Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Mẫu sổ điểm lớp 1 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.5 KB, 28 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo
Sổ theo dõi kết quả kiểm tra,
đánh giá học sinh lớp

Lớp
1
Trờng
X (Phã ờng, thị trấn)
Huyện (Quận, thị x )ã
Tỉnh (Thành phố)
Năm học
20 - 20
Giáo viên chủ nhiệm
1
STT
Hä vµ tªn häc sinh
Ngµy, th¸ng,
n¨m sinh
Nam,

D©n
téc
Ngµy häc sinh
Th¸ng
thø nhÊt
Th¸ng
thø hai
Th¸ng
thø ba
Th¸ng
thø t


Th¸ng
thø n¨m
Th¸ng
thø s¸u
1 1 19
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
2
nghỉ học Tổng số ngày học sinh nghỉ học
STT
Tháng
thứ bảy
Tháng
thứ tám
Tháng
thứ chín
Học kì I Học kì II Cả năm

phép
Không
phép

phép
Không
phép

phép
Không

phép
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
3

KÕt qu¶ c¸c nhËn xÐt XÕp lo¹i h¹nh kiÓm
STT Häc k× I Häc k× II Häc k× I C¶ n¨m
1.1 1.2 2.1 2.2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 5.2 1.1 1.2 2.1 2.2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 5.2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
h¹nh kiÓm
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nhận xét Một số biểu hiện cụ thể (chứng cứ)
Nhiệm vụ 1: Thực hiện đầy đủ và có kết quả hoạt động học tập; chấp hành nội quy của nhà trờng; đi học đều và
đúng giờ; giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập
Nhận xét 1.1: Thực hiện đầy đủ và có
kết quả hoạt động học tập; giữ gìn
sách vở và đồ dùng học tập
- Biết thực hiện các hoạt động học tập do giáo viên hớng dẫn
- Kết quả học tập đạt yêu cầu
- Sách vở sạch, không rách, không làm mất đồ dùng học tập
Nhận xét 1.2: Chấp hành nội quy của
nhà trờng; đi học đều và đúng giờ
- Biết thực hiện các quy định cụ thể của nhà trờng
- Tuân theo chỉ dẫn hoạt động của thầy giáo, cô giáo

- Nghỉ học có xin phép, đến lớp học đúng giờ
Nhiệm vụ 2: Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi;
đoàn kết, thơng yêu, giúp đỡ bạn bè và ngời có hoàn cảnh khó khăn
Nhận xét 2.1: Hiếu thảo với ông bà,
cha mẹ; kính trọng, lễ phép với thầy
giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn
tuổi
- Biết quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ và những ngời thân trong
gia đình
- Biết chào hỏi thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi
- Xng hô đúng với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi
Nhận xét 2.2: Đoàn kết, thơng yêu,
giúp đỡ bạn bè và ngời có hoàn cảnh
khó khăn
- Không đánh bạn
- Biết quan tâm, giúp đỡ bạn
- Biết quan tâm, giúp đỡ ngời có hoàn cảnh khó khăn
Nhiệm vụ 3: Rèn luyện thân thể, giữ vệ sinh cá nhân
Nhận xét 3.1: Biết rèn luyện thân thể - Biết ăn, ngủ, học tập theo hớng dẫn của giáo viên và bố mẹ
- Tham gia tập thể dục, hoạt động thể thao
- Ngồi học đúng t thế
Nhận xét 3.2: Biết giữ vệ sinh cá
nhân
- Đầu tóc gọn gàng, chân tay sạch sẽ
- Trang phục phù hợp, gọn gàng, sạch sẽ
- Rửa tay trớc khi ăn và sau khi đi vệ sinh
Nhiệm vụ 4: Tham gia các hoạt động tập thể trong và ngoài giờ lên lớp; giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi công cộng;
4
Môn Tiếng Việt
tham gia các hoạt động bảo vệ môi trờng, thực hiện trật tự an toàn giao thông

