Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Chuyên đề hình học giải tích trong không gian pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.2 KB, 14 trang )

Hệ thống bài tập hình giải tích trong không gian
Chuyên đề hình giải tích
trong
không gian
Ch ơng 1
Mặt Phẳng
Bài 1
Phơng trình mặt phẳng
Bài 1 Lập phơng trình tham số của mặt phẳng
(P) đi qua điểm M(2,3,2) và cặp VTCP là
)1,2,3( );2,1,2( ba

Bài 2: Lập phơng trình tham số của mặt phẳng
(P) đi qua M(1,1,1) và
1) Song song với các trục 0x và 0y.
2) Song song với các trục 0x,0z.
3) Song song với các trục 0y, 0z.
Bài 3: Lập phơng trình tham số của mặt phẳng
đi qua 2 điểm M(1,-1,1) và B(2,1,1) và :
1) Cùng phơng với trục 0x.
2) Cùng phơng với trục 0y.
3) Cùng phơng với trục 0z.
Bài 4: Xác định toạ độ của véc tơ
n
vuông góc
với hai véc tơ
)1,2,3( );3,1,6( ba
.
Bài 5: Tìm một VTPT của mặt phẳng (P) ,biết
(P) có cặp VTCP là
)4,2,3( );2,7,2( ba


Bài 6: Lập phơng trình tổng quát của mặt phẳng
(P) biết :
1) (P) đi qua điểm A(-1,3,-2) và nhận
);4,3,2(n

làm VTPT.
2) (P) đi qua điểm M(-1,3,-2) và song song với
(Q): x+2y+z+4=0.
Bài7: Lập phơng trình tổng quát của các mặt
phẳng đi qua I(2,6,-3) và song song với các mặt
phẳng toạ độ.
B ài 8: (ĐHL-99) :Trong không gian 0xyz cho
điểm A(-1,2,3) và hai mặt phẳng (P): x-2=0 ,
(Q) : y-z-1=0 .Viết phơng trình mặt phẳng (R) đi
qua điểm A và vuông góc với hai mặt phẳng (P),
(Q).
Bài 2
Chuyển dạng phơng trình
mặt phẳng
Bà i1 Tìm một cặp VTCP của các mặt phẳng sau:
1) (P) : x-2y-1=0
2)
);(
31
2
1
:)(
21
21
21

21
Rtt
ttz
tty
ttx
P





++=
+=
++=
3) (P) : x+4y+7z+16=0
Bài 2: Tìm một cặp VTPT của các mặt phẳng
sau:
1)
);(
31
2
1
:)(
21
21
21
21
Rtt
ttz
tty

ttx
P





++=
+=
++=
2) (P): x-2y-1=0.
3) (P) :x+4y+7z+16=0.
Bài 3: Chuyển dạng phơng trình tổng quát của
(P) sang dạng tham, số trong các trờng hợp sau:
1) (P): x+2y+3z-12=0.
2) (P): 3x+2y+z-6=0.
3) (P): x+2y-4=0.
4) (P): 2y+3z-6=0.
Bài 4: Chuyển dạng phơng trình tham số của (P)
sang dạng tổng quát trong các trờng hợp sau:
1)
);(
2
2
1
:)(
21
2
1
21

Rtt
tz
ty
ttx
P





=
=
+=
2)
);(
31
2
1
:)(
21
21
21
21
Rtt
ttz
tty
ttx
P






++=
+=
++=
Bài 5: Cho mặt phẳng (P) phơng trình tham số:

);(
3
2
1
:)(
21
1
2
1
Rtt
tz
ty
tx
P





=
+=
+=

1) Lập phơng trình tổng quát của (P).
2) Lập phơng trình tổng quát của (Q) đi qua
điểm A(1,2,3) và song song với (P).
Bài 6: Lập phơng trình tham số và phơng trình
tổng quát của mặt phẳng (P) trong các trờng hợp
sau:
1) Đi qua hai điểm A(0,-1,4) và có cặp VTCP là
( )
1,2,3a


( )
1,0,3b

2) Đi qua hai điểm B(4,-1,1) và C(3,1,-1) và
cùng phơng với trục với 0x.
Bài 7: Cho tứ diện ABCD có A(5,1,3) B(1,6,2)
C(5,0,4) D(4,0,6) .
1) Viết phơng trình tham số và phơng trình tổng
quát các mặt phẳng (ABC) (ACD) (ABD)
(BCD).
2) Viết phơng trình tham số và phơng trình tổng
quát của mặt phẳng (P) đi qua cạnh AB và
song song vpí cạnh CD.
Bài 8: Viết phơng trình tham số và tổng quát của
(P)
1) Đi qua ba điểm A(1,0,0), B(0,2,0) , C(0,03) .
2) Đi qua A(1,2,3) ,B(2,2,3) và vuông góc với
mặt phẳng (Q) : x+2y+3z+4=0
3) Chứa 0x và đi qua A(4,-1,2) ,

4) Chứa 0y và đi qua B(1,4,-3)
Bài 9: Cho hai điểm A(3,2,3) B(3,4,1) trong
không gian 0xyz
1) Viết phơng trình mặt phẳng (P) là trung trực
của AB.
2) Viết phơng trình mặt phẳng (Q) qua A vuông
góc vơi (P) và vuông góc với mặt phẳng y0z
3) Viết phơng trình mặt phẳng (R) qua A và
song song với mặt phẳng (P).
Bài 3
Vị trí tơng đối của hai mặt phẳng
Trờng THPT Bình Giang Tháng 5/2004 VTT
1
Hệ thống bài tập hình giải tích trong không gian
Bài 1: Xét vị trí tơng đối ciủa các cặp mặt
phẳng sau:
1) (P
1
): y-z+4=0, và
( ) ( )
Rtt
ttz
tty
tx
P






=
=
+=
21
21
21
1
2
,,
45
41
23
:
2) (P
1
): 9x+10y-7z+9=0
( ) ( )
Rtt
ttz
tty
ttx
P





++=
+=
++=

21
21
21
21
2
,,
43
27
321
:
3) (P
1
): x+y-z-4=0và
( ) ( )
Rtt
ttz
tty
ttx
P





++=
+=
+=
21
21
21

21
2
,,
1
22
1
:
Bài 4
Chùm mặt phẳng
Bài 1: Lập phơng trình mặt phẳng qua M(2,1,3)
và chứa (d) , biết :
1)
( )



=+
=+
012
0532
:
zyx
zyx
d
2)
( )






+=
+=
=
tz
ty
tx
d
21
22:
Bài 2:Lập phơng trình mặt phẳng đi qua điểm
M(2,1,-1) và qua hai giao tuyến của hai mặt
phẳng (P
1
) và (P
2
) có phơng trình :
(P
1
): x-y+z-4=0 và (P
2
) 3x-y+z-1=0
Bài 3: Lập phơng trình mặt phẳng chứa đờng
thẳng
( )



=
=+

02
0323
:
zx
zyx
d
và song song với
mặt phẳng (Q) có phơng trình :
(Q): 11x-2y-15z-6=0.
Bài 4: Lập phơng trình mặt phẳng qua giao
tuyến của (P
1
): y+2z-4=0 và (P
2
) : x+y-z-3=0 và
song song với mặt phẳng (Q):x+y+z-2=0.
Bài 5: Lập phơng trình mặt phẳng chứa đờng
thẳng
( )



=
=+
02
0323
:
zx
zyx
d

và vuông góc với
(Q) có phơng trình ;
1) (ĐHNNI-95): (Q): x-2y+z+5=0.
2)
( ) ( )
Rtt
ttz
tty
ttx
Q





+=
+=
++=
21
21
21
21
,,
5
24
34
:
Bài 6: Lập phơng trình của mặt phẳng qua hai
giao tuyến của hai mặt phẳng (P
1

): 3x-y+z-2=0
và (P
2
): x+4y-5=0 và vuông góc với mặt phẳng :
2x-z+7=0.
Bài 7: Lập phơng trình chứa mặt phẳng đờng
thẳng :
( )



=
=+
02
0323
:
zx
zyx
d
và song song với
đờng thẳng (d) có phơng trình :
1)
( )



=++
=+
0323
0723

:
zyx
zyx
d
2)
( )
5
5
4
3
2
2
:
+
=

=

zyx
d
Bài 8:Lập phơng trình chứa mặt phẳng đờng
thẳng :
( )



=+
=
0323
02

:
zyx
yx
d
và vuông góc đ-
ờng thẳng (d) có phơng trình :
1)
( )



=++
=+
0323
0723
:
zyx
zyx
d
2)
( )
5
5
4
3
2
2
:
+
=


=

zyx
d
Bài 9: Lập phơng trình chứa mặt phẳng đờng
thẳng và với mặt phẳng (Q) một góc 60 độ biết:

( )



=
=+
02
0323
:
zx
zyx
d
và (Q):3x+4y-6=0
Bài 10: Lập phơng trình mặt phẳng chứa đờng
thẳng
( )



=+
=
015

023
:
zy
zx
d
và có khoảng cách đến
điểm A(1,-1,0) bằng 1.
Bài 11: Cho đờng thẳng (d) và hai mặt phẳng

( )



=+
=
01
02
:
zy
zx
d
và (P
1
): 5x+5y-3z-2=0 và
(P
2
):2x-y+z-6=0. Lập phơng trình mặt phẳng (P)
chứa đờng thẳng (d) sao cho:
( ) ( )
1

