Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

chủ đề dạy bồi dưỡng khối 10 ban a học kỳ I NĂM HỌC 2009 - 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224 KB, 13 trang )

CH 1: thành phần nguyên tử
A. MC TIấU BI HC
1. Kin thc
- ễn tp kin thc c bn v thnh phn cỏc ht cu to nờn nguyờn t.
- Nm c th no l : s khi, in tớch ht nhõn, s vthn v vit c kớ hiu nguyờn t.
- Nm c cỏc p ht nhõn v lch s tỡm ra cỏc ht c bn.
- Nm c iu kin bn ca ht nhõn v t l s N v Z.
2. K nng
Rốn luyn cho hs :
+ Lm cỏc bi tp xỏc nh thnh phn cỏc ht trong nguyờn t, s khi.
+ Hon thnh cỏc ptp ht nhõn.
+ Cỏc bi tp xỏc nh khi lng nguyờn t.
B. CHUN B
1. Hs
Xem li phn kin thc v bi 1 v bi 2.
2. Gv
Chun b giỏo ỏn v cỏc cõu hi bi tp ỏp dng.
C. CCH TIN HNH
1. n nh lp
3. Ni dung bi hc mi.
I.Lí THUYT
A. Thnh phn nguyờn t.
Nguyờn t c cu to bi 2 phn l lp v v ht nhõn.
+ Lp v : gm cỏc ht e
+ Ht nhõn gm : ht p v ht n.
q
e
= - 1,602.10
-19
C = 1- vt. m
e


= 9,1094.10
-31
kg ~
~
0,00055 u
q
p
= 1+ vt , m
p
= 1,6726.10
-27
kg
q
n
= 0 , m
n
= 1,6748.10
-27
kg
1u = 1,6605.10
-27
kg.
Cỏc e chuyn ng rt nhanh xung quanh ht nhõn trong khụng gian rng ca nguyờn t.
B. Kớ hiu nguyờn t.
+ S khi A = Z + N
+ S hiu nguyờn t Z
+ Kớ hiu nguyờn t l
A
Z
X

C. Khi lng nguyờn t
+ Khi lng nguyờn t = m
e
+ m
p
+ m
n
+ Nu mt cỏch gn ỳng thỡ coi khi lng nguyờn t = s khi = khi lng ht nhõn.
D. Phn ng ht nhõn
a) K/n : phn l p gió cỏc ht ( thng l tia

hoc ntron ) vi cỏc nguyờn t hoc s t phõn ró ca mt nguyờn
t phúng x ( cú nhõn khụng bn ) to ra cỏc nguyờn t ca nguyờn t khỏc ng thi phỏt ra cỏc tia

,

v cỏc ht
p, n.
Chỳ ý : proton l
1
1
H, tia

l
4
2
He , tia

-
l

0
-1
e,

+
l
0
+1
e v ntron l
1
0
n.
Phng trỡnh ht nhõn :
b) s tỡm ra p :
14
7
N +


1
1
H +
17
8
O
c) S tỡm ra n
9
4
Be +



1
0
n +
12
6
C
Trong p hn thỡ ht nhõn ny bin thnh ht nhõn khỏc do ú nguyờn t ny bin thnh nguyờn t khỏc.
Nng lng gii phúng trong p hn l rt ln so vi cỏc p hoỏ hc thụng thng.
I. BI TP P DNG
Bài tập1 (Đề thi Đại học, Cao đẳng năm 2003 - Khối B)
1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12.
a) Xác định 2 kim loại A và B. Cho biết số hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), K (Z =
19), Ca (Z= 20), Fe (Z = 26) Cu (Z=29), Zn (Z = 30).
Bài tập 2: (Trờng CĐSP Bến Tre, Năm 2004)
Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và hạt không mang điện là 36. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 12. Xác định R và vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Bài tập 3: (Trờng CĐ Giao thông vận tải III- Năm 2004)
Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt electron, proton, nơtron là 48, trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt
không mang điện.
Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A. Xác định vị trí (chu kỳ, phân nhóm) của nguyên tố A trong hệ thống
tuần hoàn.
Bài tập 4 (Trờng CĐSP - Năm 2003 - Khối A).
b) Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một loại nguyên tử của nguyên tố hoá học A là 60, trong đó số hạt mang
điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện. Tính số khối, viết cấu hình electron của A. Hãy cho biết vị trí (chu kỳ và
nhóm) của A trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Bài tập 5: ( Trờng CĐSP Bến tre năm 2002 - Khối A+B)
1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản ( p,n,e) là 82, trong đó số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt
không mang điện tích là 22. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và tên nguyên tố. Viết cấu hình electron của nguyên tử

