Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần Imexpharm pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.39 KB, 58 trang )

tài:Đề
Phân tích ho t ng kinh doanh c a côngạ độ ủ
ty c ph n Imexpharmổ ầ
GVHD: TS PHAN C D NGĐỨ Ũ
Thành viên nhóm:
Mai L H ngữ ươ K074071330
Tr n Th Ngânầ ị K074071365
Tr n Th H ng Ng cầ ị ồ ọ K074071366
Th Tú UyênĐỗ ị K074071426
Lê Th Kim Nhungị K074071475
M c l c ụ ụ
L i m uờ ở đầ
III. k t lu n và ra m t s gi i phápế ậ đề ộ ố ả
Tài li u tham kh oệ ả
L i m uờ ở đầ
V i xu th h i nh p và phát tri n nh hi n nay thì tình hình ho t đ ng kinh doanh, đ u t ớ ế ộ ậ ể ư ệ ạ ộ ầ ư
v các m t mu n có hi u qu thì đòi h i ph i có s nghiên c u, phân tích có c s khoa h c ề ặ ố ệ ả ỏ ả ự ứ ơ ở ọ
h p lý. ó chính là ti n đ đ phát tri n nh ng ý t ng m i, nâng t m cao v i nh ng v n đ đã ợ Đ ề ề ể ể ữ ưở ớ ầ ớ ữ ấ ề
nghiên c u tr c đâyứ ướ
Phân tích ho t đ ng kinh doanh là công vi c phân tích, đánh giá chính xác hi u qu kinh doanh ạ ộ ệ ệ ả
c a m t t ng th thông qua các ch tiêu có đ c, đ ng th i xác đ nh các nhân t nh h ng t i ủ ộ ổ ể ỉ ượ ồ ờ ị ố ả ưở ớ
quá trình và k t qu ho t đ ng kinh doanh c a t ng th đó. T đó đi đ n nh ng đánh giá đúng v ế ả ạ ộ ủ ổ ể ừ ế ữ ề
tình hình s n xu t kinh doanh , đ a đ n nh ng gi i pháp và ki n ngh c th , chi ti t phù ả ấ ư ế ữ ả ế ị ụ ể ế
h p v i tình hình th c t . Vi c phân tích ho t đ ng kinh doanh s tùy vào t ng đ i t ng, ợ ớ ự ế ệ ạ ộ ẽ ừ ố ượ
t ng nhu c u khác nhau s cung c p nh ng thông tin phù h p nh m đ a ra nh ng chính ừ ầ ẽ ấ ữ ợ ằ ư ữ
sách, l a ch n t i u cho ng i s d ng b n phân tíchự ọ ố ư ườ ử ụ ả
V i đ tài là phân tích ho t đ ng kinh doanh c a m t doanh nghi p, nhóm chúng tôi đã l a ch nớ ề ạ ộ ủ ộ ệ ự ọ
đ tài là : phân tích ho t đ ng kinh doanh c a công ty c ph n Imexpharm .ề ạ ộ ủ ổ ầ
Trong các m t hàng kinh doanh trên th tr ng thì có m t s m t hàng r t tiêu bi u, ch u ặ ị ườ ộ ố ặ ấ ể ị
nh ng y u t tác đ ng lên xu ng, tr c ti p tác đ ng đ n đ i s ng s c kh e c a ng i dân. ó ữ ế ố ộ ố ự ế ộ ế ờ ố ứ ỏ ủ ườ Đ
chính là lí do chúng tôi ch n công ty Imexpharm- m t đ i di n khá là tiêu bi u c a ngành s n ọ ộ ạ ệ ể ủ ả


xu t d c ph m c a n c ta. V i nh ng thành t u mà công ty c ph n Imexpharm đã đ t ấ ượ ẩ ủ ướ ớ ữ ư ổ ầ ạ
đ c trong th i gian qua, chúng tôi mong mu n s đ c tìm hi u rõ h n v m t hàng này ượ ờ ố ẽ ượ ể ơ ề ặ
c ng nh lí gi i đ c tình hình bi n đ ng chung c a th tr ng, nh m đ a đ n nh ng gi i ũ ư ả ượ ế ộ ủ ị ườ ằ ư ế ữ ả
pháp, ki n ngh cho s phát tri n c a công tyế ị ự ể ủ
I . T ng quan v công ty c ph n IMEXPHARMổ ề ổ ầ
1. Gi i thi u chung v công ty ớ ệ ề
1.1. S l c v công tyơ ượ ề
Công ty c ph n d c ph m IMEXPHARM g i t t là IMEXPHARM đ c thành l p ổ ầ ượ ẩ ọ ắ ượ ậ
theo quy t đ nh s 907/2001/QD.TTG ngày 25/7/2001 c a th t ng chính ph . Ti n thân làế ị ố ủ ủ ướ ủ ề
công ty d c ph m trung ng 7. Tr s chính đ t t i s 4, đ ng 30/4 th xã Cao Lãnh, ượ ẩ ươ ụ ở ặ ạ ố ườ ị
t nh ng Thápỉ Đồ
IMEXPHARM là công ty d c ph m đ u tiên t i Vi t Nam th c hi n đ u t ho t đ ng ượ ẩ ầ ạ ệ ự ệ ầ ư ạ ộ
vào hai nhà máy Btalactam và Nonbatalactam đ t tiêu chuan GMP- Asean cùng phòng ki m ạ ể
nghi m đ t tiêu chuan GLP- Asean, h th ng kho l i đ t theo tiêu chu n GSP- Aseanệ ạ ệ ố ạ ạ ẩ
1.2 Tình hình s n xu t chungả ấ
Ho t đ ng c a Imexpharm luôn phát tri n v i t c đ cao và n đ nh, m c t ng tr ng ạ ộ ủ ể ớ ố ộ ổ ị ứ ă ưở
bình quân m i n m trong 3 n m g n đây đ t 30-40%. Do quy mô ho t đ ng c a công ty ỗ ă ă ầ ạ ạ ộ ủ
không ng ng đ c đ u t và m r ngừ ượ ầ ư ở ộ
V nhân s Imexpharm hi n nay có trên 390 lao đ ng, trong đó có trên 25% lao đông có trìnhề ự ệ ộ
đ đ i h c. Lao đ ng làm vi c t i công ty đ u có tay ngh và chuyên môn cao, đ c chuyên gia ộ ạ ọ ộ ệ ạ ề ề ượ
n c ngoài ng i Th y S hu n luy n theo ch ng trình h ng n m đ c p nh t và nâng ướ ườ ụ ỹ ấ ệ ươ ằ ă ể ậ ậ
cao ki n th c chuyên moan nên có đ n ng l c đ th c hi n s n xu t các s n ph m có yêu ế ứ ủ ă ự ể ự ệ ả ấ ả ẩ
c u v k thu t cao và ph c t p. ng th i h đ c b i d ng v k n ng qu n lý hi n ầ ề ỹ ậ ứ ạ Đồ ờ ọ ượ ồ ưỡ ề ỹ ă ả ệ
đ i đ đáp ng đ c nhu c u c ch th tr ng theo h ng h i nh pạ ể ứ ượ ầ ơ ế ị ườ ướ ộ ậ
Lao đ ng t i Imexpharm đ c h ng đ y đ quy n l i theo quy đ nh c a pháp ộ ạ ượ ưở ầ ủ ề ợ ị ủ
lu t và có m c thu nh p n đ nh. M c thu nh p bình quân c a ng i lao đ ng t i ậ ứ ậ ổ ị ứ ậ ủ ườ ộ ạ
Imexpharm t 3 tri u- 3,8 tri u/ ng i/ thángừ ệ ệ ườ
V t ch c: Imexpharm có tr s chính đ t t i s 04 đ ng 30/4 th xã Cao Lãnh, t nh ề ổ ứ ụ ở ặ ạ ố ườ ị ỉ
ng Tháp. Có nhà máy và kho đ t tiêu chuan c a Asean v i 4 c a hàng và 8 đ i lý đ c qu n lý Đồ ạ ủ ớ ử ạ ượ ả
qua m ng máy tính n i bạ ộ ộ

V s n xu t: imexpharm th c hi n nghiêm ng t quy trình qu n lý ch t l ng s n ề ả ấ ự ệ ặ ả ấ ượ ả
ph m, luôn đ u t đ i m i thi t b và ng d ng các quy trình công ngh tiên ti n vào s n ẩ ầ ư ổ ớ ế ị ứ ụ ệ ế ả
xu t đ không ng ng đ i m i, nâng cao ch t l ng khám và ch a b nh ngày càng cao, góp ấ ể ừ ổ ớ ấ ượ ữ ệ
ph n gi m nh chi phí đi u tr c a khách hàng. Do v y s n ph m Imexpharm luôn đ c ầ ả ẹ ề ị ủ ậ ả ẩ ượ
khách hàng tin dùng và có m t trên c n c c ng nh xu t kh u sang các n c nh Trung ặ ả ướ ũ ư ấ ẩ ướ ư
Qu c, ài Loan, c ng hòa Modova… ố Đ ộ
V m ng l i th tr ng: Imexpharm có 8 c a hàng trong t nh và 5 chi nhánh ngoài t nh, ề ạ ướ ị ườ ử ỉ ỉ
đ ng th i th c hi n mô hình liên k t v i các công ty d c trên c n c đ làm đ i lý phân ph i ồ ờ ự ệ ế ớ ượ ả ướ ể ạ ố
s n ph m, nh v y s n ph m c a công ty luôn đáp ng đ y đ và k p th i đ n tay khách hàng ả ẩ ờ ậ ả ẩ ủ ứ ầ ủ ị ờ ế
v i ch t l ng t t nh tớ ấ ượ ố ấ
1.3 Nh ng d u m c chính c a Imexpharmữ ấ ố ủ
Do có chi n l c đúng đ n trong th i gian qua , Imexpharm đã có s phát tri n không ế ượ ắ ờ ự ể
ng ng, góp ph n đáng k trong vi c chuy n d ch c c u đ a ph ng, gi i quy t lao đ ng ừ ầ ể ệ ể ị ơ ấ ị ươ ả ế ộ
cho xã h i và đóng góp cho ngân sách nhà n c không ng ng t ng. V i nh ng thành qu đ t ộ ướ ừ ă ớ ữ ả ạ
đ c c ng nh đóng góp cho xã h iượ ũ ư ộ
Nh ng ch ng nh n đ t đ c:ữ ứ ậ ạ ượ
GMP WHO
ISO 9001-2000, 22000
Gi i th ng :ả ưở
N m 2002 Imexpharm vinh d đ c ch t ch n c t ng th ng huân ch ng lao ă ự ượ ủ ị ướ ặ ưở ươ
đ ng h ng nh tộ ạ ấ
Ngày 19/1/2006 Imexpharm vinh d đ c ch t ch n c trao t ng huân ch ng lao ự ượ ủ ị ướ ặ ươ
đ ng trong th i kì đ i m iộ ờ ổ ớ
Cùng v i nhi u gi i th ng đ t đ c nh gi i th ng qu c u vàng( opxil and ớ ề ả ưở ạ ượ ư ả ưở ả ầ
centrivit) n m 2004, gi i th ng ch t l ng Vi t Nam n m 2005, gi i th ng ă ả ưở ấ ượ ệ ă ả ưở
sao vàng đ t vi t (2005), hàng Vi t Nam ch t l ng cao (2006, 2007, 2008) … ấ ệ ệ ấ ượ
1.4 Các s n ph m c a công tyả ẩ ủ
Hi n nay Imexpharm đã đ c C c Qu n Lý D c c a B Y T Vi t Nam c p phép s n ệ ượ ụ ả ượ ủ ộ ế ệ ấ ả
xu t 140 s n ph m trong đó 50 lo i là s n ph m nh ng quy n cho các t p đoàn, các công ty ấ ả ẩ ạ ả ẩ ượ ề ậ
n c ngoài nh Sandoz, Robinson pharma, DP pharma, PV, Mega, Union pharma s n ướ ư ả

