
1
2
0
∫∫∫∫
−−
−
=
−−
−
=
−
−
−
=
−
−
−
π
Hàm số có 2 cực điểm đơn và
3
i
Z =
và z = 0 thuộc đường tròn đơn vị C
Ta có:
( )
( )
i24
13
izi3z3
1z4
lim
3
i
;
iz
3
i
zi3z3
1z4
sRe
2
3
i
Z
2
−=
−
−
=
−−
−
→
Ta có:
( ) ( )
3
1
i3
1
3
i
zi3z3
1z4
lim0;
iz
3
i
zi3z3
1z4
sRe
2
2
0Z
2
=
−
=
=−
−
=
−−
−
→
Vậy
−π=
i24
13
3
1
i2I
Hay
3
2
i
12
13
I
π
+
π
−=
16
Câu 3:
Tính tích phân phức
( )( )
dz
C
2
1z31z
zi
e
I
∫
+−
π
=
,
trong hai trường hợp sau:
c) C là đường tròn |z| = 1/2.
d) C là đường tròn |z| = 3/2.
Bài giải:
Xét hàm:
( )( )
2
1z31z
zi
e
+−
π
có
1Z =
là cực điểm đơn và
3
1
Z −=
là cực điểm kép.
Ta có
( )( ) ( )
16
i
e
2
1z3
zi
e
lim1;
2
1z31z
zi
e
sRe
1Z
π
=
+
π
=
+−
π
→
Ta có
( )( ) ( )
−
−
−
=
−
=
−
+−
⋅−→−→
2
1
1
1
lim
1
lim
!1
1
3
1
;
2
131
Re
3
1
3
1
z
z
i
zi
e
z
zi
e
dz
d
zz
zi
e
s
ZZ
π
π
ππ
+
−
−=
−
−
−
=
16
9
4
3
3
9
16
1
3
4
3
π
π
π
π
i
i
e
i
i
e
a) Khi C là đường tròn |z| = 1/2 thì trong C đã cho có cực điểm
3
1
Z −=
( )( )
+
−
−=
∫
+−
=⇒
16
9
4
3
3
.2
2
131
π
π
π
π
i
i
eidz
C
zz
zi
e
I
b) Khi C là đường tròn |z| = 3/2 thì trong C đã cho có 2 cực điểm z = 1và
3
1
Z −=
.
( )( )
+
−
−=
∫
+−
=⇒
16
9
4
3
3
16
2
2
131
π
π
π
π
π
i
i
e
i
e
idz
C
zz
zi
e
I
−−=
−−
33
.9.12
8
ππ
π
π
π
ii
i
eeie
i
17
Câu 4:
Tìm biến đổi Laplace ngược
( )
( )( )
( )
++++
+
=
−
5s4s3s1s
4s2
Ltf
2
1
Bài giải:
Hàm ảnh:
( )
( )
( )( )
( )
5s4s3s1s
4s2
sQ
sP
2
++++
+
=
Có các cực điểm đơn là: -1; -3; -2-i; -2+i
( )
( ) ( )( )( )( )
i2si2s3s1s
4s2
sQ
sP
−+++++
+
=⇒
( )
( )
2
1
sQ
sP
1s
=
′
⇒
−=
;
( )
( )
2
1
sQ
sP
3s
=
′
−=
;
( )
( )
2
1
sQ
sP
i2s
−=
′
−−=
;
( )
( )
2
1
sQ
sP
i2s
−=
′
+−=
( )
( ) ( )
i2ti2tt3t
e
2
1
e
2
1
e
2
1
e
2
1
tf
−−+−−−
−−+=⇒
Câu 5:
Tìm biến đổi Laplace ngược
( )
( )
+−
=
−
11s
1
Ltf
3
1
Bài giải:
Hàm ảnh:
( )
( )
( )
( )
3s3ss
1
11s
1
sQ
sP
23
+−
=
+−
=
Có các cực điểm đơn là:
2
3i3
;
2
3i3
;0
+−
( )
( )
+
−
−
−
=⇒
2
3i3
s
2
3i3
ss
1
sQ
sP
( )
( )
3
1
sQ
sP
0s
=
′
⇒
=
;
( )
( )
33i3
2
sQ
sP
2
3i3
s
+
−
=
′
−
=
;
( )
( )
333i
2
sQ
sP
2
3i3
s
−
=
′
+
=
;
( )
t
2
3i3
t
2
3i3
e
333i
2
e
33i3
2
3
1
tf
+−
⋅
−
+⋅
+
−=⇒
18
Câu 6:
Tìm biến đổi Laplace ngược
( )
+
−
+
−
+
−
−
=
−
9s16
s68
16s9
s43
3s2
6
Ltf
22
1
Bài giải:
Ta có
( )
+
−
+
−
+
−
−
=
−
9s16
s68
16s9
s43
3s2
6
Ltf
22
1
+
−
+
−
+
−
−
=
−−−
9s16
s68
L
16s9
s43
L
3s2
6
L
2
1
2
11
Xét:
t
2
3
11
e3
23s
1
L
2
6
3s2
6
L =
−
=
−
−−
Xét:
−
+
−
16s9
s43
L
2
1
ta có hàm ảnh
