Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp 2010 mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.57 KB, 4 trang )

Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn – THPT Nguyễn Thái Bình – 0983499890
Email: – Web site: tuantoan.plus.vn
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2010 (Đề 1)
Môn toán
Thời gian: 150 phút
Câu I. Cho hàm số
2
1

+
=
x
x
y
có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của a đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng
d: y = x+a tại hai điểm phân biệt.
3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục hoành, trục tung và đường
thẳng x = -2.
Câu II.
1.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a.
32
24
+−= xxy
trên đoạn
[ ]
3;0
.
b.


xxy ln24
3
+−=
trên đoạn
[ ]
e;1
2. Tính các tích phân sau:
a.
( )


2
0
2sin
π
dxxx
b.
dx
x
x
e

1
1
2
1
ln
1
3. Giải các phương trình sau
a.

xxx
16129.4 =+
b.
)32(
logloglog
3
1
33
−+= xxx
Câu III. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
2aAB =
,
aAD =
, cạnh SA vuông góc với đáy, góc giữa cạnh SC và mặt đáy bằng 30
0
.
1. Tính thể tích khối chóp theo a.
2. Tính diện tích và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Câu IV. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;-3;1), B(5;-2;0), đường thẳng d có
phương trình
2
1
13
2 +
==
− zyx
và mặt phẳng
0332:)( =++− zyx
α
1. Viết phương trình mặt phẳng (OAB).

2. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
)(
α
, suy ra phương trình mặt cầu (S) tâm
A, tiếp xúc với mặt phẳng
)(
α
.
3. Viết phương trình mặt phẳng
)(
β
đi qua A và vuông góc với d, suy ra khoảng
cách từ A đến đường thẳng d.
4. Chứng minh d cắt mặt phẳng
)(
α
và tìm toạ độ giao điểm của d và
)(
α
.
Câu V.
1. Giải phương trình sau trên tập số phức
A.
0573
2
=+− xx
B.
087
24
=−+ xx

2. Tìm môđun của số phức
i
i
iz
32
3
2

+
+−=
HẾT
Chú ý: Đề này được bổ sung nhiều câu hỏi nên không giống số lượng câu hỏi ở đề chính thức
Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn – THPT Nguyễn Thái Bình – 0983499890
Email: – Web site: tuantoan.plus.vn
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2010 (Đề 2)
Môn toán
Thời gian: 150 phút
Câu I. Cho hàm số
132
23
+−= xxy
(1).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).
2. Biện luận số nghiệm của phương trình
0132
23
=++− mxx
theo m.
3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng y = 12x + 8.

4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ bằng – 2.
Câu II. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
x
xey =
, x = 2 và y = 0.
1. Tính diện tích hình phẳng đó .
2. Tính thể tích của vật thể tròn xoay có được khi hình phẳng đó quay quanh trục
Ox.
Câu III. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau
1.
2
4
2

++=
x
xy
trên đoạn
[ ]
1;1−
.
2.
12
34
2
+
+
=
x
x

y
trên đoạn
[ ]
2;0
Câu IV. Tính các tích phân sau:
1.


+−
1
0
2
2
12
dx
x
xx
2.
dxxe
x
x


+
1
0
2
)
1
1

(
2
Câu V. Giải phương trình và bất phương trình sau
1.
1
28162.
+
+=+
xx
xx
2.
2)14(
log
3
1
>+x
3.
82
4
2
<
− xx
Câu VI.
1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tấc cả các cạnh đều bằng a.
a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tính thể tích của khối nón có đáy là đường
tròn nội tiếp đa giác đáy ABCD, đỉnh S.
b. Xác định tâm, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và tính thể tích
mặt cầu đó.
2. Một mặt phẳng qua trục của hình nón đỉnh S tạo thành thiết diện là tam giác SAB. Biết
AB = 2a, góc ở đỉnh bằng 120

0
. Tính diện tích xung quanh và thể tích khối nón đã cho.
Câu VII. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):
0124
222
=+−+++ yxzyx
1. Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua I và song song với trục Oz.
3. Tìm điểm M thuộc trục Ox sao cho IM =
10
.
4. Viết phương trình đường thẳng IM và tìm tọa độ của điểm K thuộc đường thẳng
IM sao cho K cách đều O và I.
HẾT
Chú ý: Đề này được bổ sung nhiều câu hỏi nên không giống số lượng câu hỏi ở đề chính thức
Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn – THPT Nguyễn Thái Bình – 0983499890
Email: – Web site: tuantoan.plus.vn
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2010 (Đề 3)
Môn toán
Thời gian: 150 phút
Câu I. Cho hàm số
24
xxy −=
có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Xác định a sao cho phương trình
0
24
=++− mxx
có bốn nghiệm phân biệt.