Nhận xét 4.1: Tham gia các hoạt
động tập thể trong và ngoài giờ lên
lớp
- Biết tham gia sinh hoạt tổ, lớp
- Biết tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp theo hớng dẫn
- Biết tham gia các hoạt động tập thể của nhà trờng
Nhận xét 4.2: Giữ gìn, bảo vệ tài sản
nơi công cộng; tham gia các hoạt
động bảo vệ môi trờng; thực hiện trật
tự an toàn giao thông
- Giữ gìn, bảo vệ tài sản của lớp, trờng (bàn, ghế )
- Biết tham gia xây dựng trờng xanh - sạch - đẹp
- Biết thực hiện các quy định về an toàn giao thông
Nhiệm vụ 5: Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trờng và địa phơng
Nhận xét 5.1: Góp phần bảo vệ và
phát huy truyền thống của nhà trờng
- Biết tên trờng, tên thầy giáo, cô giáo dạy lớp mình và Hiệu trởng nhà trờng
- Biết về truyền thống của nhà trờng
- Biết tham gia các hoạt động nhằm bảo vệ và phát huy truyền thống của
nhà trờng
Nhận xét 5.2: Góp phần bảo vệ và
phát huy truyền thống của địa phơng
- Biết địa chỉ nhà của mình
- Biết về truyền thống của địa phơng
- Cùng gia đình thực hiện những quy định xây dựng gia đình văn hoá
Quy định xếp loại hạnh kiểm :
Xếp loại Số nhận xét cần đạt
Thực hiện đầy đủ (Đ) 5 10 Nhận xét
Thực hiện cha đầy đủ (CĐ) 0 4
Điểm kiểm tra thờng xuyên

Tháng
thứ nhất
Tháng
thứ hai
Tháng
thứ ba
Tháng
thứ t
Tháng
thứ năm
Tháng
thứ sáu
Tháng
thứ bảy
Tháng
thứ tám
Tháng
thứ chín
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
4
55
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
STT §iÓm kiÓm tra ®Þnh k×
Gi÷a k× I Cuèi k× I Gi÷a k× II Cuèi n¨m
§äc ViÕt GKI §äc ViÕt CKI §äc ViÕt GKII §äc ViÕt CN
Häc k× I C¶ n¨m
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
6
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
STT
§iÓm kiÓm tra thêng xuyªn
Th¸ng
thø nhÊt
Th¸ng
thø hai
Th¸ng
thø ba
Th¸ng
thø t
Th¸ng
thø n¨m
Th¸ng
thø s¸u
Th¸ng
thø b¶y
Th¸ng
thø t¸m
Th¸ng
thø chÝn
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
7
M«n To¸n
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
STT
§iÓm kiÓm tra ®Þnh k× XÕp lo¹i häc lùc m«n
Gi÷a k× I Cuèi k× I Gi÷a k× II Cuèi n¨m Häc k× I C¶ n¨m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
8
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
1 2 3 4 5 6 7 8 Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

Môn đạo đức
9
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nhận xét chứng cứ
Nhận xét 1:
Biết ăn mặc gọn
gàng sạch sẽ
- Nêu đợc một vài biểu hiện về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
- Trang phục, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng.
Nhận xét 2:
Biết giữ gìn sách vở,
đồ dùng học tập

- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Kể đợc một việc làm thể hiện biết giữ gìn sách vở hoặc đồ dùng học tập.
Nhận xét 3:
Biết ứng xử với mọi
ngời trong gia đình
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết lễ phép với ông bà, cha mẹ, anh chị.
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết nhờng nhịn em nhỏ.
- Kể đợc một việc làm thể hiện biết lễ phép với ông bà, cha mẹ, anh chị hoặc biết
nhờng nhịn em nhỏ.
Nhận xét 4:
Biết thực hiện nội
quy của lớp, của tr-
ờng
- Nghiêm trang khi chào cờ
- Đi học đúng giờ
- Giữ trật tự trong lớp
Nhận xét 5:
Biết lễ phép với thầy
cô giáo, thân ái với
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết lễ phép với thầy, cô giáo.
- Nêu đợc một vài biểu hiện về đoàn kết, thân ái với bạn bè.
10
bạn bè - Kể đợc một việc làm thể hiện biết lễ phép với thầy cô giáo hoặc đoàn kết, thân
ái với bạn bè.
Nhận xét 6:
Biết chào hỏi, cảm
ơn, xin lỗi
- Nói đợc khi nào phải chào hỏi.
- Nói đợc khi nào phải cảm ơn.