ph m c a Imexpharm đ c s n xu t trên dây chuy n và quy trình hi n đ i, đ m b o đúng ẩ ủ ượ ả ấ ề ệ ạ ả ả
ch t l ng đã đ ng kí v i B Y T ấ ượ ă ớ ộ ế
M t hàng ch l c c a công ty bao g m các nhóm hàng nh :ặ ủ ự ủ ồ ư
Th c ph m ch c n ng nh promio, primarose ự ẩ ứ ă ư
Nhóm thu c kháng sinhố
Nhóm s n ph m ch ng d ngả ẩ ố ị ứ
S n ph m đ c tr ngả ẩ ặ ư
Nhóm thu c gi m đau, h s tố ả ạ ố
V i nhi u ch ng lo i nh viên nén, b t s i, nang m m, viên nang ng c trang đ c ớ ề ủ ạ ư ộ ủ ề ọ ượ
làm t ngu n nguyên li u Châu Âuừ ồ ệ
2. T ng quan v th tr ng và m t s i th c nh tranh c a imexpharmổ ề ị ườ ộ ố đố ủ ạ ủ
2.1 t ng quan v th tr ng d c ph mổ ề ị ườ ượ ẩ t i Vi t Namạ ệ
Theo th ng kê đ n cu i th i đi m 2007, n c ta có 178 doanh nghi p có s n xu t ố ế ố ờ ể ướ ệ ả ấ
d c ph m. Trong đó s doah nghi p đ t tiêu chu n GMP-WHO chi m t l còn th pượ ẩ ố ệ ạ ẩ ế ỉ ệ ấ
v i 18 doanh nghi p, giá tr s n xu t trong n c còn th p, tuy nhiên v n có nh ng ớ ệ ị ả ấ ướ ấ ẫ ữ
d u hi u v t ng th ph n thu c s n xu t trong n c t 3 n m nayấ ệ ề ă ị ầ ố ả ấ ướ ừ ă
T n m 2007 giá tr s n xu t trong n c c tính kho ng 395 tri u USD trên t ng ừ ă ị ả ấ ướ ướ ả ệ ổ
doanh thu ti n thu c t i Vi t Nam là 817 tri u USD( chi m 48%), n m 2006 con ề ố ạ ệ ệ ế ă
s này t ng lên v i m c t ng đ ng 49% và d ki n trong n m 2010 thì s n xu t ố ă ớ ứ ươ ươ ự ế ă ả ấ
trong n c đ t 100 tri u USDướ ạ ệ
Tuy nhiên do thu c trong n c có s n l ng s n xu t nhi u ( s đ n thu c s ố ướ ả ượ ả ấ ề ố ơ ố ử
d ng) chi m 70% nh ng giá tr doanh thu l i th p h n vì đa s m t hàng trong n cụ ế ư ị ạ ấ ơ ố ặ ướ
s n xu t là thu c thông th ng nên giá c khá r , còn m t hàng chuyên khoa đ c tr thì ả ấ ố ườ ả ẻ ặ ặ ị
ph n l n ph i nh p kh u t n c ngoài, giá c r t cao. Theo k ho ch ngành d ầ ớ ả ậ ẩ ừ ướ ả ấ ế ạ ượ
đ t ra vào n m 2010 giá tr ti n thu c s n xu t trong n c đ t 60% và t ng lên 80% vàoặ ă ị ề ố ả ấ ượ ạ ă
n m 2015ă
2.2 i th c nh tranh c a imexpharmđố ủ ạ ủ
2.2.1 i th c nh tranh trong n cđố ủ ạ ướ
Theo b ng th ng kê v các doanh nghi p trong n c s n xu t thu c có doanh thu ả ố ề ệ ướ ả ấ ố
l n( 2007) thì Imexpharm đ ng th 3. M t s doanh nghi p nghi p nh : d c ớ ứ ứ ộ ố ệ ệ ư ượ

ph m 3/2 F.T.PHARMA ( HCM), d c H u Giang ( C n Th ), Domesco ( ng ẩ ượ ậ ầ ơ Đồ
Tháp), mekohar ( HCM), Vidiphar ( HCM)…
2.2.2 i th c nh tranh n c ngoàiđố ủ ạ ở ướ
Các doanh nghi p s n xu t thu c có v n đ u t n c ngoài nh : Sanofi avebtis ệ ả ấ ố ố ầ ư ướ ư
( pháp), Novartis ( Th y S ), United Pharma ( Philippines), Ranbaxy ( n đ ), ụ ĩ Ấ ộ
Singpoong Dewoo ( Hàn Qu c)ố
Bean c nh đó còn r t nhi u doanh nghi p phân ph i, ti p th thu c t i Vi t Nam. Cóạ ấ ề ệ ố ế ị ố ạ ệ
th nói đây là m t th tr ng r t nhi u s bi n đ ng c ng nh thu đ c l i nhu n caoể ộ ị ườ ấ ề ự ế ộ ũ ư ượ ợ ậ
nên luôn thu hút đ c khá nhi u thành ph n tham gia và phân ph iượ ề ầ ố
II, Phân tích ho t ng kinh doanh c a công ty c ph n d c ph m ạ độ ủ ổ ầ ượ ẩ
Imexpharm
1. Phân tích khái quát tình hình tài chính c a công tyủ
1.1 B ng cân i k toánả đố ế
( đ n v tri u đ ng)ơ ị ệ ồ
Tài s nả 2005 2006 2007 2008 2009
Tài s n ng n h nả ắ ạ
286,950 260,420 469,910 398,184 527,191
Ti n, t ng ng ti nề ươ đươ ề
55,922 65,607 49,244 110,880 135,040
u t tài chính ng n h nĐầ ư ắ ạ
0 0 155,294 25,706 12,808
Ph i thu ng n h nả ắ ạ
81,187 56,766 115,466 106,864 175,894
Hàng t n khoồ
143,629 129,764 138,949 148,254 195,920
Tài s n ng n h n khácả ắ ạ
6,211 8,281 10,954 6,478 7,526
Tài s n dài h nả ạ
27,981 44,250 98,515 198,226 204,277
Ph i thu dài h nả ạ

0 0 0 0 0
Tài s n c nhả ố đị
22,667 35,068 44,361 131,977 152,338
u t tài chính dài h nĐầ ư ạ
1,023 1,574 23,068 39,175 37,648
Tài s n dài h n khácả ạ
4,290 7,607 31,085 27,073 14,290
T ng tài s nổ ả
314,931 304,670 568,425 596,410 731,468
Ngu n v nồ ố
N ph i trợ ả ả
146,124 70,494 70,873 80,581 188,183
N ng n h nợ ắ ạ
141,231 70,008 70,172 78,648 177,375
Vay n ng n h nợ ắ ạ
75,577 4,051 4,000 4,000 30,761
Kho n ph i trả ả ả
65,040 60,108 65,259 70,661 141,948
Ph i tr , ph i n p khácả ả ả ộ
614 5,848 912 3,987 4,665
N dài h nợ ạ
4,892 486 701 1,932 10,807
T ng v n ch s h uổ ố ủ ở ữ
168,807 234,175 497,551 515,829 543,285
T ng ngu n v nổ ồ ố
314,931 304,670 568,425 596,410 731,468

Ph n tr m chênh l ch c a các kho n m c trong b ng cân đ i k toán gi a các n m ầ ă ệ ủ ả ụ ả ố ế ữ ă
Tài s nả
%

06-05
%
07-06
%
08-07
%
09-08
Tài s n ng n h nả ắ ạ
(9.2)
80.4 (15.2) 32.4
Ti n, t ng ng ti nề ươ đươ ề
17.3 (24.9) 125.2 21.7
u t tài chính ng n đầ ư ắ
h nạ
83.4 (50.1)
ph i thu ng n h nả ắ ạ
(30) 173.8 (7.4) 64.6
Hàng t n khoồ
(9.6) 7.1 6.7 32.1
Tài s n ng n h n khácả ắ ạ
33.3 32.3 (40.8) 16.2
Tài s n dài h nả ạ
58.1 122.6 101.2 3.1
Ph i thu dài h nả ạ
Tài s n c nhả ố đị
54.7 22.5 197.5 15.4
u t tài chính dài h nĐầ ư ạ
53.8 1365.5 69.8 (3.9)
Tài s n dài h n khácả ạ
77.3 308.6 (12.9) (47.2)