3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm với trục hoành.
4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm với đường thẳng
4
1
=y
.
Câu II.
1. Giải các phương trình sau:
a.
( ) ( )
12log11loglog
2
1
22
2
−+=++ xxx
b.
04loglog
2
1
log
2
2
2
5
=−+ xx
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a.
3
24

+−=
xx
eey
trên đoạn






1;
2
1
ln
b.
4
1
−+=
x
e
e
x
y
trên đoạn
[ ]
2ln;0
3. Tính các tích phân sau:
a.

+

3
ln1
ln
2
e
e
dx
xx
x
b.


π
0
2
sin)12( dx
x
x
Câu III. 1. Trong không gian cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một
vuông góc với nhau. Biết
3,2, aOCaOBaOA ===
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ
diện OABC.
2. Một mặt phẳng qua trục của hình trụ tạo thành thiết diện là hình vuông. Biết thể
tích của khối trụ bằng
3
a
. Tính diện tích của thiết diện.
Câu IV.
1. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A( 2; 1; 0), B(- 1; 2; 3), và điểm C sao cho

kiOC 3+=
.
a. Chứng minh bốn điểm OABC lập thành một tứ diện. Tính độ dài chiều cao của tứ
diện OABC xuất phát từ đỉnh O.
b. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc với AB và OD.
c. Tìm điểm M thuộc d sao cho khoảng cách từ M tới mặt phẳng (Oxz) bằng 2010.
2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
2
2
3
2
1
1
:

=

+
=
− zyx
d
và mặt phẳng
012:)( =++− zyx
α
.
a. Tìm tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng
)(
α
.
b. Tìm tọa độ hình chiếu H của điểm M( 1; 2; 3) lên đường thẳng d và tính khoảng

cách từ M đến d.
c. Viết phương trình mặt phẳng
)(
β
chứa d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng
)(
β
là lớn nhất.
Câu V.
1. Tìm số phức z biết phần thực bằng phần ảo và mô đun của nó bằng 2.
2. Tìm mô đun của số phức z biết
( )
i
i
iiz
21
25
32
10


+−=
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2010 (Đề 4)
Chú ý: Đề này được bổ sung nhiều câu hỏi nên không giống số lượng câu hỏi ở đề chính thức
Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn – THPT Nguyễn Thái Bình – 0983499890
Email: – Web site: tuantoan.plus.vn
Môn toán
Thời gian: 150 phút
Câu I. Cho hàm số y =
xxmx 3)1(

23
−++−
có đồ thị (C
m
).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C
2
) khi m = 2 của hàm số đã cho.
2. Xác định các giá trị của m để hàm số đã cho có cực đại, cực tiểu.
3. Xác định các giá trị của m để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 1.
4. Xác định các giá trị của m để đồ thị (C
m
) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Câu II.
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a.
x
e
e
xf
x
x
4
1
1
)( −
+
=
trên đoạn







2ln;
2
1
ln
b.
2
16 xy −=
2. Giải phương trình và bất phương trình sau.
a.
043
33
=−+
− xx
ee
b.
06ln5ln
52
=+− xx
c.
02010loglog
2log
2
2010
<−+ xx
3. Tính các tích phân sau;

a.


9
2
3
1x
xdx
b.
( ) ( )
dxxx 12ln12
2
1
−−

c.

2
0
2
cos
π
xdxx
Câu III. Trong không gian, cho hình lăng trụ ABC.A
/
B
/
C
/
có đáy là tam giác đều cạnh

32a
, hình chiếu vuông góc của A lên đáy A
/
B
/
C
/
trùng với trọng tâm của tam giác A
/
B
/
C
/
, biết góc giữa cạnh bên AA
/
và đáy A
/
B
/
C
/
bằng 30
0
.Tính thể tích của khối lăng trụ
ABC.A
/
B
/
C
/

.
Câu IV. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):
0142
222
=++−++ yxzyx
và mặt
phẳng
0322:)( =+−+ zyxP
.
a. Xác định tâm I và bán kính của mặt cầu (S).
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với
mặt cầu (S).
c. Viết phương trình chính tắt của đường thẳng d đi qua I, song song với (P) và
vuông góc với đường thẳng OI.
d. Tìm điểm M thuộc mặt phẳng tọa độ (Oyz) sao cho OM vuông góc với OI và
khoảng cách từ M đến (P) bằng R.
Câu V.
1. Tìm số phức z biết nó là số ảo và mô đun của nó bằng 10.
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
4
−= xy
và trục hoành.
3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
1
+

=
x

x
y
, trục hoành, trục tung và
đường thẳng x = 3.
4. Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin2x, y = 0,
trục tung và đường thẳng
8
π
=x
khi quanh quanh trục hoành.
Chú ý: Đề này được bổ sung nhiều câu hỏi nên không giống số lượng câu hỏi ở đề chính thức

×