Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Ôn tập Toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.94 KB, 24 trang )





Trường Trung Học Cơ Sở
Trường Trung Học Cơ Sở
LÊ QUÝ ĐÔN
LÊ QUÝ ĐÔN
MAI DUY THỐNG
MAI DUY THỐNG




OÂN TAÄP CHÖÔNG III
OÂN TAÄP CHÖÔNG III
(ÑAÏI SOÁ)
(ÑAÏI SOÁ)


Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
:
:
Theo Em, trong chương 3 này, ta đã học được
Theo Em, trong chương 3 này, ta đã học được
những dạng phương trình nào ?
những dạng phương trình nào ?

Phương trình bậc nhất một ẩn.
Phương trình bậc nhất một ẩn.



Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.

Phương trình tích.
Phương trình tích.

Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Phương trình chứa ẩn ở mẫu.


Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Với điều kiện nào của
Với điều kiện nào của
a
a
thì phương trình
thì phương trình
ax + b = 0
ax + b = 0
là một phương trình bậc nhất ?
là một phương trình bậc nhất ?


( a và b là hai hằng số ).
( a và b là hai hằng số ).

Điều kiện
Điều kiện

:
:
a
a
≠ 0
≠ 0


Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:


Một phương trình bậc nhất một ẩn có
Một phương trình bậc nhất một ẩn có
mấy nghiệm ? Khoanh tròn câu trả lời đúng :
mấy nghiệm ? Khoanh tròn câu trả lời đúng :

a
a
. Vô nghiệm.
. Vô nghiệm.

b
b
. Luôn có một nghiệm duy nhất.
. Luôn có một nghiệm duy nhất.

c
c
. Có vô số nghiệm.

. Có vô số nghiệm.

d
d
. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy
. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy
nhất và cũng có thể có vô số nghiệm.
nhất và cũng có thể có vô số nghiệm.


Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:


Một phương trình bậc nhất một ẩn có
Một phương trình bậc nhất một ẩn có
mấy nghiệm ? Khoanh tròn câu trả lời đúng :
mấy nghiệm ? Khoanh tròn câu trả lời đúng :

a
a
. Vô nghiệm.
. Vô nghiệm.

b
b
. Luôn có một nghiệm duy nhất.
. Luôn có một nghiệm duy nhất.

c

c
. Có vô số nghiệm.
. Có vô số nghiệm.

d
d
. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy
. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy
nhất và cũng có thể có vô số nghiệm.
nhất và cũng có thể có vô số nghiệm.


Baứi taọp 1:
Baứi taọp 1:


Giaỷi caực phửụng trỡnh :
Giaỷi caực phửụng trỡnh :

a)
a)

b)
b)


4
)12(3
7
10

32
5
)31(2
+
=
+


xxx
3008)225(43
2
+=
xxxx

a)
a)


Vaäy taäp nghieäm cuûa phöông trình :
Vaäy taäp nghieäm cuûa phöông trình :




3008)225(43
2
−+=−−
xxxx
3
101

303
303101
3300100
300881003
22
=⇔


=⇔
−=−⇔
−−=−−⇔
−+=+−⇔
x
x
x
xx
xxxx
{ }
3
=
s

b)
b)


Vaäy phöông trình voâ nghieäm.
Vaäy phöông trình voâ nghieäm.



( ) ( )
4
123
7
10
32
5
312
+
−=
+


xxx
( ) ( ) ( )
20
1215
20
20.7
20
322
20
318
+
−=
+



xxx

( ) ( ) ( )
121.0
481514030624
153014064248
1215140322318
=⇔
+−−=+−−⇔
−−=−−−⇔
+−=+−−⇔
x
xxx
xxx
xxx
( )
φ
=
s

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×