- Nói đợc khi nào phải xin lỗi.
Nhận xét 7:
Biết các quy định khi
đi bộ
- Nói đợc cách đi bộ an toàn
- Nói đợc cách qua đờng an toàn
- Nói đợc vì sao phải đi bộ đúng quy định.
Nhận xét 8:
Biết bảo vệ cây và
hoa nơi công cộng
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết bảo vệ cây và hoa ở nơi công cộng.
- Kể đợc một lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con ngời.
- Kể đợc một việc làm về bảo vệ cây hoặc hoa ở nơi công cộng.
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
1 2 3 4 5 6 7 8 Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
11
Môn tự nhiên và x hộiã
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nhận xét Chứng cứ
Nhận xét 1:
Biết tên, vị trí các bộ phận ngoài
của cơ thể, vị trí và nhiệm vụ của 5
giác quan.
- Kể tên và chỉ đúng vị trí từ 5-6 bộ phận ngoài của cơ thể.
- Kể tên, vị trí và nhiệm vụ của 5 giác quan.
- Nêu đợc từ 2-3 việc nên làm hoặc không nên làm để bảo vệ mắt

và tai.
Nhận xét 2:
Biết đợc sự cần thiết của việc giữ vệ
sinh thân thể, vệ sinh răng miệng,
ăn uống đầy đủ và tập thể dục th-
ờng xuyên.
- Đầu tóc gọn gàng, quần áo, tay chân sạch sẽ.
- Nêu đợc 2 việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng.
- Nói đợc sự cần thiết phải ăn uống đầy đủ và tập thể dục thờng
xuyên.
Nhận xét 3:
Biết đợc các thành viên trong gia
đình đều có trách nhiệm làm việc
nhà và nhận ra đợc một số nguy
hiểm có thể xảy ra trong nhà.
- Nói về các thành viên trong gia đình mình.
- Nói hoặc viết hoặc vẽ từ 1-2 việc thờng ngày trong nhà và ngời
làm công việc đó.
- Nói về một mối nguy hiểm có thể xảy ra trong nhà (Ví dụ: dao, kéo
vứt bừa bãi, dây điện hở).
Nhận xét 4:
Biết và tham gia các hoạt động của
lớp học.
- Nói về các thành viên trong lớp.
- Kể từ 3-4 hoạt động trong lớp học mà bản thân học sinh đã tham
gia.
- Kể đợc từ 2-3 việc làm để giữ gìn lớp học sạch đẹp.
12
Nhận xét 5:
Biết về cuộc sống xung quanh nơi

học sinh ở.
- Nói hoặc viết tên phố (đờng) hoặc tên thôn (ấp) nơi học sinh ở.
- Nói hoặc viết tên một nghề có ở địa phơng.
- Nói hoặc viết về một mối nguy hiểm có thể xảy ra trên đờng đi
học.
Nhận xét 6:
Biết tên một số thực vật phổ biến và
ích lợi của chúng đối với con ngời.
- Kể tên từ 2- 3 loại rau có ở địa phơng.
- Kể tên từ 2-3 cây gỗ hoặc cây hoa có ở địa phơng.
- Kể tên 2-3 loại cây cối có ích
Nhận xét 7:
Biết tên một số động vật phổ biến
và ích lợi hay tác hại của chúng đối
với con ngời.
- Kể tên 2-3 con vật có ở địa phơng.
- Kể tên 2-3 con vật có ích.
- Kể tên 2-3 con vật có hại đối với con ngời.
Nhận xét 8:
Biết một số hiện tợng của thời tiết
và cách giữ gìn sức khoẻ theo thời
tiết.
- Nói hoặc vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh khi trời nắng.
- Nói hoặc vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh khi trời ma.
- Ăn mặc hợp lí khi trời nắng, ma, nóng, lạnh, gió rét.
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
1 2 3 4 5 6 7 8 Học kì I Cả năm
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
13
Môn âm nhạc
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
NhËn xÐt chøng cø
11
14
14
Nhận xét 1:
Biết hát và hoạt động 2 bài
hát: Quê hơng tơi đẹp, Mời
bạn vui múa ca.
- Hát theo giai điệu và lời ca.
- Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca.
- T thế hát tự nhiên.
Nhận xét 2:
Biết hát và hoạt động 2 bài
hát: Tìm bạn thân, Lý cây
xanh.
- Hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca.
- Tham gia trò chơi
Nhận xét 3:
Biết hát và hoạt động 2 bài
hát: Đàn gà con, Sắp đến tết
rồi.
- Hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca.
- Hát kết hợp một vài động tác đơn giản.
Nhận xét 4:

Nhận biết bài hát Quốc ca và
thuộc lời một số bài hát đã
học. Kết hợp với các hoạt
động.
- Hát theo giai điệu và thuộc lời ca ít nhất 2 bài hát.
- Nhận biết đúng bài hát Quốc ca khi đợc nghe.
- Yêu thích ca hát, mạnh dạn, tự tin trong giờ học và tập biểu diễn.
Nhận xét 5:
Biết hát và hoạt động 2 bài
hát: Bầu trời xanh, Tập tầm
vông.
- Hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca.
- Nhận biết đợc chuỗi âm thanh đi lên, đi xuống, đi ngang.
Nhận xét 6:
Biết hát và hoạt động 2 bài
hát: Quả, Hoà bình cho bé.
- Hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca.
- Thể hiện t thế hát tự nhiên, thoải mái.
Nhận xét 7:
Biết hát và hoạt động 2 bài
hát: Đi tới trờng, Năm ngón
tay ngoan.
- Hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca.
- Hát kết một vài động tác đơn giản.
Nhận xét 8:
Nhận ra giai điệu bài hát đã
học, bớc đầu biết biểu diễn

các bài hát đã học.
- Hát theo giai điệu và thuộc lời ca ít nhất 4 bài hát.
- Nêu đợc tên các bài hát đã học khi nghe giai điệu.
- Tích cực tham gia học hát, mạnh dạn, tự nhiên khi thể hiện các bài hát.
15
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
1 2 3 4 5 6 7 8 Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Môn mĩ thuật
16
Nhận xét chứng cứ
Thờng thức Mĩ thuật :
Nhận xét 1:
Biết mô tả những hình ảnh, màu
sắc chính của bức tranh
- Nêu đợc tên bức tranh, tên tác giả
- Kể đợc các hình ảnh chính của bức tranh
- Kể tên đợc các màu chính của bức tranh
Vẽ theo mẫu :
Nhận xét 2:
Biết cách vẽ nét thẳng, nét cong,
nét xiên (bằng tay, không dùng
thớc kẻ)
- Nhận biết đợc nét thẳng, nét cong, nét xiên
- Vẽ đợc hình bằng nét thẳng, nét cong, nét xiên
- Không dùng thớc kẻ, com pa khi vẽ các nét

thẳng, nét cong, nét xiên
Vẽ tranh trang trí :
Nhận xét 3:
Biết vẽ hoạ tiết tho mẫu, biết
cách chọn màu, tô màu phù hợp
- Vẽ đợc các hoạ tiết theo mẫu
- Tô đợc màu vào hình
- Tô đợc màu đều, gọn trong hình
Vẽ tranh :
Nhận xét 4:
Biết chọn nội dung đề tài, vẽ đ-
ợc tranh rõ chủ đề
- Chọn đợc nội dung đề tài phù hợp với khả năng
- Chọn và sắp xếp đợc hình ảnh theo đề tài vẽ màu phù hợp rõ nội
dung. chủ đề
Thờng thức Mĩ thuật :
Nhận xét 5:
- Biết mô tả những hình ảnh, màu
sắc chính trên bức tranh, nêu
cảm nhận thích hay không thích
bức tranh
- Mô tả đợc các hình ảnh chính của bức tranh
- Kể tên đợc các màu sắc chính trên bức tranh
- Đa ra đợc lí do cho sự lựa chọn của mình
thích hay không thích bức tranh
Vẽ theo mẫu :
Nhận xét 6:
Biết cách sử dụng các nét thẳng,
cong để vẽ các hình đơn giản
- Nhận dạng đợc các đồ vật có nét thẳng, nét cong, nét xiên