( )
( )
( )
( )( )
4s34s3
s43
4s3
s43
16s9
s43
sQ
sP
2
22
+−
+
−
+
=
−
+
=
Có các cực điểm đơn là:
3
4
;
3
4
−
( )
( )
24
25
sQ
sP
3
4
s
=
′
⇒
=
;
( )
( )
24
7
sQ
sP
3
4
s
=
′
−=
t
3
4
t
3
4
2
1
e
24
7
e
24
25
16s9
s43
L
−
−
+=
−
+
⇒
Xét:
+
−
−
9s16
s68
L
2
1
ta có hàm ảnh
( )
( )
( ) ( )
( )( )
i3s4i3s4
s68
i3s4
s68
9s16
s68
sQ
sP
222
+−
−
−
−
=
+
−
=
Có các cực điểm đơn là:
4
i3
;
4
i3
−
( )
( )
i12
i916
sQ
sP
4
i3
s
−
=
′
⇒
=
;
( )
( )
i12
i916
sQ
sP
4
i3
s
−
+
=
′
−=
t
4
i3
t
4
i3
t
4
i3
t
4
i3
2
1
e
12
9i16
e
12
9i16
e
i12
i916
e
i12
i916
9s16
s68
L
+
−
−
=
+
−
−
=
+
−
⇒
−−
−
Vậy ta có:
( )
t
4
i3
t
4
i3
t
3
4
t
3
4
t
2
3
e
12
9i16
e
12
9i16
e
24
7
e
24
25
e3tf
+
−
−
+−−=
−
−
19
Câu 7:
Tìm nghiệm của phương trình vi phân y
’’’
(t) – y(t) = e
t
, thoả mãn điều kiện đầu: y(0) =
y
’
(0) = y
’’
(0) = 0.
Bài giải:
Đặt
( ) ( ){ } ( ){ } ( )
sYstyLtyLsY
3
=
′′′
⇒=
Ta có
−
=
−
1s
1
Le
1t
Suy ra phương trình ảnh:
( ) ( )
1s
1
sYsYs
3
−
=+
( )
( ) ( )
( )
( )
( )( )
1ss1s
1
1s1s
1
sY
1s
1
sY1s
223
3
+−−
=
−+
=⇒
−
=+⇔
332232
1s
s
1s
1
1s
s
1s
1
+
−
−
=
+
−
−
=
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
( )
−+−=
−
2
t
2
t
e
2
t3
cos
2
t3
sin3
3
e
shtty
Câu 8:
Tìm nghiệm của phương trình vi phân y
’’
(t) – 4y
’
(t) +5y(t) = 25(t2 + 1),
thoả mãn điều kiện đầu: y(0) = y
’
(0) = 0.
Bài giải:
Ta có :
( )
323
2
22
25502550
25
2
50252525
s
s
ss
t
t
tttt
+
=+=+=+=+
đặt Y(s)=L{y(t)}
⇒
- L{y(t)}= s
2
Y(s)
-L{y’(t)}= sY(s)
Từ phương trình vi phân đã cho ta có:
}2}{2{
2550
)54(
2550
)(
2550
)(5)(4)(.
323
3
2
−−−+
+
=
+−
+
=⇒
+
=+−
isiss
s
ssss
s
sY
s
s
sYssYsYs
Như vậy hàm Y(s) có hai điểm cực đơn: s=2-i và s=2+i và điểm cực kép bậc 3 s=0
20
Tính:
( )
5
42
125
84
2
25
)54(
)413)(42(2)54)(42(
lim
2
25
54
2
lim
2
25
0;
)2(2
2550
Re
32
22
0
22
2
0
3
=
=
+−
−−−−+−+−
⇒
+−
+
=
−−−+
+
→
→
ss
ssssss
ss
s
ds
d
isiss
s
s
s
s
( )
224
25)4(
224
4
25
2(
2
lim252;
)2(2
2550
Re
)2(
)2(
3
)2(
)2(
3
+
−
−=
+
−
−⇒
−−
+
=
−
−−−+
+
−
−
−→
−
i
ei
i
i
e
iss
s
ei
isiss
s
s
ti
ti
is
ti
( )
224
25)4(
224
4
25
2(
2
lim252;
)2(2
2550
Re
)2(
)2(
3
)2(
)2(
3
−
+
=
−
+
⇒
−+
+
=
+
−−−+
+
+
+
+→
+
i
ei
i
i
e
iss
s
ei
isiss
s
s
ti
ti
is
ti
Vậy nghiệm của phương trình vi phân đã cho :
224
)4(25
224
)4(25
5
42
)(
)2(2(
+
−
−
−
+
+=
−++
i
ei
i
ei
ty
titi
Câu 9:
Tìm biến đổi Z ngược của hàm giải tích:
( )
( )( )
1213
1
4
+−
=
zzz
zX
trong miền
2
1
>z
.