T ng tài s nổ ả
(3.2) 86.6 4.9 22.6
Ngu n v nồ ố
N ph i trợ ả ả
(51.7) 0.5 13.7 133.5
N ng n h nợ ắ ạ
(50.4) 0.2 12.1 125.5
Vay n ng n h nợ ắ ạ
(94.6) (1.3) 0 669
Kho n ph i trả ả ả
(7.5) 8.6 8.3 109
Ph i tr , ph i n p khácả ả ả ộ
852.5 (84.4) (84.4) 17
N dài h nợ ạ
(90.0) 44.2 175.6 459
T ng v n ch s h uổ ố ủ ở ữ
38.7 112.5 3.7 5.3
T ng ngu n v nổ ồ ố
(3.2) 86.6 4.9 22.6
Tình hình n m 2006 so v i n m 2005ă ớ ă
D a vào b ng cân đ i k toán rút g n c a Imexpharm trong n m 2005 và 2006 ta có th ự ả ố ế ọ ủ ă ể
th y t ng tài s n c a công ty n m 2006 gi m xu ng ấ ổ ả ủ ă ả ố 10,261,457,203 so v i n m 2005, ớ ă
t ng ng v i m c gi m 3.26%. i u này có th nh n th y rõ khi mà mà các kho n tài s n ươ ứ ớ ứ ả Đ ề ể ậ ấ ả ả
ng n h n gi m xu ng 26,530,325,083 v i m c gi m 9.25% do ph i thu c a khác hàng và ắ ạ ả ố ớ ă ả ả ủ
hàng t n kho đ u l n l t gi m dù cho tài s n dài h n có t ng lên trong n m 2006 so v i 2005.ồ ề ầ ượ ả ả ạ ă ă ớ
Chúng ta có th th y rõ các kho n m c c th trong b ng trên v i m c bi n đ ng rõ trong 2ể ấ ả ụ ụ ể ả ớ ứ ế ộ
n m, t đó có cách nhìn đúng đ n cho ho t đ ng c a công tyă ừ ắ ạ ộ ủ
đ i v i tài s n ng n h n n m 2006 gi m xu ng 26,530,325,083 v i m c 9.25% so v i ố ớ ả ắ ạ ă ả ố ớ ứ ớ
n m 2005. i u này đ c lí gi i do ph i thu c a khách hàng gi m ă Đ ề ượ ả ả ủ ả 24,420,853,577 v i ớ
30.08 %. ây c ng là m t đi u t t khi mà kh n ng thu n c a công ty cao, v n không b Đ ũ ộ ề ố ả ă ợ ủ ố ị ứ

đ ng t i khách hàng làm cho t ng vòng quay t ng ti n trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ộ ạ ă ổ ề ạ ộ ả ấ
Bên c nh đó kho n ph i thu khách hàng gi m c ng có th th y vi c tiêu th gi m xu ng, ít ạ ả ả ả ũ ể ấ ệ ụ ả ố
khách hàng h n hay nó c ng ph n ánh chính sách thu h p vi c bán ch u c a công ty. Trong khiơ ũ ả ẹ ệ ị ủ
đó hàng t n kho c ng gi m xu ng v i m c chênh l ch c a n m 2006 so v i n m 2005 là ồ ũ ả ố ớ ứ ệ ủ ă ớ ă
13,864,723,362, gi m 9,65% . đây là đi u t t cho công ty khi mà hàng t n kho là tài s n có tính ả ề ố ồ ả
thanh kh an y u nh t, gi m đ c tài s n này thì công ty s gi m b t gánh n ng l n v i các ỏ ế ấ ả ượ ả ẽ ả ớ ặ ớ ớ
chi phí t n kho, chi phí c h i cho công ty. Ti n và các kho n t ng đ ng ti n c a công ồ ơ ộ ề ả ươ ươ ề ủ
ty t ng lên trong n m 2006 là m t tín hi u t t, giúp công ty có th gi i quy t các v n đ phát ă ă ộ ệ ố ể ả ế ấ ề
sinh v i ho t đ ng s n xu t kinh doanhớ ạ ộ ả ấ
Trong khi đó tài s n dài h n c a công ty t ng lên 16,268,867,880 v i 58,14%. T ng ngả ạ ủ ă ớ ươ ứ
v i các kho n m c tài s n c đ nh, đ u t tài chính dài h n và các tài s n dài h n khác t ng lên. Tớ ả ụ ả ố ị ầ ư ạ ả ạ ă ừ
đó có th nh n th y công ty đang có chính sách h p lý đ u t vào t ng lai v i chi n l c m ể ậ ấ ợ ầ ư ươ ớ ế ượ ở
r ng quy mô s n xu t trong các n m ti p theo v i chính sách đ u t vào công ty liên k t ộ ả ấ ă ế ớ ầ ư ế
kinh doanh là công ty THHH d c ph m Gia i đ mua bán d c ph m, s n ph m dinh ượ ẩ Đạ ể ượ ẩ ả ẩ
d ng, hóa ch t xét nghi m, d ng c y t . M t khác 2006 là n m đánh d u s ki n công ty ưỡ ấ ệ ụ ụ ế ặ ă ấ ự ệ
lên sàn nên các ho t đ ng đ u t c a công ty tích c c đ c đ y m nh, Imexpharm t p trung vàoạ ộ ầ ư ủ ự ượ ẩ ạ ậ
ho t đ ng đ u t c phi uạ ộ ầ ư ổ ế
M t khác các kho n n ph i tr gi m xu ng còn 4.051.816.145 v i m c gi m 94.6% ặ ả ợ ả ả ả ố ớ ứ ả
trong n m 2006 so v i 2005. V i các kho n m c n ng n h n và n dài h n đ u gi m ă ớ ớ ả ụ ợ ắ ạ ợ ạ ề ả
xu ng. Tình hình này mang đ n 2 m t v n đ . N ng n h n gi m xu ng do vay n ng n ố ế ặ ấ ề ợ ắ ạ ả ố ợ ắ
h n gi m, làm gi m kh n ng tr n và lãi vay cho công ty nh ng mà đ ng th i nó c ng làm ạ ả ả ả ă ả ợ ư ồ ờ ũ
gi m kh n ng thanh toán c a công ty khi mà l ng ti n do vay gi m m nh. Các kho n nả ả ă ủ ượ ề ả ạ ả ợ
ph i tr gi m c ng th hi n v n đ ả ả ả ũ ể ệ ấ ề
Tình hình c a 2007 so v i 2006ủ ớ
Có th nh n th y r ng t ng tài s n c a công ty đã có chi u h ng t ng lên trong n m ể ậ ấ ằ ổ ả ủ ề ướ ă ă
2007 v i m c t ng t ng ng là 86.6% do tài s n ng n h n l n tài s n dài h n đ u t ng lênớ ứ ă ươ ứ ả ắ ạ ẫ ả ạ ề ă
i v i tài s n ng n h n thì m c dù kho n m c ti n và các kho n t ng đ ng ti n Đố ớ ả ắ ạ ặ ả ụ ề ả ươ ươ ề
gi m xu ng v i m c 24.909.822.583 do các kho n t ng đ ng ti n c a công ty gi m ả ố ớ ứ ả ươ ươ ề ủ ả
xu ng ố tuy nhiên các kho n m c hàng t n kho, ph i thu ng n h n và các tài s n ng n h n khác ả ụ ồ ả ắ ạ ả ắ ạ
đ u t ng v i các m c t ng ng 7.1%, 178% và 32.3 %. Ti n và các kho n t ng đ ng ti nề ă ớ ứ ươ ứ ề ả ươ ươ ề

gi m xu ng là m t tình hình x u c a công ty khi giá tr c a tài s n t ng đ ng ti n gi m ả ố ộ ấ ủ ị ủ ả ươ ươ ề ả
tuy v y nó gi m xu ng kéo theo kh n ng thanh toán c a công ty c ng gi m theo, gây áp l cậ ả ố ả ă ủ ũ ả ự
lên các chi phí c a công ty. Trong khi đó m c t ng c a hàng t n kho v i công c d ng cu, ủ ứ ă ủ ồ ớ ụ ụ
thành ph m t ng lên c ng t o nên áp l c cho công ty v i các chi phí kèm theo nó dù r ng vi c ẩ ă ũ ạ ự ớ ằ ệ
t ng hàng t n kho cho th y tình hình phát tri n s n xu t c a công ty đang g p nhiêu thu n ă ồ ấ ể ả ấ ủ ặ ậ
l i. i v i các kho n ph i thu ng n h n t ng lên c ng ph n ánh vi c m r ng quy mô s nợ Đố ớ ả ả ắ ạ ă ũ ả ệ ở ộ ả
xu t c a Imexpharm khi mà công ty đang ngày càng có nhi u khách hàng m i. Nh ng v n đ gìấ ủ ề ớ ư ấ ề
c ng luôn có hai m t c a nó. N u nh đ ng ngh a v i vi c công ty đang làm n thu n l i, ũ ặ ủ ế ư ồ ĩ ớ ệ ă ậ ợ
có nhi u khách hàng thì công ty c ng ph i ch u phí t n do vi c đ ngđv n t i phía khách ề ũ ả ị ổ ệ ứ ọ ố ạ
hàng c a mình, đ ng th i nó c ng ti m n không ít r i ro cho ngu n v n c a công tyủ ồ ờ ũ ề ẩ ủ ồ ố ủ
N m 2007 là n m mà công ty đang t ng b c phát tri n khi liên ti p phát tri n, m r ng ă ă ừ ướ ể ế ể ở ộ
ho t đ ng s n xu t, đ ng th i m r ng quy mô các kho n đ u t ng n h n v i các kho n ạ ộ ả ấ ồ ờ ở ộ ả ầ ư ắ ạ ớ ả
đ u t ch ng khoán ng n h n, các kho n đ u t ng n h n nh ti n g i có kì h n t ng lênầ ư ư ắ ạ ả ầ ư ắ ạ ư ề ử ạ ă
Trong khi đó tài s n dài h n c a công ty c ng t ng lên 122.6% v i tài s n c đ nh và đ u t ả ạ ủ ũ ă ớ ả ố ị ầ ư
dài h n đ u t ng l n l t là 22.5% và 136.5%. nh ng nhà qu n lý, đi u hành c a công ty đã đ a ạ ề ă ầ ượ ữ ả ề ủ ư
ra đ c chi n l c h p cho vi c phát tri n lâu dài và b n v ng c a công ty trong t ng laiượ ế ượ ợ ệ ể ề ữ ủ ươ
Các kho n n ph i tr c a công ty l i ít bi n đ ng so v i n m 2006, tuy nhiên kho n ả ợ ả ả ủ ạ ế ộ ớ ă ả
n dài h n c a công ty l i t ng lên đáng k v i 44.2% so v i n m 2006. ây là chính sách m ợ ạ ủ ạ ă ể ớ ớ ă Đ ở
r ng s n xu t c a công ty, gi m gánh n ng v các kho n vay và lãi vay trong ng n h n, ộ ả ấ ủ ả ặ ề ả ắ ạ
cung nh làm t ng tính thanh kho n c a công ty. Tuy v y công ty c ng có chính sách s ư ă ả ủ ậ ũ ử
d ng v n b ng ti n t ngu n vay th t h p lý nh m mang l i hi u qu cho vi c s d ng ụ ố ằ ề ừ ồ ậ ợ ằ ạ ệ ả ệ ử ụ
v nố
Tình hình n m 2008 so v i n m 2007ă ớ ă
Tình hình t ng tài s n n m 2008 c a công ty t ng lên nh ng không đáng k so v í n m ổ ả ă ủ ă ư ể ơ ă
2007, v i m c t ng 4.9%. trong khi đó tài s n ng n h n l i gi m xu ng v i m c 15.2% ớ ứ ă ả ắ ạ ạ ả ố ớ ứ
còn tài s n dài h n l i t ng lên 101.2%. Nguyên nhân chính làm cho tài s n ng n h n gi m ả ạ ạ ă ả ắ ạ ả
xu ng là do ph i thu c a khách hàng gi m, tài s n ng n h n khác gi m. Có th th y kho n ố ả ủ ả ả ắ ạ ả ể ấ ả
ph i thu ng n h n c a n m 2007 đã đ c gi i quy t và thu gi m, t đó có th th y chính sáchả ắ ạ ủ ă ượ ả ế ả ừ ể ấ
v i khách hàng c ng nh chính sách thu h p bán ch u c a công ty đ t đ c hi u qu t t. Tuy ớ ũ ư ẹ ị ủ ạ ượ ệ ả ố
nhiên công ty c ng c n chú ý t i khách hàng cùng các ch ng trình h u mãi đ i v i các đ i lý c a ũ ầ ớ ươ ậ ố ớ ạ ủ

