I. nguyên công I: tiện mặt đầu, mặt đầu bích, mặt ngoài bích và mặt ngoài
30
1.1. Gá đặt:
Chuẩn định vị là mặt trụ ngoài và
măt đầu bích. Định vị và kẹp chặt trên
mâm cặp 3 chấu tự định tâm, hạn chế
5 bậc rự do.
1.2. Chọn máy:
Thực hiện trên máy tiện vạn năng T620; công suất động cơ N=10(Kw)
1.3. Chọn dao: dùng dao tiện đầu gắn mảnh hợp kim cứng BK8.
- Tiện mặt đầu: Dao thân cong, kích thớc dao 25x16x45
o
.
- Tiện ngoài: Dao thân thẳng, kích thớc dao 25x16x45
o
.
1.4. Lợng d gia công:
1.4.1. Tiện mặt đầu:
Gia công hai lần với lợng d:
+ tiện thô: Z
b
=1,2(mm).
+ Tiện tinh: Z
b
= 0,8(mm)
1.4.2 Tiện mặt đầu bích:
Gia công một lần cắt hết lợng d: Z
b
=1,25(mm).
1.4.3 Tiện mặt trụ ngoài và mặt ngoài bích:
Gia công hai lần cắt hết lợng d: + tiện thô: 2Z
b
=3(mm)
+tiện tinh: 2Z
b
=1,5(mm)
1.5 Chế độ cắt:
1
Rz20
ỉ30
Rz20
Rz20
s
s
ỉ70
Rz20
1.5.1. Chiều sâu cắt:
Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công theo một phía của từng bớc công
nghệ.Cụ thể:
- Tiện mặt đầu:
+ tiện thô: t =0,6(mm).
+ Tiện tinh: t = 0,4(mm)
- Tiện mặt đầu bích: t =0,625(mm).
- Tiện mặt trụ ngoài và mặt ngoài bích:
+ tiện thô: t =1,5(mm)
+tiện tinh: t =0,75(mm)
1.5.2. Lợng chạy dao:
Theo bảng 5-72 trang 64 (Sổ tay CNCTM) ta có:
- lợng chạy dao cho tiện mặt đầu: S = 0,2 (mm/vòng).
Vào gần tâm (khoảng 0,5 bán kính), lợng chạy dao S = 0,1(mm/vòng).
- Tiện mặt đầu bích: S=0,3 (mm/vòng).
Theo bảng 5-65 trang 57 (Sổ tay CNCTM) ta có:
- lợng chạy dao cho tiện mặt ngoài:
Tiện thô: + Mặt ngoài 30: S= 0,4 (mm/vòng).
+ Mặt ngoài bích: S= 1 (mm/vòng).
Tiện tinh: S = 0,5(mm/vong).
1.5.3. Tốc độ cắt:
a. Tiện mặt đầu và mặt đầu bích:
Tốc độ cắt đựơc tra theo bảng 5-74 trang 57 (Sổ tay CNCTM)
Tiện mặt đầu: V
b
= 59(m/ph).
2
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
- K
1
: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K
1
=0,83.
- K
2
: Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K
2
=0,8.
- K
3
: Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao. Với dao BK8 thì K
3
=1.
V
t
= 59 . 0,83 . 0,8 . 1 = 39,176 (m/ph).
n
t
=
)./(69,389
30.
1000.176,39
.
1000.
phv
D
V
t
==
chọn theo máy có: n
m
= 400 (v/ph).
)./(2,40
1000
30 400
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
Tiện mặt đầu bích: V
b
= 49(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
V
t
= 49 . 0,83 . 0,8 . 1 = 32,536 (m/ph).
n
t
=
)./(95,147
70.
1000.536,32
.
1000.
phv
D
V
t
==
chọn theo máy có: n
m
= 160 (v/ph).
)./(185,35
1000
70 160
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
b. Tiện mặt ngoài
30: Theo bảng 5-65 trang 57 (Sổ tay CNCTM).
Tiện thô: V
b
= 138(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
V
t
= 138 . 0,83 . 0,8 . 1 = 91,632 (m/ph).
n
t
=
)./(24,972
30.
1000.632,91
.
1000.
phv
D
V
t
==
3
chän theo m¸y cã: n
m
= 960 (v/ph).
⇒
)./(477,90
1000
30 960
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
π
π
• TiÖn tinh: V
b
= 156(m/ph).
⇒ V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
⇒ V
t
= 156 . 0,83 . 0,8 . 1 = 103,584 (m/ph).
⇒ n
t
=
)./(06,1099
30.
1000.584,103
.
1000.
phv
D
V
t
==
ππ
chän theo m¸y cã: n
m
= 1000 (v/ph).