Bài giải:
Ta có:
( )
( )( )
( ) ( )
1z2
2
5
z
1
1z3
3
5
z
1
1z21z3z
1
zX
44
4
+
−
−
=
+−
=
( ) ( )
−−
−
−
=
+
−
−
=
z2
1
1z5
1
z3
1
1z5
1
1z2
2
5
z
1
1z3
3
5
z
1
5
5
44
∑
∞
=
−
⋅
−
−
−
∑
∞
=
−
⋅
−
=
∑
∞
=
−−
∑
∞
=
=
5n
n
z
5n
2
1
5
1
5n
n
z
5n
3
1
5
1
0n
n
z2
1
5
z5
1
0n
n
z3
1
5
z5
1
21
Câu 10:
Tìm biến đổi Fourier ngược
( )
{ }
f3
1
eFtx
−
−
=
.
Bài giải:
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
∫
∞
∞−
∫
∞
−
=
−
=⇒
∫
∞+
∞−
∧
=
∧
−
=
−
−
=
0
1)2cos(
3
2
2
3
)(
2
1
3
1
dfft
f
edf
fti
e
f
etx
df
fti
efXfXF
f
eFtx
π
π
π
Áp dụng quy tắc từng phần ,ta đặt:
=
−=
⇒
=
=
−
−
)2sin(
2
1
3
)2cos(
3
3
ft
t
v
dfedu
dfftdv
eu
f
f
π
π
π
∫∫
∞
−
∞
−
∞
−
=+
=⇒
0
3
0
3
0
3
)2sin(
3
)2sin(
2
3
2
2
)2sin(
2)( dffte
t
dffte
tt
fte
tx
ff
f
π
π
π
ππ
π
Ta tiếp tục tính
∫
∞
−
0
3
)2sin( dffte
f
π
,ta cũng áp dụng cách tính từng phần,ta đặt:
−=
−=
⇒
=
=
−
−
)2cos(
2
1
3
)2sin(
3
3
ft
t
v
dfedu
dfftdv
eu
f
f
π
π
π
94
3
)(
)2cos(
2
3
2
13
)2cos(2
)2cos(
2
3
2
13
)2sin(
3
22
0
3
0
3
0
3
0
3
+
=⇒
−=⇒
−=⇒
∫∫
∫∫
∞
−
∞
−
∞
−
∞
−
t
tx
dffte
ttt
dffte
dffte
ttt
dffte
t
ff
ff
π
π
πππ
π
π
πππ
π
π
22
Câu 11:
Tìm biến đổi Fourier của hàm số
( )
4
1
4
+
=
t
tx
.
Bài giải:
Biến đổi Fourier của hàm số x(t) là
( ) ( ){ }
dt
4
2
t
ft2i
e
txFfX
∫
∞
∞−
+
π−
==
∧
( ) ( )
dt
0
1
2
2
2
t
ft2cos
2
2
2
dt
0
2
2
2
t
ft2cos
2
∫
∞
+
π
=
∫
∞
+
π
=
(1)
Đặt
dtd2t2
2
t
=λ⇔=λ⇔=λ
Thay vào (1) ta được
( )
( ) ( )
f4
e
2
d
0
1
2
f4cos
d2
0
1
2
2f2cos
2
2
2
fX
π−
π
=λ
∫
∞
+λ
λπ
=λ
∫
∞
+λ
λπ
=
∧
Vậy
( )
f4
e
2
fX
π−
π
=
∧
(Áp dụng bài tập 2.37.c)
Câu 12:
Giải bài toán Dirichlet đối với phương trình ∆u = 0 phía trong hình tròn tâm O bán kính
bằng 2, biết rằng trên đường tròn S tâm O bán kính bằng 2 thỏa mãn:
u|
S
= x
2
– xy
2
+ 2.
