Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (694.35 KB, 2 trang )

Trường TH Xun Mộc
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 3A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
MƠN: TỐN – LỚP 3
Thời gian : 40 phút
Đ i ể m :
Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo:
Bài 1. (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ
đặt trước câu trả lời đúng.
1. (0.5đ) Trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630 số nào lớn nhất:
A. 42 630. B. 42 063. C. 42 603. D. 42 360.
2. (0.5đ) Sân trường của em có chiều dài khoảng :
A. 60km B. 60m C. 60dm D. 60cm
3. (0.5đ) Cho dãy số liệu sau: 50 ; 55 ; 60 ; 65; 70 ; 75 ; 80 , số thứ năm trong dãy
số là:
A. 5 B. 70 C. 60 D. 50
4. (0.5đ) Trong các hình dưới đây hình chữ nhật là:
A B C D
5. (0.5đ) Chiếc đồng hồ ở hình bên chỉ mấy giờ ?
A. 4 giờ kém 15 phút. B. 9 giờ 4 phút
C. 9 giờ 20 phút D. 9 giờ kém 20 phút
6. (0.5đ) Số liền sau của 65 590 là :

A. 65 591 B. 65 589
C. 65 500 C. 65 600
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a/ 3556 x 5 = b/ 5468 - 3540 = c/ 6345 + 2394 = d/ 6726 : 6 =
Bài 3. (1 điểm) Tìm x :
a/ x x 3 = 4254 b/ x - 24267 = 63460
Bài 4. (1 điểm) Hãy nối biểu thức ở trên với ơ vng ở dưới để được một kết quả đúng.


Bài 5. (1 điểm) Viết vào ô trống (theo mẫu):
Chiều dài hình
chữ nhật
Chiều rộng hình
chữ nhật
Chu vi hình chữ
nhật
Diện tích hình chữ
nhật
6cm 4cm (6 + 4) x 2 = 20cm 6 x 4 = 24cm
2
5dm 3dm
…………………… ……………………
Bài 6. (2 điểm) Giải:
Một người đi bộ trong 4 phút
được 360m. Hỏi trong 7 phút
người đó đi được bao nhiêu mét ?
4
32 : (4 x
2)
8 12 16
32 : 4 x 2

×