Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

Hoàn thiện phần mềm tính toán và mô phỏng dòng thấm nhiều pha, nhiều chiều trong môi trường chứ dầu phục vụ khai thác dầu khì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.12 MB, 155 trang )

BỘ KHOA HỌC CƠNG NGHỆ
CHƯƠNG TRÌNH NHÀ NƯỚC VỀ _
NGHIEN CUU KHOA HOC VA PHAT TRIEN
CONG NGHE THONG TIN VA TRUYEN THONG

BAO CAO TONG KET KHKT DE TAI KC — 01.07.

NGHIEN CUU PHAT TRIEN VA UNG DUNG
CONG NGHE MO PHONG TRONG KTXH VA ANOP
(QUYEN 8)

Cơ quan chi tri Dé tai:

= HOC VIEN KY THUAT QUAN SU

. Chủ nhiệm Đề tài:

*

PGS.TS NGUYEN DUC LUYEN

- Học viện KTQS

Phó CN, Thư ký khoa học:

«

PGS. TSKH NGUYEN CONG BINH

- Hoc vién KTQS


HÀ NỘI - 2003

SER -3
IDL ALOK


BỘ KHOA HỌC CƠNG NGHỆ
CHƯƠNG TRÌNH NHÀ NƯỚC VỀ

_

NGHIÊN CUU KHOA HQC VA PHAT TRIEN
CONG NGHE THONG TIN VA TRUYEN THONG

BAO CAO TONG KET KHKT DE TAI KG — 01.07.

NGHIEN CUU PHAT TRIEN VA UNG DUNG

CONG NGHE M6 PHONG TRONG KTXH VA ANOP
(QUYEN 8)

Cơ quan chủ trì Đề tài: — HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Chủ nhiệm Đề tài:

«

PGS.TS NGUYEN ĐỨC LUYỆN

~ Học viện KTQS


Phó CN, Thư ký khoa học:
«_

PGS.TSKH

NGUYỄN CÔNG ĐỊNH

- Học viện KTQS

Cơ quan quản lý Đề tài

Beate
eHAM THE LONG
HÀ NỘI - 2003


DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN THỤC HIỆN ĐỀ TÀI KC - 01.07.

Chủ nhiệm đề tài:

PGS.TS

NGUYÊN ĐỨC LUYỆN

Phó CN, Thư ký khoa học:

PGS.TSKH

NGUYÊN CÔNG ĐỊNH


Các cán bộ thực hiện đề tài:
GS.TSKH

Nguyễn Đức Cương

- Viện Tên lửa, TP KHKT&€CNQS

TS Lâm Văn Điệt

- Viện Tên lia, TT KHKT&CNQS

TS Nguyễn Văn Chúc

- Phân viện trưởng, Viện tên lửa.

TS Phan Văn Chạy

- Chuyên viên Viện tên lửa.

TS Phạm Vũ Uy

- PVI, Viện tên lửa.

TS Mai Khánh

- PVI, Viện tên lửa.

TS Ngơ Trọng Mại

- Phịng MHH-MP, Viện tên lửa.


Th§ Lã Hải Dũng

- Khoa KT HK, Học viện PKKQ

GS.TSKH

- Viện Cơ học, TT KHTN&CNQG

Dương Ngọc Hải

GS.TSKH Nguyễn Văn Điệp

- Viên Cơ học, TT KHTN&CNQG

TS Bùi Đình Trí

- Viện Cơ học, TT KHTN&CNQG

TS Đặng Thế Ba
TS Hà Ngọc Hiến

TS Nguyễn Thế Đức

- Viện Cơ học, TT KHTN&CNQG

:

- Viện Cơ hoc, TT KHTN&CNQG


- Viện Cơ học, TT KHTN&CNQG

Th§ Nguyễn Duy Thiện

- Viện Co hoc, TT KHTN&CNQG

KS Nguyén Héng Phan

- Vién Co hoc, TT KHTN&CNQG

KS Hà Công Tú
CN Nguyễn Tất Thắng

- Viện Cơ học, TT KHTN&CNQG
- Viên Cơ học, TT KHTN&CNQG

CN Nguyễn Thị Hằng

- Viện Cơ học, TT KHTN&CNQG

GS.TSKH Ngô Văn Lược

- XNLD dau khí Việt-Xơ

TS Trần Lê Đơng

- XNLD dầu khí Việt-Xơ

TS Trương Cơng Tài


- XNLD dầu khí Việt-Xơ

TS Phạm Quang Ngọc

- XNLD dầu khí Việt-Xơ

TS Nguyễn Chu Chun

- XNLD dầu khí Việt-Xơ

KS Nguyễn Minh Tồn

- XNLD dầu khí Việt-Xô


KS Nguyễn Văn Út

- XNLD đầu khí Việt-Xơ

TS Đàm Hữu Nghị

- Bộ môn Tên lửa, Học viện KTQS

TS

- Bộ môn Tên lửa, Học viện KTQS

Nguyễn Ngọc Quý

Th§ Nguyễn Văn Quảng


- Bộ mơn Tên lửa, HV KTQS

ThS Đồn Thế Tuấn

- Bộ môn Tên lửa, HV KTQS

KS Pham Xuan Phang

- Bộ môn Tên lửa, HV KTQS

KS Pham Ngoc Van

- Bộ môn Tên lửa, HV KTQS

PGS. TS Dinh Ba Tru

- Khoa Cơ khí, Học viện KTQS

PGS. TS Ngo Van Quyét

- Khoa Cơ khí, Học viện KTQS

TS Dinh Van Phong

- Khoa Cơ khí, Học viện KTQS

ThS Nguyén Trong Ban

- Khoa Cơ khí, Học viện KTQS


Th§ Trần Đức Cứu

- Khoa Cơ khí, Học viện KTQS

ThS Vũ Hữu Nam

- Khoa Cơ khí, Học viện KTQS

ThS Nguyễn Văn Hồi

- Khoa Cơ khí, Học viện KTQS

KS Nguyễn Việt Dũng

- Khoa Cơ khí, Học viện KTQS

KS Đề Xn Ngơi

- Khoa Cơ khí, Học viện KTQS

KS Nguyễn Trường An

- Khoa Cơ khí, Học viện KTQS

PGS.TS Bùi Văn Sáng
Th§ Mai Quốc Khánh

- Khoa VTĐT, Học viện KTQS


Th§ Phan Trọng Hanh

- Khoa VTĐT, Học viện KTQS

TS Nguyễn Thế Long

- Viện kỹ thuật QC PK - KQ

PGS.TS

~- Trung tâm CNMP, HV KTQS

ThS Han Vii Hai

Nguyễn Hồng Nam

- Bộ mơn Tên lửa, HV KTQS

- Khoa VTĐT, Học viện KTQS

ThS Ngo Thanh Long

- Trung tâm CNMP, HVKTQS

Th§ Nguyễn Thanh Hải
Th§ Nguyễn Trung Kiên
ThS Trần Đức Toàn

- Trung tam CNMP, HVKTQS
- Trung tam CNMP,


HVKTQS

ThŠ Cao Hữu Tình

- Trung tam CNMP,

HVKTQS

KS Nguyễn Văn Trường
KS Nguyễn Đức Hải

- Trung tam CNMP, HVKTQS

KS Phan Tuấn Anh

- Trung tam CNMP,

CN

- Cong ty Tin hoc Hai hoa

Chu Văn Huyện

- Trung tam CNMP, HVKTQS

~- Trung tam CNMP, HVKTQS
HVKTQS

KS Nguyễn Sơn Dương


- Cộng tác viên T CNMP

KS

- Cộng tác viên TT CNMP

Bài Tân Chỉnh


TTKHTN&CNQG
VCH

HOA
DON = YENLAALL

TTKHTN&CNQG
VCH

TRUNG TAM KHOA HOC TUNHIEN VA
CONG NGHE QUOC GIA
Vién Co hoc
264 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Báo cáo tổng kết khoa hoc va ky thuat Dé tai:

HOAN THIEN PHAN MEM TINH TOAN VA
MO PHONG DONG THAM NHIEU PHA, NHIEU
CHIEU TRONG MOI TRUONG CHUA DAU
PHỤC VỤ KHAI THÁC DẦU KHÍ

GS.TSKH. Dương Ngọc Hải

Hà Nội, 12- 2003
_ } Bản quyền 2003 thuộc VCH
Don xin sao chép toàn bộ hoặc từng phần tài liệu này phải gửi đến Viện

trưởng VCH trừ trường hợp sử dụng với mục đích nghiên cứu.


TRUNG TÂM KHOA HỌC TỰNHIÊN VÀ

CÔNG NGHỆ QUỐC GIA

|

Viện Cơ học
264 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật Đề tài:

HOÀN THIỆN PHẦN MỀM TÍNH TỐN VÀ

MƠ PHỎNG DỊNG THẤM NHIỀU PHA, NHIỀU
CHIỀU TRONG MƠI TRƯỜNG CHỨA DẦU
PHỤC VỤ KHAI THÁC DẦU KHÍ -

GS.TSKH. Duong Ngoc Hai

-Hà Nội, 12- 2003


Bản thảo viết xong 11/2003

Tài liệu này được chuẩn bị trên cơ sở kết quả thực hiện Đề tài cấp Nhà nước

¡ mã số KC- 01.07


MỤC LỤC
Danh sách những người thực hiện đề tài

Mục lục
Đề cương nghiên cứu

h6 0

—.......................ÔỎ

1

Chương I: Dong b6 nang cao chitc nang vào/ra, giao diện người máy...2

1.1.Cấu trúc bộ phần mềm ResSim l.Ũ.......................
HH
He 2
IL.2.Xây dựng giao diện chính bộ phần mềm ResSim 1.0 - Launcher ........... 3
T.2.1.Cac

co na.