⇒
)./(247,94
1000
30 1000
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
π
π
c. TiÖn mÆt ngoµi
φ
70: Theo b¶ng 5-65 trang 57 (Sæ tay CNCTM).
• TiÖn th«: V
b
= 97(m/ph).
⇒ V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
⇒ V
t
= 97 . 0,83 . 0,8 . 1 = 64,408 (m/ph).
⇒ n
t
=
)./(88,292
70.
1000.408,64
.
1000.
phv
D
V
t
==
ππ
chän theo m¸y cã: n
m
= 310 (v/ph).
⇒
)./(172,68
1000
70 310
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
π
π
• TiÖn tinh: V
b
= 156(m/ph).
⇒ V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
⇒ V
t
= 156 . 0,83 . 0,8 . 1 = 103,584 (m/ph).
⇒ n
t
=
)./(025,471
70.
1000.584,103
.
1000.
phv
D
V
t
==
ππ
chän theo m¸y cã: n
m
= 480 (v/ph).
4
)./(55,105
1000
70 480
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
1.5.4. Công suất cắt.
Để đảm bảo công suất máy đạt yêu cầu. Ta chỉ cần tra công suất cắt cho
bớc nguyên công có công suất cắt lớn nhất.
Ta thấy, ở nguyên công I, bớc Tiện mặt ngoài bích là có khả năng cho
công suất cắt cao nhất.
Theo bảng 5-69 trang 61(Sổ tay CNCTM). Ta có công suất cắt cho bớc
nguyên công này nh sau: N
C
= 1,2 (KW).
Nh vậy thực hiện nguyên công trên máy T620 đã đảm bảo công suất cắt.
II.Nguyên công II và nguyên công V:
1.1. Định vị:
Thứ tự bớc công nghệ để thực hiện hai nguyên công này nh sau:
Nguyên công II: Gia công bóc
vỏ hết chiều dài của phần mặt ngoài
28 và 32
-0,025
. Trong nguyên công
này này ta thực hiện định vị và kẹp
chặt trên mâm cặp ba chấu tự định tâm
hạn chế năm bậc tự do.
Nguyên công V:
Bớc 1: Tiện thô mặt 28.
Bớc 2: Tiện bán tinh mặt 28.
Bớc 3: Tiện tinh mặt 32
Bớc 4: Tiện tinh mỏng mặt 32.
5
Rz20
n
s
s
Rz20
ỉ28
ỉ32
s
s
2,5
-0,021
n
Rz20
Trong nguyên công này ta thực hiện định vị và kẹp chặt trên hai mũi
chống tâm (không có khía nhám), hạn chế năm bậc tự do. Truyền mô men
quay cho chi tiết nhờ tốc.
1.2. Chọn máy: Thực hiện trên máy tiện T620.
1.3. Chọn dao : Dao tiện đầu gắn mảnh hợp kim cứng BK8.
- Tiện mặt đầu: Dao thân cong, kích thớc dao 25x16x45
o
.
- Tiện ngoài: Dao thân thẳng, kích thớc dao 25x16x45
o
.
1.4. Lợng d gia công:
Lợng d cần cắt bỏ để gia công mặt 32
-0,025
là: 2Z
b
= 2,5(mm)
Theo bảng 3-124 trang 169 (Sổ tay CNCTM) ta có: Lợng d cho việc tiện
tinh mỏng mặt 32
-0,025
là: 2Z
b
= 0,3(mm)
Theo bảng 3-120 trang 165 (Sổ tay CNCTM) ta có: Lợng d cho việc tiện
tinh mặt 32
-0,025
là: 2Z
b
= 1(mm)
Vậy lợng d cần gia công khi tiện bóc vỏ là: 2Z
b
= 1,2(mm)
Lợng d còn lại cần cắt bỏ sau tiện bóc vỏ để gia công mặt 28 là: 2Z
b
= 3,3
Thứ tự bớc nguyên công để gia công nốt lợng du này là:
- Tiện bán tinh: 2Z
b
= 1,2(mm).
- Tiện thô: 2Z
b
= 2(mm).
1.5. Chế độ cắt:
1.5.1. Bớc 1:
Chiều sâu cắt: Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công theo một phía của
bớc: t = 0,6 (mm)
Lợng chạy dao: Theo bảng 5-11 trang 11(Sổ tay CNCTM) ta có: S = 0,5
(mm).
6
• Tèc ®é c¾t:
Theo b¶ng 5-65 trang57(Sæ tay CNCTM) ta cã: V
b
=156 (m/ph).
⇒ V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
⇒ V
t
= 156 . 0,83 . 0,8 . 1 = 103,584 (m/ph).