PP

( ) ( )
2
PP
là hai đờng trực giao.
Bài 12: (ĐHKT-93): cho hai đờng thẳng (d
1
) và
(d
2
) có phơng trình :

( )
,
014
0238
:
1



=+
=+
zy
zx
d
,
( )




=++
=
022
032
:
2
zy
zx
d
.
1) Viết phơng trình các mặt phẳng
( )
1
P
,
( )
2
P

song song với nhau và lần lợt chứa
( )
1
d

( )
2
d


2) Tính khoảng cách giữa
( )
1
d
,
( )
2
d

3) Lập phơng trình đờng thẳng (D) song song
với trục Oz và cắt cả 2 đờng thẳng
( )
1
d
,
( )
2
d

B ài 5
Khoảng cách từ một điểm
tới mặt phẳng
Bài1:Tính khoảng cách từ điểm M(2,2,1) đến
mặt phẳng (P) trong các trờng hợp sau:
1) (P): 2x+y-3z+3=0
2)
( )
Rt
ttz
tty

ttx
P





+=
+=
++=
21
21
21
21
, t
5
24
34
:
Trờng THPT Bình Giang Tháng 5/2004 VTT
2
Hệ thống bài tập hình giải tích trong không gian
Bài2:Trong không gian với hệ toạ độ trực chuẩn
Oxyz , cho tứ diện có 4 đỉnh A(5,1,3) B(1,6,2)
C(5,0,4) D(4,0,6)
1) Lập phơng trình tổng quát mặt phẳng (ABC)
2) Tính chiều dài đờng thẳng cao hạ từ đỉnh D
của tứ diện, từ đó suy ra thể tích của tứ diện
3) Viết phơng trình mặt phẳng phân giác của
góc nhị diện (A,BC,D)

Bà3:Trong không gian với hệ toạ độ trực chuẩn
Oxyz , cho tứ diện có 4 đỉnh A(1,1,1) B(-2,0,2)
C(0,1,-3) D(4,-1,0)
1) (ĐH Luật 1996) Tính chiều dài đờng thẳng
cao hạ từ đỉnh D của tứ diện
2) Viết phơng trình mặt phẳng phân giác của
góc nhị diện (A,BC,D)
Ch ơng 2
Đờng thẳng trong
không gian
Bài 1
Phơng trình đờng thẳng
Bài 1:Lập phơng trình đờng thẳng (d) trong các
trờng hợp sau :
1) (d) đi qua điểm M(1,0,1) và nhận
)3,2,3(a
làm VTCP
2) (d) đi qua 2 điểm A(1,0,-1) và B(2,-1,3)
Bài 2: Trong không gian Oxyz lập phơng trình
tổng quát của các giao tuyến của mặt phẳng
(P) : x-3y+2z-6=0 và các mặt phẳng toạ độ
Bài 3: Viết phơng trình chính tắc của đờng
thẳng đi qua điểm M(2,3,-5) và song song với đ-
ờng thẳng (d) có phơng trình
( )



=++
=+

0323
0723
:
zyx
zyx
d
Bài 4: Cho đờng thẳng (D) và mặt phẳng (P) có
phơng trình là :
( )



=+++
=++
0732
0143
:
zyx
zyx
d
và (P): x+y+z+1=0
Tìm phơng trình chính tắc của đờng thẳng (t) đi
qua A(1,1,1) song song với mặt phẳng (P) và
vuông góc với đờng thẳng (D)
Bài 5: Cho mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm
A(3,0,0), B(0,6,0), C(0,0,9). Viết phơng trình
tham số của đờng thẳng (d) đi qua trọng tâm tam
giác ABC và vuông góc với mặt phẳng chứa tam
giác đó
B ài 2

Chuyển dạng phơng trình
đờng thẳng
Bài 1:Tìm véc tơ chỉ phơng của các đờng thẳng
sau
1)
3
1
4
2
3
1
:)(
+
=
+
=
zyx
d
2)
( )



=+
=++
0642
0104
:
zyx
zyx

d
Bài 2:Cho đờng thẳng (d) có phơng trình :
( )



=+
=++
0642
0104
:
zyx
zyx
d
. Hãy viết phơng trình
tham số của đờng thẳng đó
Bài3:Cho đờng thẳng (d) có phơng trình :
( )



=+
=++
0642
0104
:
zyx
zyx
d
. Hãy viết phơng trình

chính tắc của đờng thẳng đó
Bài4:Cho đờng thẳng (d) có phơng trình :
( )
R t,
21
22:





+=
+=
=
tz
ty
tx
d
. Hãy viết phơng trình
tổng quát của đờng thẳng đó
Bài5:Lập phơng trình tham số, chính tắc và tổng
quát của đờng thẳng (d) đi qua điểm A(2,1,3) và
vuông góc với mặt phẳng (P) trong các trờng hợp
sau:
1) (P): x+2y+3z-4=0
2)
( )
Rt
ttz
tty

ttx
P





+=
+=
++=
21
21
21
21
, t
5
24
34
:
.
3)
( )
Rt
tz
ty
tx
P






=
+=
+=
21
2
2
1
, t
3
2
1
:

Bài 6:Lập phơng trình tham số, chính tắc và
tổng quát của đờng thẳng (d) đi qua điểm
A(1,2,3) và song song với đờng thẳng (D) cho
bởi :
1)
( )
R
tz
ty
tx
D






+=
=
+=
t
3
3
22
:
.
2)
( )



=++
=+
014
01
:
zx
yx
D
Bài 7:Lập phơng trình tham số, chính tắc và
tổng quát của đờng thẳng (d) đi qua điểm
A(1,2,3) và vuông góc với 2 đờng thẳng :

( )




=+
=+
032
022
:
1
zx
yx
d
,
( )



=+
=++
0642
0104
:
2
zyx
zyx
d
Bài8:Trong không gian Oxyz, lập phơng trình
tham số, chính tắc và tổng quát của đờng thẳng
(d) đi qua điểm A(3,2,1), song song với mặt
phẳng (P) và vuông góc với đờng thẳng
Biết mặt phẳng
(P): x+y+z-2=0 và




=++
=+

014
01
:)(
zy
yx
B ài 3
Vị trí tơng đối của đờng thẳng và
mặt phẳng
Bài1: Xét vị trí tơng đối của đờng thẳng (d) và
mặt phẳng (P) ,biết:
Trờng THPT Bình Giang Tháng 5/2004 VTT
3
Hệ thống bài tập hình giải tích trong không gian
1)
( )
R t,
2
3
1
:






+=
=
+=
tz
ty
tx
d
(P): x-y+z+3=0
2)
( )
R t,
1
9
412
:





+=
+=
+=
tz
ty
tx
d
(P): y+4z+17=0
3)

( )

05
010632
:



=+++
=++
zyx
zyx
d
(P): y+4z+17=0
4)
( )

01
03
:



=
=++
y
zyx
d
(P): x+y-2=0
Bài 2: hãy tính số đo góc tạo bởi đờng thẳng (d)

và mặt phẳng (P) cho bởi :
1)
( )
)(t
1
39
412
: R
tz
ty
tx
d





+=
+=
+=
.và
( )
), t(
3
2
1
:
21
2
2

1
Rt
tz
ty
tx
P





=
+=
+=
.
2)
( )

05
010632
:



=+++
=++
zyx
zyx
d
( )

), t( 21
2
:
21
1
2
21
Rt
tz
ty
ttx
P





=
+=
=
3)
( )
R t,
22
2
21
:






+=
+=
+=
tz
ty
tx
d
(P): x-2y+2z+3=0.
Bài 3: (ĐHNN_TH-98): Cho mặt phẳng (P) và
đờng thẳng (d) có phơng trình (P) :2x+y+z=0 và
( )
3
2
12
1
:

+
==
zyx
d
.
1) Tìm toạ độ giao điểm A của (d) và (P) .
2) Lập phơng trình đờng thẳng (d
1
) qua A vuông
góc với (d) và nằm trong mặt phẳng (P) .
Bài 4: (ĐH Khối A-2002): Trong không gian

0xyz ,cho mặt phẳng (P) và đờng thẳng (d
m
) có
phơng trình : (P) :2x-y+2=0 ,
( )

024)12(
01)1()12(
:



=++++
=+++
mzmmx
mymxm
d
m
xác định m
để (d
m
)//(P)
B ài 4
Vị trí tơng đối của hai
đờng thẳng
Bài 1: sử dụng tích hỗn tạp xác định vị trí tơng
đối của hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2

) có phơng
trình cho bởi:
1)
( )
R
tz
ty
tx
d





+=
+=
+=
t
46
32
23
:
1
,
( )



=+
=+

015
0194
:
2
zx
yx
d
2)
( )
R
tz
ty
tx
d





+=
+=
+=
t
33
2
21
:
1
,
( )


13
23
2
:
2





+=
+=
+=
uz
uy
ux
d
3)
( )

01
012
:
1



=++
=++

zyx
yx
d
,
( )

012
033
:
2



=+
=++
yx
zyx
d
Bài 2: Trong không gian 0xyz ,cho hai đờng
thẳng (d
1
),(d
2
) có phơng trình cho bởi :
( )

5
1
25
:

1





=
=
+=
tz
ty
tx
d
,
( ) ( )
R
tz
ty
tx
d





=
=
+=
1
1

1
1
2
tt,
1
3
23
:
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) song
song với nhau .
2) Viết phơng trình đờng thẳng (d) song song
,cách đều (d
1
),(d
2
) và thuộc mặt phẳng chứa
(d
1
),(d
2
) .
Bài 3: Cho hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) có phơng

trình cho bởi :
( )
4
9
1
5
3
7
:
1


=


=
+ zyx
d
,
( )
4
18
1
4
3
:
2
+
=


+
=
zyx
d
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) song
song với nhau .
2) Viết phơng trình đờng thẳng (d) song song
,cách đều (d
1
),(d
2
) và thuộc mặt phẳng chứa
(d
1
),(d
2
).
Bài 4: Trong không gian 0xyz ,cho hai đờng
thẳng (d
1
),(d
2
) có phơng trình cho bởi :
( )
R t
46

2
23
:
1






+=
+=
+=
tz
ty
tx
d
,
( )

015
0194
:
2



=+
=+
zx

yx
d
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) cắt
nhau .
2) Viết phơng trình đờng phân giác của (d
1
),(d
2
)
Bài5: Trong không gian 0xyz ,cho hai đờng
thẳng (d
1
),(d
2
) có phơng trình cho bởi :
( )
3
4
1
2
2
1
:
1

=

+
=

zyx
d

( ) ( )
t
32
1
:
2
R
tz
ty
tx
d





+=
=
+=
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) cắt

nhau.
2) Viết phơng trình đờng phân giác của (d
1
),(d
2
)
Bài 6: Trong không gian 0xyz ,cho hai đờng
thẳng (d
1
),(d
2
) có phơng trình cho bởi :
( )

1
1
:
1





=
=
=
z
ty
tx
d

,
( ) ( )
R
tz
ty
tx
d





=
+=
=
1
1
1
1
2
tt, 1
2
:
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) chéo
nhau.
Trờng THPT Bình Giang Tháng 5/2004 VTT

4
Hệ thống bài tập hình giải tích trong không gian
2) Viết phơng trìnhmặt phẳng(P) song song
,cách đều (d
1
),(d
2
) .
Bài 7: Trong không gian 0xyz ,cho hai đờng
thẳng (d
1
),(d
2
) có phơng trình cho bởi :
( )



=+
=++
0104z-y
0238zx
: d
1
,
( )

022
032
:

2



=++
=
zy
zx
d
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) chéo
nhau.
2) Viết phơng trìnhmặt phẳng(P) song song,
cách đều (d
1
),(d
2
) .
Bài8: Trong không gian 0xyz ,cho hai đờng
thẳng (d
1
),(d
2
) có phơng trình cho bởi :
( )
3
3

2
2
1
1
:
1

=

=
zyx
d
( )

0532
02
:
2



=+
=+
zyx
zyx
d
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
),(d
2

) chéo
nhau.
2) Viết phơng trình mặt phẳng(P) song song,
cách đều (d
1
),(d
2
) .
B ài 5
Hai đờng thẳng đồng phẳng và
bài tập liên quan
Bài 1: (ĐHBK-TPHCM-93): Viết phơng trình
mặt phẳng (P) chứa (d
1
),(d
2
) ,biết:

( )
2
3
2
1
3
1
:
1


=


=
+ zyx
d

( )
2
3
1
1
1
:
2

=

=
zyx
d
Bài 2: (ĐHSPII-2000): Cho điểm A(1,-1,1) và
hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) có phơng trình cho bởi :

( )




=+
=+
01y-2x
03z-y-3x
: d
1

( ) ( )
t
3
21:
2
R
tz
ty
tx
d





=
=
=
CMR (d
1
),(d
2
) và điểm A cùng thuộc mặt

phẳng.
Bài 3: Cho hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) có phơng
trình cho bởi :
( )



=+
=++
01y-x
01y2x
: d
1
z
( )

012
033
:
2



=
=++
yx

zyx
d
1) CMR hai đờng thẳng đó cắt nhau.
2) Viết phơng trình tổng quát của mặt phẳng (P)
chứa (d
1
),(d
2
).
3) Viết phơng trình đờng phân giác của(d
1
),(d
2
)
Bài 4: Cho hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) có phơng
trình cho bởi :
( )
1
1
2
1
1
2
:
1


=

=
zyx
d

( ) ( )
t
31
2
21
:
2
R
tz
ty
tx
d





+=
+=
+=

1) CMR hai đờng thẳng đó cắt nhau.Xác định
toạ độ giao điểm của nó.
2) Viết phơng trình tổng quát của mặt phẳng (P)

chứa (d
1
),(d
2
).
3) Viết phơng trình đờng phân giác của(d
1
),(d
2
)
Bài5: cho hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) có phơng
trình cho bởi :
( )
3
2
4
1
1
3
:
1

=
+
=
zyx

d
,
( )

03
024
:
2



=
=
zx
yx
d
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) song
song với nhau.
2) Viết phơng trình tổng quát của mặt phẳng (P)
chứa (d
1
),(d
2
).
3) Viết phơng trình đờng thẳng (d) trong (P)
song song cách đều (d

1
),(d
2
) .
B ài 6
Hai đờng thẳng chéo nhau và bài
tập liên quan
Bài 1: (ĐHNN-96): cho hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
)
có phơng trình cho bởi :
( )

34
24
37
:
1





+=
=
+=
tz
ty

tx
d
( ) ( )
R
tz
ty
tx
d





=
+=
+=
1
1
1
1
2
tt,
12
29
1
:
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
),(d
2

) chéo
nhau.
2) Viết phơng trình đờng thẳng vuông góc
chung của (d
1
),(d
2
) .
Bài 2: (ĐHTCKT-96): Trong không gian 0xyz ,
cho hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) có phơng trình cho
bởi : (d
1
): x=-y+1=z-1, (d
2
): -x+1=y-1=z
Tìm toạ độ điểm A
1
thuộc (d
1
) và toạ độ điểm A
2
thuộc (d
2
) để đờng thẳng A
1
A

2
vuông góc với
(d
1
) và vuông góc với (d
2
) .
Bài 3: (ĐH L 1996) Cho hai đờng thẳng (d
1
),
(d
2
) có phơng trình cho bởi :

( )

1
1
:
1





=
=
=
z
ty

tx
d
,
( ) ( )
R
tz
ty
tx
d





=
+=
=
1
1
1
1
2
tt, 1
2
:
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) chéo

nhau.Viết phơng trình mặt phẳng (P),(Q)
song song với nhau và lần lợt chứa (d
1
),(d
2
)
2) Tính khoảng cách giữa (d
1
),(d
2
) .
Bài 4: (ĐHTS-96): Cho hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
)
có phơng trình cho bởi :
( ) ( )
Rt
12
23
31
:
1







=
+=
+=
z
ty
tx
d

( )

01225
0823
:
2



=+
=
zx
yx
d
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) chéo
nhau. Tính khoảng cách giữa (d
1
),(d

2
)
2) Viết phơng trình đờng thẳng vuông góc
chung của (d
1
),(d
2
) .
Bài 5: : (PVBC 99) Cho hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
)
,biết:

( )
1
2
3
1
2
1
:
1

=

=
+ zyx
d


( )
25
2
2
2
:
2

=
+
=
zyx
d
Trờng THPT Bình Giang Tháng 5/2004 VTT
5
Hệ thống bài tập hình giải tích trong không gian
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) chéo
nhau.
2) Viết phơng trình đờng thẳng vuông góc
chung của (d
1
),(d
2
) .
Bài 6: (ĐHSPQui Nhơn-D-96): cho hai đờng

thẳng (d
1
),(d
2
) ,biết:
:
( )



=+
=+
04y-x
0yx
: d
1
z

( ) ( )
t
2
31
:
2
R
tz
ty
tx
d






+=
=
+=
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) chéo
nhau.
2) Tính khoảng cách giữa (d
1
),(d
2
)
Bài 7: : cho hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) ,biết:

( )
1
9
2
3
1

7
:
1


=

=
zyx
d
( )
3
1
2
1
7
3
:
2

=

=

zyx
d
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
),(d
2

)
chéo nhau.
2) Viết phơng trình đờng thẳng vuông góc
chung của (d
1
),(d
2
) .
Bài 8: (ĐH Huế 1998) Cho hai đờng thẳng (d
1
),
(d
2
) có phơng trình cho bởi :

( )

1
1
22
:
1
1
1





=

+=
+=
z
ty
tx
d
,
( ) ( )
R
tz
ty
x
d





=
+=
=
21
2
22
t,t
3
1
1
:
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d

1
),(d
2
) chéo
nhau.
2) Viết phơng trình mặt phẳng (P) chứa (d
1
) và
song song với (d
2
) .
3) Tính khoảng cách giữa (d
1
),(d
2
) .
Bài 9: (ĐHNN-97): Cho hai đờng thẳng (d
1
),
(d
2
) có phơng trình cho bởi :

( )



=++
=++
01y-x

02zyx
: d
1
z

( ) ( )
t
2
5
22
:
2
R
tz
ty
tx
d





+=
=
+=
1) Chứng tỏ rằng hai đờng thẳng (d
1
),(d
2
) chéo

nhau.
2) Tính khoảng cách giữa (d
1
),(d
2
) .
3) Viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua
M(1,1,1) và cắt đồng thời (d
1
),(d
2
) .
Bài 10: (ĐHKT-98): Cho tứ diện SABC với các
đỉnh S(-2,2,4), A(-2,2,0) ,B(-5,2,0) ,C(-2,1,1).
Tính khoảng cách giữa hai cạnh đối SA và SB.
Ch ơng 3
Điểm, đờng thẳng và
Mặt Phẳng
Bài 1
Đờng thẳng đi qua một điểm cắt cả
hai đờng thẳng cho trớc.
Bài1: Viết phơng trình đờng thẳng đi qua
A(1,2,3) và cắt cả hai đờng thẳng
1)
( )



