Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

de thi thu trương THPT Băc Yên Thành - NA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.83 KB, 12 trang )

Trang 4/6 - Mã đề: 192
Mã đề: 158

Kì thi thử đại học lần 2

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH

Môn thi: Vật lý – thời gian làm bài 90 phút

Phần chung cho tất cả các thí sinh ( Câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau

1
s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà
12

chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

π
)cm
3
π
C. x = 10 cos(4π t − )cm
3


)cm
3

)cm


D. x = 10 cos(6π t −
3

A. x = 10 cos(6π t −

B. x = 10 cos(4π t −

Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến
vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:
A. 7,5i.
B. 9,5i.
C. 6,5i.
D. 8,5i.
14
14
Câu 3. Lần lượt chiếu hai bức xạ có tần số f1 = 4.10 Hz và f 2 = 12.10 Hz vào một tấm kẽm có giới hạn quang

điện λ0 = 0,35µ m Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Khơng có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
C. Cả hai bức xạ

B. Chỉ có bức xạ 1
D. Chỉ có bức xạ 2

Câu 4. Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì, cùng biên độ và cùng đi qua vị trí x =
ngược nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động là:
A. ∆ϕ = 0

B. ∆ϕ =



3

C. ∆ϕ = π

D. ∆ϕ =

A
theo chiều
2

π
3

Câu 5. Cơng thốt êlectrơn ra khỏi một kim loại A = 6,625.10 -19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,3mm
B. 3 pm
C. 300 nm
D. 0,3 m
Câu 6. Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim loại này.
Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrơn quang điện tăng chín lần.
C. cơng thốt của êlectrơn giảm ba lần.
D. số lượng êlectrơn thốt ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
Câu 7. Một ống dây có điện trở thuần R, cảm kháng Z L mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng Z C và mắc vào
mạch điện xoay chiều. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch tỉ lệ: 1: 2 : 3 . Hệ thức
liên hệ nào sau phù hợp với mạch điện trên?
2

A. R = Z L ( Z C − Z L )

2
B. R = Z L ( Z L − Z C )

2
C. R = Z L Z C

D. Z L = Z C

Câu 8. Trong các sắp xếp sau về các sóng điện từ sắp xếp nào thỏa mãn đúng với chiều tăng dần của tần số?
A. Tia X - Tia Tử ngoại - Ánh sáng khả kiến - Tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại - Ánh sáng khả kiến - Tia Tử ngoại- Tia X
C. Tia hồng ngoại - Tia Tử ngoại - Ánh sáng khả kiến - Tia X
D. Tia X - Ánh sáng khả kiến - Tia Tử ngoại -Tia hồng ngoại
Câu 9. Có hai hộp kín mà trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R L C mắc nối tiếp. Khi lần lượt mắc vào hai đầu mỗi
hộp hiệu điện thế xoay chiều u = 200 cos100π tV thì cường độ dịng điện hiệu dung và công suất mạch điện tương ứng
đều là I và P. Đem nối tiếp hai hộp đó và duy trì hiệu điện thế trên thì cường độ dịng điện cũng là I. Lúc đó cơng suất
của đoạn mạch là:
A. 4P
B. P
C. 2P
D. P/2
Câu 10. Cho phản ứng hạt nhân: n + ZXA → C14 + p. Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 7 và 14
B. 6 và 15
C. 6 và 14
D. 7 và 15
Câu 11. Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Biết biện độ dao động tổng hợp
và hai dao động thành phần có giá trị lần lượt là: A = 5cm ; A1 = 5 3cm ; A2 = 10cm . Độ lệch pha của hai dao động

thành phần là:
A. ∆ϕ =

π
2

B. ∆ϕ =


3

C. ∆ϕ =


6

Câu 12. Trong các sóng vơ tuyến sau sóng nào phản xạ ở tầng điện li?

D. ∆ϕ =

π
6


Trang 4/6 - Mã đề: 192
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng dài
Câu 13. Mạch điện xoay chiều R L C có R thay đổi được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200 cos100π tV . Biết

khi R = 50Ω và R = 200Ω thì công suất mạch điện đều bằng nhau và bằng P. Giá trị của P là:
A. 80W
B. 400W
C. 160W
D. 100W
Câu 14. Tính chất nào sau đây khơng phải của Tia Laze?
A. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
B. Mang năng lượng lớn
C. Định hướng cao
D. Có tính đơn sắc
Câu 15. Đối với dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi tần số của lực cưỡng bức càng xa giá trị tần số dao động riêng thì biên độ dao động của vật càng lớn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ lớn ngoại lực tác dụng
C. Tần số dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số ngoại lực tác dụng
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tác dụng
Câu 16. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều một hiệu điện thế có biểu thức u = 200 cos(100π t +
cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2 cos(100π t −
A.

P = 100 2W

B. P = 100

3
W
2

π
)V Thì
6


π
) A . Cơng suất của đoạn mạch đó là:
6
C.

P = 50 2W

D.