⇒ n
t
=
)./(369,1030
32.
1000.584,103
.
1000.
phv
D
V
t
==
ππ
chän theo m¸y cã: n
m
= 1000(v/ph).
⇒
)./(53,100
1000
32 1000
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
π
π
1.5.2. Bíc 2: TiÖn th« mÆt
φ
28.
• ChiÒu s©u c¾t: ChiÒu s©u c¾t lÊy b»ng lîng d gia c«ng theo mét phÝa cña
bíc: t = 1(mm)
• Lîng ch¹y dao: Theo b¶ng 5-11 trang 11(Sæ tay CNCTM) ta cã: S = 0,5
(mm).
• Tèc ®é c¾t:
Theo b¶ng 5-65 trang57(Sæ tay CNCTM) ta cã: V
b
=138 (m/ph).
⇒ V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
⇒ V
t
= 138 . 0,83 . 0,8 . 1 = 91,632(m/ph).
⇒ n
t
=
)./(69,1041
28.
1000.632,91
.
1000.
phv
D
V
t
==
ππ
chän theo m¸y cã: n
m
= 1000(v/ph).
⇒
)./(53,98
1000
28 1000
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
π
π
1.5.3. Bíc 3: TiÖn b¸n tinh mÆt
φ
28.
7
Chiều sâu cắt: Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công theo một phía của
bớc: t = 0,65 (mm)
Lợng chạy dao: Theo bảng 5-11 trang 11(Sổ tay CNCTM) ta có: S = 0,5
(mm).
Tốc độ cắt:
Theo bảng 5-65 trang57(Sổ tay CNCTM) ta có: V
b
=156 (m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
V
t
= 156 . 0,83 . 0,8 . 1 = 103,584 (m/ph).
n
t
=
)./(56,1177
28.
1000.584,103
.
1000.
phv
D
V
t
==
chọn theo máy có: n
m
= 1250(v/ph).
)./(96,109
1000
28 1250
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
1.5.4. Bớc 4: Tiện tinh mặt
32:
Chiều sâu cắt: Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công theo một phía của
bớc: t = 0,5 (mm).
Lợng chạy dao và tốc độ cắt: bằng bớc 1.
S = 0,5 (mm); n
m
= 1000(v/ph).
1.5.5. Bớc 5: Tiện tinh mặt
32:
Chiều sâu cắt: Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công theo một phía của
bớc: t = 0,5 (mm).
Lợng chạy dao và tốc độ cắt: bằng bớc 1.
S = 0,5 (mm); n
m
= 1000(v/ph).
1.5.6. Bớc 6: Tiện tinh mỏng mặt
32
-0,025
:
8
Chiều sâu cắt: Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công theo một phía của
bớc: t = 0,15(mm).
Lợng chạy dao và tốc độ cắt: bằng bớc 4.
S = 0,5 (mm); n
m
= 1000(v/ph).
1.5.7. Công suất cắt.
Ta thấy, ở hai nguyên công này các bớc nguyên công có công suất cắt
gần nh nhau.
Theo bảng 5-69 trang 61(Sổ tay CNCTM). Ta có công suất cắt tối đa cho
bớc nguyên công này là: N
C
= 1,2 (KW).
Nh vậy thực hiện nguyên công trên máy T620 đã đảm bảo công suất cắt.
III. Nguyên công III và IV:
1.1. Định vị:
Chuẩn định vị là mặt trụ
ngoài. Định vị và kẹp chặt trên
mâp cặp 3 chấu tự định tâm hạn
chế 5 bậc tự do.
1.2. Chọn máy: Tực hiện trên máy
tiện T620.
1.3. Chọn dao:
- Dao khoan ruột gà đuôi côn, đầu
gắn mảnh hợp kim cứng.
Kích thớc dao: 305x205
- Dao khoét,doa thô và doa tinh: Đầu dao gắn mảnh hợp kim cứng BK8.
1.4. Lợng d gia công:
9
s
2,5
n
-0,021
s
-0,021
ỉ21
s
2,5
n
Mặt trong yêu cầu đạt: 21
+0,021
và Ra=2,5. Do vậy ở đây ta phải dùng
phơng pháp gia công lần cuối là phơngpháp doa tinh.
Vậy phơng pháp gia công thực hiện trớc doa tinh là: Khoan, khoét, doa thô,
doa tinh.
Kích thớc đạt đợc qua các bớc công nghệ là:
- Khoan:18.
- Khoét:20,75.
- Doa thô:20,93.
- Doa tinh: 21
+0,021
.
1.5. Chế độ cắt.
1.5.1. Khoan
18:
Chiều sâu cắt: t =
)(9
2
18
mm=
.