=+
=++

0104z-y
0328zx
: d
1

( )

022
032
:
2



=++
=
zy
zx
d
2)
( )
3
3
2
2
1
1
:
1


=

=
zyx
d
( )

0532
02
:
2



=+
=+
zyx
zyx
d
Bài 2: Viết phơng trình đờng thẳng đi qua gốc
toạ độ và cắt cả hai đờng thẳng:

( )
R
tz
ty
tx
d






+=
+=
+=
t
33
2
21
:
1
,
( )

13
23
2
:
2





+=
+=
+=
uz
uy

ux
d
Bài 3: Viết phơng trình đờng thẳng (d) song
song với đờng thẳng () và cắt cả hai đờng
thẳng:
( )

01
02
:



=++
=++

zyx
zyx
( )
R
tz
ty
tx
d





=

=
+=
t
2
1
2
:
1

( )

03
022
:
2



=
=+
y
zx
d
Bài 4: (ĐHDL-97): Viết phơng trình đờng
thẳng đi qua A(1,-1,0) và cắt cả hai đờng thẳng:
( )
2
1
1
1

1
:
1

=
+
=
zyx
d
( )
121
1
:
2
zyx
d ==
+
Bài 5: (ĐHTS-99): Viết phơng trình đờng thẳng
đi qua A(1,-1,0) và cắt cả hai đờng thẳng:
( )



=+
=
012-2z5x
08-2y-3x
: d
1


( ) ( )
t
2
23
31
:
2
R
tz
ty
tx
d





=
=
+=
Bài 6: Viết phơng trình đờng thẳng (d) vuông
góc với (P) :x+y+z-2=0 và cắt cả hai đờng thẳng
(d
1
) và (d
2
):
( )
R
tz

ty
tx
d





=
=
+=
t
2
1
2
:
1

( )

03
022
:
2



=
=+
y

zx
d
Bài 7: Viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua
gốc toạ độ và cắt cả 2 đờng thẳng (d
1
) và (d
2
):
( )
R
tz
ty
tx
d





=
+=
+=
t
33
2
12
:
1

( )


0313
23
2
:
2





=+=
+=
+=
uz
uy
ux
d
Bài 2
Đờng thẳng đi qua một điểm vuông
góc với cả hai đờng
thẳng cho trớc.
Bài 1: Viết phơng trình đờng thẳng đi qua
A(1,2,3) và cắt cả hai đờng thẳng (d
1
) ,(d
2
):
1)
( )




=+
=++
0104z-y
0328zx
: d
1

( )

022
032
:
2



=++
=
zy
zx
d
Trờng THPT Bình Giang Tháng 5/2004 VTT
6
Hệ thống bài tập hình giải tích trong không gian
2)
( )


01225
0823
:
1



=+
=
zx
yx
d
( ) ( )
t
2
23
31
:
2
R
tz
ty
tx
d





=

=
+=
Bài 2: (ĐHTCKT 1999) Viết phơng trình đờng
thẳng (d) đi qua A(1,1,-2) song song với mặt
phẳng (P) và vuông góc với đờng thẳng (d):
( )
01-z-y-x:(P)
3
2
1
1
2
1
: =

=

=
+ zyx
d
Bài 3
Đờng thẳng đi qua một điểm vuông
góc với một đờng và
cắt một đờng thẳng khác
Bài 1: (ĐHSP TPHCM-95): Viết phơng trình đ-
ờng thẳng đi qua A(0,1,1) và vuông góc với đ-
ờng thẳng (d
1
) và cắt (d
2

) ,biết :
( )
11
2
3
1
:
1
zyx
d =
+
=


( )

01
02
:
2



=+
=++
x
zyx
d
Bài 2: Viết phơng trình đờng thẳng đi qua
A(1,1,1) và vuông góc với đờng thẳng (d

1
) và
cắt (d
2
) ,biết :
( )



=+
=++
01-zy
03-zyx
: d
1

( )

01
0922
:
2



=+
=+
zy
zyx
d

Bài 3: Viết phơng trình đờng thẳng cắt cả ba đ-
ờng thẳng (d
1
) (d
2
) , (d
3
)

và vuông góc với vectơ
( )
3,2,1u
, biết:
( )



=+
=+
01z
01y-x
: d
1

( )

0
01
:
2




=
=+
z
yx
d
( )

1
01
:
3



=
=
z
yx
d
Bài 4: Tìm tất cả các đờng thẳng cắt (d
1
), (d
2
) d-
ới cùng một góc , biết:
( )




=
=
az
0y-mx
: d
1

( )

0
:
2



=
=+
az
ymx
d
Bài 5: (ĐHTL-97):Viết phơng trình đờng thẳng
đi qua A(3,-2,-4) song song với mặt phẳng (P) :
3x-2y-3z-7=0 và cắt đờng thẳng (d) biết:
( )
2
1
2
4

3
2
:

=

+
=
zyx
d
Bài 4:
Hình chiếu vuông góc của
điểm lên mặt phẳng
Bài 1: Tìm toạ độ điểm đối xứng của A(-2,1,3)
qua (P) cho bởi:
1) (P): 2x+y-z-3=0.
2)
( ) ( )
R
ttz
tty
ttx
P





++=
+=

+=
21
21
21
21
t,t
1
22
1
:
Bài 2: (ĐHKTCN-97): Cho điểm A(1,2,3) và
mặt phẳng (P) có phơng trình :2x-y+2z-3=0
1) Lập phơng trình mặt phẳng qua A và song
song với (P).
2) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên
(P). Xác định toạ độ của H
Bài3: (ĐHGTVTTPHCM-99): Cho ba điểm
A(1,1,2),B(-2,1,-1) ,C(2,-2,-1) .Xác định toạ độ
hình chiếu vuông góc của điểm O lên mặt phẳng
(ABC).
Bài 4: (ĐHTCKT-2000): Cho điểm A(2,3,5) và
mặt phẳng (P) có phơng trình :2x+3y+z-17=0
1) Lập phơng trình đờng thẳng (d) qua A và
vuông gócvới (P).
2) CMR đờng thẳng (d) cắt trục 0z , tìm giao
điểm M của chúng.
3) Xác định toạ độ điểm A
1
đối xứng với A qua
(P).

Bài 5: Cho mặt phẳng (P) và đờng thẳng (d) có
phơng trình :
(P): 2x+5y+z+17=0 và
( )

0736
02743
:



=++
=+
zyx
zyx
d
1) Xác định toạ độ giao điểm A của (d) và (P).
2) Lập phơng trình đờng thẳng (d
1
) đối xứng với
(d) qua (P)
Bài 6: Cho mặt phẳng (P) và đờng thẳng (d) có
phơng trình :
(P): 2x+y+z+4=0 và
( )

0723
032
:




=
=+
zx
yx
d
1) Xác định toạ độ giao điểm A của (d) và (P).
2) Lập phơng trình đờng thẳng (d
1
) đối xứng với
(d) qua (P)
Bài 7: (ĐHQG 1998) Cho các điểm A(a,0,0);
B(0,b,0); C(0,0,c) (a,b,c dơng ) >Dựng hình hộp
chữ nhật nhận O,A,B,C làm 4 đỉnh và gọi D là
đỉnh đối diện với đỉnh O của hình hộp đó
1) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (ABD)
2) Tính toạ độ hình chiếu vuông góc của C
xuống mặt phẳng (ABD). Tìm điều kiện đối
với a,b,c để hình chiếu đó nằm trong mặt
phẳng (xOy)
Bài 5:
Hình chiếu vuông góc của đờng
thẳng lên mặt phẳng
Bài 1: (ĐHQG TPHCM 1998) Trong không gian
với hệ trục toạ độ trực chuẩn 0xyz ,cho đờng
thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phơng trình :
(P):x+y+z-3=0 và
( )


032
03
:



=
=+
zy
zx
d
Lập phơng
trình hình chiếu vuông góc của đờng thẳng (d)
lên (Q).
Bài 2: Lập phơng trình hình chiếu vuông góc
của giao tuyến (d) của hai mặt phẳng 3x-y+z-
2=0 và x+4y-5=0 lên mặt phẳng 2x-z+7=0.
Bài3: (ĐHMĐC-98) :Trong không gian với hệ
toạ độ trực chuẩn 0xyz cho đờng thẳng (d) và
mặt phẳng (P) có phơng trình :
Trờng THPT Bình Giang Tháng 5/2004 VTT
7
Hệ thống bài tập hình giải tích trong không gian
( )
2
1
3
4
4
:


+
=

=
zyx
d
và (P): x-y+3z+8=0.
Hãy viết phơng trình chính tắc hình chiếu vuông
góc của (d) lên (P) .
Bài4: Trong không gian 0xyz cho đờng thẳng
(d) và mặt phẳng (Q) có phơng trình :
( )



