Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thi HKII 10NC mã đề 485

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.93 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẾN TRE
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn HÓA HỌC 10 BAN NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 60 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:
Lớp : 10/………………………………………………………
Số báo danh:
Học sinh chọn ý trả lời đúng nhất ( A; B; C; D ) và tô kín vào phiếu trả lời trắc
nghiệm tương ứng cho từng câu hỏi .
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa-khử?
A. Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
B. CaO + SO
2
→ CaSO
3
C. Zn + Cl
2
→ ZnCl
2
D. 2H
2
+ Cl
2
→ 2HCl


Câu 2: Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam bột Fe và 1,6 gam bột S thu được chất rắn X . Cho X vào
dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Y (hiệu suất phản ứng 100%). Thành phần % theo thể tích
hỗn hợp Y là ( cho Fe = 56 ; S = 32 )
A. 60% và 40% B. 50% và 50% C. 45% và 55% D. 75% và 25%
Câu 3: Trong các dãy chất dưới đây, dãy chất nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch
H
2
SO
4
loãng ?
A. CaCO
3
, Ag , Mg(OH)
2
B. Fe
2
O
3
, KMnO
4
, Cu.
C. Fe
3
O
4
, CuO, Ba(OH)
2
. D. Mg , CaCO
3
, BaSO

4
.
Câu 4: Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axít :
A. HCl < HBr < HI < HF B. HF < HI < HBr < HCl
C. HF < HCl < HBr < HI D. HF < HBr < HCl < HI
Câu 5: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thủy tinh ?
A. HCl B. HNO
3
C. HF D. H
2
SO
4
Câu 6: Dung dịch axít H
2
SO
4
(đặc ) làm bỏng da nặng là do
A. dung dịch axit H
2
SO
4
(đặc) phản ứng với chất hữu cơ;
B. tính háo nước của dung dịch H
2
SO
4
(đặc) và nhiệt toả ra lớn
C. tính axit của dung dịch H
2
SO

4
D. tính oxi hóa mạnh của dung dịch H
2
SO
4
(đặc).
Câu 7: Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì :
A. Hiđroclorua nặng hơn không khí
B. Hiđroclorua là một phân tử phân cực
C. Hiđroclorua là một chất khí
D. Hiđroclorua tác trong nước tạo được dung dịch axit
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp (Mg, Al ) bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Sau phản ứng
thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu . Số mol axit H
2
SO
4
đã tham gia phản
ứng là ( cho H = 1 )
A. 0,8 mol B. 0,08 mol C. 0,4 mol. D. 0,04 mol
Câu 9: Có dung dịch muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr và NaI . Có thể dùng chất nào trong các chất
dưới đây để làm sạch dung dịch muối NaCl ?
A. khí clo B. khí HCl C. khí flo D. khí ôxi
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 0,445 gam hỗn hợp hai kim loại hóa trị II vào với dung dịch H
2
SO
4

loãng
dư thu được 0,224 lit khí (đktc). Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối thu được là
( cho biết S = 32 ; O = 16; H = 1 )
A. 14,05 gam B. 1,425 gam C. 14,25 gam D. 1,405 gam
Câu 11: Những khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brôm loãng ?
A. SO
2
, H
2
S B. CO
2
, SO
2
C. O
2
, N
2
D. H
2
S , CO
2
Thi HKII Môn HÓA 10 nâng cao 2009 - 2010 Trang 1/3 - Mã đề thi 485
Câu 12: Xuất phát từ 1,8 tấn quặng pirit ( chứa 80% FeS
2
nguyên chất ) ta có thể điều chế bao nhiêu
tấn H
2
SO
4
98% ? ( xem hiệu xuất toàn bộ quá trình là 100%) ( cho Fe = 56 ; S = 32 ; H = 1 ; O = 16 )