Lợng chạy dao: Theo bảng 5-89 trang 86(Sổ tay CNCTM) ta có:
S=0,5(mm/vg).
Tốc độ cắt: theo bảng 5-90 trang 86 (Sổ tay CNCTM) ta có: V
b
=28
(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
- K
1
: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K
1
=1. (bảng 5-1 đến 5-4)
- K
2
: Hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt K
2
=0,83.(bảng 5-6)
- K
3
: Hệ số phụ thuộc chiều sâu khoan K
3
=0,7.(bảng 5-31)
V
t
= 28 .1. 0,83 . 0,7 = 16,268 (m/ph).
n
t
=
)./(68,287
18.
1000.268,16
.
1000.
phv
D
V
t
==
10
chọn theo máy có: n
m
= 310 (v/ph).
)./(53,17
1000
18 310
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
1.5.2. Khoét
20,75:
Chiều sâu cắt: t =
)(375,1
2
1875,20
mm=
.
Lợng chạy dao: Theo bảng 5-104 trang 95(Sổ tay CNCTM) ta có:
S=1(mm/vg).
Tốc độ cắt: ta có: V
b
=24,5(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
- K
1
: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K
1
=1. (bảng 5-1 đến 5-4)
- K
2
: Hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt K
2
=0,83.(bảng 5-6)
- K
3
: Hệ số phụ thuộc chiều sâu khoét K
3
=1.(bảng 5-31)
V
t
= 24,5 .1. 0,83 .1 = 20,335 (m/ph).
n
t
=
)./(94,311
75,20.
1000.335,20
.
1000.
phv
D
V
t
==
chọn theo máy có: n
m
= 310 (v/ph).
)./(2,20
1000
75,20 310
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
1.5.3. Doa thô:
20,93:
Chiều sâu cắt: t =
)(09,0
2
75,2093,20
mm=
.
Lợng chạy dao: Theo bảng 5-112 trang 104(Sổ tay CNCTM) ta có:
S=2(mm/vg).
11
Tốc độ cắt: Theo bảng 5-117 trang 107 (Sổ tay CNCTM) ta có:
V
b
=60(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
- K
1
: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K
1
=1. (bảng 5-1 đến 5-4)
- K
2
: Hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt K
2
=0,83.(bảng 5-6)
- K
3
: Hệ số phụ thuộc chiều sâu doa K
3
=1.(bảng 5-31)
V
t
= 60 .1. 0,83.1 = 49,8 (m/ph).
n
t
=
)./(37,757
93,20.
1000.8,49
.
1000.
phv
D
V
t
==
chọn theo máy có: n
m
= 800 (v/ph).
)./(6,52
1000
93,20 800
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
1.5.4. Doa tinh
21
+0,021
:
Chiều sâu cắt: t =
)(035,0
2
93,2021
mm=
.
Lợng chạy dao: Theo bảng 5-116 trang 107(Sổ tay CNCTM) ta có:
S=1(mm/vg).
Tốc độ cắt: ta có: V
b
=60(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
V
t
= 60 .1. 0,83.1 = 49,8 (m/ph).
n
t
=
)./(84,754
21.
1000.8,49
.
1000.
phv
D
V
t
==
chọn theo máy có: n
m
= 800 (v/ph).
)./(78,52
1000
21 800
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
12
1.5.5. Công suất cắt.
Ta thấy, ở hai nguyên công này bớc nguyên công khoan lỗ 18 có công
suất cắt lớn nhất.
Theo bảng 5-96 trang 89(Sổ tay CNCTM). Ta có công suất cắt tối đa cho
bớc nguyên công này là: N
C
= 1,4 (KW).
Nh vậy thực hiện nguyên công trên máy T620 đã đảm bảo công suất cắt.
IV. Nguyên công Vi: Phay hai mặt song song của bích.
1.1. Định vị:
Chuẩn định vị để gia công hai mặt này là mặt
đầu bích. Định vị bằng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự
do.
1.2. Chọn máy: Thực hiện trên máy phay ngang
P82.
1.3. Chọn dao:
Thực hiện phay đồng thời hai mặt bằng hai
dao phay 3 mặt răng thép gió: P8
Kích thớc dao : D=200(mm); B=25(mm); d=50(mm); Z=20(răng).
1.4. Lợng d gia công:
Phay một lần cắt hết lợng d.
1.5. Chế độ cắt:
1.5.1. Chiều sâu cắt: t=17(mm).
1.5.2. Lợng chạy dao răng:
Bảng 5-170 trang153(Sổ tay CNCTM) ta có: Sz = 0,2 (mm/răng);
13
42
Rz20
1.5.3. Tốc độ cắt:
Bảng 5-172 trang 155 ta có: V
b
= 30 (m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.
