Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CD3 VAO 10 AV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.08 KB, 2 trang )

Hoùc, Hoùc nửừa, Hoùc maừi Hoùc, Hoùc nửừa, Hoùc maừi
III. Sự t ơng giao giữa hai đồ thị.
1. Cho hai đồ thị có dạng y = f(x) (C) và y = g(x) (d)
Để xét sự tơng giao của hai đồ thị ta có thể làm nh sau;
Cách 1: Xét phơng trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là
f(x) = g(x) (1)
+,Phơng trình (1) có vô nghiệm (C)và (d) không giao nhau.
+, Phơng trình (1) có 1 nghiệm (C) cắt (d) tại 1 điểm.
+, Phơng trình (1) có nghiệm kép (C) tiếp xúc (d)
+, Phơng trình (1) có 2 nghiệm (C) cắt (d) tại 2 điểm.
+,
Cách 2:Tọa độ giao điểm (C) và (d) là mghiệm của hệ phơng
trình sau: y = f(x)
y = g(x)
2. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng là y = ax + b (a0)
Trong đó: a là hệ số góc ; b là tung độ gốc.
3. -Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a0) là đờng thẳng qua hai
điểm (0;b) và ( -b/a;0) nếu b 0. là đờng thẳng đI qua gốc tọa độ
nếu b = 0.
-Đồ thị hàm số y = ax
2
(a0)
. TXĐ : R
. Tính biến thiên:
a > 0 hàm số đồng biến trên R
+
, nghịch biến trên R
-
.
a < 0 hàm số đồng biến trên R
-


, nghịch biến trên R
+
.
4. Cho hai đờng thẳng (d):y = ax + b (a0) và (d): y = ax + b
(a0)

+



+ +



a = a'
, d cắt d' a a' +, d d'
b = b'
a = a'
, d // d' , d d' a.a' = -1
b b'
5.Gọi là góc tạo bởi đờng thẳng (d) y = ax+ b vớitrục Ox thì
+, Nếu a > 0 ta có tan = a
+, Nếu a < 0 ta có tan(180
0
-) = -a
6. Cho đờng thẳng (d) y = ax + b (a0) trên mặt phẳng tọa độ
Oxy và
( )

+ +

+ = +
+
2
2 2 2
Điểm A(x ; ) và B(x ; ) ; M là trung điểm của AB.
x x
OA = x M( ; ) (x -x )
2 2
Điểm A(x ; ) (d) = a.x
A A B B
A B A B
A A A B A B
A A A A
y y
y y
y AB y y
y y b
Bài tập
Bài 1: Cho hàm số y = x
2
(p) và y = x + 2 (d)
Tìm giao điểm của (p) và (d). Minh họa bằng đồ thị.
Bài 2: Cho hàm số y = -x
2
(p) và y = -2x + m (d)Tìm m để (d) tiếp
xúc (p) . Tìm tọa độ tiếp điểm. vẽ hình minh họa?
Bài 3: Viết phơng trình đờng thẳng (d) có hệ số góc là 4 và tiếp
xúc với y=2x
2
(p)

Bài 4: a. viết phơng trình đờng thẳng (d) có hệ số góc là m và qua (-
1;2)
b. Viết phơng trình đờng thẳng (d) qua A(1;3) và B(-2;1)
Bài 5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy Cho A(3;2)
a. Viết phơng trình đờng thẳng OA
b. Viết phơng trình đờng thẳng qua B(0;2) và song song OA
c. Viết phơng trình đờng thẳng qua B(0;2) và vuông góc OA
Bài 6: Cho M(3;1); N(-1;3) trong hệ tọa độ Oxy
Chứng minh OMN vuông cân
Bài 7: Cho (p)
2
1
2
y x=
và đờng thẳng (d) y = px + q
Tìm p, q để (d) qua A(-1;0) và tiếp xúc với (p)
Bài 8: Cho ba điểm M(2;-3); N(-2;-1); P(1;2)
Trũnh Anh Vuừ Toaựn 9 Hoùc kỡ 2 Trũnh Anh Vuừ
1
Hoùc, Hoùc nửừa, Hoùc maừi Hoùc, Hoùc nửừa, Hoùc maừi
a. Lập phơng trình đờng thẳng chứa các cạnh MNP. Tính các
góc của .
b.Lập phơng trình đờng thẳng chứa các đờng cao của MNP
c. Qua M, N, P kẻ các đờng thẳng song song với các cạnh đối của
chúng. Lập phơng trình đờng thẳng chứa các cạnh mới
Bài 9: a. Lập phơng trình đờng thẳng qua (2;4) và có hệ số góc là
3
b. Lập phơng trình đờng thẳng song song đờng thẳng y= -2x +1 và
qua (-1;-3).
c. Lập phơng trình đờng thẳng qua hai điểm (-2;3); (-1;-2).

d. Lập phơng trình đờng thẳng qua hai điểm (-2;3); (-2;-2).
e. Lập phơng trình đờng thẳng qua (-1; -8) và tiếp xúc y = x
2
f. Tính các góc tạo bởi các đờng thẳng trên với trục Ox ?
Bài 10: a. Lập phơng trình đờng thẳng (d) qua A(0;2) và có hệ số
góc m
b. Tìm m để (d) tiếp xúc (p
1
) y = 0,5x
2
c. Tìm m để (d) cắt (p
2
) y = 2x
2
tại hai điểm phân biệt
d. Tìm m để (d) và (p
3
) y = -x
2
không có điểm chung
Bài 11: Tìm các điểm (p) y = -x
2
và cách đều hai trục tọa độ.
Bài 12: Cho (p)
( )
2
1 1
và d 2
4 2
y x y x


= = +
a. Vẽ (p) và (d) trên một hệ trục Oxy
b. Tìm giao điểm A, B của (p) và (d) . Tìm điểm M cung AB để
diện tích MAB lớn nhất ?
c. Tìm N Ox sao cho NA + NB nhỏ nhất
Bài 13: a. Xác định a để đồ thị hàm số y = ax
2
qua A(1;1). vẽ đồ
thj (P) đó
b. Lập phơng trình đờng thẳng (d) qua A cắt Ox tại M có hoành
độ m.
c. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt?
Trũnh Anh Vuừ Toaựn 9 Hoùc kỡ 2 Trũnh Anh Vuừ
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×