Tải bản đầy đủ (.ppt) (118 trang)

Giới thiệu bộ môn giải phẫu bệnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.05 MB, 118 trang )


Gi i ph u b nhả ẫ ệ
Gi i ph u b nhả ẫ ệ
( Pathology)
( Pathology)


Anatomy lesson of Dr Willem van der Meer
Anatomy lesson of Dr Willem van der Meer

Gi i ph u b nhả ẫ ệ
Gi i ph u b nhả ẫ ệ
( Pathology)
( Pathology)



1- Mục đích môn học :
1- Mục đích môn học :



- Môn y học cơ sở nghiên cứu những
- Môn y học cơ sở nghiên cứu những
biến đổi
biến đổi
hình thái
hình thái
để giải thích những thay đổi về chức năng và
để giải thích những thay đổi về chức năng và
những triệu chứng lâm sàng .


những triệu chứng lâm sàng .



- Trên cơ sở đó -> hiểu được bệnh tật về
- Trên cơ sở đó -> hiểu được bệnh tật về
nguyên nhân , cơ chế , tiến triển -> góp phần chẩn
nguyên nhân , cơ chế , tiến triển -> góp phần chẩn
đoán và điều trị bệnh .
đoán và điều trị bệnh .



* Hình thái quan sát bằng mắt thường-> Đại thể
* Hình thái quan sát bằng mắt thường-> Đại thể



* Kính hiển vi -> Vi thể
* Kính hiển vi -> Vi thể



* Kính hiển vi điện tử -> Siêu cấu trúc
* Kính hiển vi điện tử -> Siêu cấu trúc


+ Đặt nền tảng duy vật cho
+ Đặt nền tảng duy vật cho
y học

y học

Khám chữa bệnh phải quan
Khám chữa bệnh phải quan
sát triệu chứng ở người
sát triệu chứng ở người
bệnh – không dựa vào khái
bệnh – không dựa vào khái
niệm mơ hồ duy tâm .
niệm mơ hồ duy tâm .

Môi trường và điều kiện
Môi trường và điều kiện
sinh hoạt ảnh hưởng đến
sinh hoạt ảnh hưởng đến
sức khỏe con người .
sức khỏe con người .


HIPPOCRATE
HIPPOCRATE
(460 - 377 truoc CN, Hy L p)ạ


Người đầu tiên đưa
Người đầu tiên đưa
ra dấu hiệu viêm :
ra dấu hiệu viêm :
sưng ,nóng ,đỏ đau
sưng ,nóng ,đỏ đau


Dùng từ Carcinos hay
Dùng từ Carcinos hay
Karkinos chỉ u ác tính
Karkinos chỉ u ác tính
Aulus Cornelius Celsus.
(25 BC-50AD , La mã)

GALEN
GALEN
( Claudius Galenus )


(131-210, La Mã)
+ Được phép mổ xác tử
+ Được phép mổ xác tử
tù để nghiên cứu .
tù để nghiên cứu .
+ Đưa thêm dấu hiệu
+ Đưa thêm dấu hiệu
thứ năm của viêm : rối
thứ năm của viêm : rối
loạn chức năng
loạn chức năng
+ Thuật ngữ “
+ Thuật ngữ “
oncos –
oncos –
sưng “ mô tả khối u
sưng “ mô tả khối u




Andrea VESALIUS
Andrea VESALIUS
(1514 – 1564, B ỉ )
Ông tổ môn giải phẫu .
+ 1543 Viết sách giải phẫu
đầu tiên “ Về cấu tạo cơ thể
con người “
+ Cơ sở cho nắm được hình
ảnh các tổn thương đại thể .

Gi
Gi
ải phẫu bệnh đại thể
ải phẫu bệnh đại thể


- Mô tả về
- Mô tả về
tổn thương
tổn thương
đại
đại
thể
thể
- 1761 sách “ Về nguyên
- 1761 sách “ Về nguyên
nhân bệnh tật “ tổng kết

nhân bệnh tật “ tổng kết
50 năm hoạt động y
50 năm hoạt động y
học .
học .