....................


3

1.2.2.Xay dung chương trình Launcher-.......................---------ccs
I.2.2.1.
1.2.2.2.
L2.2.3.
[.2.2.4.
1.2.2.5.

Cửa sổ chính của Launcher.......................-s:cc
S2 cv eteeeesees
Cửa sổ thêm/hiệu chỉnh dự án.....................
¿5-5252 scS2SSSxcxcsss2
Cửa số thêm/hiệu chỉnh biểu tượng chương trình.................
Cửa số aboUl.....................
c2. t2.
222.22 1111112111111 10x.
Sơ đồ khối kết nối các cửa sổ trong chương trình.................

3
5
§
7
7

1.3.Làm việc với Ressim 1.0 - Launcher......................
ác sex
tre rệt 8

SN

9

ni

0ì... ...............

1.3.2. Thém m1 mOt du ate...

cee

8

eeeseeeeeeeenececeeseeeeeseeceseeseeseeneeasenss 9

1.3.3.Sửa đổi một dự án trong danh sách..........................- -.c2scsscccccerrree 9
sốc
cm...
10
1.3.5.Thêm một biểu tượng chương trình.....................-----7+cc+xscscccxcrcrr 10

1.3.6.Thay đổi biểu tượng chương trình
wl
1.3.7.Xóa biểu tượng chương trình..........................-.
2252 222222222E22222222 sec 12
1.3.8.Thực thi các chương trình của ResSim............................ cv

12


1.3.9.Thay đổi dạng view......................
1.3.10.Cất các thay đổi và thốt
Chương II: Xây dựng chương frình đọc, kiểm tra dữ liệu đâu vào...... 15
I3...
4..............
15
11.2.Phân loại các dữ liệu sử dụng trong chương trình RESSIM................. 16
II.3.Xây dựng và mơ tả cấu trúc các dịng dif ligu Va0 we

eee

17

II.3.1.Quy cách các dòng (recor4) trong file đữ liệu............................- 17

II.3.2.Các thành phần của một dòng dữ liệu (field)............................. 18

TI.3.3.Các câu lệnh đã xây dựng trong RESSIM........................................ 20
H.4.Xây dựng các môdul đọc, phân tích và kiểm tra đữ liệu...................... 24

1.4.1.Mơdul đọc và phân tích các đồng đữ liệu.................................5- 25


1I.4.2.Phân tích, kiểm tra và đưa đữ liệu vào chương trình mơ phỏng... 27
Chương III: Thiết kế chương trình biểu diễn tham số giếng, tham số
r8
0008.
007 .................. 28
III.1. Thiết kế chương trình biểu diễn tham số giếng theo thời gian............ 28
in mon...


.a....................

HII.1.2. Thiết kế chương trình Results Graph...

eee eee enero

28

28

TH.1.2.1.Cửa sổ Mainform..........................--ccc
c2 r2.
29
I0 2e in...
........ 30
Hi.1.2.3.Cửa số Add

đeÏTOT........ ... 2. 12.121 1221222511

3I

IH.1.2.4.Cửa số ProperiyfOrm.................. -cccctsvssrseeererrerrrre 31

IH.1.2.5.Cửa sổ Repeatform..................72-2.
Hee
32
HI.1.2.6.Sơ đồ khối liên kết giữa các Form trong Results Graph ..... 34
TH.1.3. Lầm việc với Results Graph.........................
-.--.-- Sex

34

HI.1.3.1.Khởi động Results Graph........................... che

34

TH.1.3.2. Thêm

3

file dữ liệu

[H.1.3.3.Thêm đường cong..........................
c2
0 12s cay 36
IH.1.3.4.Thay đổi ! đường cong.......................-- cccccc+c+cccrrsrsrerrrkerrrx 37
TH.1.3.5.Xóa I đường cong ....
im.
IIRSxe‹

uc

38

on.

.............

son...


39
39

1I1.1.3.8.Thay đổi sự hiện diện của trang
III.1.3.9.Tạo và sửa đổi tiêu đề, phi cbú trên trang
II.1.3.10.Thay đổi sự hiện điện của Plot..........................-5-c55552525-55IHI.1.3.11.Thay đổi sự hiện diện của legend.....................................
IH.1.3.12.Thay đổi sự hiện điện của các trục...............................--5-2III.1.3.13.Thay đổi sự hiện diện của đường cong.........................
-.-.-

39
40
4I
42
43
44

TEL.1.3.15Tin

47

III.L.3.14.Lặp lại đồ thị.......................----s2s HH0 re 45
na

..............Ô.