=
=+
02z-x
03-z2y-3x
: d
( ) ( )
R
ttz
tty
ttx
Q






+=
+=
++=
21
21
21
21
t,t
5
24
34
:
Lập phơng trình hình chiếu vuông góc của đờng
thẳng (d) lên (Q) .
Bài5: Cho đờng thẳng (d) và mặt phẳng (Q) có
phơng trình :
( )



=+
=++
03-z-2yx
01zy-2x
: d
(Q): x-y+z+10=0
Hãy viết phơng trình chính tắc hình chiếu vuông
góc (d

1
) của (d) lên (P) .
Bài6: (ĐH Càn Thơ 1998) Trong không gian với
hệ toạ độ vuông góc 0xyz cho đờng thẳng (d) và
mặt phẳng (P) có phơng trình :
( )
3
1
2
2
1
1
:

=

=
zyx
d
và (P): x+y+z+1=0.
Hãy viết phơng trình chính tắc hình chiếu vuông
góc (d
1
) của (d) lên (P) .
Bài7: (HVQY-95): Trong không gian với hệ toạ
độ vuông góc 0xyz cho đờng thẳng (d) và mặt
phẳng (P) có phơng trình :
( )
3
1

2
2
1
1
:

=

=
zyx
d
và (P): x+y+z+1=0.
1) Hãy viết phơng trình chính tắc hình chiếu
vuông góc (d
1
) của (d) lên (Oxy) .
2) CMR khi m thay đổi đờng thẳng (d
1
) luôn
tiếp xúc với một đờng tròn cố định trong mặt
phẳng 0xy.
Bài8: (ĐHQG-98): Trong không gian với hệ toạ
độ vuông góc 0xyz cho mặt phẳng (P) và hai đ-
ờng thẳng (d
1
) và (d
2
) có phơng trình :
(P):x+y-z+1=0
( )




=+
=+
02yx
01z-2y
: d
1
( )

02
0123
:
2



=+
=+
zx
zy
d
1) Hãy viết phơng trình hình chiếu vuông góc
(
1
), (
2
) của (d
1

), (d
2
) lên (P) .Tìm toạ độ
giao điểm I của (d
1
), (d
2
).
2) Víêt phơng trình mặt phẳng
( )
1
P
chứa (d
1
) và
vuông góc với (P).
Bài 6:
Hình chiếu vuông góc của
điểm lên đờng thẳng
Bài 1: cho điểm A(1,2,3) và đờng thẳng (d) có
phơng trình :
( )

01
0922
:



=+

=+
zy
zyx
d
.Xác định
toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên (d) .Từ đó
tìm toạ độ điểm A
1
đối xứng với A qua (d) .
Bài2: cho điểm A(1,2,-1) và đờng thẳng (d) có
phơng trình :
( )
R
tz
ty
tx
d





=
+=
+=
t
33
2
12
:

.Xác định
toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên (d) .Từ đó
tìm toạ độ điểm A
1
đối xứng với A qua (d) .
Bài3: cho điểm A(2,1,-3) và đờng thẳng (d) có
phơng trình :
( )
1
3
2
2
1
1
:

+
=

=
zyx
d
.Xác định
toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên (d) .Từ đó
tìm toạ độ điểm A
1
đối xứng với A qua (d) .
Bài 4: (ĐHhuế /A,B phân ban 98): Trong không
gian 0xyz cho điểm A(2,-1,1) và đờng thẳng (d)
có phơng trình :

( )

022
04
:



=+
=+
zyx
zy
d
1) Viết phơng trình mặt phẳng (P) đi qua A và
vuông góc (d) .
2) Xác định toạ độ điểm B đối xứng với A qua
(d) .
Bài 5: (Đề 60-Va): Lập phơng trình đờng thẳng
qua A(3,2,1) và vuông góc với đờng thẳng
(d)
1
3
42
:
+
==
zyx
và cắt với đờng thẳng đó .
Bài 6: (ĐHTM-2000): Lập phơng trình đờng
thẳng qua A(2,-1,0) và vuông góc với đờng

thẳng
( )

012
025
:



=++
=+++
zyx
zyx
d
và cắt với đờng thẳng đó .
Bài7: (HV BCVT-2000): Cho 2 đờng thẳng ()
và (d) có phơng trình :
( )
3
1
2
1
7
3
:

=

=




zyx
( )
1
9
2
3
1
7
:


=

=
zyx
d
Lập phơng trình đờng thẳng (d1) đối xứng với
(d) qua ()
Bài 8: (ĐHHH-1999): Trong không gian cho 2
đờng thẳng (d1),(d2) :
( )
R t
54
21:)(d
01
012
:
21







+=
+=
=



=+
=++
tz
ty
tx
zyx
yx
d
1) (d1) , (d2) có cắt nhau hay không
2) Gọi B,C lần lợt là các điểm đối xứng của
A(1,0,0) qua (d1),(d2) . Tính diện tích tam
giác ABC
Bài 9: (ĐHTM-1999): Trong không gian cho đ-
ờng thẳng (d1) và mặt phẳng (P) :
( )
032:)(P
01722
0322

:
1
=+



=
=
zyx
zyx
zyx
d
1) Tìm điểm đối xứng của điểm A(3,-1,2) qua
đờng thẳng (d)
2) Viết phơng trình hình chiếu vuông góc của đ-
ờng thẳng (d) trên mặt phẳng (P)
Trờng THPT Bình Giang Tháng 5/2004 VTT
8
Hệ thống bài tập hình giải tích trong không gian
Bài10: Trong không gian 0xyz cho bốn đờng
thẳng (d
1
), (d
2
), (d
3
), (d
4
) có phơng trình :
( )


0
:
1



=
=
hz
ymx
d
,
( )

0
:
2



=
=
hz
ymx
d
,
( )

0

:
3



=
=+
hz
ymx
d
,
( )

0
:
4



=
=+
hz
ymx
d
CMR các điểm đối xứng A
1,
, A
2,
, A
3

,
A
4
của A bất kì trong không gian qua (d
1
), (d
2
),
(d
3
), (d
4
) là đồng phẳng . Lập phơng trình mặt
phẳng chứa chúng .
Bài 7:
Điểm và mặt phẳng
Bài 1: cho hai điểm A(1,0,2) ;B(2,-1,3) và mặt
phẳng (P): x-2y+z-4=0.Tìm điểm M thuộc (P)
sao cho AM+BM nhỏ nhất.
Bài 2: cho hai điểm A(1,1,0) ;B(0,-1,1) và mặt
phẳng (P): x-2y+z-4=0.Tìm điểm M thuộc (P)
sao cho AM+BM nhỏ nhất.
Bài 3: (ĐHhuế /A hệ cha phân ban 97):Trong
không gian với hệ toạ độ 0xyz cho mặt phẳng
(P): 2x-y+z+1=0 và hai điểm A(3,1,0), B(-
9,4,9) .Tìm toạ độ điểm M trên mặt phẳng (P)
sao cho
MBMA
là lớn nhất .
Bài 4: (ĐHQG-2000):Cho mặt phẳng

(P):x+y+z-1=0 và hai điểm A(1,-3,0) ,B(5,-1,-2)
1) Chứng tỏ rằng đờng thẳng đi qua A,B cắt mặt
phẳng (P) tại một điểm I, tìm toạ độ điểm
đó .
2) Tìm toạ độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao
cho
MBMA
đạt giá trị lớn nhất.
Bài 5: (ĐHMĐC-97):
cho ba điểm A(1,4,5) B(0,3,1) ,C(2,-1,0) và mặt
phẳng (P): 3x-3y-2z-15=0.Gọi G là trọng tâm
ABC .CMR điều kịên cần và đủ để M nằm trên
mặt phẳng (P) có tổng các bình phơng khoảng
cách đến các điểm A,B,C nhỏ nhất là điểm M
phải là hình chiếu vuông góc của điểm G trên
mặt phẳng (P) .Xác định toạ độ của điểm M đó.
Bài 6: Cho mặt phẳng (P) 3x+3y+mz-6-m=0.
1) CMR (P) luôn đi qua một điểm cố định M,
Tìm toạ độ của M.
2) Giả sử (P) cắt 0x,0y,0z theo thứ tự tại A,B,C .
Tính 0A,0B,0C để tứ diện 0ABC đạt
giá trị nhỏ nhất .
Tính 0A,0B,0C để 0A+0B+0C là nhỏ
nhất .
Bài 8:
Điểm và đờng thẳng
Bài 1: Tìm trên đờng thẳng (d) điểm
M(x
M
,y

M
,z
M
) sao cho
MMM
zyx
222
++
nhỏ nhất
,biết:
1)
( )
R
tz
ty
tx
d





=
=
+=
t
3
21
2
:

2)
( )
5
4
3
1
2
3
:

=
+
=

zyx
d
3)
( )

0732
0143
:



=+++
=++
zyx
zyx
d

Bài 2: Cho đờng thẳng (d) có phơng trình :
( )

05
03
:



=+
=
yx
zyx
d
.Tìm điểm M thuộc (d) sao
cho AM+BM nhỏ nhất khi :
1) A(1,2,-1), B(8,1,-2) .
2) A(1,2,-1),B(0,1,2).
Bài 3: (ĐHBK-98):Cho đờng thẳng (d) và mặt
phẳng (P)có phơng trình :
( )
R
tz
ty
tx
d