A. 3,0 tấn B. 2,4 tấn C. 19,8 tấn D. 0,94 tấn
Câu 13: Cho 22,7 g hỗn hợp gồm Zn và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl,thì thu được 6,72 lít
khí H
2
(đktc).Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là ( cho Zn = 65 ; Cu = 64 )
A. 6,4g B. 3,2g C. 2,3g D. 4,2g
Câu 14: Dãy tính ôxi hóa của các halogen giảm dần là
A. Cl > F > Br > I B. I > Br > Cl > F C. Cl > Br > I > F D. F > Cl > Br > I
Câu 15: Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau đây ?
A. Khí Cl
2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
Câu 16: Cho 80g dung dịch NaOH tác dụng với 100ml dung dịch HCl 1M vừa đủ .Nồng độ % của
dung dịch NaOH đã phản ứng là ( cho Na = 23 ; O = 16 ; H =1 )
A. 10% B. 50% C. 20% D. 5%
Câu 17: Dãy các chất dều phản ứng với dung dịch HCl là
A. NaOH, Al, CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Fe , CaO , Al
2
O
3
B. CuCO

3
, Cu(OH)
2
, Cu, CuO , Fe
C. NaOH, Al , CuSO
4
, CuO , Fe
3
O
4
, AgNO
3
D. CaO, Al, Al
2
O
3
, Na
2
SO
4
, CuO , H
2
SO
4
,
Câu 18: Nhóm chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa phản ứng với

dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng ?
A. CaO, S , Fe , C
12
H
22
O
11
B. NaOH , CuO, Fe, Al
C. Cu , S, Al , C
6
H
12
O
6
D. NaOH, S , Fe , C
6
H
12
O
6
Câu 19: Trong phản ứng hóa học 3Cl
2
+ 6KOH 5KCl + KClO
3
+ 3H
2

O . Vai trò của clo là
A. chỉ bị khử B. chỉ bị ôxi hóa
C. Không bị khử và không bị oxi hóa D. vừa bị ôxi hóa vừa bị khử
Câu 20: Cho m gam nhôm tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
(đặc, nóng, dư) sau khi phản ứng kết thúc
người ta thu 13,44 lit khí SO
2
(đktc). Giá trị m bằng ( cho Al = 27 )
A. 5,4 gam B. 10,8 gam C. 8,1 gam D. 2,7 gam
Câu 21: Hỗn hợp O
2
và O
3
có tỉ khối đồi với H
2
bằng 20. Phần trăm số mol O
2
và O
3
lần lượt là ( cho
biết H = 1; O = 16 )
A. 75 và 25 B. 40 và 60 C. 50 và 50 D. 60 và 40
Câu 22: Trong các dung dịch sau Ca(OH)
2
, CuSO
4
, NaNO

3
, Pb(NO
3
)
2
. Cặp dung dịch đều tạo
thành kết tủa khi sục khí H
2
S vào là:
A. CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
B. Ca(OH)
2
, Pb(NO
3
)
2
C. Ca(OH)
2
, CuSO
4
D. NaNO
3
, Pb(NO
3
)

2
Câu 23: Nhóm đơn chất vừa có tính khử vừa có tính ôxi hóa:
A. Cl
2
, O
3
, S B. Br
2
, O
2
, Ca C. S , Cl
2
, Br
2
D. Na , F
2
, S
Câu 24: Nước clo có tính tẩy và diệt khuẩn là do
A. clo có tính oxi hóa mạnh .
B. clo độc
C. trong nước clo có axit HCl có tính oxi hóa mạnh.
D. trong nước clo có axit HClO có tính oxi hóa mạnh .
Câu 25: Cho 69.6 gam mangan đioxit tác dụng HCl đặc dư . Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho vào 500 ml
dung dịch NaOH 4M ở nhiệt độ thường , thể tích dung dịch không đổi . Nồng độ mol của các chất
trong dung dịch sau phản ứng là ( cho Mn = 55; O = 16 )
A. 1,6M , 1,6M và 0,6 M B. 1,6M , 1,6 M và 0,8 M
C. 1,7M , 1,7M và 0,8 M D. 1,6M , 1,6M , 0.7M
Câu 26: Cho 100 ml dung dịch H
2
SO

4
0,5M vào vói 100 ml dumg dịch KOH 0,5M . Dung dịch thu
được chứa:
A. K
2
SO
4
và KOH dư B. KHSO
4
Thi HKII Môn HÓA 10 nâng cao 2009 - 2010 Trang 2/3 - Mã đề thi 485
t
o
c
C. K
2
SO
4
D. KHSO
4
và H
2
SO
4