HI.1.3.16.Xuất trang hiện hành ra file ảnh ..............................c..---c+- 47

TH.1.3.17.Xuất trang hiện hành lên Clipboard................................. 48
IH.1.3.18.Sử dụng một số tiện ích trong Results Graph................... 48


IIL2.Thiết kế chương trình biểu diễn tham số via theo
0108550310...

.......A....

50

TL.2.1. Cé&c chife ning Chink ....cceessssssssssssssssssesssssesessessesseessssssssssseeess 50
II.2.2. Thiết kế xây dựng chương trình Results 3D................................ 51

TH.2.2.1.Modul đọc và phân tích số liệu..................................o-5555c55- 51


II.2.2.2.Modul hiển thị 2 chiều và 3 chiều - GridData

52

II.2.2.3.Modul định nghĩa bảng màu - CTabiype........................... 33
III.2.2.4.Sơ đồ khối chương trình Results 3D.................................. 23
II.2.3. Lầm việc với Results 3D................
HH
HH re 54

1.2.3.1. Khoi dong Results 3D oe ............. 54
111.2.3.2.Lua chon thong sO hién thi... eeeeeeeeeeeeeeeeeereseeeeeenees 56
IH.2.3.3.Lựa chọn dạng hiển thị...................
-- các series $6
0
Xa
8n...

..........
56
II.2.3.5.Hiển thị động (animation)...................-...----cccccctsrexscxrkerercxeee 58
II Xc

6g

nh

..............

60

Chương IV: Mở rộng chức năng của chương trình để tính tốn với các

I1 Ễ 0

0. 0011557575... ...............

IV.1.Mở đầu.............................

IV.2.Hẹ phương trình cơ bẩn
Nano

0 i00

0a...

IV.4.Cập nhật các chức năng


..............

:

[V.4.1.
IV.4.2..

si.
ae .............. 65
Các mơdul tính tốn hệ số của các phương trình.................... 65

1V.4.3.

Các mơdul khác liên quan............................-c2. Ặ 222cc S2ssnreere 66

IV.5.Ví dụ áp dụng với tính tốn cho mỏ Bạch hổ............................-ccccecccee 67

IV.5.1.

Đặc tính thấm chứa của mơi trường tầng móng mỏ Bạch hổ... 67

IV.5.2.

Dac tinh chat 1

IV.5.3.

Dữ liệu độ thấm tương đối và áp suất mao dẫn ....................... 71

oo... ...............


70

IV.6.Kết luận...............222222222222122121111111112121111122111112
re khe 76
Chương V: Tính tốn đồng chảy nhiều chiều hỗn hợp dầu-nước-khí

trong vía nứt nẻ tự nhiên ..............................----<-2ø...

V.2.3.Các mối quan hệ khép kín.................-----2222222E22E2222222222222112eEEee 80
V.2.4. Trao đổi lưu lượng giữa matrix/nứt nẻ:..........................------c-cee .80
V.2.5. Độ thấm tương đối các pha...........................-cee teee enters reteeneeetees 81

Š“"“..n..'ồ".ỀỀ®®ồỄ'^ễễ.Ã7®"ễ.”^ễ£............ 81

V.4.Phương pháp IMPES (ẩn áp suất-hiển độ bão hòa)................... _—— 85


V.4.1. Thu nhận phương trình sai phân áp suất dầu chứa độ bão hòa ở

1...

..................

œ
in

h8


V.4.1.1.Hệ nứt nẻ.................
V.4.1.2.Hé thống matrix

V.4.2. Biểu diễn trao đổi matrix/nứt nẻ theo áp suất dầu trong nứt nẻ: .88
V.4.3. Xử lý số hạng nguồn q„ q„„ q;
V.4.4. Tính áp suất đầu trong nỨt nẺ.................
.-...--. SG 2k nen
V.4.5. Tính các độ bão hịa pha trong matrix và nứt nẻ (S',
`
om >
“wn

*

$1,

S2,

.................

ont

V.4.6. Cấu tạo chutong trim wo...

93

ee eee ee ceeeee eens ceaeeestensteeeeaeenetins

V.5.Chuan bi sé liéu ddu vao cho chuong trink oe. ceeeeeeeeeeeneenee
“na...

.............
V.5.2. Các tệp số liệu đầu vào...................---c2: S222
xe.

V.6.Một số ví dụ tính tốn kiểm tra chương trình........................-ccccrerce.
Xăyc

c

...................... —

Chương VỊ: Xây dựng mgdule xử lý giếng sessesesscsssssssssesessssseesssnssesece
VI.1.Dong chảy một pha đối xứng trục và áp dung của nó
VI.2.Mơ hình hố giếng trong vỉa một pha...........................
cà eee eeeeeeteees
VI.3.Mơ hình hố hoạt động giếng trong mơ phỏng vỉa..........................