- Biết dùng các nét thẳng, nét cong, nét xiên để vẽ hình
- Vẽ đợc tranh đơn giản bằng các hình tròn, hình
vuông, hình tam giác
Vẽ trang trí :
Nhận xét 7:
Biết cách vẽ tiếp hoạ tiết, biết
chọn màu tô màu phù hợp
- Vẽ đợc các hoạ tiết theo yêu cầu của bài
- Tô đợc màu vào hình phù hợp
- Tô màu đều, gọn trong hình
Vẽ tranh :
Nhận xét 8:
Biết cách chọn và sắp xếp hình
ảnh theo đề tài, biết tô màu phù
hợp
- Vẽ đợc tranh có 2 hình ảnh trở lên
- Sắp xếp đợc các hình ảnh cân đối,
- Vẽ đợc màu phù hợp với nội dung
* Để có đợc 1 nhận xét ở mỗi học kì, học sinh cần hoàn thành đợc 2/3 số bài của mỗi chủ đề và mỗi bài hoàn thành cần đạt 2/3 chứng cứ nêu trên.
* Những học sinh đạt 8 nhận xét của cả năm thì đợc ghi vào học bạ là học sinh có năng khiếu.
16
17
KÕt qu¶ c¸c nhËn xÐt XÕp lo¹i häc lùc m«n
1 2 3 4 5 6 7 8 Häc k× I C¶ n¨m
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
18

M«n thñ c«ng
Nhận xét chứng cứ
Nhận xét 1:
Biết cách xé các hình cơ bản.
- Đánh dấu và nối đợc các điểm thành hình cơ bản.
- Sử dụng đợc ngón cái và ngón trỏ để xé theo các cạnh của hình.
- Xé đợc ít nhất 2 hình cơ bản. Đờng xé có thể cha thẳng, răng ca.
Hình dán có thể cha phẳng.
Nhận xét 2:
Biết cách xé, dán hình quả, hình
cây, hình con gà.
- Chọn đợc giấy màu phù hợp với hình cần xé.
- Xé đợc các bộ phận của hình từ hình cơ bản.
- Xé, dán đợc ít nhất 2 hình. Đờng xé có thể răng ca. Hình dán tơng
đối phẳng.
Nhận xét 3:
Biết các kí hiệu, quy ớc về gấp
giấy, gấp hình và cách gấp các
đoạn thẳng cách đều.
- Nhận biết đợc kí hiệu và quy ớc gấp giấy, gấp hình.
- Gấp đợc một số đoạn thẳng cách đều.
- Nếp gấp có thể cha thẳng, cha phẳng.
Nhận xét 4:
Biết cách gấp cái quạt, cái ví.
- Gấp đợc cái quạt bằng giấy.
- Gấp đợc cái ví bằng giấy.
- Nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng.
Nhận xét 5:
Biết cách gấp mũ ca lô.
- Gấp đợc mũ ca lô.

