Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề toán hay 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.7 KB, 5 trang )

Sở GD & ĐT Hà Tĩnh ĐÈ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2010
Trường THPT Vũ Quang Môn: Toán
ĐỀ 04 Thời gian: 150 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(7 điêm)
Câu I(3 điểm): Cho hàm số y = - x
3
+ 3x - 2 có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ
2y = −
.
Câu II(3 điểm):
1. Giải phương trình:
2 6
5 5
log log 5 0x x− + =
2. Tính I =
2
0
( 1)cos .x x dx
π
+

3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
ln x
y
x
=
trên
đọan


2
1;e
 
 
Câu III(1 điểm): Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a,
các cạnh bên đều tạo với đáy một góc
0
60
. Tính thể tích của khối chóp.
II. PHẦN RIÊNG(3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IV.a(2 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ đề các Oxyz, cho hai
điểm
(1;0; 1), (2;2;1)A B−
và mặt phẳng
( ) : 3 5 0P x y z+ − + =
.
1. Lập phương trình mặt cầu (S) tâm A và qua B.
2. Tìm toạ độ giao điểm I của đường thẳng đi qua hai điểm A, B với mặt
phẳng (P).
Câu V.a(1 điểm):
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn
( 1) 5 2 3i z i i+ + = +
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b(2 điểm): Cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương trình:

2 1 1
( ): ( ) : 2 8 0
2 3 5
x y z

d P x y z
− + −
= = + + + =
1. Tìm toạ độ giao điểm A của (d) và (P).
2. Viết phương trình đường thẳng (

) là hình chiếu vuông góc của (d)
lên (P).
Câu Vb(1 điểm): Viết dạng lượng giác của số phức
2 2 3z i= − +
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Sở GD & ĐT Hà Tĩnh ĐÈ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2010
Trường THPT Vũ Quang Môn: Toán
ĐỀ 01 Thời gian: 150 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH.(7 điêm)
Câu I(3 điểm): Cho hàm số y = x
3
- 3x + 2 có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ
2y =
.
Câu II(3 điểm)
1. Giải phương trình:
2 3
2 2
log log 2 0x x− + =
2. Tính I =

2
0
( 2)cos .x x dx
π
+

3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2ln x
y
x
=
trên
đọan
2
1;e
 
 
Câu III(1 điểm): Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a,
các cạnh bên đều tạo với đáy một góc
0
30
. Tính thể tích của khối chóp.
II. PHẦN RIÊNG(3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IV.a(2 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ đề các Oxyz, cho hai
điểm
(0;0; 3), (2;0; 1)A B− −
và mặt phẳng
( ) : 3 8 7 1 0P x y z− + − =
.

1. Lập phương trình mặt cầu (S) tâm A và qua B.
2. Tìm toạ độ giao điểm I của đường thẳng đi qua hai điểm A, B với mặt
phẳng (P).
Câu V.a (1 điểm):
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn
(2 1) 4 2 5i z i i+ + = +
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b(2 điểm): Cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương trình:

4 1 1
( ): ( ): 2 3 4 0
3 4 1
x y z
d P x y z
− − −
= = + − + =
1. Tìm toạ độ giao điểm A của (d) và (P).
2. Viết phương trình đường thẳng (

) là hình chiếu vuông góc của (d) lên
(P).
Câu V.b(1 điểm): Viết dạng lượng giác của số phức
2
(1 3)z i= +
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Sở GD & ĐT Hà Tĩnh ĐÈ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2010
Trường THPT Vũ Quang Môn: Toán
ĐỀ 02 Thời gian: 150 phút
(Không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH.(7 điêm)
Câu I(3 điểm): Cho hàm số
3 2
3 1y x x= − +
có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ
1y =
.
Câu II(3 điểm)
1. Giải phương trình:
2 4
3 3
log log 3 0x x− + =
2. Tính I =
2
0
( 1)sin .x x dx
π
+

3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
ln
2
x
y
x
=
trên
đọan

2
1;e
 
 
.
Câu III(1 điểm). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a,
các cạnh bên đều tạo với đáy một góc
0
45
. Tính thể tích của khối chóp.
II. PHẦN RIÊNG(3 điểm)
1.Theo chương trình chuẩn
Câu IV.a(2 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ đề các Oxyz, cho hai
điểm
(1; 3;0), (5; 1; 2)A B− − −
và mặt phẳng
( ) : 1 0P x y z+ + − =
.
1. Lập phương trình mặt cầu (S) tâm A và qua B.
2. Tìm toạ độ giao điểm I của đường thẳng đi qua hai điểm A, B với mặt
phẳng (P).
Câu V.a(1 điểm):
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn
(3 1) 5 3i z i i+ + = +
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV b.(2 điểm). Cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương trình:

1 1 2
( ): ( ) : 2 9 0
2 3 5

x y z
d P x y z
− + −
= = + + + =
1. Tìm toạ độ giao điểm A của (d) và (P).
2. Viết phương trình đường thẳng (

) là hình chiếu vuông góc của (d) lên
(P).
Câu Vb.(1 điểm). Viết dạng lượng giác của số phức
2 ( 3 )z i i= −
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Sở GD & ĐT Hà Tĩnh ĐÈ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2010
Trường THPT Vũ Quang Môn: Toán
ĐỀ 03 Thời gian: 150 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(7 điêm)
Câu I(3 điểm): Cho hàm số có đồ thị
3 2
3 1y x x= − + −
(C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ
1y = −
.
Câu II(3 điểm)
1. Giải phương trình:
2 5
4 4

log log 4 0x x− + =
2. Tính I =
2
0
( 2)sin .x x dx
π
+

3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3ln x
y
x
=
trên
đọan
2
1;e
 
 
Câu III(1 điểm): Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a,
các cạnh bên đều tạo với đáy một góc
0
30
. Tính thể tích của khối chóp.
II. PHẦN RIÊNG(3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IV.a(2 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ đề các Oxyz, cho hai
điểm
(1;0; 1), (4;2;1)A B−
và mặt phẳng

( ) : 3 2 0P x y z+ − − =
.
1. Lập phương trình mặt cầu (S) tâm A và qua B.
2. Tìm toạ độ giao điểm I của đường thẳng đi qua hai điểm A, B với mặt
phẳng (P).
Câu Va. (1 điểm).
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn
( 2) 4 7 3i z i i− + = +
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b(2 điểm): Cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương trình:

2 1 1
( ): ( ) : 2 16 0
2 3 5
x y z
d P x y z
− + −
= = + + − =
1. Tìm toạ độ giao điểm A của (d) và (P).
2. Viết phương trình đường thẳng (

) là hình chiếu vuông góc của (d) lên
(P).
Câu V.b(1 điểm): Viết dạng lượng giác của số phức
(2 2 3)z i i= +
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×