VI.4.Mơ hình giếng trong vỉa nhiều pha.......................
. ccc se sihrhererre
VI.5.Mơ hình giếng nghiêng......................--LH HH
211.
VI.6.Mơ hình giếng ngang......................
Sách n TH HH TH 11k tre
VỊ.7. Thuật tốn, chương trình và kết quả mơ phỏng.......................-......~--SME. ê 4
d4...............ƠỎ

Chương VII: Áp dụng tính tốn với thực tế mỏ của Việt Nam........... 129
VIL1.

Đặc điểm khai thác tầng móng mỏ Bạch hổ..............................- 129


VI.2.

Cau tric dia chat và địa vat lý tầng móng Bạch hổ.................... 129

VIL3.
Đặc tính
VIL4.
Mơ hình
VILS.
Kết quả
Sản phẩm cụ thể

thấm chứa tầng móng mỏ Bạch hổ.............................
số, tính phục hồi lịch sử khai thác..............................
và nhận Xét.............................Ặ- TH
H2 re
của để tài............................-.-----<-<-sccee setsnecsnscenseeseasseses

131
131
136
140

Các hoạt động khoa hoc khác liên quan................................-5-5 «s<<
I1

01 ................A....ÔỎ


Tài liệu tham khảo


ĐỂ CƯƠNG NGHIÊN CỨU
1. Tên đề tài (nhánh): Xây dựng bộ phần mềm mơ phỏng q trình
thấm nhiều pha trong mơi trường chứa dâu phục vụ khai thác đâu khí
các mỏ của Việt Nam.
H2

2.

Mã số:

. Thời gian thực hiện: 1/2002 đến tháng 10/2003

AN

3.

. Cap Quan lý: Nhà nước
. Kinh phí: 140.000.000 đồng (một trăm bốn mươi triệu đồng chân).

6. Thuộc chương trình: Chương

Viễn thơng KC - OI.

trình Nhà nước về Điện tử - Tin học —

7. Chủ nhiệm đề tài (nhánh)
Hẹ và tên: Dương Ngọc Hai

Học hàm/học vị: GS. TSKH
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên cao cấp

Điện thoai: 8 329706
Fax: 8 333039
Email: dnhal@ImÔ].ac.vn
/
Địa chỉ cơ quan: Viện Cơ học, 264 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

8. Co quan chủ trì:
Vién Co hoc, Trung tam KHTN va CNQG
9. Mục tiêu của đề tài.

Bổ sung nâng cấp Version 1.0 bộ phần mềm mơ phỏng q trình
thấm nhiều pha trong mơi trường chứa đầu, phục vụ khai thác dầu khí
6 cdc mỏ của Việt Nam.
10. Nội dung công việc.
Đồng bộ và nâng cao chức năng vào/ra, giao diện người máy.
Xây dựng phần mềm kiểm tra, chuẩn hoá đữ liệu đầu vào của mơ
hình

Nghiên cứu thiết kế chương trình biểu diễn các tham số theo đối của
giếng theo thời gian (áp suất, lưu lượng, tỷ số khí/dầu,...), phân bố áp
suất, độ bão hồ theo không gian và biến thiên theo thời gian.
Thiết kế chương trình tính đến sự phụ thuộc vào cấu trúc địa chất,

nhiệt độ với mơ hình 1 độ rỗng.

Nghiên cứu thiết kế các chương trình tính tốn dịng chảy nhiều pha
có tính đến sự thốt khí trong mơi trường 2 độ rỗng.

Nghiên cứu thiết kế các chương trình xử lý giếng lệch, giếng ngang.


- Áp dụng các tính tốn với thực tế mỏ Việt nam
2003).

(số liệu đến năm

11.Kinh phí thực hiện để tài phân theo các khoản chi

| Muc

Noi dung chi

| Tổng tiên

101

Thuê nhân cơng

| 110

Văn phịng phẩm

| 4,5 tư.

Thơng tin liên lạc
Hội thảo, hội nghị

mm

14tr.

ne
112
| 119

145

J6 tr.

| Chi phí nghiệp vụ chuyên môn | 100 tr.

Nguyên vật liệu, thiết bị máy _




|

|

14 tr

|

140 tr.

|

moc


-

Tổng cộng


MỞ ĐẦU
Tiếp thu các kết quả nghiên cứu khoa học - công nghệ tiên tiến trên
thế giới trong lĩnh vực công nghệ mô phỏng vỉa, tập thể cán bộ khoa học
Viện Cơ học và các cán bộ khoa học, kỹ sư khai thác Xí nghiệp liên doanh
đầu khí Vietvsopetro đã xây đựng phiên bản phần mềm mô phỏng vỉa đầu
tiên ResSim 1.0 trong khuôn khổ đề tài nghiên cứu khoa học “Nghiên cứu
các phương pháp và phân mêm mô phỏng q trình thấm nhiều pha trong
mơi trường chứa dầu ở các mỏ của Việt nam”, mã số KHCN-01.09.03. Bộ

phần mềm đã được kiểm chứng với các kết quả nghiên cứu đã công bố trên

thế giới, các kết quả chạy trên phần mềm mô phỏng cùng loại hiện hành và
các đữ liệu đo đạc thực tế mỏ Rồng- Việt nam (số liệu đến năm 2000).