X và cac ion tạo thành từ nguyên tử X.
Bài tập 6
Tổng số hạt trong nguyên tử M và nguyên tử X bằng 86. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 26. Số khối của X lớn hơn của M là 12. Tổng số hạt trong nguyên tử X lớn hơn M là 18 hạt.
Xác định M và X. Viết cấu hình e của nguyên tử M và X. Xác định vị trí (chu kỳ, nhóm, phân nhóm) của M và X trong
HTTH.
Bài tập 7:
Phân tử MX
3
có tổng số hạt p, n, e là 196. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt
mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8. Xác định M, X và hợp chất MX
3
.
Bài tập 8
Một nguyên tố tạo đợc ion đơn nguyên tử mang 2 điện tích có tổng số hạt trong ion đó bằng 80. Trong nguyên tử của
nguyên tố đó có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Xác định tên nguyên tố đó.
Bài tập 9
Nguyên tử của nguyên tố X tạo ra ion X
-
. Tổng số hạt (p, n, e) trong X
-
bằng 116. X là nguyên tử nguyên tố nào sau
đây ?
A.
34
Se B.
32
Ge C.
33
As D.

35
Br
Bài tập 10
Phân tử MX
3
có tổng số hạt p, n, e là 196. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt
mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8. Công thức hoá học của MX
3

A. FeCl
3
B. AlBr
3
C. AlCl
3
D. CrBr
3
Bài tập 11
Hợp chất M
2
X có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
36. Khối lợng nguyên tử của X lớn hơn khối lợng nguyên tử của M là 9. Tổng số hạt (p ,n, e) trong X
2-
nhiều hơn trong
M
+
là 17 hạt. Số khối của M và X lần lợt là giá trị nào sau đây ?
A. 21 và 31 B. 23 và 32 C. 23 và 34 D. 40 và 33
Bài tập 12
Hợp chất A có CTPT là MX

2
, trong đó M chiếm 46,67 % về khối lợng. Hạt nhân của M có n - p = 4 ; còn hạt nhân của
X có n' = p'. Biết tổng số proton trong MX
2
là 58. Số khối của M là
A. 40 B. 24 C. 65 D. 56
bài tập về nhà
Bài tập 1
Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M
2+
và anion X
-
. Trong phân tử MX
2
có tổng số hạt (p, n, e) là 186 hạt, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54. Số khối của ion M
2+
lớn hơn số khối của ion X
-
là 21. Tổng số hạt
trong ion M
2+
nhiều hơn trong ion X
-
là 27. Số khối của X là
A. 19 B. 35 C. 80 D. 32
Bài tập 2
Ba nguyên tử X, Y, Z có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 31. Tổng số e trong ion đa nguyên tử ( XY
3
)

2-
là 42. X
tạo đợc ion đơn nguyên tử X
2-
có số hạt e trong ion đó là 18.
Xác định tên X, Y, Z.
Bài tập 3
X, Y, Z là ba phi kim liên tiếp nhau trong một chu kì. Tổng số khối của chúng bằng 91. Xác định X, Y, Z.
Bài tập 4
Hợp chất Y có công thức phân tử MX
2
trong đó M chiếm 44,44% về khối lợng. Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều
hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X có số nơtron nhiều hơn số proton là 1 hạt. Tổng số proton trong hợp chất MX
2

là 60. Hãy tìm A
M
và A
X
và xác định MX
2
.
Bài tập 5
X,Y là 2 phi kim. Trong nguyên tử X, Y có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện lần lợt là 14 và 16. Hợp
chất A có công thức XY
n
, có đặc điểm :
- X chiếm 15, 0486 % về khối lợng.
- Tổng số proton là 100.
- Tổng số nơtron là 106.

