Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

Hội chứng rối loạn hô hấp và rối loạn sinh sản pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.87 MB, 49 trang )



H I CH NG R I LO N HÔ H P & R I LO N SINH Ộ Ứ Ố Ạ Ấ Ố Ạ
H I CH NG R I LO N HÔ H P & R I LO N SINH Ộ Ứ Ố Ạ Ấ Ố Ạ
S N (PRRS)Ả
S N (PRRS)Ả


(Porcine Reproductive Respirator Syndrom
(Porcine Reproductive Respirator Syndrom
)
)
TS. Nguy n H u Namễ ữ
TS. Nguy n H u Namễ ữ

H i ch ng r i lo n sinh s n và hô h p (PRRS) ộ ứ ố ạ ả ấ
H i ch ng r i lo n sinh s n và hô h p (PRRS) ộ ứ ố ạ ả ấ
còn đ c g i là b nh tai xanh, b nh đ c ghi ượ ọ ệ ệ ượ
còn đ c g i là b nh tai xanh, b nh đ c ghi ượ ọ ệ ệ ượ
nh n l n đ u tiên M v i tên là b nh bí hi m ậ ầ ầ ở ỹ ớ ệ ể
nh n l n đ u tiên M v i tên là b nh bí hi m ậ ầ ầ ở ỹ ớ ệ ể
(Mystery swine disease
(Mystery swine disease



Năm 1992, tên g i PRRS đ c t ch c Thú Y ọ ượ ổ ứ
Năm 1992, tên g i PRRS đ c t ch c Thú Y ọ ượ ổ ứ
th gi i công nh n. ế ớ ậ
th gi i công nh n. ế ớ ậ



Đ c đi m chungặ ể

H i ch ng r i lo n hô h p và sinh s n l n.ộ ứ ố ạ ấ ả ở ợ

Đây là b nh m i và ph c t p, có đ c tr ng ệ ớ ứ ạ ặ ư
là gây s y thai giai đo n cu i, ch t thai ẩ ở ạ ố ế
và thai khô ho c l n con sinh ra y u, b nh ặ ợ ế ệ ở
h hô h p l n con theo m và cai s a. ệ ấ ở ợ ẹ ữ

B nh đ c phát hi n đ u tiên M năm ệ ượ ệ ầ ở ỹ
1987 và đ c g i là "B nh th n bí l n" ượ ọ ệ ầ ở ợ
và "B nh tai xanh l n". ệ ở ợ

H i đ ng châu Âu đ t tên là h i ch ng hô ộ ồ ặ ộ ứ
h p và sinh s n c a l n. PRRS (Porcine ấ ả ủ ợ
Respirator Reproductive Syndrom)

B nh do virus ệ
Lelystad
Lelystad gây nên.


1. Tác nhân gây b nh: ệ
1. Tác nhân gây b nh: ệ

PRRS do virus gây ra
PRRS do virus gây ra

Virus Lelystad, phân l p đ c t d ch Hà ậ ượ ừổ ị ở

Virus Lelystad, phân l p đ c t d ch Hà ậ ượ ừổ ị ở
Lan là nguyên nhân chính gây ra h i ch ng ộ ứ
Lan là nguyên nhân chính gây ra h i ch ng ộ ứ
trên, virus có c u trúc ARN là m t ấ ộ
trên, virus có c u trúc ARN là m t ấ ộ
Arterivirus
Arterivirus
.
.

Virus có ái l c cao v i đ i th c bào, đ c ự ớ ạ ự ặ
Virus có ái l c cao v i đ i th c bào, đ c ự ớ ạ ự ặ
bi t là đ i th c bào ph nang. ệ ạ ự ế
bi t là đ i th c bào ph nang. ệ ạ ự ế

ph i, đ i th c bào ph nang có vai trò Ở ổ ạ ự ế
ph i, đ i th c bào ph nang có vai trò Ở ổ ạ ự ế
quan tr ng c ch b o v . Chúng tiêu hoá và ọ ơ ế ả ệ
quan tr ng c ch b o v . Chúng tiêu hoá và ọ ơ ế ả ệ
lo i tr vi khu n, virus xâm nh p vào c th . ạ ừ ẩ ậ ơ ể
lo i tr vi khu n, virus xâm nh p vào c th . ạ ừ ẩ ậ ơ ể
Tuy nhiên, chúng không tiêu di t đ c virus ệ ượ
Tuy nhiên, chúng không tiêu di t đ c virus ệ ượ
PRRS.
PRRS.