công ty, nh m tránh hi n t ng kho n ph i thu gi m là do vi c tiêu th , bán hàng gi m ằ ệ ượ ả ả ả ệ ụ ả
xu ngố
Tài s n dài h n c a công ty trong n m 2008 t ng m nh là do tài s n c đ nh c a công ty ả ạ ủ ă ă ạ ả ố ị ủ
t ng lên v i m c t ng 197.5%. t đó có th th y công ty đang chú tr ng vào vi c đ u t cho ă ớ ứ ă ừ ể ấ ọ ệ ầ ư
chi u sâu nh m nâng cao ch t l ng s n ph m, ph c v t t h n nhu c u ngày càng cao c a ề ằ ấ ượ ả ẩ ụ ụ ố ơ ầ ủ
vi c s d ng thu c trong vi c khám, ch a b nh c a ng i dânệ ử ụ ố ệ ữ ệ ủ ườ
Trong giai đo n này c ng có th nh n th y r ng tác đ ng c a cu c kh ng ho ng kinh t ạ ũ ể ậ ấ ằ ộ ủ ộ ủ ả ế
2007 tkhông l n và rõ nét nh ng c ng đã có s tác đ ng đ n công ty. Khi mà kho n m c vay ớ ư ũ ự ộ ế ả ụ
ng n h n c a công ty không t ng lên nh m gi m áp l c cho vi c bi n đ ng c a th tr ng ắ ạ ủ ă ằ ả ự ệ ế ộ ủ ị ườ
cho vay v i lãi su t dao đ ng m nh. Trong khi đó vi c vay dài h n là m t quy t đinh c ng khá ớ ấ ộ ạ ệ ạ ộ ế ũ
là m o hi m đ giúp công ty v t qua giai đo n khó kh n này, đ ng th i t p trung vào m ạ ể ể ượ ạ ă ồ ờ ậ ở
r ng s n xu t, đ u t dài h nộ ả ấ ầ ư ạ
Tình hình n m 2009 so v i n m 2008ă ớ ă
N u n m 2008 các tác đ ng c a cu c kh ng ho ng ch a đ c th hi n rõ nét qua các ế ă ộ ủ ộ ủ ả ư ượ ể ệ
kho n m c thì trong n m 2009 m t s kho n m c c th tình hình này đã có nh ng s ả ụ ă ở ộ ố ả ụ ụ ể ữ ự
bi n đ i t ng đ iế ổ ươ ố
T ng tài s n c a công ty ti p t c t ng lên v i m c t ng 22.6%. trong đó tài s n ng n ổ ả ủ ế ụ ă ớ ứ ă ả ắ
h n t ng 32.4% và tài s n dài h n t ng 3.1%. trong tài s n ng n h n thì ph i thu ng n h n ạ ă ả ạ ă ả ắ ạ ả ắ ạ
l i t ng m nh v i 64.6%. Có l tr c bi n đ ng c a cu c kh ng ho ng khi n cho ngu nạ ă ạ ớ ẽ ướ ế ộ ủ ộ ủ ả ế ồ
v n c a công ty ph i ch u s đ ng t i khách hàng và các đ i lý. Trong khi đó vi c kinh doanh ố ủ ả ị ự ứ ộ ạ ạ ệ
d ng nh đang có xu h ng gi m đi do tình hình bi n đ ng tài chính th gi i khi mà hàng ườ ư ướ ả ế ộ ế ớ
t n kho t ng lên v i m c 32.1%ồ ă ớ ứ
C n ph i chú ý thêm r ng trong n m 2009 các kho n n ng n h n và n dài h n đ u t ng ầ ả ằ ă ả ợ ắ ạ ợ ạ ề ă
m nh. D ng nh ho t đ ng vay n c ng n h n làcách c u cánh c a công ty trong tình ạ ườ ư ạ ộ ợ ả ắ ạ ứ ủ
hình bi n đ ng, giúp công ty gi i quy t nh ng nhu c u hi n t iế ộ ả ế ữ ầ ệ ạ
1.2 Các quan h cân i ệ đố
đánh giá s bi n đ ng v quy mô và m c đ huy đ ng v n đ đ m b o cho ho t đ ng Để ự ế ộ ề ứ ộ ộ ố ể ả ả ạ ộ
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p c ng nh hi u rõ nguyên nhân c a nó can có s phân ả ấ ủ ệ ũ ư ể ủ ự
tích ân đ i gi a tài s n và ngu n v nố ữ ả ồ ố
1.2.1 Quan h cân i gi a ngu n v n ch s h u và tài s n thi t y u ệ đố ữ ồ ố ủ ở ữ ả ế ế

( đ n v tri u đ ng)ơ ị ệ ồ
Ch tiêuỉ Ngu n v nồ ố Tài s n thi t y uả ế ế Chênh l chệ
2005
168,807 222,219 (53,412)
2006
234,175 230,439 3,735
2007
497,551 232,555 264,996
2008
515,829 391,112 124,717
2009
543,285 483,299 59,986
V i tài s n thi t y u = v n b ng ti n + hàng t n kho + tài s n c đ nhớ ả ế ế ố ằ ề ồ ả ố ị
D a vào b ng cân đ i trên có th nh n th y n m 2005 thì ngu n v n không đ trang tr i ự ả ố ể ậ ấ ă ồ ố ủ ả
cho các tài s n thi t y u c a công ty. Nó d n đ n tình hình s n xu t kinh doanh, đ u t ả ế ế ủ ẫ ế ả ấ ầ ư
trong n m 2005 ch a th c s đáp ng nhu c u, t o s phát tri n cho công ty. ng th i ă ư ự ự ứ ầ ạ ự ể Đồ ờ
c ng có th hi u r ng v i vi c dây chuy n, máy móc, kho bãi và phòng thí nghi m… ch a ũ ể ể ằ ớ ệ ề ệ ư
đ c đ u t , mua s m phù h p thì vi c s n xu t r t khó mang l i k t qu caoượ ầ ư ắ ợ ệ ả ấ ấ ạ ế ả
Trong khi đó n m 2006 -2009 do ngu n v n c a công ty đã đ c c i thi n nh đó l ng ă ồ ố ủ ượ ả ệ ờ ượ
v n d th a t ng d n lên t n m 2006 v i 3735 tri u đ ng và đ t đ nh cao vào n m 2007 v iố ư ừ ă ầ ừ ă ơ ệ ồ ạ ỉ ă ớ
264996 tri u đ ng. Sau đó ngu n v n d th a tuy gi m d n nh ng nó v n th hi n đ c ệ ồ ồ ố ư ừ ả ầ ư ẫ ể ệ ượ
kh n ng huy đ ng v n c a công ty là r t t t, thông qua vi c đi vay ho c chi m d ng v n ả ă ộ ố ủ ấ ố ệ ặ ế ụ ố
c a các công ty hay đ n v khácủ ơ ị
1.2.2 Quan h cân i gi a ngu n v n th ng xuyên , t ng i n nh và tài ệ đố ữ ồ ố ườ ươ đố ổ đị
s n ang có ả đ
(đ n v tri u đ ng)ơ ị ệ ồ
Ch tiêuỉ
Ngu n v n th ng xuyên, t ngồ ố ườ ươ
i n nhđố ổ đị
Tài s n ang cóả đ Chênh l chệ

2005 173,770 222,219 (48,449)
2006 234,661 230,439 4,222
2007 498,253 387,850 110,403
2008 517,761 416,819 100,942
2009 554,093 496,107 57,986
Ngu n v n th ng xuyên t ng đ i n đ nh = ngu n v n ch s h u + n dài h nồ ố ườ ươ ố ổ ị ồ ố ủ ở ữ ợ ạ
Tài s n đang có = v n b ng ti n + hàng t n kho + tài s n c đ nh + đ u t ng n h nả ố ằ ề ồ ả ố ị ầ ư ắ ạ
Trong n m 2005 l ng v n vay và v n c a Imexpharm không đ trang tr i cho ho t ă ượ ố ố ủ ủ ả ạ
đ ng c a chính nó v i m c thi u là 48449 tri u đ ng. Nh ng đ n n m 2006- 2009 thì tình ộ ủ ớ ứ ế ệ ồ ư ế ă
hình này đã đ c c i thi n thông qua v n vay t bên ngoài c a công ty và ho t đ ng đ u t có ượ ả ệ ố ừ ủ ạ ộ ầ ư
hi u qu , sinh l i làm t ng hi u qu s d ng v n c a công ty. Nên liên t c các n m l ng ệ ả ờ ă ệ ả ử ụ ố ủ ụ ă ượ
v n th a đ u t ng. N m 2006 l ng v n th a là 4222 tri u đ ng và đ t m c cao n m ố ừ ề ă ă ượ ố ừ ệ ồ ạ ứ ở ă
2007 v i 110403 tri u đ ng. 2008 và 2009 tuy m c d th a v n có gi m h n so v i ớ ệ ồ Ơ ứ ư ừ ố ả ơ ớ
n m 2007 thì c ng là do nh h ng c a tình hình bi n đ ng trong cu c kh ng ho ng, nó ă ũ ả ưở ủ ế ộ ộ ủ ả
tr c ti p nh h ng đ n l ng v n t ho t đ ng đi vay và đ u t c a công tyự ế ả ưở ế ượ ố ừ ạ ộ ầ ư ủ
1.2.3 Quan h cân i gi a tài s n l u ng v i n ng n h n và tài s n c nhệ đố ữ ả ư độ ớ ợ ắ ạ ả ố đị
và n dài h n ợ ạ
(đ n v tri u đ ng)ơ ị ệ ồ
Ch tiêuỉ 2005 2006 2007 2008 2009
Tài s n ng n h nả ắ ạ 286,420 260,420 496,910 398,184 527,191
N ng n h nợ ắ ạ 141,231 70,008 70,172 78,648 177,375
Chênh l chệ 145,189 190,412 436,738 319,536 349,816
Tài s n dài h nả ạ 27,981 44,250 98,515 198,226 204,277
N dài h nợ ạ 4,892 486 701 1,932 10,807
Chênh l chệ 23,089 43,764 97,814 196,294 193,470
b ng phân tích quan h cân đ i trên ta th y:Ơ ả ệ ố ấ
Trong n m 2005, các kho n chênh l ch gi ã tài s n ng n h n v i n ng n h n , tài s n dàiă ả ệ ư ả ắ ạ ớ ợ ắ ạ ả
h n và n dài h n đ u d ng v i l n l t là 145,189 tri u và 23,089 tri u. Tuy nhiên kho n ạ ợ ạ ề ươ ớ ầ ượ ệ ệ ả
chênh l ch trong ng n h n l i l n h n kho n chênh l ch trong dài h n đi u này có ngh a côngệ ắ ạ ạ ớ ơ ả ệ ạ ề ĩ
ty đã chuy n m t ph n tài s n ng n h n sang tài tr cho tài s n dài h n. Ch ng t công ty ể ộ ầ ả ắ ạ ợ ả ạ ứ ỏ