K
1
: Hệ số kể đến độ cứng của vật liệu gia công: K
1
=1;
K
2
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao; K
2
=0,88;
V
t
= 30.1. 0,88 = 26,4 (m/ph).
n
t
=
)./(42
200.
1000.4,26
.
1000.
phv
D
V
t
==
chọn theo máy có: n
m
= 60 (v/ph).
)./(7,37
1000
200 60
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
1.5.4. Lợng chạy dao phút:
S
ph
= S.n = Sz . Z . n = 0,2 . 20 . 60 =240 (mm/ph).
1.5.5. Công suất cắt.
Theo bảng 5-175 trang 158(Sổ tay CNCTM). Ta có công suất cắt tối đa
cho bớc nguyên công này là: N
C
= 1,2 (KW).
Nh vậy thực hiện nguyên công trên máy P82 đã đảm bảo công suất cắt.
14
V. Nguyên công Vii: Khoan lỗ dẫn dầu.
1.1. Lập sơ đồ gá đặt:
Gia công lỗ 10
0,05
cần đảm bảo độ độ vuông góc
của đờng tâm lỗ và hai mặt song song của mặt bích, yêu
cầu lỗ gia công phải thông với lỗ chính của bạc và yêu cầu
đảm bảo độ chính xác về kích thớc lỗ. Bởi vậy ta định vị
nhờ một phiến tì hạn chế 3 bậc tự do định vị vào một mặt
đối diện mặt khoan lỗ, hai chốt tì định vị vào một mặt đầu
của bích hạn chế một bậc tự do tịnh tiến và một bậc tự do
chống xoay, một chốt tỳ định vị vào mặt bên của bích hạn
chế bậc tự do tịnh tiến ngang.
Lực kẹp chi tiết hớng từ trên xuống.
Để đạt đợc kích thớc lỗ 10
0,05
thì phơng pháp gia công lần cuối phải là
doa tinh. Nh vậy, các phơng pháp gia công trớc doa tinh là: Khoan, doa thô,
doa tinh.
1.2.Chọn máy: Thực hiện trên máy khoan đứng: 2H118
Công suất máy: N = 1,5(Kw).
1.3.Chọn dao:
Chọn dao khoan và dao doa có phần cắt gắn mảnh hợp kim cứng.
- Dao khoan ruột gà đuôi côn: Kích thớc dao:250x170.
- Dao doa chuôi trụ : Kích thớc dao:60x20.
1.4.Tính lợng d gia công:
Do gia công lỗ nên ở đây lợng d gia công là lợng d đối xứng.
Vây ta có công thức tính lợng d gia công :
15
ỉ10
0,05
W
8,5
2Z
b min
= 2.( Rz
a
+T
a
+
22
ba
+
)
Trong đó:
- 2Z
b min
: Lợng d giới hạn của bớc công nghệ cần tính.
- Rz
a
: Độ nhám bề mặt do bớc công nghệ trớc đó để lại.
- T
a
: Lớp h hỏng bề mặt do bớc công nghệ trớc để lại.
Các Giá trị của Rz
a
và T
a
đợc xác định từ bảng 13 trang 40 (3)
-
222
cvltlka
++=
: sai lệch không gian
+
lk
: sai lệch không gian do lệch khuôn gây ra
+
lt
: sai lệch không gian do lệch tâm.
+
cv
: sai lệch không gian do cong vênh.
ở đây ta có:
lk
=
lt
=
cv
= 0.
a
= 0.
-
b
: sai số gá đặt của bớc công nghệ đang gia công.
22
kcb
+=
+
c
: Sai số chẩn.
Do ở đây, chuẩn định vị trùng với gốc kích thớc nên ta có:
c
=0.
+
k
: sai số do kẹp chặt gây ra.
Lực kẹp ở đây song song với đờng tâm lỗ do vậy nó chỉ gây biến dạng
kích thớc chiều dài lỗ mà không ảnh hởng tới kích thớc đờng kính lỗ.
k
= 0.
22
kcb
+=
= 0.
16
Ta có bảng tính lợng d gia công lỗ nh sau:
Với dung sai kích thớc đạt đợc sau các bớc công nghệ tra bảng 3-91 trang
248 (2).
TT ND Các T.P của Z
b min
2Z
b min
D
tt
D
gh
2.Z
gh
Rz
a
T
a
a
b
(àm)
(mm) Max min
0
1
2
3
Fôi đặc
Khoan
Doa thô
Doa tinh
20
10
60
25
0
0
0
0
0
160
70
9,82
9,98
10,05
150
60
20
9,82
9,98
10,05
9,67
9,92
10,03
-
250
110
-
160
30
Từ trên ta thấy: ở bớc công nghệ đầu tiên ta chọn kích thớc dao khoan là
9,8. Khi đó với lợng d tính toán nh trên kích thớc đờng kính lỗ sẽ đợc đảm
bảo.