P = 25 3W

Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa Young khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
2m. Chiếu vào hai khe sáng đó ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm thì có bao nhiêu loại ánh sáng đơn
sắc cho vân sáng tại điểm M cách vân trung tâm 5mm?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 18. Giả sử sau 30 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ cịn lại bằng 25%
số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 5h
B. 10h
C. 15h
D. 30h
Câu 19. Phát biểu nào sau về hiện tượng quang điện và hiện tương quang dẫn là sai?
A. Năng lượng ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang điện lớn hơn đối với hiện tượng quang dẫn
B. Bước sóng ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang điện lớn hơn đối với hiện tượng quang dẫn
C. Đều là hiện tượng điện dưới tác dụng ánh sáng
D. Tần số ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang điện lớn hơn đối với hiện tượng quang dẫn

Câu 20. Một mạch điện xoay chiều R L C trong đó L thay đổi được, mắc nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiếu có f =
50Hz. Khi L = L1 =

1
3
H và L = L2 = H thì hệ số cơng suất mạch điện đều bằng nhau và bằng ½. Điện trở thuần
π
π

của mạch điện đó là:
A.

R = 300Ω

B. R =

100

3

C.

R = 200Ω

D.

R = 100 3Ω

Câu 21. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là khơng đúng?
A. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào vận tốc dao động của phần tử sóng.

B. Để phân loại sóng người ta căn cứ vào phương truyền sóng và phương dao động.
C. Trong quá trình truyền sóng các phần tử vật chất khơng truyền đi mà chỉ dao động tại vị trí nhất định.
D. Mơi trường có tính đàn hồi càng cao thì sóng càng dễ lan truyền
+

Câu 22. Cho các tia phóng xạ α , β , β , γ đi vào một điện trường đều theo phương vng góc với các đường sức.
Tia không bị lệch hướng trong điện trường là

+
A. tia γ
B. tia β
C. tia α
D. tia β
Câu 23. Hạ âm, siêu âm, âm thanh khơng thể có chung đại lượng nào sau đây?
A. Biên độ
B. Vận tốc
C. Tần số
D. Năng lượng
Câu 24. Mạch dao động điện L C trong thực tế có chứa điện trở R. Để duy trì dao động điện từ mà không làm thay đổi
tần số dao động của mạch cần cung cấp cho mạch công suất là:
A. P =

U 02 R
2 LC

B. P =

U 02CR
L


C. P =

U 02CR
2L

D. P =

U 02C
2 LR

Câu 25. Dùng máy biến thế để làm hao phí trên đường dây truyền tải giảm đi 25 lần thì cần thay đổi tỉ số vòng dây
giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp như thế nào?
A. Tăng 5 lần
B. Tăng 25 lần
C. Giảm 5 lần
D. Giảm 25 lần
Câu 26. Mạch dao động điện từ mà cường độ dòng điện qua cuộn cảm là I 0 và điện tích cực đại trên tụ là Q0 thì năng
lượng điện trường trong lịng tụ biến thiên với chu kì là:


Trang 4/6 - Mã đề: 192
A. T =

π Q0
2I0

B. T =

2π Q0
I0


C. T =

π I0
Q0

D. T =

π Q0
I0

Câu 27. Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng
với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 µ m , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với
sự chuyển M về L là 0, 6563µ m . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M về K
bằng
A. 0, 7780 µ m
B. 0,1027 µ m
C. 0,3890µ m
D. 0,5346µ m
Câu 28. Một đoạn mạch xoay chiều mà khi thay đổi tần số dòng điện chạy qua đoạn mạch thì độ lệch pha của cường
độ dịng điện qua mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch không đổi. Đó là đoạn mạch nào sau?
A. Đoạn mạch R, L, C xảy ra cộng hưởng dòng điện B. Đoạn mạch chứa R và C
C. Đoạn mạch chứa L và C
D. Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện
Câu 29. Mạch điện xoay chiều có 3 phần tử R, L, C đang có tính dung kháng. Nếu tăng tần số hiệu điện thế đặt vào
hai đầu mạch điên thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch thay đổi thế nào?
A. Giảm sau đó tăng
B. Tăng
C. Tăng sau đó giảm
D. Giảm

Câu 30. Khi tạo sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l, vận tốc truyền sóng trên dây là v với sợi dây đó hai đầu cố
định thì tần số nhỏ nhất của sóng cịn có thể có sóng dừng trên dây là:
A. f =

v
l

B. f =

l
2v

C. f =

v
2l

D. f = 2vl

Câu 31. : Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng phẳng rộng có hai sóng cùng phương trình. Khi sóng ổn định M là điểm
cách A và B lần lượt 14cm và 17,5cm là điểm không dao động mà từ M về trung trực AB có 2 gợn lồi dạng Hypecbol.
Bước sóng của sóng đó có giá trị là:
A. λ = 1, 4cm
B. λ = 1cm
C. λ = 1, 75cm
D. λ = 2,8cm
Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Trong q trình dao động chiều dài của lò xo
biến thiên từ 20cm đến 30cm, Trong một chu kì dao động thời gian lị xo nén bằng ½ thời gian lị xo dãn. Chiều dài tự
nhiên của lò xo là:
A. 20cm

