Trường TH Nguyễn Huệ Thứ ngày tháng năm
2010.
Họ tên học sinh: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ A)
Lớp: 4 Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 50 phút
Mã số. Điểm. Lời nhận xét của GV chấm. Chữ ký.
Ra đề lần 1:
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Chấm lần 1:
Duyệt lần 1: Chấm lần 2:
Duyệt lần 2: Kiểm tra:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Số “một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư” viết là:
A. 160 270 B. 160 274 C. 16 274 D. 1600 274
b. Kết quả của Phép trừ 29391-4576 là:
A. 24815 B. 24825 C. 25815 D. 14815
c.Trong các số : 123; 235; 789; 250 các số chia hết cho 5 là:
A. 123; 235 B. 235; 789
C. 235; 250 D. 250; 123
d. Gía trị của chữ số 4 trong số 278 406 là:
A. 40 000 B. 4000 C. 400 D. 40
Bµi 2: §óng ghi §, sai ghi S Vµo « trèng:
a. 72 phót = 1 giê 12 phót
b. 8 m
2
50 cm
2
= 850 cm
2
Bài 3: Tính
a/
2
6
+
3
5
=
b/
9
8
-
3
4
=
c/
7
4
x
4
5
=
d/
3
4
:
6
7
=
Bài 4: Tìm x
4 9
6 6
X + =
3 6
:
7 5
X =
Bài 5 : Cho hình thoi có độ dài các đường chéo là 4dm và 15dm. Diện tích hình thoi là:
A. 19 dm
2
B. 30 dm
2
C. 60 dm
2
D. 11 dm
2
Bài 6: Viết các phân số
19
5
;
19
12
;
19
8
theo thứ tự:
a, Từ bé đến lớn:……………………………………………………………………
b, Từ lớn đến bé:……………………………………………………………………
Bài 7. Bài toán: Tổng của hai số là 99. Tỉ của hai số là
5
4
. Tìm hai số đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
§¸p ¸n vµ thang ®iÓm: ( 10 ®iÓm)
Mụn : Toỏn lp 4 ( A)
CU
HI
IM P N LU í
bi 1
a 0,5 B
b 0,5 A
c 0,5 C
d 0,5 C
Bi 2 1 a.
b. S
Mi ý ỳng 0,5im.
Bi 3 2
a/
2
6
+
3
5
=
10
30
+
18
30
=
10 18 28
30 30
+
=
b/
9
8
-
3
4
=
36 24 36 24 12
32 32 32 32
= =
c/
4 5 4 5 20
7 4 7 4 28
x
x
x
= =
d/
3 6 3 7 3 7 21
:
4 7 4 6 4 6 24
x
x
x
= = =
(Trỡnh by v kt qu ỳng
mi cõu ghi 0,5 im)
Bi 4 1
a. x =
5
6
; b.x =
18
35
Trỡnh by v tớnh ỳng mi
cõu c 0,5
Bi 5 1 B
Bi 6 1
a, T bộ n ln:
19
5
;
19
8
;
19
12
.
b, T ln n bộ:
19
12
;
19
8
;
19
5
Trỡnh by theo th t ỳng
mi cõu c 0,5
Bi 7: ( 2 im)
Bài giải:
Cỏch 1: Tng s phn bng nhau là:
4 + 5 = 9 (phn)
S bộ l : 99 : 9 x 4 = 44
S ln l: 99 - 44 = 55
ỏp s: S bộ: 44.
S ln: 55.
Cỏch 2:
Tng s phn bng nhau là:
4 + 5 = 9 (phn)
S ln l : (99 : 9) x 5 = 55
S bộ l: 99 - 55 = 44
ỏp s: S ln: 55.
S bộ : 44.
Điểm cho các phần nh sau:
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
*Lu ý: - Học sinh có thể giải theo một
trong hai cách trên nhng đúng theo đáp án
thì ghi điểm tối đa.
- Lời giải sai phép tính đúng không ghi
điểm; lời giải đúng phép tính sai ghi điểm
lời giải.