1.5.Chế độ cắt:
1.5.1. Bớc 1 : khoan lỗ 9,8.
Chiều sâu cắt: t =
2
8,9
=4,9 mm
Lợng chạy dao:
Với gang xám có Hb190. Theo bảng 5-25 (trang 21 sổ tay CNCTM) có:
S=0,3 (mm/vòng)
Tốc độ cắt :V đợc tính theo công thức
V =
v
ym
q
v
K
ST
DC
.
.
Theo bảng 5-28 (trang 23) và bảng 5-30(trang 24) sổ tay CNCTM có:
C
v
= 34,2; q=0,45 ; m=0,2 ; y=0,3; T=45(phút)
Hệ số K
v
= K
MV
.k
UV
.K
LV
17
K
LV
=
nv
HB
190
Bảng 5-1 Sổ tay CNCTM II
HB = 190 K
MV
= 1
K
UV
= 0,83, Bảng 5-6 trang 8 Sổ tay CNCTM II
K
LV
= 1 , Bảng 5-31 trang 24 Sổ tay CNCTM II
K
LV
= 1 . 0,83 . 1=0,83
V
t
=
83,0.
3,0.45
8,9.2,34
3,02,0
45,0
= 51=3,134 (m/phút)
n
t
=
D
V
.,
.
143
1000
=
8,9.14,3
134,53.1000
= 1725,84 vòng/phút
chọn theo máy: n
máy
=1440 (vòng/phút).
)./(334,44
1000
8,9 1440
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
1.5.2 Bớc 2 : doa lỗ thô 9,96
Chiều sâu cắt:
mmt 08,0
2
8,996,9
=
=
Lợng chạy dao: S =2,2 mm/vòng( Bảng 5-27 trang22,sổ tay CNCTM ).
Tốc độ cắt: V đợc tính theo công thức
V =
v
y
x
m
q
v
K
StT
DC
.
Trong đó, các hệ số đợc tra trong bảng5-28 trang 23 (Sổ tay CNCTM):
C
v
= 109 ; q=0,2 ; m=0,45 ; y=0,5 , x = 0
Tuổi thọ của mũi doa BK8 T =60 phút ( Bảng 5-30, sổ tay CNCTM )
Hệ số K
v
= K
MV
.K
UV
.K
LV
K
LV
=
nv
HB
190
Bảng 5-1 Sổ tay CNCTM II
HB = 190 K
MV
= 1
K
UV
= 0,83 , Bảng 5-6 Sổ tay CNCTM II
18
K
LV
= 1 , Bảng 5-31 Sổ tay CNCTM II
K
LV
= 0,83
V
t
=
83,0.
2,2.1.60
96,9.109
5,045,0
2,0
=18,45(m/phút)
n
T
=
D
V
.,
.
143
1000
=
96,9.14,3
45,18.1000
= 587,35(v/ph)
chọn theo máy có: n
máy
=720 (vòng/phút).
)./(62,22
1000
96,9 720
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
1.5.2. Doa tinh lỗ
10:
Chiều sâu cắt:
mmt 04,0
2
96,910
=
=
.
Luợng chạy dao: S
thô
= S
tinh
= 2,2 mm/vòng.
Tốc độ cắt: n
m
=720(vòng/phút).
1.6 Tính lực kẹp.
1.6.1. Sơ đồ tính lực.
Khi khoan mũi khoan tác dụng vào phôi
một mô men khoan M
x
và một lực P
o
hớng từ
trên xuống. Để chống lại ảnh hởng của mô men
M
x
tới yêu cầu gia công ta phải cân bằng mô men khoan bằng cách tạo ra một
mô men ma sát. Để có mô men ma sát ta phải tạo ra một lực có chiều hớng từ
trên xuống.Nh vậy trọng lực và lực cắt P
0
đóng vai trò là một lực kep. Tuy vậy
trọnh lợng chi tiết là không đáng kể do vậy ở đây ta chỉ tính lực kẹp do lực cắt
P
0
và lực kẹp chặt W do cơ cấu kẹp chặt sinh ra.
1.6.2. Tính lực cắt:
Nh phân tích ở trên lực cắt bao gồm : Mô men xoắn M
x
và lực chiều trục P
0
.