B. 25cm
C. 22,5cm
D. 30cm
Câu 33. Một con lắc đơn có chu kì dao động T. Tại vị trí đó khi chiều dài con lắc giảm 19% thì chu kì dao động con
lắc sẽ thay đổi như thế nào?
A. Chu kì con lắc giảm 19%
B. Chu kì con lắc giảm 10%
C. Chu kì con lắc giảm 19 %
D. Chu kì con lắc khơng đổi
Câu 34. Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với hai khe S 1, S2 cách nhau một đoạn a = 0,5mm, hai khe
cách màn ảnh một khoảng D = 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,5µ m . Bề rộng miền
giao thoa trên màn đo được là l = 26mm. Khi đó, trong miền giao thoa ta quan sát được
A. 6 vân sáng và 7 vân tối. B. 13 vân sáng và 14 vân tối.
C. 7 vân sáng và 6 vân tối. D. 13 vân sáng và 12 vân tối.
Câu 35. Phát biểu nào sau về sóng điện từ là sai?
A. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động vuông pha với nhau.
B. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng biên độ với nhau.
C. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng tần số với nhau.
D. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động vng góc với nhau.
Câu 36. Đối với động cơ không đồng bộ 3 pha. Phát biểu nào sau về cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ đó
là sai?
A. Quay đều với tần số góc bé hơn tần số góc trong biến thiên cường độ dịng điện trong các cuộn dây.
B. Quay đều với tần số góc bằng tần số góc trong biến thiên cường độ dòng điện trong các cuộn dây.
C. Là tổng hợp của từ trường do 3 cuộn dây tạo nên.
D. Có độ lớn không đổi
Câu 37. Trong hệ mặt trời hành tinh nào có quỹ đạo chuyển động gần Trái Đất nhất?
A. Kim Tinh
B. Mộc Tinh
C. Thủy Tinh
D. Hỏa Tinh

Câu 38. Vật dao động điều hịa thì tại vị trí nào gia tốc của vật đạt cực đại?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng
B. Khi vật ở vị trí biên dương
C. Khi vật ở vị trí biên
D. Khi vật ở vị trí biên âm
Câu 39. Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khơng khí bằng 0,6μm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này
trong nước (n = 4/3) là:
A. 0,4μm.
B. 0,75μm.
C. 0,8μm.
D. 0,45μm.
Câu 40. Phát biểu nào sau về phản úng hạt nhân là đúng?
A. Trong phản ứng hạt nhân tổng số các hạt notron được bảo toàn.
B. Trong phản ứng hạt nhân tổng số các hạt proton được bảo toàn.
C. Trong phản ứng hạt nhân tổng số các hạt nuclon được bảo toàn.


Trang 4/6 - Mã đề: 192
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Phần dành cho thí sinh thi theo chương trình cơ bản (câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 400pF và một cuộn cảm có L = 10µH, r = 0,02 Ω . Biết
điện áp cực đại trên tụ điện bằng 20V. Để duy trì dao động của mạch thì năng lượng cần phải cung cấp cho mạch trong
một chu kì bằng:
A. 16.10-5 J.
B. 64pJ.
C. 16mJ.
D. 64mJ.
Câu 42. Một sóng ngang đang truyền trên dây đàn hồi có biểu thức: u = 2 cos(10t − x)mm trong đó t tính bằng giây,
x tính bằng mét. vận tốc truyền sóng đó bằng:

A. 20m/s.
B. 5m/s.
C. 3,14m/s.
D. 10m/s.
Câu 43. Hạt sơ cấp có khối lượng nhỏ hơn 200 lần khối lượng electron có tên gọi là:
A. Lepton
B. Mêzon
C. Photon
D. Barion
Câu 44. Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1, S2 cách nhau 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe tới màn quan sát bằng 2m. Chiếu sáng hai khe S 1, S2 bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,72µm
và λ2 , thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1 . Khoảng vân i2 ứng với bức xạ λ2
có giá trị
A. 1,54mm.
B. 1,44mm.
C. 0,288mm.
D. 0,96mm.
Câu 45. Khi chiếu chùm sáng trắng hẹp vào một lăng kính thì chùm sáng màu tím bị lệch nhiều nhất. Nguyên nhân là
A. ánh sáng tím là màu cuối cùng trong quang phổ của ánh sáng trắng.
B. chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng tím có giá trị lớn nhất.
C. chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng tím có giá trị nhỏ nhất.
D. ánh sáng tím bị hút về phía đáy của lăng kính mạnh hơn so với các màu khác.
Câu 46. Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng
A. Làm cho động năng của vật tăng lên.
B. Làm cho tần số dao động không giảm đi.
C. Bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà khơng làm thay đổi chu kì dao động của vật.
D. Làm cho li độ của dao động không giảm xuống.
1
Câu 47. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 , cuộn thuần cảm có L = H và một tụ điện có điện
π


dung C =

2.10 −4
F mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều
Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
u = 200 2cos100π tV
π