Câu 27: Cho 0,4 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCl . Cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng , quì
tím sẽ
A. không đổi màu B. chuyển sang màu xanh
C. chuyển sang màu tím đậm D. chuyển sang màu hồng
Câu 28: Trong phản ứng hóa học H
2

O
2
+ 2KI > I
2
+ 2KOH
A. H
2
O
2
vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử B. KI là chất ôxi hóa
C. H
2
O
2
là chất ôxi hóa D. H
2
O
2
là chất khử.
Câu 29: Cho 2,24 lit SO
2
(đkc) vào 120 ml dung dịch NaOH 1 M . Dung dịch thu được chứa:
A. Na
2
SO
3
và NaOH dư B. Na
2
SO
3

C. NaHSO
3
D. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
Câu 30: Cho dung dịch H
2
S phản ứng với SO
2
, sản phẩm của phản ứng là:
A. S + H
2
SO
4
B. H
2
+ SO
3
C. S + O
3
D. S + H
2
O
Câu 31: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với H
2
SO
4

đặc, nóng, dư. Lượng khí SO
2
thu được ở điều kiện
chuẩn là ( cho Cu = 64 )
A. 22,4 lit B. 1,12 lit C. 2,24 lít D. 11,2 lit
Câu 32: Khi đốt 6,4 gam bột đồng kim loại trong bình kín dung tích không đổi có thể tích là 22,4 lit
chứa đầy không khí ( chứa 20%O
2
, 80%N
2
về thể tích ở đktc) đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng
chất rắn sau phản ứng là ( giả sử phản ứng 100% ) ( cho Cu = 64
;
O = 16

)
A. 7,04 gam B. 8,0 gam C. 9,28 gam D. 6,72 gam
Câu 33: Điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng cách đun MnO
2
oxi hóa dung dịch HCl đặc.
Trong phản ứng này, tỉ lệ hệ số phân tử HCl bị oxi hóa và hệ số phân tử HCl tạo thành muối clorua
tối giản là:
A. 4 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 1 D. 1 : 4
Câu 34: Sục khí SO
2
dư vào dung dịch nước brom, xảy ra hiện tượng gì?
A. Phản ứng xảy ra, dung dịch brôm bị mất màu.
B. Phản ứng không xảy ra.
C. Dung dịch brôm từ màu nâu sẫm chuyển sang màu vàng;
D. Dung dịch brôm bị vẩn đục;

Câu 35: Thể tích khí clo (đktc) và khối lượng natri cần dung để điều chế 4,68 gam NaCl, hiệu suất
phản ứng 80% là ( cho Na = 23 ; Cl = 35,5 )
A. 1,12 lít và 2,3 gam B. 11,2 lit và 2,3 gam C. 2,24 lit và 2,3 gam D. 22,4 lit và 23 gam
Câu 36: Cho 1 gam natri phản ứng hoàn toàn với 1 gam khí clo thu được m gam NaCl , giá trị m
là ( Na = 23 ; Cl = 35,5 )
A. 1,476 gam B. 0,589 gam C. 1,647 gam D. 2,345 gam
Câu 37: Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dung dịch HCl 8M . Tính thể tích Cl
2
sinh ra là
A. 1,4 lit B. 1.34 lit C. 1,45 lit D. 1,44 lit
Câu 38: Dãy kim loại nào đều có thể tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng ?
A. Fe , Al , Zn B. Mg, Zn, Ag C. Na, Cu , Ca D. Ag , Cu , Al
Câu 39: Thành phần của nước clo gồm:
A. HCl , O
2
, H
2
O B. Cl
2
, H
2
O
C. HCl , HClO , H
2

O D. Cl
2
, HCl, HClO, H
2
O
Câu 40: Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi . X phản ứng vưà hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam magie và
8,1 gam nhôm tạo ra 37, 05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại . Thành phần phần
trăm theo thể tích của clo trong hỗn hợp ban đầu là ( cho Al = 27 ; Mg = 24; Cl = 35,5 ; O = 16 )
A. 55,56% B. 33,33% C. 66,67% D. 40,00%

HẾT
Thi HKII Môn HÓA 10 nâng cao 2009 - 2010 Trang 3/3 - Mã đề thi 485

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×