=
=
+=
t
3
2
21
:
,(P):2x-y-2z+1=0
1) Tìm toạ độ các điểm thuộc đờng thẳng(d) sao
cho khoảng cách từmỗi điểm đó đến mặt
phẳng (P) bằng 1.
2) Gọi K là điểm đối xứng của điểm
I(2,-1,3) qua đờng thẳng (d) .Xác định toạ
độ K.
Bài 4: (ĐHHồng Đức -2000): Cho đờng thẳng
(d) và mặt phẳng (P) có phơng trình :
( )
R
tz
ty
tx
d





=

+=
+=
t
2
1
1
:
và (P): x+2y+z-1=0.
1) Tìm toạ độ các điểm thuộc đờng thẳng(d) sao
cho khoảng cách từmỗi điểm đó đến mặt
phẳng (P) bằng
6
.
2) Gọi K là điểm đối xứng của điểm I(2,0,-1)
qua đờng thẳng (d) .Xác định toạ độ K.
Bài 5: (ĐHĐà nẵng -2000): Cho điểm
A(-4,4,0),B(2,0,4),C(1,2,-1),D(7,-2,3).
1) CMR A,B,C,D đồng phẳng .
2) Tính khoảng cách từ Cđến đờng thẳng (AB)
Bài 9:
Góc trong không gian
Bài 1: Xác định số đo góc giữa 2 đờng thẳng
(d
1
),(d
2
) có phơng trình :
1)
( )


015z-x
019-y4x
:)(d&
46
32
23
:
21



=+
=+





+=
+=
+=
tz
ty
tx
d

2)
( )

33

2
12
:
1





+=
+=
+=
tz
ty
tx
d
,
( )

31
23
2
:
2





+=

+=
+=
uz
uy
ux
d
3)
( )

01
012
:
1



=+
=++
zyx
yx
d
( )

012
033
:
2




=+
=++
yx
zyx
d
Bài 2: (ĐHHH-2000): Cho ba đờng thẳng (d
1
),
(d
2
), (d
3
) có phơng trình :
Trờng THPT Bình Giang Tháng 5/2004 VTT
9
Hệ thống bài tập hình giải tích trong không gian
( )
R
tz
ty
tx
d





+=
+=
+=

t
32
42
1
:
1
,
( )

012
034
:
2



=+
=+
zyx
zyx
d
( )
1
5
1
1
3
:
3


=


=
zyx
d
1) Xác định cosin góc giữa (d
1
),(d
2
).
2) Lập phơng trình đờng thẳng (d) song song
với (d
3
) đồng thời cắt cả (d
1
),(d
2
).
Bài 3: Xác định số đo góc giữa đờng thẳng (d)
và mặt phẳng (P) có phơng trình cho bởi :
1)
( )

015
0194
:




=+
=+
zx
yx
d
và (P):x+y-7z-58=0.
2)
( )

01
012
:



=++
=++
zyx
yx
d
&
( )

31
2
1
:
21
21
21






++=
+=
++=
ttz
tty
ttx
P
Bài 4: (CĐSP TP.HCM-99): Cho đờng thẳng (d)
và mặt phẳng (P) có phơng trình :
( )
1
3
2
4
1
3
:

+
=

=
zyx
d
và (P):2x+y+z-1=0

1) Xác định số đo góc giữa đờng thẳng (d) và
mặt phẳng (P) .
2) Tìm toạ độ giao điểm A của đờng thẳng (d)
và mặt phẳng (P).
3) Lập phơng trình tổng quát của đờng thẳng
(d
1
) đi qua A vuông góc với (d) và nằm trong
mặt phẳng (P).
Bài 5: (ĐHAN-CS-98): Cho đờng thẳng (d) và
mặt phẳng (P) có phơng trình :
( )
2
1
2
3
1
1
:
+
=


=
zyx
d
và (P): x+z+2=0
1) Xác định số đo góc giữa đờng thẳng (d) và
mặt phẳng (P) .
2) Lập phơng trình đờng thẳng (d

1
) là hình
chiếu vuông góc của (d) lên mặt phẳng (P).
Bài 10:
Tam giác trong không gian
Bài 1: Cho ABC bíêt A(1,2,5), B(1,4,3),
C(5,2,1) và mặt phẳng (P):x-y-z-3=0.
1) Lập phơng trình đờng trung tuyến ,đờng caơ
và đờng phân giác trong kẻ từ đỉnh A.
2) Gọi G là trọng tâm ABC .CMR điều kịên
cần và đủ để điểm M nằm trên mặt phẳng (P)
có tổng các bình phơng khoảng cách đến các
điểm A,B,C nhỏ nhất là điểm M phải là hình
chỉếu vuông góc của điểm G trên mặt phẳng
(P) .Xác định toạ độ của điểm M đó.
Bài 2: Cho mặt cầu
( )
0642:
222
=++ zyxzyxS
.
1) Gọi A,B,C lần lợt là giao điểm (khác gốc toạ
độ ) của mặt cầu (S) với 0x,0y,0z .Các đỉnh
toạ độ của A,B,C và lập phơng trình mặt
phẳng (ABC).
2) Lập phơng trình các đờng trung tuyến , đờng
cao và đờng phân giác trong kẻ từ đỉnh A của
ABC.
3) Xác định toạ độ tâm và tính bán kính đờng
tròn ngoại tiếp ABC.

Bài 3 Cho mặt cầu
( )
0442:
222
=++ zxzyxS
và các điểm
A(3,1,0), B(2,2,4) ,C(-1,2,1).
1) Lập phơng trình mặt phẳng (ABC).
2) Lập phơng trình các đờng trung tuyến ,đờng
cao và đờng phân giác trong kẻ từ đỉnh A của
ABC.
3) Xác định toạ độ tâm và tính bán kính đờng
tròn ngoại tiếp ABC.
Ch ơng 4
Mặt cầu
Bài 1
Phơng trình mặt cầu
Bài 1: Trong các phơng trình sau đây ,phơng
trình nào là phơng trình của mặt cầu ,khi đó chỉ
rõ toạ độ tâm và bán kính của nó ,biết:
1)
( )
02642:
222
=++++ zyxzyxS
2)
( )
09242:
222
=++++ zyxzyxS

3)
( )
03936333:
222
=++++ zyxzyxS
4)
( )
07524:
222
=++ zyxzyxS
5)
( )
022:
222
=+++ yxzyxS
Bài 2: Cho họ mặt cong (S
m
) có phơng trình :
( )
04624:
2222
=++++ mmzmymxzyxS
m

1) Tìm điều kiện của m để (S
m
) là một họ mặt
cầu .
2) CMR tâm của (S
m

) luôn nằm trên một đờng
thẳng cố định.
Bài 3: Cho họ mặt cong (S
m
) có phơng trình :
( )
05824:
22222
=+++ mymmxzyxS
m

1) Tìm điều kiện của m để (S
m
) là một họ mặt
cầu .
2) Tìm quĩ tích tâm của họ (S
m
) khi m thay đổi.
3) Tìm điểm cố định M mà (S
m
) luôn đi qua.
Bài 4: Cho họ mặt cong (S
m
) có phơng trình :
( )
03cos2sin2:
222
=++ mymxzyxS
m


1) Tìm điều kiện của m để (S
m
) là một họ mặt
cầu .
2) CMR tâm của (S
m
) luôn chạy trên một đờng
tròn (C) cố định trong mặt phẳng 0xy khi m
thay đổi.
3) Trong mặt phẳng 0xy, (C) cắt 0y tại A và B.
Đờng thẳng y=m(-1<m<1 ,m#0) ,cắt (C) tại
T, S , đờng thẳng qua A , T cắt đờng thẳng
qua B ,S tại P .Tìm tập hợp các điểm P khi m
thay đổi .
Bài 5: Lập phơng trình mặt cầu (S) ,biết :
1) Tâm I(2,1,-1), bán kính R=4.
2) Đi qua điểm A(2,1,-3) và tâm I(3,-2,-1).
3) Đi qua điểm A(1,3,0) ,B(1,1,0) và tâm I
thuộc 0x.
4) Hai đầu đờng kính là A(-1,2,3), B(3,2,-7)
Bài 6: Cho 3 đờng thẳng (d
1
),(d
2
), (d
3
) có phơng
trình :
Trờng THPT Bình Giang Tháng 5/2004 VTT
10

Hệ thống bài tập hình giải tích trong không gian
( )
1
1
4
2
3
2
:
1

=
+
=
zyx
d
( )
1
9
2
3
1
7
:
2


=

=

zyx
d
( )
1
2
2
3
3
1
:
3


=

+
=
+ zyx
d
1) Lập phơng trình đờng thẳng (d) cắt cả hai đ-
ờng thẳng (d
1
),(d
2
) và song song với đờng
thẳng (d
3
).
2) Giả sử
( ) ( ) { }

Add =
1
,
( ) ( ) { }
Bdd =
2
.Lập
phơng trình mặt cầu đờng kính AB.
Bài 7: Cho 2 đờng thẳng (d
1
),(d
2
) có phơng trình
:
( )
R
tz
ty
tx
d





=
=
+=
t
2

1
2
:
1
,
( )

03
022
:
2



=
=+
y
zx
d
1) CMR (d
1
) và (d
2
) chéo nhau.
2) Viết phơng trình đờng vuông góc chung của
(d
1
) và (d
2
).