điện bằng
A. 100 2 V.
B. 150 2 V.
C. 200 2 V.
D. 50 2 V.
Câu 48. Một con lắc đơn gồm vật nặng m treo bằng sợi dây mảnh dài l đang dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Tại vị trí ứng với toạ độ dài s, con lắc có thế năng được tính bằng biểu thức
2
1 g
1 g
1 g
g
A. Wt = m s2.
B. Wt = m 2 s2.
C. Wt = m s2.
D. Wt = 2m s2.
4 l
2 l
2 l
l
Câu 49. Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi rơto quay với tốc độ n vịng/phút, thì tần số của

suất điện động do máy tạo ra được xác định bởi
np
60p
.
.
A. f = 60np.
B. f =
C. f = np.
D. f =
60
n
Câu 50. Một đèn Laze có cơng suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7μm. Cho h = 6,625.10 -34 Js,
c = 3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là:
A. 3,52.1016.
B. 3,52.1019 .
C. 3,52.1018 .
D. 3,52.1020 .
Phần dành riêng cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Một cái cịi phát sóng âm có tần số 1000 Hz chuyển động đi ra xa một người đứng bên đường với tốc độ 10
m/s. Lấy tốc độ âm trong khơng khí là 330 m/s. Tần số âm người đó nghe được l
A. 969,7 Hz.
B. 970,6 Hz.
C. 1031,3 Hz.
D. 1030,3 Hz.
Câu 52. Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định. Khi vật chuyển động quay biến đổi đều thì
A. Độ lớn của gia tốc là hằng số.
B. Độ lớn của gia tốc tiếp tuyến là hằng số.
C. Độ lớn của gia tốc hướng tâm là hằng số.
D. Độ lớn của gia tốc góc là hằng số
Câu 53. Vật rắn quay xung quanh một trục cố định với gia tốc góc có giá trị dương và khơng đổi. Tính chất chuyển

động của vật rắn là
A. Quay nhanh dần đều.
B. Quay biến đổi đều
C. quay chậm dần đều. D. Quay đều.


Trang 4/6 - Mã đề: 192
Câu 54. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catốt của một tế bào quang điện .Kim
loại làm catốt có giới hạn quang điện là 0,5 µm.Lấy h=6,625.10 -34J.s, c= 3.108m/s và me=9,1.10-31Kg.Vận tốc ban đầu
cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 9,61.105m/s
B. 2,29.104m/s
C. 1,34.106m/s
D. 9,24.103m/s
Câu 55. Dịng quang điện đạt đến giá trị bão hồ khi
A. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.
B. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anơt.
C. Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.
D. Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian.
Câu 56. Trên đoạn mạch thuần cảm RLC người ta đo được: U R=15V, UL=20V, UC=40V, và f = 50Hz. Tần số f0 để
mạch xảy ra cộng hưởng và giá trị UR lúc đó là
A. 75 Hz và 25V.
B. 75 Hz và 25
V.
C. 50 Hz và 25V
D. 50 Hz và 25
V.
Câu 57. Bánh xe đang quay với tốc độ góc 10 rad/s thì bị hãm, quay chậm dần đều và khi quay thêm góc 84 rad thì chỉ
cịn 4 rad/s. Thời gian để bánh xe quay thêm góc 75 rad kể từ lúc hãm là
A. 20s

B. 25s
C. 10s
D. 15s
Câu 58. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng. Trong ½ chu
kỳ đầu tiên, khoảng thời gian mà Wt > Wđ là
A. T/8
B. T/3
C. T/6
D. T/4
Câu 59. Mo-men quán tính của một đĩa đồng chất hình trịn đối với trục quay qua tâm đĩa tăng lên bao nhiêu lần nếu
bán kính R và bề dày h của đĩa đều tăng lên hai lần?
A. 32 lần.
B. 8 lần.
C. 16 lần.
D. 4 lần.
Câu 60. Trong mạch L,C dao động điện từ điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bàng 1,2V thì cường độ
dịng điện trong mạch bằng 1,8mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dịng điện
trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ
trong mạch bằng
A. 10nF và 25,2.10-8J
B. 20nF và 2,25.10-8J
C. 20nF và 5,52.10-8J
D. 10nF và 31,5.10-8J


Trang 4/6 - Mã đề: 192

Kì thi thử đại học lần 2

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN

TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH

Môn thi: Vật lý – thời gian làm bài 90 phút

Phần chung cho tất cả các thí sinh ( Câu 1 đến câu 40)
Mã đề: 192
Câu 1. Cho các tia phóng xạ α , β , β , γ đi vào một điện trường đều theo phương vng góc với các đường sức. Tia
không bị lệch hướng trong điện trường là

+
A. tia γ
B. tia α
C. tia β
D. tia β
Câu 2. Đối với động cơ không đồng bộ 3 pha. Phát biểu nào sau về cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ đó là
sai?
A. Quay đều với tần số góc bằng tần số góc trong biến thiên cường độ dòng điện trong các cuộn dây.
B. Quay đều với tần số góc bé hơn tần số góc trong biến thiên cường độ dòng điện trong các cuộn dây.
C. Là tổng hợp của từ trường do 3 cuộn dây tạo nên.
D. Có độ lớn khơng đổi
Câu 3. Có hai hộp kín mà trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R L C mắc nối tiếp. Khi lần lượt mắc vào hai đầu mỗi
hộp hiệu điện thế xoay chiều u = 200 cos100π tV thì cường độ dịng điện hiệu dung và công suất mạch điện tương ứng
đều là I và P. Đem nối tiếp hai hộp đó và duy trì hiệu điện thế trên ở hai đầu mạch thì cường độ dịng điện cũng là I. Lúc
đó cơng suất của đoạn mạch là:
A. P
B. 2P
C. P/2
D. 4P
Câu 4. Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim loại này. Nếu
tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì

A. động năng ban đầu cực đại của êlectrơn quang điện tăng chín lần.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
C. số lượng êlectrơn thốt ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
D. cơng thốt của êlectrơn giảm ba lần.
Câu 5. Một ống dây có điện trở thuần R, cảm kháng Z L mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng Z C và mắc vào
mạch điện xoay chiều. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch tỉ lệ: 1: 2 : 3 . Hệ thức
+



liên hệ nào sau phù hợp với mạch điện trên?
2
A. R = Z L ( Z L − Z C )

2
B. R = Z L Z C

2
C. R = Z L ( Z C − Z L )

D. Z L = Z C

Câu 6. Một mạch điện xoay chiều R L C trong đó L thay đổi được, mắc nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiếu có f =
50Hz. Khi L = L1 =

1
3
H và L = L2 = H thì hệ số cơng suất mạch điện đều bằng nhau và bằng ½. Điện trở thuần
π
π


của mạch điện đó là:
A.

R = 300Ω

B.

R = 200Ω

C. R =

100

3

D.

R = 100 3Ω

Câu 7. Mạch điện xoay chiều có 3 phần tử R, L, C đang có tính dung kháng. Nếu tăng tần số hiệu điện thế đặt vào hai
đầu mạch điên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch thay đổi thế nào?
A. Tăng
B. Giảm sau đó tăng
C. Giảm
D. Tăng sau đó giảm
Câu 8. Tính chất nào sau đây khơng phải của Tia Laze?
A. Có tính đơn sắc
B. Mang năng lượng lớn
C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh

D. Định hướng cao
14
14
Câu 9. Lần lượt chiếu hai bức xạ có tần số f1 = 4.10 Hz và f 2 = 12.10 Hz vào một tấm kẽm có giới hạn quang

điện λ0 = 0,35µ m Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có bức xạ 1
B. Khơng có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
C. Chỉ có bức xạ 2
D. Cả hai bức xạ
Câu 10. Khi tạo sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l, vận tốc truyền sóng trên dây là v với sợi dây đó hai đầu cố
định thì tần số nhỏ nhất của sóng cịn có thể có sóng dừng trên dây là:
A. f =

l
2v

B. f = 2vl

C. f =

v
2l

D. f =

v
l

Câu 11. Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với hai khe S 1, S2 cách nhau một đoạn a = 0,5mm, hai khe

cách màn ảnh một khoảng D = 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,5µ m . Bề rộng miền
giao thoa trên màn đo được là l = 26mm. Khi đó, trong miền giao thoa ta quan sát được
A. 13 vân sáng và 12 vân tối.
B. 13 vân sáng và 14 vân tối.
C. 7 vân sáng và 6 vân tối.
D. 6 vân sáng và 7 vân tối.
Câu 12. Cho phản ứng hạt nhân: n + ZXA → C14 + p. Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 6 và 14
B. 7 và 15
C. 7 và 14
D. 6 và 15


Trang 4/6 - Mã đề: 192
Câu 13. Phát biểu nào sau về sóng điện từ là sai?
A. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động vng góc với nhau.
B. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng tần số với nhau.
C. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động vuông pha với nhau.
D. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng biên độ với nhau.
Câu 14. Phát biểu nào sau về hiện tượng quang điện và hiện tương quang dẫn là sai?
A. Đều là hiện tượng điện dưới tác dụng ánh sáng
B. Năng lượng ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang điện lớn hơn đối với hiện tượng quang dẫn
C. Tần số ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang điện lớn hơn đối với hiện tượng quang dẫn
D. Bước sóng ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang điện lớn hơn đối với hiện tượng quang dẫn
Câu 15. Trong hệ mặt trời hành tinh nào có quỹ đạo chuyển động gần Trái Đất nhất?
A. Hỏa Tinh
B. Kim Tinh
C. Thủy Tinh
D. Mộc Tinh
Câu 16. Trong các sóng vơ tuyến sau sóng nào phản xạ ở tầng điện li?

A. Sóng trung
B. Sóng dài
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
Câu 17. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau

1
s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà
12

chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

π
)cm
3

)cm
C. x = 10 cos(4π t −
3

π
)cm
3

)cm
D. x = 10 cos(6π t −
3

A. x = 10 cos(6π t −


B. x = 10 cos(4π t −

Câu 18. Cơng thốt êlectrơn ra khỏi một kim loại A = 6,625.10 -19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s, vận tốc ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,3 mm
B. 300 nm
C. 0,3m
D. 3pm
Câu 19. Mạch điện xoay chiều R L C có R thay đổi được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200 cos100π tV . Biết
khi R = 50Ω và R = 200Ω thì cơng suất mạch điện đều bằng nhau và bằng P. Giá trị của P là:
A. 400W
B. 160W
C. 100W
D. 80W
Câu 20. : Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng phẳng rộng có hai sóng cùng phương trình. Khi sóng ổn định M là điểm
cách A và B lần lượt 14cm và 17,5cm là điểm không dao động mà từ M về trung trực AB có 2 gợn lồi dạng Hypecbol.
Bước sóng của sóng đó có giá trị là:
A. λ = 2,8cm
B. λ = 1, 4cm
C. λ = 1, 75cm
D. λ = 1cm
Câu 21. Trong quang phổ vạch của hiđrơ (quang phổ của hiđrơ), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng
với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 µ m , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với
sự chuyển M về L là 0, 6563µ m . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M về K
bằng
A. 0,5346µ m
B. 0,3890µ m
C. 0, 7780 µ m
D. 0,1027 µ m
Câu 22. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là khơng đúng?