- Hình gấp đợc có thể cha cân đối.
- Nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng.
Nhận xét 6:
Biết cách sử dụng bút chì, thớc kẻ,
kéo thủ công và kẻ các đoạn thẳng
cách đều.
- Kẻ đợc đoạn thẳng bằng thớc kẻ, bút chì.
- Kẻ đợc ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều.
- Đờng kẻ rõ và tơng đối thẳng.
Nhận xét 7:
Biết cách cắt, dán một số hình cơ
bản.
- Đánh dấu và nối đợc các điểm thành hình cơ bản.
- Cắt, dán đợc ít nhất 2 hình cơ bản.
- Đờng cắt tơng đối thẳng. Hình dán tơng đối phẳng.
Nhận xét 8:
Biết cách cắt, dán, trang trí hình
hàng rào đơn giản và ngôi nhà.
- Cắt đợc các nan giấy và dán đợc hình hàng rào đơn giản.
- Cắt, dán và trang trí đợc hình ngôi nhà (có thể dùng bút màu để
vẽ trang trí ngôi nhà).
- Đờng cắt tơng đối thẳng. Hình dán tơng đối phẳng.
Ghi chú:
Nếu địa phơng điều chỉnh nội dung dạy học phù hợp với điều kiện thực tế và đối tợng học sinh các vùng miền thì xây dựng các nhận xét và chứng cứ đánh giá tơng ứng với nội dung dạy học đã điều chỉnh.
19
18
KÕt qu¶ c¸c nhËn xÐt XÕp lo¹i häc lùc m«n
1 2 3 4 5 6 7 8 Häc k× I C¶ n¨m
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
M«n thÓ dôc
20
Nhận xét chứng cứ
Nhận xét 1 :
Tập hợp đợc theo hàng dọc và
biết cách dàn hàng, dồn hàng
- Xếp hàng đúng theo tổ, đứng đúng vị trí (theo hàng dọc từ thấp lên
cao)
- Dàn đợc hàng, dồn hàng đúng cự ly và dóng thẳng hàng.
- Thực hiện đợc đứng nghiêm, nghỉ, hoặc quay phải, quay trái đúng
hớng.
Nhận xét 2 :
Thực hiện đợc các t thế của tay
khi tập rèn luyện t thế cơ bản.
- T thế tay đúng phơng hớng khi dang ngang và đa ra trớc.
- Tay thẳng và đúng hớng khi đa lên cao và chếch chữ V.
- Hai tay duỗi thẳng hớng, các ngón tay khép.
Nhận xét 3 :
Thực hiện đợc các t thế của
chân và thân ngời khi tập thể dục
rèn luyện t thế cơ bản.
- Các t thế của chân đúng, hoặc đứng đa đợc một chân ra trớc và
về phía sau.
- T thế thân ngời thẳng, đúng hớng.
- Giữ đợc thăng bằng khi thực hiện động tác đứng kiễng gót và đa
một chân sang ngang.
Nhận xét 4 :

Biết cách chơi và tham gia đợc
các trò chơi.
- Tham gia đợc vào các trò chơi.
- Chơi đúng luật của trò chơi.
- Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.
Nhận xét 5 :
Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số
đúng.
- Xếp hàng nhanh và đúng.
- Đứng đúng vị trí thứ tự từ thấp lên cao theo hàng dọc.
- Điểm số đúng và rõ ràng.
Nhận xét 6 :
Biết cách chơi, tham gia đợc các
trò chơi và chơi đúng luật
- Chơi trò chơi tích cực.
- Tham gia trò chơi đúng luật.
- Linh hoạt hoặc sáng tạo trong khi chơi trò chơi.
Nhận xét 7 :
Thực hiện đúng 4 động tác của
bài thể dục phát triển chung.
- Thực hiện đúng 4 động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.
- Thực hiện các động tác đúng phơng hớng.
Nhận xét 8 :
Hoàn thiện bài thể dục phát
triển chung
- Thực hiện đợc bài thể dục phát triển chung.
- Thực hiện bài thể dục nhịp nhàng, theo nhịp hô.
- Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật.
20

21
STT
Tổng số
ngày nghỉ học
Xếp loại
hạnh
kiểm
Xếp loại học lực môn
Có phép
Không
phép
Tiếng
Việt
Toán Đạo đức TN&XH Âm nhạc

thuật
Thủ
công
Thể dục
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
21
19
20
21
tổng hợp kết quả cả năm học 20 - 20
23

25
22
STT
Xếp loại
giáo dục
Lên lớp
(Lu ban)
Khen
thởng
Tổng hợp chung
1
Tổng số HS: Đầu năm học: Cuối năm học:
2
(Bỏ học: Chuyển trờng: )
3
Xếp loại hạnh kiểm: Đ: CĐ:
4
5
Xếp loại học lực môn:
6
Tiếng Việt: Giỏi: Khá: TB: Yếu:
7
Toán: Giỏi: Khá: TB: Yếu:
8
Đạo đức: A+: A: B:
9
TN&XH: A+: A: B:
26
22
22

26

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×