Nhằm mục đích cải thiện tính năng tính tốn và sử dụng, từng bước
phát triển phần mềm thành một phần mềm chun dụng có tính khoa học và

thực tiễn cao, trong khuôn khổ 2 năm thực hiện đề tài nhánh (2002-2003)
thuộc Đề tài KC 01.07: "Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ mô
phỏng trong kinh tế- xã hội và an nình quốc phịng”, một số tính năng tính

tốn, hiển thị tiếp tục được phát triển. Các nội dung nghiên cứu bổ sung mới
các mục 2, 4-7 và hoàn thiện các mục l1, 3 đã đăng ký gồm:


1. Đồng bộ và nâng cao chức năng vào/¡a, giao diện người máy.

2. Xây dựng phần mềm kiểm tra, chuẩn hố dữ liệu đầu vào của mơ
hình.
3. Nghiên cứu thiết kế chương trình biểu diễn các tham số theo đõi của

giếng theo thời gian (áp suất, lưu lượng, tỷ số khí/dầu,...), phân bố áp

suất, độ bão hịa theo khơng gian và biến thiên theo thời gian.

4. Thiết kế chương trình tính đến sự phụ thuộc vào cấu trúc địa chất,
nhiệt độ với mơ hình 1 độ rỗng.
5. Nghiên cứu thiết kế các chương trình tính tốn dịng chảy nhiều pha

có tính đến sự thốt khí trong mơi trường 2 độ rỗng.

6. Nghiên cứu thiết kế các chương trình xử lý giếng lệch, giếng ngang.
7. Áp dụng các tính tốn với thực tế mỏ Việt nam (mỏ Bạch hồ, đến
năm 2003).


CHƯƠNG

I

ĐỒNG BỘ NÂNG CAO CHỨC NĂNG VÀO/RA,

GIAO DIỆN NGƯỜI MÁY

L1.


Cấu trúc bộ phản mềm ResSim 1.0
Phần mềm ResSim I.0 được thiết trên hệ điều hành Windows và các

chương trình con của phần mềm cũng được thiết kế có khả năng hoạt động

độc lập với nhau. Dựa theo các chức năng của từng chương trình mà phần
mềm được xem xét theo 3 khối chức năng chính sau:

Dữ liệu đầu
vào

-

Kiểm tra đữ
liệu

we P hone

rỗng

ˆ

Mô phỏng

via 2 độ
rỗng

-_
-


Dữ liệu đầu ra

Hiên thị tham số

giếng

Hién thi tham số
via

Hình L1. Các khối chức năng chính của phân mễm ResSim
Tồn bộ chương trình là một quan hệ hữu cơ giữa 3 khối chức năng
này. Hệ thống giao diện chính của phần mềm đảm nhận vai trị kết nối giữa

các chương trình riêng biệt. Từ giao diện chính của phần mềm có thể đồng
thời thi hành các khối chức năng chính: nhập đữ liệu, tính tốn, mơ phỏng.
Trong phiên bản ResSim 1.0, bộ các chương trình tính tốn, mơ phóng

gồm:

- _ Chương trình nhập dữ liệu
~_

Chương trình đọc và kiểm tra dữ liệu đầu vào

-

Chuong trình mơ phỏng 1 độ rỗng

- - Chương trình mơ phỏng 2 độ rỗng


- _ Chương trình hiển thị tham số giếng
- _ Chương trình hiển thị tham số vỉa
Sơ đồ khối liên kết các chương trình con được biểu thị trên Hình L2.
Các file dữ liệu của chương trình được quy định sử dụng dudi dang các file

văn bản mà các địng có format theo quy định của các chương trình tính

tốn. Modul quản lý, nhập đữ liệu của ResSim 1.0 được đơn giản hoá bằng

việc kết hợp với một hệ soạn thảo rất gọn, đầy đủ chức năng cần thiết và
tương thích cao của Windows hiện nay là WordPad, Winword, Excel,...


I2.

Xây dựng giao diện chính bộ phần mềm ResSim 1.0 - Launcher

1.21.