A. Trong q trình truyền sóng các phần tử vật chất không truyền đi mà chỉ dao động tại vị trí nhất định.
B. Mơi trường có tính đàn hồi càng cao thì sóng càng dễ lan truyền
C. Để phân loại sóng người ta căn cứ vào phương truyền sóng và phương dao động.
D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào vận tốc dao động của phần tử sóng.
Câu 23. Trong các sắp xếp sau về các sóng điện từ sắp xếp nào thỏa mãn đúng với chiều tăng dần của tần số?
A. Tia X - Ánh sáng khả kiến - Tia Tử ngoại -Tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại - Tia Tử ngoại - Ánh sáng khả kiến - Tia X
C. Tia hồng ngoại - Ánh sáng khả kiến - Tia Tử ngoại- Tia X
D. Tia X - Tia Tử ngoại - Ánh sáng khả kiến - Tia hồng ngoại
Câu 24. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều một hiệu điện thế có biểu thức u = 200 cos(100π t +
cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2 cos(100π t −
A. P = 100

3
W
2

B.

P = 25 3W

π
)V Thì
6

π
) A . Cơng suất của đoạn mạch đó là:
6
C.


P = 50 2W

D.

P = 100 2W

Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến
vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:
A. 6,5i.
B. 7,5i.
C. 9,5i.
D. 8,5i.


Trang 4/6 - Mã đề: 192
Câu 26. Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Biết biện độ dao động tổng hợp
và hai dao động thành phần có giá trị lần lượt là: A = 5cm ; A1 = 5 3cm ; A2 = 10cm . Độ lệch pha của hai dao động
thành phần là:
A. ∆ϕ =


3

B. ∆ϕ =

π
6

C. ∆ϕ =


π
2

D. ∆ϕ =


6

Câu 27. Mạch dao động điện từ mà cường độ dòng điện qua cuộn cảm là I 0 và điện tích cực đại trên tụ là Q0 thì năng
lượng điện trường trong lịng tụ biến thiên với chu kì là:
A. T =

2π Q0
I0

B. T =

π Q0
I0

C. T =

π Q0
2I0

D. T =

π I0
Q0


Câu 28. Một con lắc đơn có chu kì dao động T. Tại vị trí đó khi chiều dài con lắc giảm 19% thì chu kì dao động con
lắc sẽ thay đổi như thế nào?
A. Chu kì con lắc giảm 10%
B. Chu kì con lắc khơng đổi
C. Chu kì con lắc giảm 19%
D. Chu kì con lắc giảm 19 %
Câu 29. Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khơng khí bằng 0,6μm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này
trong nước (n = 4/3) là:
A. 0,8μm.
B. 0,4μm.
C. 0,45μm.
D. 0,75μm.
Câu 30. Đối với dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi tần số của lực cưỡng bức càng xa giá trị tần số dao động riêng thì biên độ dao động của vật càng lớn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tác dụng
C. Tần số dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số ngoại lực tác dụng
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ lớn ngoại lực tác dụng
Câu 31. Giả sử sau 30 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ cịn lại bằng 25%
số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 15h
B. 10h
C. 30h
D. 5h
Câu 32. Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì, cùng biên độ và cùng đi qua vị trí x =

A
theo chiều
2

ngược nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động là:

A. ∆ϕ =

π
3

B. ∆ϕ =


3

C. ∆ϕ = 0

D. ∆ϕ = π

Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa Young khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
2m. Chiếu vào hai khe sáng đó ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm thì có bao nhiêu loại ánh sáng đơn
sắc cho vân sáng tại điểm M cách vân trung tâm 5mm?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34. Mạch dao động điện L C trong thực tế có chứa điện trở R. Để duy trì dao động điện từ mà không làm thay đổi
tần số dao động của mạch cần cung cấp cho mạch công suất là:
A. P =

U 02CR
2L

B. P =


U 02 R
2 LC

C. P =

U 02CR
L

D. P =

U 02C
2 LR

Câu 35. Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Trong q trình dao động chiều dài của lò xo
biến thiên từ 20cm đến 30cm, Trong một chu kì dao động thời gian lị xo nén bằng ½ thời gian lị xo dãn. Chiều dài tự
nhiên của lò xo là:
A. 30cm
B. 22,5cm
C. 20cm
D. 25cm
Câu 36. Vật dao động điều hịa thì tại vị trí nào gia tốc của vật đạt cực đại?
A. Khi vật ở vị trí biên dương
B. Khi vật ở vị trí biên
C. Khi vật qua vị trí cân bằng
D. Khi vật ở vị trí biên âm
Câu 37. Một đoạn mạch xoay chiều mà khi thay đổi tần số dòng điện chạy qua đoạn mạch thì độ lệch pha của cường
độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch khơng đổi. Đó là đoạn mạch nào sau?
A. Đoạn mạch chứa R và C
B. Đoạn mạch R, L, C xảy ra cộng hưởng dòng điện
C. Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện

D. Đoạn mạch chứa L và C
Câu 38. Phát biểu nào sau về phản úng hạt nhân là đúng?
A. Trong phản ứng hạt nhân tổng số các hạt nuclon được bảo toàn.
B. Trong phản ứng hạt nhân tổng số các hạt notron được bảo toàn.
C. Trong phản ứng hạt nhân tổng số các hạt proton được bảo toàn.
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng
Câu 39. Dùng máy biến thế để làm hao phí trên đường dây truyền tải giảm đi 25 lần thì cần thay đổi tỉ số vòng dây
giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp như thế nào?
A. Tăng 5 lần
B. Tăng 25 lần
C. Giảm 25 lần
D. Giảm 5 lần


Trang 4/6 - Mã đề: 192
Câu 40. Hạ âm, siêu âm, âm thanh khơng thể có chung đại lượng nào sau đây?
A. Biên độ
B. Tần số
C. Năng lượng

D. Vận tốc

Phần dành cho thí sinh thi theo chương trình cơ bản (câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng
A. Bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà khơng làm thay đổi chu kì dao động của vật.
B. Làm cho li độ của dao động không giảm xuống.
C. Làm cho động năng của vật tăng lên.
D. Làm cho tần số dao động không giảm đi.
Câu 42. Một sóng ngang đang truyền trên dây đàn hồi có biểu thức: u = 2 cos(10t − x)mm trong đó t tính bằng giây,
x tính bằng mét. vận tốc truyền sóng đó bằng:

A. 20m/s.
B. 10m/s.
C. 5m/s.
D. 3,14m/s.
Câu 43. Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi rơto quay với tốc độ n vịng/phút, thì tần số của
suất điện động do máy tạo ra được xác định bởi
60p
np
.
.
A. f =
B. f =
C. f = 60np.
D. f = np.
n
60
Câu 44. Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1, S2 cách nhau 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe tới màn quan sát bằng 2m. Chiếu sáng hai khe S 1, S2 bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,72µm
và λ2 , thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1 . Khoảng vân i2 ứng với bức xạ λ2
có giá trị
A. 0,96mm.
B. 0,288mm.
C. 1,54mm.
D. 1,44mm.
Câu 45. Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 400pF và một cuộn cảm có L = 10µH, r = 0,02 Ω . Biết
điện áp cực đại trên tụ điện bằng 20V. Để duy trì dao động của mạch thì năng lượng cần phải cung cấp cho mạch trong
một chu kì bằng:
A. 64pJ.
B. 16.10-5 J.
C. 64mJ.

D. 16mJ.
Câu 46. Một đèn Laze có cơng suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7μm. Cho h = 6,625.10 -34 Js,
c = 3.108m/s. Số phơtơn của nó phát ra trong 1 giây là:
A. 3,52.1019 .
B. 3,52.1016.
C. 3,52.1020 .
D. 3,52.1018 .
Câu 47. Hạt sơ cấp có khối lượng nhỏ hơn 200 lần khối lượng electron có tên gọi là:
A. Mêzon
B. Lepton
C. Photon
D. Barion
1
Câu 48. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 , cuộn thuần cảm có L = H và một tụ điện có điện
π

dung C =

2.10 −4
F mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều
Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
u = 200 2cos100π tV
π

điện bằng
A. 200 2 V.
B. 50 2 V.
C. 100 2 V.
D. 150 2 V.
Câu 49. Khi chiếu chùm sáng trắng hẹp vào một lăng kính thì chùm sáng màu tím bị lệch nhiều nhất. Nguyên nhân là

A. chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng tím có giá trị lớn nhất.
B. chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng tím có giá trị nhỏ nhất.
C. ánh sáng tím là màu cuối cùng trong quang phổ của ánh sáng trắng.
D. ánh sáng tím bị hút về phía đáy của lăng kính mạnh hơn so với các màu khác.
Câu 50. Một con lắc đơn gồm vật nặng m treo bằng sợi dây mảnh dài l đang dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Tại vị trí ứng với toạ độ dài s, con lắc có thế năng được tính bằng biểu thức
2
g 2
1 g 2
1 g
1 g
A. Wt = 2m s .
B. Wt = m 2 s .
C. Wt = m s2.
D. Wt = m s2.
l
2 l
4 l
2 l
Phần dành riêng cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Một cái cịi phát sóng âm có tần số 1000 Hz chuyển động đi ra xa một người đứng bên đường với tốc độ 10
m/s. Lấy tốc độ âm trong khơng khí là 330 m/s. Tần số âm người đó nghe được l
A. 970,6 Hz.
B. 1030,3 Hz.
C. 1031,3 Hz.
D. 969,7 Hz.
Câu 52. Vật rắn quay xung quanh một trục cố định với gia tốc góc có giá trị dương và khơng đổi. Tính chất chuyển
động của vật rắn là
A. Quay đều.
B. quay chậm dần đều. C. Quay biến đổi đều

D. Quay nhanh dần đều.
Câu 53. Mo-men quán tính của một đĩa đồng chất hình trịn đối với trục quay qua tâm đĩa tăng lên bao nhiêu lần nếu
bán kính R và bề dày h của đĩa đều tăng lên hai lần?
A. 16 lần.
B. 4 lần.
C. 32 lần.
D. 8 lần.