3) Lập phơng trình mật cầu (S) có đờng kính là
đoạn vuông góc chung của (d
1
) và (d
2
).
4) Viết phơng trình tổng quát của mặt phẳng
cách đều (d
1
) và (d
2
).
Bài 2:
Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng
Bài 1: Viết phơng trình mặt cầu (S) biết :
1) Tâm I(1,2,-2) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P):6x-3y+2z-11=0.
2) (CĐGTVT-2000): Tâm I(1,4,-7) và tiếp xúc
với mặt phẳng (P) :6x+6y-7z+42=0.
3) Bán kính R=9 và tiếp xúc với
(P): x+2y+2z+3=0 tại điểm M(1,1,-3).
Bài 2: Viết phơng trình mặt cầu có tâm I trên đ-
ờng thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (
( )
1
P
)và
( )
2
P

, biết :
1) (ĐHL-95):
( )
2
1
2
1
3
2
:

=

=

zyx
d

( )
1
P
:x+2y-2z-2=0. và
( )
2
P
:x+2y-2z+4=0.
2)
( )

01445

0724
:



=++
=++
zyx
zyx
d
,
( )
1
P
:2x+2y-z-12=0. và
( )
2
P
:-2x+2y-z+8=0.
3)
( )
R
tz
ty
tx
d






=
+=
+=
t
2
3
21
:
,
( )
1
P
:3x4y+2z-10=0
( )
2
P
:2x-3y+4z-10=0
Bài 3: (ĐHLN-97):Cho đờng thẳng (d) và hai
mặt phẳng
( )
1
P
,
( )
2
P
,biết :
( )
2

1
3
1
2
:
+
=

=
zyx
d
,
( )
1
P
:x+y-2z+5=0. và
( )
2
P
:2x-y+z+2=0
1) Gọi A là giao điểm của (d) với
( )
1
P

( )
2
P
.Tính độ dài đoạn AB.
2) Viết phơng trình mặt cầu cod tâm I trên đờng

thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng
( )
1
P


( )
2
P
.
Bài 3:
Mặt cầu cắt mặt phẳng
Bài 1: Lập phơng trình mặt cầu có tâm tạo giao
điểm I của mặt phẳng (P) và đờng thẳng (d) sao
cho mặt phẳng (Q) cắt khối cầu theo thíêt diện là
hình tròn có diện tích 12 ,biết :
1)
( )
R
tz
ty
tx
d





+=
=

+=
t
2
3
1
:
,(P):x-y-z+3=0
2)
( )

01
03
:



=
=++
y
zyx
d
, (P):x+y-2=0.
Bài 2: Lập phơng trình mặt cầu có tâm thuộc đ-
ờng thẳng (d) và cắt mặt phăng (P) theo thiết
diện là đờng tròn lớn có bán kính bằng 18.biết:
( )
R
tz
ty
tx

d





+=
+=
+=
t
1
39
412
:
và (P):y+4z+17=0.
Bài 3: Trong không gian 0xyz , cho hai điểm
A(0,0,-3),B(2,0,-1) ,và mặt phẳng
(P):3x-8y+7z-1=0 .
1) (HVNH-2000): Tìm toạ độ điểm C nằm trên
mặt phẳng (P) sao cho tam giác đều .
2) Lập phơng trình mặt cầu (S) đi qua 3 điểm
A,B,C và có tâm thuộc mặt phẳng
(P):x-y-z-2=0.
Bài 4:
Mặt cầu tiếp xúc với
đờng thẳng
Bài 1: Viết phơng trình mặt cầu (S) biết :
1) Tâm I(1,2,-1) và tiếp xúc với đờng thẳng (d)
có phơng trình :
( )

R
z
ty
tx
d





=
=
=
t
1
1
:
2) Tâm I(3,-1,2) và tiếp xúc với đờng thẳng (d)
có phơng trình :
( )

017322
0322
:



=
=
zyx

zyx
d
Bài 2: Trong không gian 0xyz, cho hai đờng
thẳng (d
1
),(d
2
) ,biết :

( )
R
tz
ty
tx
d





+=
=
+=
t
32
1
21
:
1
,

( )

012
043
:
2



=+
=
zyx
yx
d
Lập phơng trình mặt cầu (S) tiếp xúc với (d
1
) tại
điểm H(3,1,3) và có tâm thuộc đờng thẳng (d
2
).
Bài 3: Trong không gian 0xyz, cho hai đờng
thẳng (d
1
),(d
2
) ,biết :

( )

01

012
:
1



=+
=++
zyx
yx
d
,
( )

012
033
:
2



=+
=++
yx
zyx
d
Trờng THPT Bình Giang Tháng 5/2004 VTT
11
Hệ thống bài tập hình giải tích trong không gian
1) CMR hai đờng thẳng đó cắt nhau .Xác định

tọa độ giao điểm I của chúng .
2) Viết phơng trình tổng quát của mặt phẳng (P)
đi qua hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
).
3) Lập phơng trình mặt cầu tiếp xúc với (d
1
),(d
2
)
và có tâm thuộc đờng thẳng (d) có phơng
trình :
( )
R
tz
ty
tx
d





+=
+=
+=
t
33

2
21
:
Bài 4: Trong không gian 0xyz, cho hai đờng
thẳng (d
1
),(d
2
) ,biết :

( )
R) (t
46
32
23
:
1






+=
+=
+=
tz
ty
tx
d

,
( )

015
0194
:
2



=+
=+
zx
yx
d
1) CMR hai đờng thẳng đó cắt nhau .Xác định
tọa độ giao điểm I của chúng .
2) Viết phơng trình tổng quát của mặt phẳng (P)
đi qua hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
).
3) Lập phơng trình mặt cầu tiếp xúc với (d
1
),(d
2
)
và có tâm thuộc đờng thẳng (d) có phơng
trình :

( )
4
9
1
5
3
7
:

=


=
+ zyx
d
Bài 5: Trong không gian 0xyz, cho hai đờng
thẳng (d
1
),(d
2
) ,biết :

( )
4
1
32
2
:
1


+
=

=
zyx
d
,
( )
129
2
6
7
:
2
zyx
d =

=


1) CMR hai đờng thẳng đó song song với nhau.
2) Viết phơng trình tổng quát của mặt phẳng (P)
đi qua hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
).
3) Lập phơng trình mặt cầu tiếp xúc với (d
1
),(d

2
)
và có tâm thuộc đờng thẳng (d) có phơng
trình :
( )
R
z
ty
tx
d





=
=
=
t
1
1
:
Bài 6: Trong không gian 0xyz, cho hai đờng
thẳng (d
1
),(d
2
) ,biết :

( )

4
9
1
5
3
7
:
1

=


=
+ zyx
d
,
( )
4
18
1
4
3
:
2
+
=

+
=
zyx

d
1) CMR hai đờng thẳng đó song song với nhau.
2) Viết phơng trình tổng quát của mặt phẳng (P)
đi qua hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
).
3) Lập phơng trình mặt cầu tiếp xúc với (d
1
),(d
2
)
và có tâm thuộc đờng thẳng (d) có phơng
trình :

( )
R
tz
ty
tx
d





=
=
+=

t
1
3
23
:
Bài 7: Trong không gian 0xyz, cho hai đờng
thẳng (d
1
),(d
2
) ,biết :
( )
R) (t
33
2
21
:
1






+=
+=
+=
tz
ty
tx

d
,
( )

31
23
2
:
2





+=
+=
+=
uz
uy
ux
d
1) CMR hai đờng thẳng đó chéo nhau.
2) Viết phơng trình đờng vuông góc chung
của(d
1
) và (d
2
).
3) Tính khoảng cách giữa (d
1

) và (d
2
).
4) Lập phơng trình mặt cầu tiếp xúc với (d
1
),(d
2
)
và có tâm thuộc mặt phẳng
(P) : xy+z-2=0
Bài 8: Trong không gian 0xyz, cho hai đờng
thẳng (d
1
),(d
2
) ,biết :
( )

01
03
:
1



=+
=++
zx
zyx
d

,
( )

01
0922
:
2



=+
=+
zy
zyx
d

1) CMR hai đờng thẳng đó chéo nhau.
2) Viết phơng trình đờng vuông góc chung
của(d
1
) và (d
2
).
3) Lập phơng trình mặt cầu tiếp xúc với (d
1
),(d
2
)
và có tâm thuộc mặt phẳng
(P):2x-y+3z-6=0.