Các chức năng

Trong giai đoạn trước 1999-2000. giao điện chính thiết kế khá đơn
giản. Để chạy một phương án tính tốn người sử dụng phải thực hiện rất

nhiều thao tác, cụ thể là phải chuyển đổi giữa một số chương trình ứng dụng
của Windows như các chương trình soạn thảo Notepad, Winword, Excel,

Windows Explorer... Ngoài ra khi muốn làm việc với cùng một phương án,
người sử dụng phải lặp lại các thao tác trên. Đôi khi các thao tác này trở nên

rất đơn điệu, gây ra sự khó chịu cho người sử dụng. Để khắc phục nhược
điểm trên, một tư tưởng thiết kế giao diện mới đã được đặt ra. Các chức
năng chính của chương trình mới gồm:

-_

Cho phép duyệt cây thư mục, ổ đĩa. Tự động duyệt một thư mục
do người dùng chỉ định mỗi khi chương trình khởi động.

-_

Cho phép thêm, xóa và thay đổi các dự án đang làm việc.

-_

Cho phép thêm, xóa và thay đổi biểu tượng chương trình; xố file
trong thư mục hiện hành.

-_

Cho phép khởi động các chương trình ứng dụng của Ressim bằng

cách click đúp biểu tượng hay kéo-nhả file đữ liệu.

1.2.2.

Hỗ trợ nhiều dạng View khác nhau.
Xáy dựng chương trình Launcher

Chương trình Launcher được xây dựng trên ngơn ngữ lập trình Delphi

5.0. Tồn bộ chương trình chính được thiết kế gồm 4 cửa số: cửa sổ chính

của Launcher, cửa số thêm/hiệu chỉnh biểu tượng, cửa sổ thêm/hiệu chỉnh
dự án và cửa số about.
12.2.1.

Cửa sổ chính của Launcher

Cửa số chính của Laucher được xem như trung tâm điều khiển các
cửa số khác. Cửa sổ chính được chia ra làm 5 thành phần nhỏ: trình đơn,

thanh Toolbar, TreeView, FilelistView, IconlistView va thanh trạng thái
(Hình 1.3).




† Giao diện chính và j
chương trình
Chọn lựa

No

No

Nhập dữ



liệu


phỏng

Yes

Yes

Gọi modul

Gọi chương

nhập dữ liệu.
Nhập dữ liệu
vào file

-_

trình hiển thị,
wẽ, mơ phỏng

Đọc, kiểm
tra dữ liệu
No
Goi file đữ liệu,

tính tốn, đưa kết| `
quả ra file đầu ra
một độ rỗng

Goi file dữ liệu,


tính tốn, đưa kết
quả ra file đầu ra
hai độ rỗng

Hình L2. Sơ đồ khối của ResSim

Gọi chương trình

đọc/kiểm tra dữ liệu,
đưa ra thông báo lỗi
và hướng khắc phục


Trinh don chia ra lam

nhiều mục chọn với các chức năng khác nhau

như: thay đổi dạng view, thêm/bớt/sửa đổi dự án, thêm/bớt/sửa đổi biểu
tượng chương trình, sửa đổi cấu hình...
Toolbar là nơi chứa các nút nhấn tắt thay thế các mục chọn trên trình
đơn, nơi chứa hộp thoại CoinboBox lưu trữ các dự án đang làm việc.
TreeView thuộc lớp đối tượng Ttreevicw, là cửa sổ con hiển thị danh
sách các thư mục được biểu điễn theo hình cây. Treeview được sử dụng để
bung ra hay thu gọn một nhánh thông tin nào đó. Mỗi nút của cây sồm
nhãn thể hiện tên của thư mục và hình ảnh minh họa bên trái. Một nút có

thể chứa nhiều nút con khác với độ sâu tùy ý. Bằng cách trỏ chuột vào mỗi

thư mục có thể bung ra hoặc thu gọn các thư mục con lại.


Filelistview thuộc lớp đối tượng Tlistview và được sử dụng để hiển

thị danh sách các file chứa trong thư mục hiện hành. Phương thức hiển thị
có thể được thiết lập dạng danh sách (Ljst), biểu tượng (Icon) hay chỉ tiết
(Column report).

Iconlistriew thuộc lớp đối tượng Tlistview. Được sử dụng để hiển thị

đanh sách các chương trình của Ressim và các chương trình khác do người
dùng thiết lập. Khi khởi động chương trình, Launcher sẽ tải file cấu hình và
hiển thị các nội dung trên ƒeonljstriew tương ứng với file cấu hình này. Ví
dụ nội dung một file cấu hình của Launcher như trên Hình I.5. Nếu file cấu
hình khơng tén tal, Iconlistview sé tải cấu hình mặc định của Launcher.
Thanh trạng thái hiển thị tổng số file trong thư mục hiện thời, ghi

chú về dự án hiện hành, thời gian và ngày tháng.

a) cũ

- —

——=—=

b) mới

— Hình L3: Cửa sổ chính của chương trình Launcher

L2.2.2..