Trang 4/6 - Mã đề: 192
Câu 54. Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định. Khi vật chuyển động quay biến đổi đều thì
A. Độ lớn của gia tốc góc là hằng số
B. Độ lớn của gia tốc tiếp tuyến là hằng số.
C. Độ lớn của gia tốc hướng tâm là hằng số.
D. Độ lớn của gia tốc là hằng số.
Câu 55. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi
A. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catơt.
B. Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.
C. Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian.
D. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anơt.
Câu 56. Con lắc lị xo dao động điều hịa với chu kỳ T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng. Trong ½ chu
kỳ đầu tiên, khoảng thời gian mà Wt > Wđ là
A. T/3
B. T/8
C. T/4
D. T/6
Câu 57. Bánh xe đang quay với tốc độ góc 10 rad/s thì bị hãm, quay chậm dần đều và khi quay thêm góc 84 rad thì chỉ
cịn 4 rad/s. Thời gian để bánh xe quay thêm góc 75 rad kể từ lúc hãm là
A. 20s
B. 25s

C. 15s
D. 10s
Câu 58. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catốt của một tế bào quang điện .Kim
loại làm catốt có giới hạn quang điện là 0,5 µm.Lấy h=6,625.10 -34J.s, c= 3.108m/s và me=9,1.10-31Kg.Vận tốc ban đầu
cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 9,24.103m/s
B. 9,61.105m/s
C. 2,29.104m/s
D. 1,34.106m/s
Câu 59. Trong mạch L,C dao động điện từ điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bàng 1,2V thì cường độ
dịng điện trong mạch bằng 1,8mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dịng điện
trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ
trong mạch bằng
A. 20nF và 5,52.10-8J
B. 10nF và 25,2.10-8J
C. 10nF và 31,5.10-8J
D. 20nF và 2,25.10-8J
Câu 60. Trên đoạn mạch thuần cảm RLC người ta đo được: U R=15V, UL=20V, UC=40V, và f = 50Hz. Tần số f0 để
mạch xảy ra cộng hưởng và giá trị UR lúc đó là
V. C. 75 Hz và 25V.
A. 50 Hz và 25V
B. 50 Hz và 25
D. 75 Hz và 25 V.


Trang 4/6 - Mã đề: 192
Đáp án mã đề: 158
01. - / - -

16. - - = -


31. ; - - -

46. - - = -

02. - - - ~

17. - - - ~

32. - - = -

47. ; - - -

03. - - - ~

18. - - = -

33. - / - -

48. - - = -

04. - / - -

19. - / - -

34. - / - -

49. - / - -

05. - - = -


20. - / - -

35. ; - - -

50. - - = -

06. - - - ~

21. ; - - -

36. ; - - -

51. - / - -

07. ; - - -

22. ; - - -

37. ; - - -

52. - - - ~

08. - / - -

23. - - = -

38. - - - ~

53. - / - -


09. - - = -

24. - - = -

39. - - - ~

54. ; - - -

10. ; - - -

25. - - = -

40. - - = -

55. - / - -

11. - - = -

26. - - - ~

41. - / - -

56. - - = -

12. - / - -

27. - / - -

42. - - - ~


57. - - = -

13. ; - - -

28. - - - ~

43. ; - - -

58. - - - ~

14. ; - - -

29. - - = -

44. - - - ~

59. ; - - -

15. - / - -

30. - - = -

45. - / - -

60. - / - -

01. ; - - -

16. - - = -


31. ; - - -

46. - - - ~

02. - / - -

17. - - = -

32. - / - -

47. - / - -

03. - / - -

18. - / - -

33. - - = -

48. - - = -

04. - - = -

19. - - - ~

34. ; - - -

49. ; - - -

05. - - = -


20. - / - -

35. - / - -

50. - - - ~

06. - - = -

21. - - - ~

36. - - - ~

51. ; - - -

07. - - - ~

22. - - - ~

37. - - = -

52. - - = -

08. - - = -

23. - - = -

38. ; - - -

53. - - = -


09. - - = -

24. - - = -

39. - - - ~

54. ; - - -

10. - - = -

25. - - - ~

40. - / - -

55. - - - ~

11. - / - -

26. - - - ~

41. ; - - -

56. - - = -

12. - - = -

27. - / - -

42. - / - -


57. - - - ~

13. - - = -

28. ; - - -

43. - / - -

58. - / - -

14. - - - ~

29. - - = -

44. ; - - -

59. - - - ~

Đáp án mã đề: 192


Trang 4/6 - Mã đề: 192
15. - / - -

30. - - - ~

45. ; - - -

60. ; - - -




×