Vì v y virus nhân lên trong đ i th c bào ậ ạ ự
Vì v y virus nhân lên trong đ i th c bào ậ ạ ự
sau đó gi t ch t đ i th c bào. Có t i 40% ế ế ạ ự ớ

sau đó gi t ch t đ i th c bào. Có t i 40% ế ế ạ ự ớ
đ i th c bào b phá hu . Chúng lo i b ạ ự ị ỷ ạ ỏ
đ i th c bào b phá hu . Chúng lo i b ạ ự ị ỷ ạ ỏ
ph n l n c ch b o v c a c th và cho ầ ớ ơ ế ả ệ ủ ơ ể
ph n l n c ch b o v c a c th và cho ầ ớ ơ ế ả ệ ủ ơ ể
phép vi khu n và virus khác tăng sinh và ẩ
phép vi khu n và virus khác tăng sinh và ẩ
gây h i. Khi đã xâm nh p vào c th ạ ậ ơ ể
gây h i. Khi đã xâm nh p vào c th ạ ậ ơ ể
chúng t n t i dai d ng và ho t đ ng âm ồ ạ ẳ ạ ộ
chúng t n t i dai d ng và ho t đ ng âm ồ ạ ẳ ạ ộ
th m. Đ i th c bào b tiêu di t làm gi m ầ ạ ự ị ệ ả
th m. Đ i th c bào b tiêu di t làm gi m ầ ạ ự ị ệ ả
ch c năng đ kháng c a c th làm tăng ứ ề ủ ơ ể
ch c năng đ kháng c a c th làm tăng ứ ề ủ ơ ể
nguy c nhi m khu n k phát. Đ c bi t là ơ ễ ẩ ế ặ ệ
nguy c nhi m khu n k phát. Đ c bi t là ơ ễ ẩ ế ặ ệ
tăng đ t bi n t l viêm ph i l n v béo ộ ế ỷ ệ ổ ở ợ ỗ
tăng đ t bi n t l viêm ph i l n v béo ộ ế ỷ ệ ổ ở ợ ỗ
ho c l n chu n b gi t th t.ặ ợ ẩ ị ế ị
ho c l n chu n b gi t th t.ặ ợ ẩ ị ế ị

Hàng rào bảo vệ của phổi lợn bao gồm
Hệ thống lông rung
Hệ thống lông rung



Mycoplasma
Mycoplasma




Swine inuenza
Swine inuenza



Pseudorabies
Pseudorabies



PRCV
PRCV



PCV
PCV



Cold air
Cold air



Ammonia levels
Ammonia levels



Tế bào thực bào
Tế bào thực bào



PRRSV
PRRSV



APP
APP

Hỡnh ảnh đại thực bào
tr ớc khi PRRSV xâm nhập
Hỡnh ảnh đại thực bào
sau khi PRRSV xâm nhập và phá huỷ
Virus PRRS

Viªm phæi
X¬ phæi
Lao phæi
KhÝ phÕ
Ung th
Viªm phÕ qu¶n

PRRSV xâm nhập và phá hủy đại thực bào, làm
giảm khả năng phòng vệ của phổi, tạo điều kiện để

các vi khuẩn, virus khác tấn công vào hệ thống bảo
vệ của phổi.
Những vi khuẩn nào hay gây bệnh kế phát ở phổi?
Tại sao lại có hiện tượng xanh tai?
Phổi chắc đặc chính là nguyên nhân gây khó thở và
gây hiện tượng xanh tím ở nhiều vùng da của cơ
thể, phổ biến nhất là mỏm tai, âm môn và các vùng
da mỏng, các vùng da có nhiều mạch quản.
Vì vậy lợn có biểu hiện xanh tai.


C¸c vi khuÈn nµo?

Mycoplasma hyopneumoniae (t¸c
nh©n nguyªn ph¸t)

Actinobacillus pneuropneumoniae
(t¸c nh©n nguyªn ph¸t)

Pasteurella multocida (nguyªn ph¸t
vµ kÕ ph¸t)

Bordetella bronchiseptica (kÕ ph¸t)

Arcanobacterium pyogenes (kÕ ph¸t)

Streptococcus suis type 2 (kÕ ph¸t)

Hemophilus parasuis (kÕ ph¸t
)

)


Các nhân tố mở đ ờng? +Vệ sinh kém

+ ít sữa đầu

+ Thiểu năng miễn dịch

+ Thiếu chất

+ Gen bất lợi (do cấu trúc gen không hoàn hảo)

+ Virus

Các virus mở đ ờng? + Influenza A porcine

+ Aujeszky

+ PRRSV (Arterivirus)

+ PMWS (Circovirus)

+ Coronavirus

+ Một số virus khác

Các tác nhân trên đường hô hấp của lợn
Các tác nhân trên đường hô hấp của lợn
Mycotoxins