Trường TH Nguyễn Huệ Thứ ngày tháng năm
2010.
Họ tên học sinh: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ B)
Lớp: 4 Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 50 phút
Mã số. Điểm. Lời nhận xét của GV chấm. Chữ ký.
Ra đề lần 1:
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Chấm lần 1:
Duyệt lần 1: Chấm lần 2:
Duyệt lần 2: Kiểm tra:
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất :
a/ Phân số nào sau đây, bằng phân số
5
2
?
A.
5
4
B.
10
2
C.
10
5
D.
10
4
b/ Giá trÞ cña ch÷ sè 6 trong sè : 34674852 lµ:
A. 6000 B. 60000 C. 600000 D. 6000000
Bài 2: a) 12 500 125 x 100 c) 345 345 x 0
b) 25 x 11 270 d) 14 1400 : 10
Bài 3: Tính
A.
5 4
7 3
+ =
B.
5 5
4 6
− =
C.
4 5
7 4
x =
D.
3 6
:
4 7
=
Bài 4: Tìm x:
12
7
- X =
12
4
b, X :
19
5
=
9
2
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ………………………………………
…………………………………… ………………………………………
…………………………………… ……………………………………
>
<
=
…………………………………… …………………
Bài 5: Cho hình thoi có các đường chéo là 6dm và 8dm. Diện tích của hình thoi đó là:
A. 24 dm
2
B. 48 dm
2
C. 14 dm
2
D. 28 dm
2
Bài 6. TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt: 75 + 60 + 25 = ………………
………………
Bài 7: Hiệu của hai số là 32. Tỉ số của hai số là
4
8
. Tìm hai số đó.
Bài giải
Đáp án và thang điểm: ( 10 điểm)
Mụn : Toỏn lp 4 ( B)
Câu
im
Đáp án
Hng dẫn chm
Câu 1
1
a / D
b/ C
Khoanh ỳng mi ý ghi
0,5im
Câu 2
2
a) 12500 = 125 x 100
b) 25 x 11 > 270
c) 345 > 345 x 0
d) 14 < 1400 : 10
Mi ý ỳng ghi 0,5 im
Câu 3
2
a/
5
7
+
4
3
=
15
21
+
28
21
=
15 28 43
21 21
+
=
b/
5
4
-
5
6
=
30 20 30 20 10 5
24 24 24 24 12
= = =
c/
4 5 4 5 20
7 4 7 4 28
x
x
x
= =
d/
3 6 3 7 3 7 21
:
4 7 4 6 4 6 24
x
x
x
= = =
(Trỡnh by v kt qu ỳng mi
ý ghi 0,5 im)
Câu 4
1
a, X =
12
3
b, X =
45
38
Trỡnh by v tớnh ỳng mi cõu
c 0,5
Câu 5
1
A. 24dm
2
Khoanh ỳng ỏp ỏn ghi 1im
Câu 6
1 Tính bằng cách thuận tiện nhất:
75 + 60 + 25 = ( 75 + 25 ) + 60
= 100 + 60
= 160
1 điểm ( Nếu học sinh thực
hiện tính không theo yêu cầu
mà kết quả đúng không ghi
điểm).
Câu 7
2 Bài giải:
Cỏch 1: Hiu s phn bng nhau là:
8 4 = 4 (phn)
S bộ l : (32 : 4) x 4 = 32
S ln l : 32 + 32 = 64
ỏp s: S bộ: 32.
S ln: 64.
Cỏch 2: Hiu s phn bng nhau là:
8 - 4 = 4 (phn)
S ln l : (32 : 4) x 8 = 64
S bộ l : 64 - 32 = 32
ỏp s: S ln: 64.
S bộ : 32.
Điểm cho các phần nh sau:
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
*Lu ý: - Học sinh có thể giải
theo một trong hai cách trên
nhng đúng theo đáp án thì ghi
điểm tối đa.
- Lời giải sai phép tính đúng
không ghi điểm; lời giải đúng
phép tính sai ghi điểm lời giải.