Theo sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
Khi khoan:
19
M« men khoan vµ lùc c¾t khi khoan:
M
k
= 10. C
M
.D
q
. S
y
. k
p
;
P
0
= 10. C
P
.D
q
. S
y
. k
p
;
Theo b¶ng 5-9 trang 9, sæ tay CNCTM ta cã k
p
=1
Theo b¶ng 5-32 trang 25, sæ tay CNCTM : víi vËt liÖu ph«i lµ Gang
x¸m GX15-32 vµ vËt liÖu dao lµ hîp kim cøng cã :
- hÖ sè cho M
K
:
C
M
=0,012; q = 2,2 ; y= 0,8
⇒ M
k
=10. 0,012 . 9,8
2,2
. 0,3
0,8
. 1 = 6,94 N.m
- HÖ sè cho P
0
:
C
P
=42; q = 1,2; y=0,75
⇒ P
0
=10 . 42 .9,8
1,2
. 0,3
0,75
. 1 =2633,67N
• Khi doa:
M« men doa vµ lùc c¾t khi doa:
M
d
= 10. C
M
.D
q
. t
x
. S
y
. k
p
;
P
0
= 10. C
P
.D
q
. t
x
. S
y
. k
p
;
Theo b¶ng 5-9 trang 9, sæ tay CNCTM ta cã k
p
=1
Theo b¶ng 5-32 trang 25, sæ tay CNCTM : víi vËt liÖu ph«i lµ Gang
x¸m GX15-32 vµ vËt liÖu dao lµ hîp kim cøng cã :
- hÖ sè cho M
d
:
C
M
=0,196; q = 0,85; x=0,8 ; y= 0,7
⇒ M
k
=10. 0,196 . 9,96
0,85
. 0,5
0,8
. 2,2
0,7
.1 = 11,838 N.m
- HÖ sè cho P
0
:
C
P
=46; q = 0; x=1; y=0,4
20
P
0
=10 . 46 .9,96
0
. 0,5
1
. 2,2
0,4
. 1 =288,359N
công suất cắt:
N
cắt
=
9750
.
mx
nM
khi khoan: N
cắt
=
)(025,1
9750
1440.94,6
Kw=
Khi doa: N
cắt
=
)(874,0
9750
720.838,11
kw=
N
cắt
=1,1986 < N
náy
. =1,5 . 0,8 =1,2 (kw)
vậy máy đủ công suất để gia công lỗ 10.
1.6.3. Tính lực kẹp :
Điều kiện cân bằng:
M
ms
= M
x
Để tăng tính chất an toàn khi kẹp chặt ta thêm hẹ số an toàn K
M
ms
K.M
x
+ Với sơ đồ tính lực kẹp nh hình vẽ ta có:
M
ms
= F
ms
. L
F
ms
=(W+P
0
) . f
M
ms
= (W+P
0
). f
. L
Trong đó f là hệ số ma sát.
Với mỏ kẹp có khía nhám f =0,45.
L: khoảng cách tay đòn; L=16 mm
(W+P
0
). f
. L Mx
W
Lf
MxK
.
.
- P
0
21
K: là hệ số an toàn,đợc tính nh sau :
K = K
o
.K
1
. K
2
. K
3
. K
4
. K
5
. K
6
K
o
:là hệ số an toàn trong mọi trờng hợp , lấy K
o
=1,5
K
1
:là hệ số kể đến lợng d không đều ,khi khoan lấy K
2
=1,2
K
2
:là hệ số kể đến dao cùn làm tăng lực cắt ,lấy K
2
=1,5
K
3
:là hệ số kể đến lực cắt không liên tục , lấy K
3
=1
K
4
:là hệ số kể đến nguồn sinh lực , kẹp chặt bằng tay lấy K
4
=1,3
K
5
:là hệ số kể đến vị trí tay quay khi kẹp , lấy K
5
=1,2
K
6
:là hệ số kể đến tính chất tiếp xúc , lấy K
6
=1
K = 1,5 . 1,2. 1,5. 1. 1,3 . 1,2 . 1 = 4,212
W
67,2633212,4
16.45,0
94,6
.1000
= 1426,3 N
1.6.4. Chọn cơ cấu kẹp:
Kẹp chặt: Dùng cơ cấu kẹp đơn giản, kẹp chặt bằng
mối ghép ren, lực kẹp hớngtừ trên xuống thông qua
mỏ kep.