ch a cân đ i gi a tài s n và ngu n v n. i u này có th d n đ n gay áp l c cho kh n ng ư ố ữ ả ồ ố Đ ề ể ẫ ế ự ả ă
thanh toán c a công ty. Vì v y công ty c n b trí sao cho c c u ngu n v n h p lý. ủ ậ ầ ố ơ ấ ồ ố ợ
Trong liên ti p các n m t 2006-2009 kho n chênh l ch gi a ng n h n và dài h n v n ế ă ừ ả ệ ữ ắ ạ ạ ẫ
ti p t c di n ra trong công ty và đ t đ nh cao vào n m 2007ế ụ ễ ạ ỉ ă
1.3 phân tích doanh thu
BÁO CÁO K T QU KINH DOANHẾ Ả
CH TIÊUỈ
N m ă
2009
N m ă
2008
N m ă
2007
N m ă
2006
n m ă
2005
Doanh thu bán hàng và cung c p d ch ấ ị
vụ 663,515 569,022 454,425 527,283 339,164
Các kho n gi m tr doanh thuả ả ừ 3,439 7,178 2,823 1,877 1,830
Doanh thu thu n v bán hàng và cung ầ ề
c p d ch vấ ị ụ 660,076 561,844 451,602 525,406
337,334
Giá v n hàng bánố 366,643 319,808 258,571 367,260 217,980
L i nhu n v bán hàng và cung c p ợ ậ ề ấ
d ch vị ụ 293,432 242,035 193,030 158,145
119,353
Doanh thu t ho t đ ng tài chínhừ ạ ộ 11,245 16,987 6,895 1,429 791
Chi phí tài chính 9,684 13,913 2,268 3,757 8,956
Trong ó chi phí lãi vayđ 1,796 533 7,626

Chi phí bán hàng 181,876 145,012 113,380 98,699 73,245
Chi phí qu n lí doanh nghi pả ệ 29,965 24,969 21,929 12,813 8,035
L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh ợ ậ ầ ừ ạ ộ
doanh 83,151 75,128 62,346 44,305 29,906
Thu nh p khácậ 37,139 1,000 4,143 4,631 2,118
Chi phí khác 39,762 5,355 3,259 1,823 2,017
L i nhu n khácợ ậ -2,623 -4,355 884 2,807 101
T ng l i nhu n k toán tr c thuổ ợ ậ ế ướ ế 80,528 70,773 63,230 47,113 30,007
Chí phí thu TNDN hi n hànhế ệ 14,336 12,240 8,498 5,803 3,514
Chi phí thu TNDN hoãn l iế ạ 485 266 213 -965 15,669
L i nhu n sau thu TNDNợ ậ ế 65,706 58,265 54,518 42,275 10,824
Lãi c b n trên c phi uơ ả ổ ế 0.006 0.005 0.006 0.006 0.003

VT; Đ
tri u ệ
đ ngồ
Ch tiêuỉ 2009 2008 2007 2006 2005
Doanh thu
660,076 561,844 451,602 525,406 337,334
Giá v n hàng bánố
366,643 319,808 258,571 367,260 217,980
Chi phí kinh doanh 221,525 183,894 137,577 115,269 90,236
L i nhu n thu nợ ậ ầ
83,151 75,128 62,346 44,305 29,906
Qua b ng phân tích trên ta th y t ng doanh thu thu n n m 2006 là 525,406 tri u đ ngả ấ ổ ầ ă ệ ồ
, t ng 188,072 tri u đ ng v i m c t ng 55,8% so v i n m 2005. Trong khi đó n m ă ệ ồ ớ ứ ă ớ ă ă
2007 doanh thu thu n c a công ty l i gi m 73,804 tri u đ ng , gi m v i m c ầ ủ ạ ả ệ ồ ả ớ ứ
14,04 % so v i n m 2006. Còn n m 2008 và 2009 doanh thu có chi u h ng t ng ớ ă ở ă ề ướ ă
tr l i. N m 2008 doanh thu thu n t ng 110,242 tri u đ ng, t ng lên v i 24,41% so ở ạ ă ầ ă ệ ồ ă ớ
v i n m 2007. Và n m 2009 doanh thu thu n c a công ty đã t ng lên 98,232 tri u ớ ă ở ă ầ ủ ă ệ

đ ng v i 17,48% so v i n m 2008ồ ớ ớ ă
N m 2006 m c t ng doanh thu thu n c a Imexpharm là khá cao v i m c t ng ă ứ ă ầ ủ ớ ứ ă
55,8% do doanh thu t ho t đ ng bán hàng và d ch v cao, trong khi đó chi phí tài chính ừ ạ ộ ị ụ
gi m đáng k và chi phí lãi vay không có. i u này cho th y công ty đã n l c không ả ể Đ ề ấ ổ ự
ng ng đàm phán, tìm ki m không ng ng đ tìm ki m đ i tác, b n hàng và m r ng s n ừ ế ừ ể ế ố ạ ở ộ ả
xu t. ây c ng là n m m c đánh d u m t b c chuy n m i c a công ty khi ấ Đ ũ ă ố ấ ộ ướ ể ớ ủ
Imexpharm chính th c lên sàn giao d ch, c phi u đ c chính th c niêm y t. N u nhứ ị ổ ế ượ ứ ế ế ư
s v t bâc đáng tram tr c a công ty trong n m 2006 ch a k p làm các thành viên vui ự ượ ồ ủ ă ư ị
m ng thì n m 2007 doanh thu thu n c a công ty đã s t gi m v i m c 14,04% so ừ ă ầ ủ ụ ả ớ ứ
v i n m 2006. M c dù n m 2007 công ty m c gi m tr t ng nh ng c ng không ớ ă ặ ă ứ ả ừ ă ư ũ
th thoát kh i tình c nh đi xu ng khi doanh thu t bán hàng và cung c p d ch v gi m ể ỏ ả ố ừ ấ ị ụ ả
sút, thêm vào đó chi phí bán hàng đ c bi t chi phí qu n lý doanh nghi p t ng cao. V i ặ ệ ả ệ ă ớ
nh ng bi n đ ng c a th tr ng và k t qu sau m t n m giao d ch trên sàn ch ng ữ ế ộ ủ ị ườ ế ả ộ ă ị ứ
khoán, tình hình c a công ty không kh i g p v n đ . Và đi u can thi t là ch nh đ n l i ủ ỏ ặ ấ ề ề ế ỉ ố ạ
b máy c a công ty, t o m i c h i cho vi c đ u t t p trung vào ngu n l c con ộ ủ ạ ọ ơ ộ ệ ầ ư ậ ồ ự
ng i đ v c day công ty, t o th m nh đ công ty phát tri n lên. V i nh ng ch nh ườ ể ự ạ ế ạ ể ể ớ ữ ỉ
đ n v ngu n l c và chính sách qu n lý c a mình, Imexpharm đã t ng tr ng tr l i ố ề ồ ự ả ủ ă ưở ở ạ
trong 2 n m 2008 và 2009 do các kho n gi m tr t ng lên và doanh thu t ho t đ ng tàiă ả ả ừ ă ừ ạ ộ
chính t ng cao. Nh ng di n bi n th t th ng c a th tr ng nh h ng đ n nhi uă ữ ễ ế ấ ườ ủ ị ườ ả ưở ế ề
cho ho t đ ng c a n n kinh t th nh ng v i nh ng bi n pháp qu n lý, chính sách ạ ộ ủ ề ế ế ư ớ ữ ệ ả
đ u t thích đáng, cùng nh k ho ch kinh doanh phù h p khi tìm nh ng đ i tác, m ầ ư ư ế ạ ợ ữ ố ở
r ng m ng l i phân ph i s n ph m( t p trung v chi u r ng) và chú tr ng v m t ộ ạ ướ ố ả ẩ ậ ề ề ộ ọ ề ặ
ch t l ng, không ng ng nghiên c u đ a ra s n ph m m i ph c v th tr ng( t p ấ ượ ừ ứ ư ả ẩ ớ ụ ụ ị ườ ậ
trung v chi u sâu)ề ề
1.4 Phân tích chi phí
T b ng trên có th nh n th y chi phí qua các n m c a công ty đ u t ng lên. n m ừ ả ể ậ ấ ă ủ ề ă Ơ ă
2006 chí phí t ng lên 25,033 tri u đ ng v i m c 27,74%. N m 2007 chi phí t ng lên ă ệ ồ ớ ứ ă ă
22,288 tri u đ ng v i m c 19,33%. Và n m 2008 m c t ng lên đ n 46,337 tri u ệ ồ ớ ứ ă ứ ă ế ệ
đ ngv i m c 33,68%. Trong khi đó n m 2009 con s t ng lên37,631 tri u đ ng v i ồ ớ ứ ă ố ă ệ ồ ớ
m c 20,46%ứ