Bài 5:
Mặt cầu cắt đờng thẳng
Bài 1: (ĐHQG-96): Cho điểm I(2,3,-1) và đờng
thẳng (d) có phơng trình :
( )

0843
020345
:



=+
=++
zyx
zyx
d
1) Xác định VTCP
a
của (d) suy ra phơng trình
mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với (d):
2) Tính khoảng cách từ I đến (d) từ đó suy ra
phơng trình mặt cầu (S) có tâm sao cho (S)
cắt (d) tại hai điểm phân biệt A,B thoả mãn
AB=40.
Bài 2: Cho đờng thẳng (d) và mặt phẳng (P) có
phơng trình :
( )
R
tz

ty
tx
d





=
=
+=
t
3
2
21
:
,
(P):2x-y-2z+1=0.
1) (ĐHBK-98):Tìm toạ độ các điểm thuộc đờng
thẳng (d) sao cho khoảng cách từ mỗi điểm
đó đến mặt phẳng (P) bằng 1.
2) (ĐHBK-98):Gọi K là điểm đối xứng của
điểm I(2,-1,3) qua đờng thẳng (d) .Xác định
toạ độ K.
3) Lập phơng trình mặt cầu tâm I cắt đờng
thẳng (d) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho
AB=12.
4) Lập phơng trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với
mặt phẳng (P).
5) Lập phơng trình mặt cầu tâm I cắt mặt phẳng

(P) theo giao tuyến là một đờng tròn có diện
tích bằng 16
Bài 6:
Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện
Trờng THPT Bình Giang Tháng 5/2004 VTT
12
Hệ thống bài tập hình giải tích trong không gian
Bài 1: (ĐH Huế-96): Trong không gian với hệ
toạ độ trực chuẩn 0xyz ,cho bốn điểm A(1,0,1),
B(2,1,2),C(1,-1,1),D(4,5,-5).
1) Viết phơng trình tham số của đờng thẳng đi
qua D và vuông góc với mặt phẳng (ABC).
2) Viết phơng trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD.
Bài 2: Cho bốn điểm
0(0,0,0),A(6,3,0), B(-2,9,1), S(0,5,8)
1) (ĐHKT-99): CMR SB vuông góc SA.
2) (ĐHKT-99): CMR hình chiếu của cạnh SB
lên mặt phẳng (0AB) vuông góc với cạnh 0A.
Gọi K là giao điểm của hình chiếu đó với 0A.
Hãy xác định toạ dộ của K.
3) Viết phơng trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD.
4) (ĐHKT-99): Gọi P,Q lần lợt là điểm giữa của
các cạnh S0,AB . Tìm toạ độ của điểm M
trên SB sao cho PQ và KM cắt nhau.
Bài 3: Trong không gian với hệ toạ độ trực
chuẩn 0xyz ,cho bốn điểm A(4,4,4), B(3,3,1),
C(1,5,5), D(1,1,1).
1) (HVKTQS-98): Tìm hình chiếu vuông góc

của D lên (ABC) và tính thể tích tứ diện
ABCD.
2) (HVKTQS-98): Viết phơng trình tham số đ-
ờng thẳng vuông góc chung của AC và BD.
3) Viết phơng trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD.
4) Tính thể tích tứ diện ABCD.
Bài 4: cho bốn điểm A(-1,3,2), B(4,0,-3),
C(5,-1,4), D(0,6,1).
1) (HVNHTPHCM-99):Viết phơng trình tham
số của đờng thẳng BC .Hạ AH vuông góc
BC .Tìm toạ độ của điểm H.
2) (HVNHTPHCM-99):Viết phơng trình tổng
quát của (BCD) .Tìm khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (BCD).
3) Viết phơng trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD.
Bài 5: Trong không gian 0xyz, cho hình chóp
.biết toạ độ bốn đỉnh S(5,5,6), A(1,3,0),
B(-1,1,4), C(1,-1,4), D(3,1,0).
1) Lập phơng trình các mặt của hình chóp.
2) Lập phơng trình mặt cầu (S) ngoại tiếp hình
chóp .
3) Tính thể tích hình chóp SABCD
Bài 6: (HVKTMM-97) Cho bốn điểm A(1,2,2),
B(-1,2,-1), C(1,6,-1), D(-1,6,2).
1) CMR tứ diện ABCD có cặp cạnh đối diện
bằng nhau .
2) Xác định toạ độ trọng tâm G của tứ diện.
3) Viết phơng trình mặt cầu ngoại tiếp ,nội tiếp

tứ diện ABCD.
Bài 7:
Mặt cầu nội tiếp khối đa diện
Bài 1: Lập phơng trình mặt cầu nội tiếp hình
chóp SABCD ,biết:
1)
)0,0,
3
4
(






S
,A(0,-4,0), B(0,-4,0),C(3,0,0).
2) S0,A(a,0,0),B(0,b,0), C(0,0,c), với a,b,c>0.
Bài 2: Cho hình chóp SABCD .Đỉnh
)4,
2
9
,
2
1
(S
đáy ABCD là hình vuông có A(-4,5,0) ,đơngf
chéo BD có phơng trình :
( )


0
087
:



=
=+
z
yx
d
1) Tìm toạ độ các đỉnh của hình chóp .
2) Lập phơng trình nặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
3) Lập phơng trình mặt cầu nội tíêp hình chóp.
Bài 3: Cho ba điểm A(2,0,0), B(0,2,0), C(0,0,3).
1) Viết phơng trình tổng quát các mặt phẳng
(0AB), (0BC), (0CA), (ABC).
2) Xác định tâm I của mặt cầu nội tiếp tứ diện
0ABC .
3) Tìm toạ độ điểm J đối xứng với I qua mặt
phẳng (ABC).
Bài 4: (HVKTMM-99):Cho bốn điểm A(1,2,2),
B(-1,2,-1), C(1,6,-1), D(-1,6,2).
1) CMR tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối diện
bằng nhau.
2) Xác định toạ độ trọng tâm G của tứ diện .
3) Viết phơng trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD.
4) Viết phơng trình mặt cầu nội tiếp tứ diện

ABCD.
Bài 8:
Vị trí tơng đối của điểm
và mặt cầu
Bài 1: Cho mặt cầu
( )
034:
222
=++ zyxzyxS
.xét vị trí tpng
đối của điểm A đối với mặt cầu (S) trong các tr-
ờng hợp sau:
1) điểm A(1,3,2).
2) điểm A(3,1,-4).
3) điểm A(-3,5,1).
Bài 2: Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt cầu
( )
03242:
222
=+++ zyxzyxS
.Sao cho
khoảng cách MA đạt giá trị lớn nhất ,nhỏ
nhất,biết:
1) điểm A(1,-2,0).
2) điểm A(1,1,-2).
Bài 9:
Vị trí tơng đối của đờng thẳng
và mặt cầu
Bài 1: Cho mặt cầu
( )

06222:
222
=++ zyxzyxS
.Tìm toạ độ
điểm M thuộc (S) sao cho khoảng cách từ M đến
(d) đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất,biết:
1)
( )
R
tz
ty
tx
d





=
+=
=
t
1
1
2
:
2)
( )

012

032
:



=+
=++
zy
zyx
d
Bài 10:
Vị trí tơng đối của mặt phẳng
và mặt cầu
Trờng THPT Bình Giang Tháng 5/2004 VTT
13
Hệ thống bài tập hình giải tích trong không gian
Bài 1: (ĐHDL-97):Trong không gian với hệ toạ
đô trực chuẩn 0xyz, cho mặt cầu (S) và mặt
phẳng (P) có phơng trình :
( )
022:
222
=++ xzyxS
,(P):x+z-1=0.
1) Tính bán kính và toạ độ tâm của mặt cầu (S).
2) Tính bán kính và toạ độ tâm của đờng tròn
giao của (S) và (P).
Bài 2: (ĐHSPV-99): Cho điểm I(1,2,-2) và mặt
phẳng 2x+2y+z+5=0 .
1) Lập phơng trình mặt cầu (S) tâm I sao cho

giao của (S) và (P) là đờng tròn có chu vi
bằng 8 .
2) CMR mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng 2x-
2=y+3=z.
3) Lập phơng trình mặt phẳng chứa đờng thẳng
(d) và tiếp xúc với (S).
Bài 3: (ĐHBK-A-2000): Cho hình chóp SABCD
với S(3,2,-1), A(5,3,-1), B(2,3,-4), C(1,2,0).
1) CMR SABC có đáy ABC là tam giác đều và
ba mặt bên là các tam giác vuông cân.
2) Tính toạ độ điểm D đối xứng với điểm C qua
đờng thẳng AB. M là điểm bất kì thuộc mặt
cầu tâm D, bán kính
18=R
.(điểm M
không phụ thuộc mặt phẳng (ABC) ). Xét
tam giác có độ dài các cạnh bằng độ dài các
đoạn tjẳmg MA, MB, MC. Hỏi tam giác đó
có đặc điểm gì ?
Bài 4: (ĐHPCCC-2000): Cho đờng tròn (C) có
phơng trình :
( )



=
=++
0
14
:

222
z
zyx
C
.Lập hơng
trình mặt cầu chứa (C) và tiệp xúc với mặt
phẳng: 2x+2y-z-6=0.
Bài 5: (CĐHQ-96): Cho mặt cầu (S) và mặt
phẳng (P) có phơng trình :
( )
9)1()2()3(:
222
=+++ zyxS
,
(P):x+2y+2z+11=0. Tìm điểm M sao cho M
thuộc (S) sao cho khoảng cách từ M tới mặt
phẳng (P) nhỏ nhất .
Bài 11:
Vị trí tơng đối của hai mặt cầu
Bài 1: Cho hai mặt cầu:
( )
0722:
222
1
=++ yxzyxS
,
( )
02:
222
2

=++ xzyxS
1) CMR hai mặt cầu (S
1
) và (S
2
) cắt nhau.
2) Viết phơng trình mặt cầu qua giao điểm của
(S
1
) và (S
2
) qua điểm M(2,0,1).
Bài 2: Cho hai mặt cầu:
( )
9:
222
1
=++ zyxS
,
( )
06222:
222
2
=++ zyxzyxS
1) CMR hai mặt cầu (S
1
) và (S
2
) cắt nhau.
2) Viết phơng trình mặt cầu qua giao điểm của

(S
1
) và (S
2
) qua điểm M(-2,1,-1).
Trờng THPT Bình Giang Tháng 5/2004 VTT
14

×