Phòng GD Vĩnh Tờng
Tr ờng TH Vĩnh Sơn
đề khảo sát cuối kỳ I - môn toán lớp 4
Năm học : 2006 2007
( Thời gian : 40 phút )
Họ tên học sinh Lớp
Phần I : Phần trắc nghiệm ( Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả
lời đúng .)
Bài 1 : Kết quả của phép cộng 572863 + 280192 là
A. 852955 B. 853955 C. 853055 D.852055
Bài 2 : Kết quả của phép trừ 728035 49382 là
A . 678753 B . 234215 C . 235215 D . 678653
Bài 3 : Kết quả của phép nhân 375 x 42 là
A . 1312 B . 15750 C . 9954 D. 8944
Bài 4 : Kết quả của phép chia 7772 : 58 là
A . 134 B. 1034 C . 304 D . 1340
Bài 5 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 m
2
2dm
2
= dm
2
A . 52 B . 520 C . 502 D . 5020
Phần II : Phần tự luận
Bài 1 : Một thửa ruộng hình vuông có cạnh dài 450 dm . Tính chu
vi và diện tích của mảnh ruộng đó .
Bài 2 : Hai kho thóc có tất cả 15600 kg . Kho thứ nhất nhiều hơn
kho thứ hai là 3500 kg . Tính số thóccủa mỗi kho .
Bài giải
Điểm
Phòng GD Vĩnh Tờng
Tr ờng TH Vĩnh Sơn
đề khảo sát học kỳ I - môn toán lớp 5
Năm học : 2006 2007
( Thời gian : 40 phút )
Họ tên học sinh Lớp
Phần I : Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Bài 1 : Chữ số 7 trong số thập phân 96 ,724 có giá trị là
A.
1000
7
B.
100
7
C.
10
7
D . 7
Bài 2 : Tìm 1% của 1000000 đồng
A. 10 đồng B. 100đồng C. 1000 đồng D. 10000 đồng
Bài 3 : 5800 m bằng bao nhiêu km ?
A . 580 km B. 58 km C. 5,8 km D . 0,58 km
Bài 4 : Số lớn nhất trong các số 8,99 ; 9,83 ; 9,09 ; 9,8
là
Điểm
A . 8,99 B . 9,83 C . 9,09 D . 9,8
Bài 5 :
1
4
3
ngày = giờ Cần điền vào chỗ chấm số :
A .
4
7
B . 105 C . 75 D . 42
Phần II : Phần tự luận ( 6 điểm )
Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 3 điểm )
a. 286,43 +521,85 c. 25,04 x 3,5
b. 516,40 350,28 d . 45,54 : 1,8
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống. ( 1 điểm )
a.
6kg 785g = kg
b.
7 km
2
8ha = ha
Bài 3 : Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 29160 m
2
, chiều dài là
243m. Tính chu vi khu đất đó . ( 2 điểm )
hớng dẫn chấm toán lớp 4
Phần I : 4 điểm
Mỗi lần khoanh vào chữ đứng trớc câu trả lời đúng đợc 0,8 điểm .
Kết quả là :
Bài 1 : C Bài 4 : A
Bài 2 : D Bài 5 : C
Bài 3 : B
Phần II : 6 điểm
Bài 1 :3 điểm
Chu vi mảnh ruộng hình vuông là : ( 0,5 điểm )
450 x 4 = 1800 ( dm ) ( 0,5 điểm )
Diện tích mảnh ruộng hình vuông là : ( 0,5 điểm)
450 x 450 = 202500 ( dm
2
) ( 0,5 điểm )
Đáp số : Chu vi :1800 dm ( 0,5 điểm )
Diện tích :202500 dm
2
( 0,5 điểm )
Bài 2 : 3 điểm ( Điểm cho mỗi câu trả lời , mỗi phép tính và đáp số nh bài 1 )
Số thóc ở kho thứ nhất là :
( 15600 + 3500 ) : 2 =9550 ( kg )
Số thóc ở kho thứ hai là :
15600 9550 = 6050 ( kg )
Đáp số : Kho 1 : 9550 kg
Kho 2 : 6050 kg
Hớng dẫn chấm toán5
Phần 1 : (4 điểm )
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng đợc 0,8 điểm
Bài 1 : C Bài 4 : B
Bài 2 : D Bài 5 : D
Bài 3 : C
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài 1 (2 điểm ) : Đặt tính và tính đúng phần :
a. (0,5 điểm ) c. ( 1 điểm )
b. ( 0,5 điểm ) d. ( 1 điểm )
Bài 2 ( 1điểm)
Viết đúng số thập phân vào mỗi chỗ chấm đợc 0,5 điểm
a. 6,785 kg
b. 7,08 ha
Bài 3 : (2 điểm )
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là : (0,5 điểm )
29160 :243 =120 ( m )
Chu vi khu đất hình chữ nhật là : ( 1 điểm )
(243 + 120 ) x 2 = 726 ( m )
Đáp số : 726 ( m ) ( 0,5 điểm )
.