M. hyopneumoniae P. multocida A. pleuropneumoniae H. parasuis
PRRSv

Phổi chắc đặc


4. B nh tích: ệ
4. B nh tích: ệ

Viêm ph i ho i t gây ch c đ c, nh c hóa ổ ạ ử ắ ặ ụ
Viêm ph i ho i t gây ch c đ c, nh c hóa ổ ạ ử ắ ặ ụ
ph i. Các vùng ph i b b nh có màu đ ổ ổ ị ệ ỏ
ph i. Các vùng ph i b b nh có màu đ ổ ổ ị ệ ỏ
xám và có m , m t c t l i và khô, viêm ph ủ ặ ắ ồ ế
xám và có m , m t c t l i và khô, viêm ph ủ ặ ắ ồ ế
qu n ph i có m m t d i c a thùy đ nh.ả ổ ủở ặ ướ ủ ỉ
qu n ph i có m m t d i c a thùy đ nh.ả ổ ủở ặ ướ ủ ỉ

B nh tích vi th ch y u là thâm nhi m ệ ể ủ ế ễ
B nh tích vi th ch y u là thâm nhi m ệ ể ủ ế ễ
viêm, trong lòng các ph nang ch a đ y ế ứ ầ
viêm, trong lòng các ph nang ch a đ y ế ứ ầ
d ch r viêm, t bào viêm, thâm nhi m ph ị ỉ ế ễ ế
d ch r viêm, t bào viêm, thâm nhi m ph ị ỉ ế ễ ế
bào II, các ph năng b nhăn, hình thành ế ị
bào II, các ph năng b nhăn, hình thành ế ị
t bào kh ng l nhi u nhân và các đ i ế ổ ồ ề ạ
t bào kh ng l nhi u nhân và các đ i ế ổ ồ ề ạ
th c bào b phân h y trong các ph nang.ự ị ủ ế
th c bào b phân h y trong các ph nang.ự ị ủ ế


Viªm phÕ qu¶n phæi – viªm kÏ phæi m¹n tÝnh trong héi
chøng rèi lo¹n sinh s¶n rèi lo¹n h« hÊp: PRRS

Lîn cai s÷a: tæn th ¬ng chi tiÕt trªn bÒ mÆt phæi
Viªm phÕ qu¶n phæi – viªm kÏ phæi m¹n tÝnh trong héi
chøng rèi lo¹n sinh s¶n rèi lo¹n h« hÊp: PRRS

Lợn cai sữa: Viêm phế quản phổi viêm kẽ phổi mạn tính.
Phổi s ng có các đám màu và đỏ xám trên bề mặt: PRRS

Lîn cai s÷a: bÖnh tÝch chi tiÕt trªn mÆt phæi
Viªm phÕ qu¶n phæi – viªm kÏ phæi m¹n tÝnh. PRRS

Lîn cai s÷a: PhÕ qu¶n phÕ viªm – viªm kÏ phæi t¬ huyÕt
cÊp tÝnh trong PRRS, cã kÕ ph¸t vi khuÈn Pasteurella


Lîn cai s÷a: Viªm phÕ qu¶n phæi – viªm kÏ phæi ho¹i
tö – ho¸ mñ trong PRRS kÕ ph¸t Streptococcus

Lîn cai s÷a: Viªm phÕ qu¶n phæi – viªm kÏ phæi kÕt hîp víi
viªm cata cÊp tÝnh – phï kÏ phæi do PRRS kÕ ph¸t B ordetella

Lîn cai s÷a: Viªm phÕ qu¶n phæi – viªm kÏ phæi kÕt hîp víi PhÕ
viªm t¬ huyÕt ho¹i tö xuÊt huyÕt do PRRS kÕ ph¸t Actinobacillus

Ảnh 21: Xuất huyết ở phổi, lòng
phế quản và lòng phế nang chứa
đầy hồng cầu màu đỏ tươi

Ảnh 22: Tế bào viêm và dịch rỉ
viêm chứa đầy trong lòng phế quản
Ảnh 23: Thâm nhiễm tế bào viêm
trong lòng các phế nang và xung
quanh các phế quản
Ảnh 24: Xuất huyết ở phổi, lòng phế
nang chứa đầy hồng cầu màu đỏ sẫm


T i sao l n nái ch a hay x y thai giai ạ ợ ử ả ở
đo n mu n?ạ ộ
Do thi u oxy nên gây r i lo n chuy n hóa ế ố ạ ể
c a thai, thai b suy dinh d ng và gây ủ ị ưỡ
ch t thai, x y thai. L n ch a k cuôi thì ế ả ợ ử ỳ
nhu c u oxy tăng cao vì ph i nuôi thai, ầ ả ở
th i k cuôi thai tăng tr ng r t nhanh nên ờ ỳ ưở ấ
nhu c u v oxy tăng g p b i, vì v y l ng ầ ề ấ ộ ậ ượ
thi u h t oxy càng nghiêm tr ng, nên thai ế ụ ọ
hay x y vào k cu i. Sau x y thai t bào ả ỳ ố ả ế
n i m c t cung b thoái hóa, ho i t nên ộ ạ ử ị ạ ử
làm ch m các quá trình sinh lý khác.ậ


Viªm néi m¹c tö cung, nguån gèc lîn tõ trang tr¹i
lîn nhiÔm PRRS, nhiÔm E.coli kÕ ph¸t

×