Xác định số khối và công thức phân tử XY
n
.
Bài tập 6
Biết rằng quá trình phân rã tự nhiên phát xạ các tia

,



( một dạng bức xạ điện từ ). Hãy hoàn thành ptpứ hạt
nhân sau:
a)
92
238
U
82
206
Pb + .
b)
90
232
Th
82
208
Pb + .
Bài tập 7
Hoàn thành các pứ hạt nhân sau:
a)
7

3
Li +
1
1
H ? b) ?
239
93
Np +
239
91
Pa
c)
10
5
B +


13
7
N + ? d)
64
29
Cu

+
+ ?
CH 2 : Xác định khối lợng riêng, bán kính nguyên tử
đồng vị
A. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức

- Hs nắm đợc cách xác định bknt và klr.
- Các công thức áp dụng.
- Biết cách xác định nguyên tử khối trung bình, số khối và tie lệ % số nguyên tử .
2. Kĩ năng
- áp dụng công thức tính thể tích hình cầu và khối lợng riêng tìm r.
- Rèn luyện các bài tập áp dụng công thức.
B. Chuẩn bị.
1. Hs
Chuẩn bị các kiến thức có liên quan : viết cấu hình e, các công thức tính.
2. Gv
Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập.
C. Cách tiến hành.
I lý thuyết
1. Xác định KLR và BKNT.
- Coi nguyên tử dạng hình cầu thì V = 4 r
3
/3 ( cm
3
)
- Thể tích 1 mol nguyên tử V
1
= 4 r
3
.N/3

( N là số Avogađro )
- Thể tích 1 nguyên tử V
2
= V
1

/ N
- 1 mol nguyên tử nặng A (g) -> A = V. D => D = A/V ( g/cm
3
) => r =
2. Xác định nguyên tử khối trung bình.
- Đồng vị là tập hợp các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số hạt p nhng khác nhau về số hạt n đãn đến số
khối khác nhau.
- Công tính nguyên tử khối trung bình.
II- Bài tập áp dụng
Câu 1
Tính khối lợng riêng của nguyên tử kẽm. Biết bknt của kẽm là 1,35.10
-8
cm, 1mol kẽm nặng 65 g. Coi nguyên tử kẽm có
dạng hình cầu.
Đ/s : d = 10,47 (g/cm
3
)
Câu 2
a) Tính bán kính gần đúng của Fe ở 20
0
C, biết ở nhiệt độ này klr của Fe là 7,87 g/cm
3
. Cho nguyên tử khối của Fe là
55,85 u.
Đ/s : r = 1,4.10
-8
cm
b) Thực hiện trong tinh thể Fe, các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75 % thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe
rỗng giữa các quả cầu. Hãy tính bán kính nguyên tử Fe.
Đ/s : r = 1,29.10

-8
cm.
Câu 3
Tính bán kính gần đúng của Au ở 20
0
C. Biết rằng ở nhiệt độ đó D
Au
= 19,32 g/cm
3
. Giả thiết trong tinh thể các nguyên
tử Au là những hình cầu chiếm 75 % thể tích tinh thể. Biết nguyên tử khối của Au là 196,97.
Đ/s : r = 1,75. 10
-8
cm
Câu 4
Bán kính gần đúng của hạt nơtron là 1,5.10
-15
m, còn khối lợng của 1 hạt nơtron bằng 1,675.10
-27
kg. Tính
khối lợng riêng của nơtron
A. 118.10
9
g/cm
3
B. 118.10
9
kg/cm
3
C. 120.10

8
g/cm
3
D. 123.10
6
kg/cm
3
Câu 5
Bán kính gần đúng của nguyên tử H xấp xỉ bằng 0,053 nm. Còn bán kính gần đúng của proton bằng 1,5.10
-15
m. Cho
rằng cả nguyên tử và hạt nhân đều có dạng hình cầu. Tỉ lệ V nguyên tử với V hạt nhân là tỉ lệ nào sau đây ?
A. 12. 10
10
lần B. 12. 10
12
lần C. 44. 10
12
lần D. 40. 10
13
lần
Câu 6
Nếu thừa nhận rằng nguyên tử Ca có dạng hình cầu sắp xếp đặc khít nhau, thì thể tích chiếm bởi các nguyên tử kim loại
chỉ bằng 74 % so với toàn khối tinh thể. Hãy tính bán kính nguyên tử Ca theo đơn vị A
0
, biết khối lợng riêng ở đktc của
Ca ở thể rắn là 1,55 g/cm
3
. Cho nguyên tử khối của Ca là 40,08. A. 1,28A
0