Giovanni Battista MORGAGNI
Giovanni Battista MORGAGNI
(1682-1771, Italia)

Gi i ph u b nh vi th ả ẫ ệ ể
+ 1856 “ thuyết tế bào

- Bệnh tật là do tổn
thương , rối loạn của
tế bào .
Rudolph VIRCHOW
Rudolph VIRCHOW
(1821-1902 , c)Đứ

3- Nhi m v môn GPBệ ụ
3- Nhi m v môn GPBệ ụ

3-1 Giải phẫu thi thể :
3-1 Giải phẫu thi thể :



- Mục đích: xem xét trên tử thi các tổn thương để

- Mục đích: xem xét trên tử thi các tổn thương để
chẩn đoán nguyên nhân chết, giúp cho BS kinh nghiệm
chẩn đoán nguyên nhân chết, giúp cho BS kinh nghiệm
chẩn đoán , điều trị và phòng bệnh.
chẩn đoán , điều trị và phòng bệnh.



* Bichat “ người ngồi bờn bệnh nhõn hàng chục năm
* Bichat “ người ngồi bờn bệnh nhõn hàng chục năm
chẳng qua cũng chỉ thấy được một mớ triệu chứng
chẳng qua cũng chỉ thấy được một mớ triệu chứng
nhưng người dự giải phẫu thi thể một lần hiểu được tất
nhưng người dự giải phẫu thi thể một lần hiểu được tất
cả bệnh”
cả bệnh”



* “ Mortui vivos docet - Người chết dạy người sống “.
* “ Mortui vivos docet - Người chết dạy người sống “.


3-2 Xét nghiệm sinh thiết :
3-2 Xét nghiệm sinh thiết :



- Mục đích : Chẩn đoán bệnh trên những
- Mục đích : Chẩn đoán bệnh trên những

bệnh phẩm lấy ở bệnh nhân  BS sẽ cú đường
bệnh phẩm lấy ở bệnh nhân  BS sẽ cú đường
lối điều trị đỳng.
lối điều trị đỳng.



- XN sinh thiết tức thì.
- XN sinh thiết tức thì.

3-3 Xét nghiệm tế bào .
3-3 Xét nghiệm tế bào .

3-4 Làm thí nghiệm nghiên cứu trên động vật:
3-4 Làm thí nghiệm nghiên cứu trên động vật:



- Giúp theo dõi về diễn biến lâm sàng ,biến
- Giúp theo dõi về diễn biến lâm sàng ,biến
đổi hình thái tổ chức , hiểu được nguyên nhân ,
đổi hình thái tổ chức , hiểu được nguyên nhân ,
cơ chế cách phòng và điều trị bệnh .
cơ chế cách phòng và điều trị bệnh .

4-
4-
K t lu nế ậ
K t lu nế ậ




- GPB là môn y học cơ sở trang bị cho người
- GPB là môn y học cơ sở trang bị cho người
học những hiểu biết cơ sở , những khái niệm
học những hiểu biết cơ sở , những khái niệm
vững chắc về bệnh dưới dạng những tổn thương
vững chắc về bệnh dưới dạng những tổn thương



đại thể và vi thể.
đại thể và vi thể.



- Nắm được toàn bộ hình thái bệnh lý ta
- Nắm được toàn bộ hình thái bệnh lý ta
mới hiểu sâu, chắc chắn, chính xác có lý luận , ý
mới hiểu sâu, chắc chắn, chính xác có lý luận , ý
nghĩa các triệu chứng lâm sàng và bản chất của
nghĩa các triệu chứng lâm sàng và bản chất của
các quá trình bệnh.
các quá trình bệnh.

Ch ng trình môn h cươ ọ
Ch ng trình môn h cươ ọ

1- Phần đại cương
1- Phần đại cương




* Tổn thương tế bào và mô
* Tổn thương tế bào và mô



* Tổn thương do rối loạn tuần hoàn
* Tổn thương do rối loạn tuần hoàn



* Tổn thương do viêm
* Tổn thương do viêm



* Tổn thương do u ( u lành tính , ác
* Tổn thương do u ( u lành tính , ác
tính )
tính )

2- Phần phủ tạng
2- Phần phủ tạng

T n th ng t b o v mô:ổ ươ ế à à
T n th ng t b o v mô:ổ ươ ế à à

1 - Những nguyên nhân gây tổn thương tế bào.