Giải :
Đặt
ϕϕ
sin; ryrcsox ==
( ) ( )
( )
Cnbnau
Cnbnarru
n
nn
n
r
n
nn
n
++=⇒
++=
∑
∑
∞
=
=
∞
=
0
2
0
sincos2
sincos,
ϕϕ
ϕϕϕ
từ điều kiện u|
S
= x
2
– xy
2
+ 2.ta có :
( )
2sincos8cos42sin4cos2cos2
222
2
2
+−=+−=
=
ϕϕϕϕϕφ
r
u
So sánh hai vế của
2=r
u
ta có :
23
( )
( )
4sincos4cos2;2
2
2
2sinsin
2
2cos
2
2sincoscos;
22
232
2322
+−=⇒=⇒
++−=+−=
ϕϕϕϕ
ϕϕϕϕϕϕϕ
rur
rrr
rrru
Câu 13:
a) Chứng minh rằng u(x, t) = F(2x + 5t) + G(2x – 5t) là một nghiệm tổng quát
của phương trình
2
2
2
2
254
x
u
t
u
∂
∂
=
∂
∂
.
b) Tìm nghiệm riêng thỏa mãn điều kiện
( ) ( )
( ) ( )
==
=π=
0020
00
,xu;xsin,xu
t,ut,u
t
Giải:
a- Giả sử : F(2x+5t)=(2x+5t)
2
; G(2x+5t)=(2x-5t)
2
.
( ) ( ) ( )
2
2
2
2
2
2
2
2
22
22
254
100
16
100
16
5085252,
x
u
t
u
t
u
x
u
t
t
u
x
x
u
txtxtxtxu
∂
∂
=
∂
∂
⇔
=
∂
∂
=
∂
∂
⇒
=
∂
∂
=
∂
∂
⇒
+=−++=⇒
Vậy
u(x, t) = F(2x + 5t) + G(2x – 5t
là nghiệm tổng quát của phương trình
2
2
2
2
254
x
u
t
u
∂
∂
=
∂
∂
.
b- Ta có :
2
2
2
2
254
x
u
t
u
∂
∂
=
∂
∂
.
xxtt
uu 244 =⇔
xxttxxtt
uuuu
2
2
5
4
25
=⇒=⇒
gọi :
( ) ( )
( ) ( )
==
==
xxu
xxxu
t
ψ
ϕ
00,
2sin0,
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
tx
txtx
txu
dvv
a
vi
dvv
a
atxatx
txu
atx
atx
atx
atx
5cos.2sin
2
52sin52sin
,
0
2
1
:
2
1
2
,
=
−++
=⇒
=
+
−++
=⇒
∫
∫
+
−
+
−
ψ
ψ
ϕϕ
24
Câu 14:
Cho X(t),t ≥ 0 là quá trình Poisson với cường độ
λ = 3
. Hãy tính:
EX(2), EX
2
(1), E[X(1).X(2)].
Giải:
X(t) là quá trình Poisson tham số
λ
=3.Theo công thức ta có :X(t)~P(
λ
t) thì E[X(t)]=
λ
t
+ X(2) là biến ngẫu nhiên có phân bố Poisson tham số 6 do đó E[X(2)]=6
+ X(1) là biến ngẫu nhiên có phân bố Poisson tham số
λ
=3
do đó :
12)]1([
22
=+=
λλ
XE
E[X(1).X(2)] = E[X(1){X(3)-X(1)}] = E[X(1).E[X(3)-X(1)]
= E[X(1)].E[X(3)]-E[X(1)].E[X(1)]=3.3.3-
2
3
=18
Câu 15:
Khách tới một bưu cục theo quá trình Poisson với cường độ 10 người một giờ. Khách có
thể yêu cầu phục vụ với xác suất p = 0,6 và không yêu cầu phục vụ với xác suất q = 0,4.
Tính xác suất để trong giờ đầu tiên có 8 người vào cửa hàng trong số đó 3 người có nhu
cầu phục vụ và 5 người không có nhu cầu phục vụ.
Giải :
Gọi X(t) là số khách hàng tới cửa hàng trong khoảng thời gian t, theo giả thiết X(t) là quá
trình Poisson tham số
λ
=10 .
Gọi X
1
(t) là số khách hàng tới cửa hàng có nhu cầu phục vụ trong thời gian t thì là quá
trình Poisson tham số
λ
1
=
λ
p = 10x0,6 = 6
Gọi X
2
(t) là số khách hàng tới cửa hàng không nhu cầu phục vụ trong thời gian t thì là
quá trình Poisson tham số
λ
2
=
λ
q = 10x0,4 = 4
Vậy xác suất để trong giờ đầu tiên có 8 người vào cửa hàng trong đó có 3 người có nhu
cầu phục vụ và 5 người không có nhu cầu phục vụ là:
( ) ( ){ }
10
53
10
5
4
3
6
2
2
1
1
21
2,307
!5!.3
4.6
!5
4
!3
6
!!
51,31
2
2
1
1
−−−−
−−
====== eeee
k
e
k
eXXP
kk
λλ
λλ
25