B. 1,97A
0
C. 1,43A
0
D. 1,5A
0
Câu 7
b) Ngtử khối trung bình của Bo là 10,81. Mỗi khi có 73 ngtử
10
5
B thì có bao nhiêu ngtử
11
5
B
A. 285 B. 300 C. 302 D. 311
Câu 8
a)Mg có 2 đồng vị X và Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn X 1 nơtron. Số ngtử của X và Y có tỉ lệ là
963 : 642. Tính nguyên tử khối trung bình của Mg.
b) Cứ 12,046.10
21
nguyên tử Mg có khối lợng là m (gam). Tính giá trị m.
c) Tính thành phần % theo khối lợng của đvị Mg có số khối lớn hơn trong hợp chất MgCl
2
. Cho NTKTB của Cl = 35,5.
Câu 9
a)Một ngtử Brom có 2 đồng vị mà số ngtử đvị I : đvị II là 27: 23. Hạt nhân thứ nhất có 35 proton và 44 nơtron. Hạt nhân
đồng vị II hơn đồng vị I là 2 nơtron.Tính NTKTB của ngtố Brom.
b) Cứ 301,15.10
20
nguyên tử X có khối lợng là m (gam). Tính giá trị m.

c) Tính số nguyên tử đvị I có trong 9,992 gam CaBr
2
. Cho NTK của Ca = 40.
Câu 10
Nguyên tử khối TB của Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị
10
B và
11
B. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị
11
B có trong
12,362 gam axit boric H
3
BO
3
? Biết NTKTB của H là 1, của O là 16.
A.62,35.10
22
B.12,34.10
20
C.44,32.10
22
D.97,5726.10
20
Câu 11
Một nguyên tố R có 3 đồng vị là X, Y, Z. Biết tổng số các loại hạt của 3 đồng vị bằng 75. Số nơtron của đồng vị Z hơn
đồng vị Y một hạt. Đồng vị X có số n = p.
a) Xác định số đvđthn và số khối của 3 đồng vị X, Y, Z.
b) Biết 1204,6.10
19

phân tử hợp chất MgR có khối lợng m gam. Tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tơng ứng nh sau : X : Y
= 99757 : 39 ; Y : X = 78 : 408.
Hãy xác định NTKTB của R và tính giá trị m. Biết nguyên tử khối của Mg = 24
Câu 12
a) Đồng trong tự nhiên gồm 2 đồng vị
63
Cu và
65
Cu với tỉ lệ số nguyên tử
63
Cu :
65
Cu = 146 : 54
Tính NTKTB của Cu.
b) Cứ 903,45.10
20
nguyên tử Cu có khối lợng là m (gam). Tính giá trị m.
c) Có bao nhiêu nguyên tử
63
Cu trong 1,5908 gam CuO. Cho NTKTB của oxi là 16.
Câu 13
một nguyên tố R có 3 đồng vị là X, Y, Z. Biết tổng số các loại hạt của 3 đồng vị bằng 129. Số nơtron của đồng vị X hơn
đồng vị Y một hạt. Đồng vị Z có số n = p.
a) Xác định số đvđthn và số khối của 3 đồng vị X, Y, Z.
b) Biết 752,875.10
20
nguyên tử R có khối lợng m gam. Tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tơng ứng nh sau : Z : Y = 2769 :
141 ; Y : X = 611 : 390.
Hãy xác định NTKTB của R và tính giá trị m.
Đ/s : A