th y rõ s bi n đ ng trong chi phí c a công ty, chúng ta nên xét d a trên t ng kho nĐể ấ ự ế ộ ủ ự ừ ả
chi phí c thụ ể
Chi phí bán hàng: t ng t ng đ i đ u qua các n m th hi n quy mô cung ng hàng hóa ă ươ ố ề ă ể ệ ứ
ra th tr ng c a công ty c ng t ng lên nên công ty t ng l ng hàng hóa đ tiêu th ị ườ ủ ũ ă ă ượ ể ụ
nhi u h n đ đáp ng đ nhu c u. bên c nh đó hí phí này t ng lên c ng đ c nhìn nh n làề ơ ể ứ ủ ầ ạ ă ũ ượ ậ
do tình hình l m phát t ng lên trong giai đo n này đã khi n chi phí nguyên v t li u và chi ạ ă ạ ế ậ ệ
phí cho nhân viên bán hàng c ng ph i t ng lên theo t ng th i kì đã đ y chi phí này t ngũ ả ă ừ ờ ẩ ă
Chi phi qu n lí doanh nghi p: chi phí này t ng m nh vào giai đo n 2006 sang 2007. ả ệ ă ạ ạ
V i m c t ng 9,116 tri u đ ng. Nh đã phân tích các chi phí trên ta th y chi phí ớ ứ ă ệ ồ ư ở ấ
trong s n xu t t ng lên kéo theo chi phí ngoài s n xu t t ng theo. Nh ng c n chú ý vì ả ấ ă ả ấ ă ư ầ
giai đo n k t thúc n m 2007 m c chi phí qu n lý doanh nghi p t ng lên 71.14% so ạ ế ă ứ ả ệ ă
v i n m 2006 do n m 2007 công ty ph i ch u nhi u bi n đ ng chung c a th ớ ă ă ả ị ề ế ộ ủ ị
tr ng nh kh ng ho ng, tình hình l m phát t ng cao. Các n m 2008 và 2009 chi phí ườ ư ủ ả ạ ă ă
t ng lên 3,040 v i m c t ng 23.86% n m 2008 so v i n m 2007 và n m 2009 ă ớ ứ ă ở ă ớ ă ở ă
thì con s đã lên đ n 4,996 v i m c 20% so v i n m 2008. Tr c nh ng bi n đ ng ố ế ớ ứ ớ ă ướ ữ ế ộ
trong kho n chi phí này cho th y chính sách qu n lý ch a th c s phù h p v i tình ả ấ ả ư ự ự ợ ớ
hình chung
Chi phí tài chính
N m 2005 chi phí tài chính c a công ty đang m c cao 8,956 tri u đ ng công ty có ă ủ ở ứ ệ ồ
chi n l c t p trung đ m r ng s n xu t kinh doanh. Nh ng đ n n m 2006 thì ế ượ ậ ể ở ộ ả ấ ư ế ă
chi phí này gi m m nh xu ng 5,199 tri u đ ng v i 58.05%. n m 2007 tình hình này ả ạ ố ệ ồ ớ ă
c ng gi m xu ng 1,489 tri u đ ng v i m c gi m 39.63%. chi phí này đã t ng tr l i ũ ả ố ệ ồ ớ ứ ả ă ở ạ
v i m c cao vào n m 2008 v i 11,645 tri u đ ng, t ng 503% so v i n m 2007. ớ ứ ă ớ ệ ồ ă ớ ă
N m 2009 chi phí tài chính l i gi m xu ng 4229 tri u đ ng v i m c 30.3%ă ạ ả ố ệ ồ ớ ứ
Lí gi i đi u này có th th y r ng chính sách v ho t đ ng tài chính c a công ty là khá rõ ả ề ể ấ ằ ề ạ ộ ủ
ràng. N u nh n m 2005 công ty đang t p trung m r ng s n xu t và phát tri n thì ế ư ă ậ ở ộ ả ấ ể
giai đo n 2006 và 2007 công ty l i c g ng thanh toán các kho n vay tài chính. n ạ ạ ố ắ ả Đế
n m 2008 v i nh ng bi n đ ng trong n m 2007 đã khi n công ty t p trung vào ho t ă ớ ữ ế ộ ă ế ậ ạ
đ ng tài chính đ v c day tình hình.ộ ể ự
Nh ng bi n đ ng trong các kho n chi phí và t ng kho n m c s đ c làm rõ trong các ữ ế ộ ả ừ ả ụ ẽ ượ

ph n sauầ
2. kh n ng thanh toán c a công ty imexpharmả ă ủ
2.1 Phân tích kh n ng thanh toán:ả ă
2.1.1 Phân tích các kho n ph i thu:ả ả
( N V : TRI U NG)ĐƠ Ị Ệ ĐỒ
Chênh l ch kho n ph iệ ả ả
thu
2009-2008 2008-2007 2007-2006 2006-2005
Tuy t ệ
iđố
Tuy t iệ đố
Tuy t ệ
iđố
Tuy t ệ
iđố
1.
Ph i thu khách hàngả 72,364 35,773 223 7,709
2.
Tr tr c cho ng i bánả ướ ườ (1,124) (44,231) 57,104 (27,621)
3.
Ph i thu n i bả ộ ộ 0 0 0 0
4.
Ph i thu theo ti n đ kả ế ộ ế
ho chạ
0 0 0 0
5.
Các kho n ph i thu khácả ả 1,237 39 1,353 (4,258)
6.
D phòng ph i thu ng nự ả ắ
h n khácạ

(3,446) (183) 17 (250)
7.
T ng kho n ph i thuổ ả ả 69,030 (8,602) 58,699 (853,577)

Chênh l ch kho n ph iệ ả ả
thu
2009-2008 2008-2007 2007-2006 2006-2005
T ng ươ
iđố
T ng ươ
iđố
T ng ươ
iđố
T ng ươ
iđố
1.
Ph i thu khách hàngả 84.31% 71.47% 0.45% 18.30%
2.
Tr tr c cho ng i bánả ướ ườ -5.88% -69.81% 912.33% -81.53%
3.
Ph i thu n i bả ộ ộ
4.
Ph i thu theo ti n đ kả ế ộ ế
ho chạ
5.
Các kho n ph i thu khácả ả 53.36% 1.73% 146.32% -82.15%
6.
D phòng ph i thu ng nự ả ắ
h n khácạ
826.28% 78.63% -6.98%


T ng kho n ph i thuổ ả ả 64.60% -7.45% 103.41% -30.08%
Nhìn vào b ng s li u ta th y t ng các kho n ph i thu n m 2006 gi m ả ố ệ ấ ổ ả ả ă ả
24,420,853,577 đ ng so v i n m 2005, t ng ng gi m 30.98%. N m 2007 t ng ồ ớ ă ươ ứ ả ă ă
58,699,992,788, t ng ng 103.41% so v i n m 2006. N m 2008 l i gi m ươ ứ ớ ă ă ạ ả
8,602,666,727, t ng ng gi m 7.45%.N m 2009 l i t ng tr l i v i m c đ t ng ươ ứ ả ă ạ ă ở ạ ớ ứ ộ ă
69,030,876,765, t ng ng t ng 64.60%. Nh v y nhìn chung s bi n đ ng kho n ph i ươ ứ ă ư ậ ự ế ộ ả ả
thu c a công ty là th t th ng.ủ ấ ườ
N m 2006 gi m t ng đ i nhi u so v i n m 2005. S bi n đ ng này ph n l n do ă ả ươ ố ề ớ ă ự ế ộ ầ ớ
nh h ng c a các kho n m c gi m đáng k nh tr tr c cho ng i bán gi m ả ưở ủ ả ụ ả ể ư ả ướ ườ ả
27,621,345,28, t ng ng gi m 81.53% và kho n m c kho n ph i thu khác c ng gi m t i ươ ứ ả ả ụ ả ả ũ ả ớ
4,258,116,684 đ ng, t ng ng 82.15%. C ng theo đó, kho n m c d phòng ph i thu ng nồ ươ ứ ũ ả ụ ự ả ắ
h n khác n m 2005 là 0 đ ng thì n m 2006 gi m 250,988,576 đ ng. Nh ng bi n đ ng trên ạ ă ồ ă ả ồ ữ ế ộ
cho th y trong n m 2006 công ít có quan h kinh t , thu h p ho t đ ng s n xu t kinh ấ ă ệ ế ẹ ạ ộ ả ấ
doanh. i tác có nh h ng l n là công ty Đố ả ưở ớ Stada Importexport Limited.
N m 2007 t ng v t tr i v i m c t ng ă ă ượ ộ ỡ ứ ă 58,699,992,788 đ ng, t ng ng 103.41%.ồ ươ ứ
Tín hi u cho th y công ty t ng cu ng m r ng m i quan h kinh t . Trong đó góp ph n ệ ấ ă ờ ở ộ ố ệ ế ầ
làm t ng kho n ph i thu n m 2007 ch y u không ph i là t ngu n ph i thu khách hàng vì ă ả ả ă ủ ế ả ừ ồ ả
ph i thu khách hàng n m 2007 t ng r t ít, h u nh không đáng k , ch t ng 223,630,739 ả ă ă ấ ầ ư ể ỉ ă
đ ng, t ng ng 0.45%. Ch y u là do t ng kho n tr tr c cho ng i bán, t ng ồ ươ ứ ủ ế ă ả ả ướ ườ ă
57,104,917,706, t ng ng 912.33% so v i n m 2007 do n m 2006 kho n m c ph i tr ươ ứ ớ ă ă ả ụ ả ả
cho ng i bán đ i v i công ty ườ ố ớ Stada Importexport Limited gi m đ t bi n v i con s r t ả ộ ế ớ ố ấ
l n, trong n m 2006 kho n m c này đ i v i công ty Stada Importexport Limited là 0, ớ ă ả ụ ố ớ
nh ng sang n m 2007 con s này không nh ng tr l i bình th ng mà còn t ng nhi u h n.ư ă ố ữ ở ạ ườ ă ề ơ
Các kho n khác nh các kho n ph i thu khác c ng t ng 1,353,934,062 đ ng, t ng ng ả ư ả ả ũ ă ồ ươ ứ
146.32% so v i 2006ớ
N m 2008 gi m nh , kho n ph i thu gi m 8,602,666,727 đ ng, t ng ng 7.45% ă ả ẹ ả ả ả ồ ươ ứ
so v i n m 2007. i u này là do ho t đ ng t ng c ng m r ng m i quan h công ty sau ớ ă Đ ề ạ ộ ă ườ ở ộ ố ệ
khi đã t ng 1 cách v t tr i n m 2007 thì n m 2008 có suy gi m đi chút ít. Ph i thu khách hàng ă ượ ộ ă ă ả ả
n m 2008 l i t ng khá nhi u 35,773,158,897 đ ng, t ng ng 71.47%. Do đó, kho n ph i ă ạ ă ề ồ ươ ứ ả ả