Từ sơ đồ cơ cấu kẹp ta có phơng trình cân bằnglực:
W.(la+lb) = Q . l
b
Q =
lb
lblaW ).( +
Trong đó : la=30mm; lb=25mm
Q =
25
)2530.(3,1426 +
=3137,86 (N)
1.6.5. Cơ cấu dẫn hớng và các cơ cấu khác:
Cơ cấu dẫn hớng
Cơ cấu dẫn hớng đợc dùng là phiến dẫn cố định , bạc dẫn đợc chọn là
loại bạc thay nhanh, bạc cố định cho bạc thay nhanh
Các cơ cấu khác
22
Cơ cấu kẹp chặt đồ gá lên bàn máy là Bulông và đai ốc. Thân đồ gá đợc
chọn theo kết cấu nh bản vẽ lắp , thân đợc chế tạo bằng gang
1.7 Xác định sai số đồ gá:
Sai số chế tạo đồ gá cho phép theo yêu cầu của nguyên công để quy định
điều kiện kĩ thuật chế tạo và lắp ráp đồ gá.
Nh vậy ta có:
Sai số gá đặt cho phép :
[ ]
ữ=++++=
2
1
5
1
22222
gdctlrldmkcgd
[ ]
2222
2
cldmkgdctlr
=
Trong đó
k
: là sai số do kẹp chặt phôi , trong trờng hợp này lực kẹp vuông góc
với phơng kích thớc thực hiện do đó
k
= 0
m
: là sai số do mòn đồ gá,ta có
m
=
N
với N là số chi tiết gia công ; chọn N = 11035 chi tiết
m
=
N
=0,18
11035
=18,9àm
lđ
: là sai số do lắp đặt đồ gá , lấy
lđ
= 10 àm
c
: là sai số chuẩn do định vị chi tiết gia công
Do chuẩn định vị trùng gốc kích thớc nên có:
c
=0
gđ
: là sai số gá đặt, theo bảng 7-3 sổ tay & atlat đồ gá ta có
gđ
=80àm
vậy
[ ]
770109,18080
222222222
2
===
cldmkgdctlr
àm
1.8 Yêu cầu kỹ thuật của đồ gá:
- Độ không song song giữa mặt phiến tỳ và mặt đáy không quá 0,077 (mm).
- Độ không vuông góc giũa đờng tâm bạc dẫn hớng với mặt đáy gá không lớn
hơn 0,077mm.
23
VI. nguyên công VIIi:
1.1. Định vị:
Mặt đầu bích định vị trên phiến tỳ hạn chế 3
bậc tự do.
Chốt trụ ngắn định vị mặt lỗ hạn chế 2 bậc tự do.
Chốt tỳ hạn chế bậc tự do chống xoay.
Kẹp chặt bằng hai mỏ kẹp.
1.2. Chọn máy:
Thực hiện trên máy khoan đứng 2M112.
1.3. Chọn dao:
Dao khoan và khoét đầu gắn mảnh hợp kim cứng.
- Dao khoan đuôi côn: 250x170.
- Dao khoét chuôi côn: 160x80.
1.4. Lợng d gia công:
1.4.1. Bớc 1: Khoan
8,5.
2Z
b
=8,5(mm).
1.4.2. Khoét rộng
13.
2Z
b
=13 - 8,5 = 4,5(mm).
1.5. Chế dộ cắt:
1.5.1. Bớc 1:
Chiều sâu cắt: t =
)(25,4
2
5,8
mm=
.
Lợng chạy dao: Theo bảng 5-25 trang 21(Sổ tay CNCTM) ta có:
S=0,3(mm/vg).
24
W
Tốc độ cắt: theo bảng 5-90 trang 86 (Sổ tay CNCTM) ta có: V
b
=35,5
(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
- K
1
: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K
1
=1. (bảng 5-1 đến 5-4)
- K
2
: Hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt K
2
=0,83.(bảng 5-6)
- K
3
: Hệ số phụ thuộc chiều sâu khoan K
3
=1(bảng 5-31)
V
t
= 35,5 . 1 . 0,83 . 1 = 29,465 (m/ph).
n
t
=
)./(4,1103
5,8.
1000.465,29
.
1000.
phv
D
V
t
==
chọn theo máy có: n
m
= 1015 (v/ph).
)./(1,27
1000
5,8 1015
1000
phm
Dn
V
m
tt
===
1.8.2 Khoét
13:
Chiều sâu cắt: t =
)(25,2
2
5,813
mm=
.
Lợng chạy dao: Theo bảng 5-26 trang 22(Sổ tay CNCTM) ta có:
S=0,8(mm/vg).
Tốc độ cắt: Bảng 5-109 trang 101(Sổ tay CNCTM) ta có: V
b
=86(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
- K
1
: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K
1
=1. (bảng 5-1 đến 5-4)
- K
2
: Hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt K
2
=0,83.(bảng 5-6)
- K
3
: Hệ số phụ thuộc chiều sâu khoét K
3
=1.(bảng 5-31)
V
t
=86 .1. 0,83 .1 = 71,38 (m/ph).
25