1 - Những nguyên nhân gây tổn thương tế bào.

2- Những tổn thương cơ bản của tế bào.
2- Những tổn thương cơ bản của tế bào.



Tổn thương tế bào hồi phục được
Tổn thương tế bào hồi phục được
: Thoỏi
: Thoỏi
hoỏ
hoỏ



Tổn thương không hồi phục
Tổn thương không hồi phục
: Hoại tử
: Hoại tử



Các tổn thương thích nghi
Các tổn thương thích nghi
: Teo đột, phỡ đại,
: Teo đột, phỡ đại,
tăng sản ,dị sản , loạn sản .
tăng sản ,dị sản , loạn sản .


1-
1-
Nguyên nhân gây t n th ng t ổ ươ ế
Nguyên nhân gây t n th ng t ổ ươ ế
b o:à
b o:à



1-1 Thiếu ô xy : rối loạn tuần hoàn
1-1 Thiếu ô xy : rối loạn tuần hoàn



1-2 Chất độc : nhiều loại…
1-2 Chất độc : nhiều loại…



1-3 Vi khuẩn, vi rút, KST…
1-3 Vi khuẩn, vi rút, KST…



1-4 Viêm, phản ứng miễn dịch…
1-4 Viêm, phản ứng miễn dịch…



1-5 Rối loạn chuyển hóa , gen…

1-5 Rối loạn chuyển hóa , gen…

Nguyên nhân tổn thương tế bào
Nguyên nhân tổn thương tế bào

Thiếu
Thiếu
o xy
o xy

2-
2-
Nh ng t n th ng c b n c a t ữ ổ ươ ơ ả ủ ế
Nh ng t n th ng c b n c a t ữ ổ ươ ơ ả ủ ế
b o:à
b o:à




2-1
2-1
Tổn thương tế bào hồi phục được :
Tổn thương tế bào hồi phục được :



Thoái hóa là tổn thương tế bào do rối loạn chuyển
Thoái hóa là tổn thương tế bào do rối loạn chuyển
húa

húa

2-1-1 Thoái hóa hạt (nhu mô , t/h albumin , sưng
2-1-1 Thoái hóa hạt (nhu mô , t/h albumin , sưng
đục ) :
đục ) :

(albuminnous degeneration , cloudy swelling)
(albuminnous degeneration , cloudy swelling)

* Đại thể : tạng trương to, vỏ tạng căng nhợt mầu,
* Đại thể : tạng trương to, vỏ tạng căng nhợt mầu,
mềm nhẽo , mặt cắt vồng lờn , đục .
mềm nhẽo , mặt cắt vồng lờn , đục .

* Vi thể: tế bào trương to, bào tương có hạt nhỏ (tiểu
* Vi thể: tế bào trương to, bào tương có hạt nhỏ (tiểu
vật) bắt màu đỏ khi nhuộm H.E ( hematoxylin-eosin)
vật) bắt màu đỏ khi nhuộm H.E ( hematoxylin-eosin)

* Nguyên nhân: Cơ thể nhiễm độc , thiếu ô xy.
* Nguyên nhân: Cơ thể nhiễm độc , thiếu ô xy.

* Cơ chế : Rối loạn chuyển hóa muối, nước, các tế bào
* Cơ chế : Rối loạn chuyển hóa muối, nước, các tế bào
ứ nước, mitochondria bị tổn thương.
ứ nước, mitochondria bị tổn thương.

T b o bình th ngế à ườ
T b o bình th ngế à ườ


Thoái hóa h tạ
Thoái hóa h tạ

T
T
ế bào bình thường
ế bào bình thường

Tế bào thoái hoá
Tế bào thoái hoá
hạt
hạt



T
T
ế bào bình thường Tế bào thoái hoá
ế bào bình thường Tế bào thoái hoá

×