thu gi m là do kho n m c tr tr c cho ng i bán gi m khá m nh 44,231,710,474 đ ng, ả ả ụ ả ướ ườ ả ạ ồ
t ng ng 69.81%. Kho n m c ph i thu khác t ng r t ít so v i m c đ t ng c a n m ươ ứ ả ụ ả ă ấ ớ ứ ộ ă ủ ă
2007, n m 2008 ch t ng 39,480,389 đ ng, t ng ng 1.73%. D phòng ph i thu ng n ă ỉ ă ồ ươ ứ ự ả ắ
h n khác gi m 183,595,539 đ ng, t ng ng 78.63%. Nhìn chung các kho n ph i thu nam ạ ả ồ ươ ứ ả ả
2008 gi m nh , trong đó ph i thu khách hàng và tr tr c cho ng i bán đ t ng khá m nh, ả ẹ ả ả ươ ườ ề ă ạ
đi u đó cho th y ho t đ ng kinh doanh, mua, bán c a công ty di n ra trong n m khá sôi n i.ề ấ ạ ộ ủ ễ ă ổ
N m 2009 kho n ph i thu l i t ng, nh ng m c đ t ng không m nh nh n m ă ả ả ạ ă ư ứ ộ ă ạ ư ă
2007. Kho n ph i thu t ng 69,030,876,765 đ ng, t ng ng 64.60%. Trong n m 2009, ả ả ă ồ ươ ứ ă
d phòng ph i thu ng n h n l i gi m khá m nh 3,446,180,751 đ ng t ng ng 826.28%, ự ả ắ ạ ạ ả ạ ồ ươ ứ
ph i thu khách hàng t ng 72,364,130,930 đ ng, t ng ng 84.31%. Tr tr c cho ng i bánả ă ồ ươ ứ ả ướ ườ
gi m 1,124,295,425 đ ng, t ng ng 5.88%. Kho n ph i thu khác t ng 1,237,222,011 ả ồ ươ ứ ả ả ă
đ ng, t ng ng 53.36%.ồ ươ ứ

T tr ng các kho n ph i ỉ ọ ả ả
thu trên t ng tài s nổ ả
2009 2008 2007 2006 2005
1.
Ph i thu khách hàngả 21.62% 14.39% 8.81% 16.36% 13.38%
2.
Tr tr c cho ng i bánả ướ ườ 2.46% 3.21% 11.15% 2.05% 10.76%
3.
Ph i thu n i bả ộ ộ 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
4.
Ph i thu theo ti n đ k ả ế ộ ế
ho chạ
0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
5.
Các kho n ph i thu khácả ả 0.49% 0.39% 0.40% 0.30% 1.65%
6.
D phòng ph i thu ng n ự ả ắ

h n khácạ
-0.53% -0.07% -0.04% -0.08% 0.00%
T ng kho n ph i thuổ ả ả 24.04% 17.92% 20.31% 18.63% 25.78%
Phân tích t tr ng kho n ph i thu trên t ng tài s n ta th y: kho n ph i thu n m 2005 ỉ ọ ả ả ổ ả ấ ả ả ă
chi m 25.78%, n m 2006 gi m còn 18.63% trong khi t ng tài s n n m 2006 c ng gi m; ế ă ả ổ ả ă ũ ả
nh v y cho th y n m 2006 công ty h n ch quan h v i các đ i tác. N m 2007 t tr ng là ư ậ ấ ă ạ ế ệ ớ ố ă ỉ ọ
20.31% , n m 2008 là 17.92%, n m 2009 là 24.04%. Kho n ph i thu hàng n m t ng là do ă ă ả ả ă ă
ho t đ ng mua bán di n ra trong n m sôi n i, công ty t ng c ng m r ng th tr ng; ạ ộ ễ ă ổ ă ườ ở ộ ị ườ
Kho n ph i thu gi m là do công ty h n ch quan h giao d ch v i 1 s đ i tác l n.ả ả ả ạ ế ệ ị ớ ố ố ớ
T tr ng đó c a kho n ph i thu n m 2005 là 13.38%, n m 2006 t ng lên thành ỉ ọ ủ ả ả ă ă ă
16.36%, n m 2007 gi m còn 8.81%, n m 2008 t ng tr lai 14.39%, n m 2009 theo đà t ng ă ả ă ă ở ă ă
ti p t c t ng lên thành 21.62%. Vi c t ng gi m th t th ng c a t tr ng kho n ph i thu ế ụ ă ệ ă ả ấ ườ ủ ỉ ọ ả ả
không ph i do kho n ph i thu t ng hay gi m, d a vào s li u ta th y kho n ph i thu v nả ả ả ă ả ự ố ệ ấ ả ả ẫ
t ng qua hàng n m. Nguyên nhân ch y u là t s bi n đ ng c a t ng tài s n, n m 2007 t ngă ă ủ ế ừ ự ế ộ ủ ổ ả ă ổ
tài s n t ng v t tr i so v i n m 2006, trong khi đó kho n ph i thu l i t ng r t ít.ả ă ượ ộ ớ ă ả ả ạ ă ấ
T ng t nh v y, tr tr c cho ng i bán n m 2005 chi m 10.76% trên t ng tài ươ ự ư ậ ả ướ ườ ă ế ổ
s n, n m 2006 chi m 2.05%, n m 2007 chi m 11.15%, n m 2008 chi m 3.21%,n m ả ă ế ă ế ă ế ă
2009 chi m 2.46%. Tr tr c cho ng i bán bi n đ ng không đ u nh đã nh n xét trên, ế ả ướ ườ ế ộ ề ư ậ ở
gi m đ t bi n n m 2006 r i t ng m nh n m 2007 và nh ng n m sau gi m đ u.ả ộ ế ă ồ ă ạ ă ữ ă ả ề
2.1.2 Phân tích t s các kho n ph i thu:ỉ ố ả ả
( N V : TRI U NG)ĐƠ Ị Ệ ĐỒ
Ch tiêuỉ
2009 2008 2007 2006 2005
T ng các ổ
kho n ph i ả ả
thu
175,894 106,864 115,466 56,766 81,187
T ng tài s n ổ ả
ng n h nắ ạ
527,191 398,184 469,910 260,420 286,950

T ng các ổ
kho n ph i ả ả
188,183 80,581 70,873 70,494 146,124
trả
T l kho n ỷ ệ ả
ph i thu/t ngả ổ
s n ng n ả ắ
h nạ
33.36% 26.84% 24.57% 21.80% 28.29%
T l kho n ỉ ệ ả
ph i ả
thu/kho n ả
ph i trả ả
93.47% 132.62% 162.92% 80.53% 55.56%

Nhìn chung kho n ph i thu và t ng tài s n ng n h n bi n đ ng cùng nhau, n m 2006 ả ả ổ ả ắ ạ ế ộ ă
gi m, 2007 t ng, 2008 gi m và 2009 l i t ng. Nh ng t c đ bi n đ ng thì khác nhau, chính ả ă ả ạ ă ư ố ộ ế ộ
vì th t l kho n ph i thu/ t ng tài s n ng n h n c ng bi n đ ng. Tr n m 2006 t c đ ế ỷ ệ ả ả ổ ả ắ ạ ũ ế ộ ừ ă ố ộ
gi m c a kho n ph i thu nhanh h n so v i tài s n ng n h n, kho n ph i thu gi m ả ủ ả ả ơ ớ ả ắ ạ ả ả ả
30.08% trong khi tài s n ng n h n ch gi m 9.25% nên t l kho n ph i thu/ t ng tài s n ả ắ ạ ỉ ả ỷ ệ ả ả ổ ả
gi m. Nh ng n m còn l i do t c đ t ng kho n ph i thu nhanh h n t c đ t ng t ng tài ả ữ ă ạ ố ộ ă ả ả ơ ố ộ ă ổ
s n ng n h n; t c đ gi m kho n ph i thu ch m h n so v i t c đ gi m tài s n ng n h n ả ắ ạ ố ộ ả ả ả ậ ơ ớ ố ộ ả ả ắ ạ
nên t s này t ng d n nh ng n m này. i u này cho th y công ty m r ng th tr ng ỉ ố ă ầ ở ữ ă Đ ề ấ ở ộ ị ườ
Chênh l chệ 2009-2008 2008-2007 2007-2006 2006-2005
T ng các kho n ph i thuổ ả ả 64.60% -7.45% 103.41% -30.08%
T ng tài s n ng n h nổ ả ắ ạ 32.40% -15.26% 80.44% -9.25%
T ng các kho n ph i trổ ả ả ả 133.53% 13.70% 0.54% -51.76%
T l kho n ph i thu/t ng s n ỷ ệ ả ả ổ ả
ng n h nắ ạ
6.53% 2.27% 2.77% -6.50%

T l kho n ph i thu/kho n ỉ ệ ả ả ả
ph i trả ả
-39.15% -30.30% 82.39% 24.97%
b ng cách cho n nhi u h n, công ty đang tìm ki m khách hàng. Nh ng ph i nhanh chóng ằ ợ ề ơ ế ư ả
thu h i n đ đ m b o ho t đ ng s n xu t.ồ ợ ể ả ả ạ ộ ả ấ
T l kho n ph i thu trên kho n ph i tr t ng t i n m 2007 r i sau đó gi m, đi u đó ỉ ệ ả ả ả ả ả ă ớ ă ồ ả ề
do t c đ kho n ph i tr t ng nhanh h n so v i t c đ t ng c a kho n ph i thu. Cho ố ộ ả ả ả ă ơ ớ ố ộ ă ủ ả ả
th y ho t đ ng qu n tr các kho n ph i thu c a công ty nh ng n m v sau ngày càng hi u ấ ạ ộ ả ị ả ả ủ ữ ă ề ệ
qu , công ty c n c g ng duy trì tình hình ho t đ ng c a công ty.ả ầ ố ắ ạ ộ ủ
2.2. Phân tích các kho n ph i tr :ả ả ả
2.2.1 Phân tích các kho n m c kho n ph i tr :ả ụ ả ả ả

Các kho n ph i trả ả ả 2009 2008 2007 2006 2005
1.
Vay n ng n h nợ ắ ạ 30,761 4,000 4,000 4,051 75,577
2.
Ph i tr ng i bánả ả ườ 56,364 45,800 38,219 30,919 44,941
3.
Ng i mua tr ti n ườ ả ề
tr cướ
46,624 285 12,830 11,092 5,238
4.
Thu và các kho n ph i ế ả ả
n p nhà n cộ ướ
23,076 13,127 5,137 4,852 3,741
5.
Ph i tr ng i lao đ ngả ả ườ ộ 6,642 5,704 1,549 3,586 7,484
6.
Chi phí ph i trả ả 9,239 5,743 7,522 9,657 3,633
7.