Cửa sổ thêmhiệu chỉnh dự án

Gồm 2 Texbox và một nút nhấn Browse, cho phép nhập mới hay
hiệu chính tiêu để, đường dẫn tới thư mục lưu các file dữ liệu của dự án.


Nút nhấn Browse có tác dụng hiển thị hộp thoại cho phép người dùng:chỉ
định thư mục sử dụng thư viện Shell của Windows.

1.2.2.3.

Cửa sổ thêmhiệu chỉnh biểu tượng chương trình

Tương tự như cửa số /hêm/hiệu chỉnh dự án cửa số thên/hiệu chỉnh

biểu tượng chương trình gồm các Editl, Edi2. Edit3 thuộc lớp đối tượng

Tedit để nhập đường dẫn và nhãn cho biểu tượng chương trình, 2 nút nhấn

Browse cho phép chỉ định thư mục và đường dẫn tới file ứng dụng. Ngoài
ra cửa sổ này chứa biểu tượng Image lưu trữ biểu tượng chương trình ứng
dụng.

lnagelist

+

PopupMenu

Trình đơi


Ttreeview

Tlistview

.

Tsplitter
Treeview! —



Tlistview

+

Filelistview

Iconlistview
Thanh trang thai


Hình L4: Cửa sổ thiết kế form của chương trình Launcher
‘Notepad’ C:\TINDOWS\Notepad.exe IconkxX= Nil `
“Microsoft Word' C:\Program Files\Microsoft Office\Otfice\excel.exe IconXxK= Nil
‘Microsoft Excel’ C:\Program Files\Microsoft Office\Offtice\Winvord.exe IconOX= Mil
‘Single

Porosity


Simulation’ D:\KH-OL.07\Ressim\2002Z.10\Exe\simZ01_6.exe TeonXxx= Nil
‘Dual Porosity
Simulation’ D:\KH-OL.07\Ressim\2002.10\Exe\MZpp.
exe IconXxx= Mil
Resules Graph
2002.10' D:\KH-O1. 07\Br\2002.10\Exe\results. exe Icons Nil
‘Results 3D
2002.10' D:\KH-O1. O7\Br\2002. 1O\Exe\results. exe IconXxs Nil
‘ModelBuilder
2002.10" D: \KH-01.07\Br\200Z.10\Exe\ModelBuiider.exe Icomxxx= Wil
‘Tecplot’ C:\TECPLOT?\bin\Tecplot.exe IconkkX= ¢:\Iem\Iconl.
ice

Hình I5: Cân trúc file cấu hình của Launcher


Tedit

:

Tbutton

Hình I6: Các đối tượng của cửa sổ thêm/hiệu chính đự án

[Ton
Tbutton

Tedit


[Tinaee
Timage

Topendialog

Hình I7: Các đối tượng của cửa số thêm(hiệu chỉnh biểu tượng chương trình

1.2.2.4.

Ctta sé about

Hiển thị các thơng tin về cơ quan xây dựng phần mềm. Các đối tượng
của của cửa sổ này chỉ gồm các Tlabel và Timage.

Timage

Tlabel

Hình I8: Các đối tượng của cửa sổ aboul
1.2.2.5. So d6 khéi kết nối các cửa sổ trong chương trình
Sơ đồ khối liên kết các Modul trong chương trinh duoc biéu thi tén Hinh 1.9.


13. Làm việc với Ressim 1.0 - Launcher
1.3.1. Khởi động Launcher
Khởi động Lauaeher
Doe fite cau hình.

Thiết lập nội đung của cửa số chính
‘Treeview, ComboBox, Filelistvies,


———==<~<
`

Them mai dự.
án

Sửa đổi
dự án

Them bidu tượng chường
trình

wy



Sửa đổi biểu tượng chương
tình

3

Xi biểu tượng chương trình

v

Thêng tín về

phản niềm


y

Thiet lap lại nợi dung của cửa số chính
{Treview, ComiboBox, Filelistview, Icoaiistviewl

Thốt

Hình L9: Sơ đồ khối liên kết các modHl rong chương trình
Them dyin

Hiệu chỉnh biển

tương chương rrình
Large view
Xóa dư án

[

i

{

Hiển thị

4

aw

Microsoft
Word


Ving hién thi cày thư

mục

7

Chọnthơ| — Hiệu chính
mục
dư án

{

Notepad

ĩ

Microsoft
Excel

rằng

SE

Small icon

danh sách file

ya file


EM

Single Porosity [ual Porosity Results Graph
Simulator _ | Simulator
2002.10

'Vùng hiền thị

Tùy chọn
hiểu thị theo
phần mở

.

cbương trình

cha

-

ỉ!
Details

Xóa dự án

Thêm biểu tượng

Thư mục.

List view


Results 30
2002.10

"Vùng hiển thị

danh sách chương trình

Hình 1.10: Của sổ màn hình chính của chương trình sau lên khỏi động đâu tiên



×