Ph i tr n i bả ả ộ ộ
8.
Ph i tr theo ti n đ xâyả ả ế ộ
d ngự
9.
Các kho n ph i tr , ả ả ả
ph i n p khácả ộ
4,665 3,987 912 5,848 614
10
N dài h nợ ạ 10,807 1,932 701 486 4,892
T ng c ngổ ộ 188,183 80,581 70,873 70,494 146,124

Chênh l ch tuy t iệ ệ đố 2009-2008 2008-2007 2007-2006 2006-2005
1.
Vay n ng n h nợ ắ ạ 26,761 0 (51) (71,525)
2.
Ph i tr ng i bánả ả ườ
10,564 7,580 7,299 (14,021)
3.
Ng i mua tr ti n ườ ả ề
tr cướ
46,339 (12,544) 1,737 5,853
4.
Thu và các kho n ph i ế ả ả
n p nhà n cộ ướ
9,949 7,989 285 1,110
5.
Ph i tr ng i lao đ ngả ả ườ ộ
937 4,155 (2,036) (3,898)
6.

Chi phí ph i trả ả
3,496 (1,779) (2,134) 6,023
7.
Ph i tr n i bả ả ộ ộ
0 0 0 0
8.
Ph i tr theo ti n đ xây ả ả ế ộ
doing
0 0 0 0
9.
Các kho n ph i tr , ph iả ả ả ả
n p khácộ
677 3,074 (4,935) 5,234
10
N dài h nợ ạ
8,875 1,230 215 (4,406)
T ng c ngổ ộ 107,602 9,707 378 (75,629)

Chênh l ch t ng iệ ươ đố 2009-2008 2008-2007 2007-2006 2006-2005
1.
Vay n ng n h nợ ắ ạ 669.03% 0.00% -1.28% -94.64%
2.
Ph i tr ng i bánả ả ườ 23.07% 19.84% 23.61% -31.20%
3.
Ng i mua tr ti n ườ ả ề
tr cướ
16249.39% -97.78% 15.67% 111.74%
4.
Thu và các kho n ph i ế ả ả
n p nhà n cộ ướ

75.79% 155.51% 5.88% 29.69%
5.
Ph i tra ng i lao ả ả ườ
đ ngộ
16.44% 268.26% -56.80% -52.09%
6.
Chi phí ph i trả ả 60.87% -23.65% -22.10% 165.75%
7.
Ph i tr n i bả ả ộ ộ
8.
Ph i tr theo ti n đ xây ả ả ế ộ
doing
9.
Các kho n ph i tr , ph iả ả ả ả
n p khácộ
16.99% 336.79% -84.39% 852.53%
10
N dài h nợ ạ 459.36% 175.46% 44.24% -90.06%
T ng c ngổ ộ 133.53% 13.70% 0.54% -51.76%
Qua k t qu s li u ta th y, t ng các kho n ph i tr gi m đ t bi n vào n m 2006 và ế ả ố ệ ấ ổ ả ả ả ả ộ ế ă
t ng đ t bi n vào n m 2009. C th n m 2006 gi m ă ộ ế ă ụ ể ă ả 75,629,845,886 đ ng, t ng ng ồ ươ ứ
51.76% so v i n m 2005. Nh ng n m sau t ng d n n m 2007 t ngớ ă ữ ă ă ầ ă ă 378,775,558 đ ng, ồ
t ng ng 0.54%; N m 2008 t ng nhi u h n 9,707,399,002 đ ng, t ng ng 13.70% so ươ ứ ă ă ề ơ ồ ươ ứ
v i 2006; N m 2009 t ng đ t bi n 107,602,011,653 đ ng, t ng ng 133.53% so v i ớ ă ă ộ ế ồ ươ ứ ớ
2008.
N m 2006 kho n ph i tr gi m đ t bi n là nh thanh toán ph n l n các kho n vay ă ả ả ả ả ộ ế ờ ầ ớ ả
ng n h n. C th gi m các kho n vay ng n h n ắ ạ ụ ể ả ả ắ ạ 71,525,915,792 đ ng, t ng ng ồ ươ ứ
94.64%. Trong n m ít th c hi n các kho n vay mà thay vào đó là thanh toán các kho n n ng n ă ự ệ ả ả ợ ắ
h n đó c a các ngân hàng. Ngoài ra các kho n m c khác c ng bi n đ ng nh ng không có gì th t ạ ủ ả ụ ũ ế ộ ư ấ
th ng nh h ng nhi u đ n bi n đ ng kho n ph i tr .ườ ả ưở ề ế ế ộ ả ả ả

Nh ng n m sau kho n ph i tr t ng d n do tác đ ng c a nhi u y u t nh t ng ữ ă ả ả ả ă ầ ộ ủ ề ế ố ư ă
thu và các kho n ph i n p cho nhà n c, t ng các kho n ph i tr , ph i n p khác hay t ng ế ả ả ộ ướ ă ả ả ả ả ọ ă
n dài h n.ợ ạ
áng chú ý là n m 2009 kho n ph i tr t ng đ t bi n, đó là do t ng c a nhi u y u t Đ ă ả ả ả ă ộ ế ă ủ ề ế ố
n nh ng đáng chú ý là các kho n vay ng n h n, ng i mua tr ti n tr c và n dài h n. C ợ ư ả ắ ạ ườ ả ề ướ ợ ạ ụ
th các kho n vay ng n h n t ng 26,761,248,043 đ ng, t ng ng 669.03%; Ng i mua ể ả ắ ạ ă ồ ươ ứ ườ
tr ti n tr c t ng 46,339,650,642 đ ng, t ng ng 16249.39% so v i 2008; N dài h n ả ề ướ ă ồ ươ ứ ớ ợ ạ
t ng 8,875,699,430 đ ng, t ng ng 459.36%. Ho t đ ng c a công ty ngày càng m r ng, ă ồ ươ ứ ạ ộ ủ ở ộ
ngu n v n công ty không đ đáp ng, công ty ph i huy đ ng v n t nhi u ngu n khác nhau, ồ ố ủ ứ ả ộ ố ừ ề ồ
t các kho n vay ng n h n, dài h n, và ngay c t khách hàng c a mình đ có đ kh n ng mừ ả ắ ạ ạ ả ừ ủ ể ủ ả ă ở
r ng ho t đ ng kinh doanh đáp ng nhu c u th tr ng ngày càng t ng.ộ ạ ộ ứ ầ ị ườ ă

T tr ng các kho n ph i ỉ ọ ả ả
tr trên t ng ngu n v nả ổ ồ ố
2009 2008 2007 2006 2005
1.
Vay n ng n h nợ ắ ạ 4.21% 0.67% 0.70% 1.33% 24.00%
2.
Ph i tr ng i bánả ả ườ 7.71% 7.68% 6.72% 10.15% 14.27%
3.
Ng i mua tr ti n tr cườ ả ề ướ 6.37% 0.05% 2.26% 3.64% 1.66%
4.
Thu và các kho n ph i n p ế ả ả ộ
nhà n cướ
3.15% 2.20% 0.90% 1.59% 1.19%
5.
Ph i tr ng i lao đ ngả ả ườ ộ 0.91% 0.96% 0.27% 1.18% 2.38%
6.
Chi phí ph i trả ả 1.26% 0.96% 1.32% 3.17% 1.15%
7.

Ph i tr n i bả ả ộ ộ 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
8.
Ph i tr theo ti n đ xây ả ả ế ộ
d ngự
0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
9.
Các kho n ph i tr , ph i ả ả ả ả
n p khácộ
0.64% 0.67% 0.16% 1.92% 0.19%
10
N dài h nợ ạ 1.48% 0.32% 0.12% 0.16% 1.55%
T ng c ngổ ộ 25.73% 13.51% 12.47% 23.14% 46.40%
Qua s li u t tr ng các kho n ph i tr trong t ng ngu n v n ta th y n m 2005 t ố ệ ỉ ọ ả ả ả ổ ồ ố ấ ă ỉ
trong này khá l n, cho th y công ty chi m d ng v n t các ngu n bên ngoài khá nhi u, cho ơ ấ ế ụ ố ừ ồ ề
th y r i ro l n cho các t ch c b chi m d ng v n. Nh ng tình hình đ c c i thi n đáng k ấ ủ ớ ổ ứ ị ế ụ ố ư ượ ả ệ ể
vao nh ng n m sau và m c 25.73% n m 2009 là m t con s khá an toàn cho nh ng t ữ ă ở ứ ở ă ộ ố ữ ổ
ch c b chi m d ng v n, nh ng d doán t l l i nhu n trên v n ch s h u s gi m ứ ị ế ụ ố ư ự ỉ ệ ợ ậ ố ủ ở ữ ẽ ả ở
nh ng n m v sau này.ữ ă ề
2.2.2 Phân tích t l kho n ph i tr trên t ng tài s n ng n h n:ỉ ệ ả ả ả ổ ả ắ ạ
Ch tiêuỉ 2009 2008 2007 2006 2005
T ng các kho n ph i trổ ả ả ả
188,183 80,581 70,873 70,494 146,124
T ng tài s n ng n h nổ ả ắ ạ
527,191 398,184 469,910 260,420 286,950
T l n ph i tr /t ng tàiỉ ệ ợ ả ả ổ
s n ng n h nả ắ ạ
35.70% 20.24% 15.08% 27.07% 50.92%
Nhìn chung t l n ph i tr trên t ng tài s n ng n h n c a công ty th t th ng b t đ uỉ ệ ợ ả ả ổ ả ắ ạ ủ ấ ườ ắ ầ
gi m m nh t 2005 đ n 2007 sau đó t ng lên t t và khá đ u. Nguyên nhân do công ty ti n hànhả ạ ừ ế ă ừ ừ ề ế
các ho t đ ng chi m d ng v n t các ngu n nh ngân hàng, khách hàng, thu … là khác nhau tùy ạ ộ ế ụ ố ừ ồ ư ế

thu c vào m c đ ho t đ ng và nhu c u cho ho t đ ng s n xu t kinh doanhộ ứ ộ ạ ộ ầ ạ ộ ả ấ
2.3 Phân tích kh n ng thanh toán b ng ti n:ả ă ằ ề
Ch tiêuỉ 2009 2008 2007 2006 2005
Ti n và kho n t ng ề ả ươ
đ ng ti nươ ề
135,040 110,880 49,244 65,607 55,922
N ng n h nợ ắ ạ 177,375 78,64876 70,172 70,008 141,231

×