X
= 30 ; A
Y
= 29 ; A
Z
= 28. A
R
= 28,107 ; m = 3,513375 g
Bài tập về nhà
Câu 1
Một nguyên tố R có 2 đồng vị là X, Y. Biết tổng số các loại hạt của 2 đồng vị bằng 106. Số nơtron của đồng vị X hơn
đồng vị Y 2 hạt.
a) Xác định số đvđthn và số khối của 3 đồng vị X, Y.
b) Cho 903,45.10
20
phân tử R tác dụng hết với Fe kim loại thì thu đợc m gam muối. Tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tơng
ứng nh sau X : Y = 2250 : 750 .
Hãy xác định NTKTB của R và tính giá trị m. Biết 1 mol Fe có khối lợng 56 g.
Đ/s : A
R
= 35,5 ; m = 16,25 g
Câu 2
Trong nớc hiđro tồn tại chủ yếu 2 đồng vị là
1
H và
2
D. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị
2
D trong 1ml nớc ? Biết
nguyên tử khối TB của H trong nớc nguyên chất là 1,008 và của oxi là 16.

Đ/s : 5,35.10
22
Câu 3
Nguyên tử khối TB của Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị
10
B và
11
B. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị
11
B có trong
12,362 gam axit boric H
3
BO
3
? Biết NTKTB của H là 1, của O là 16.
Đ/s : 97,5726.10
20
Câu 4
Nguyên tử khối TB của Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị
10
B và
11
B. Hỏi có bao nhiêu phần trăm khối lợng của đồng vị
11
B
có trong axit boric H
3
BO
3
? Biết NTKTB của H là 1, của O là 16.

Đ/s : 14,17%
Câu 5
Nguyên tử khối TB của Cu là 63,54. Cu gồm 2 đồng vị
63
Cu và
65
Cu. Hỏi có bao nhiêu phần trăm khối lợng của đồng vị
63
Cu có trong CuCl
2
? Biết NTKTB của Cl là 35,5. Đ/s : 34,31 %
Câu 6
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị
16
O ;
17
O

;
18
O với thành phần phần trăm số nguyên tử lần lợt là a% ; b% ; c%. Biết a =
15 b và a - b = 21 c
a) Trong 1000 nguyên tử oxi có bao số đồng vị mỗi loại ?
b) Tính NTKTB của oxi. Đ/s : 16,14
Câu 7
Nguyên tố R có 3 đồng vị là X, Y, Z. Đồng vị X chứa 5 nơtron ; đồng vị Y chứa 7 nơtron và đồng vị Z chứa 8 nơtron
trong hạt nhân nguyên tử. Biết cứ 200 nguyên tử R có khối lợng 2630 u, và gồm 100 đồng vị X ; 70 đồng vị Y còn lại là
đồng vị Z.
Xác định số khối của mỗi loại đồng vị.
CH 3 : Cấu hình electron và vị trí của nguyên tố trong bảng hệ

thống tuần hoàn
I- mục tiêu bài học
- ôn tập lại cho học sinh kiến thức về cấu hình và các quy tắc, nguyên lí điền e.
- ôn tập kiến thức về bảng htth và nguyên tắc sắp xếp.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng viết cấu hình e, xác định vị trí của nguyên tố trong bảng htth
II chuẩn bị
+ Hs : ôn tập laị kiến về quy tắc viết cấu hình e và bảng htth
+ Gv : chuẩn bị giáo án và bài tập.
III cách tiến hành
a. lý thuyết
1. Cấu hình e
- Nguyên lí vững bền.
- Quy tắc Hun, nguyên lí Pau li
- Đặc điểm e ở lớp ngoài cùng.
- Cấu hình e bão hoà gấp và cấu hình nửa bão hoà gấp.
(n 1)d
4
ns
2
thì chuyển sang dạng cấu hình e nửa bão hoà gấp là (n 1)d
5
ns
1
(n 1)d
9
ns
2
thì chuyển sang dạng cấu hình e bão hoà gấp là (n 1)d
10
ns

1
2. Bảng htth
a. Chu kì
- Stt chu kì = số lớp e
- có 7 chu kì
+ Chu kì 1,2,3 thuộc chu kì nhỏ chỉ chứa nguyên tố nhóm A ( nguyên tố s, p)
+ Chu kì 4,5,6,7 là chu kì lớn chứa cả nguyên tố nhóm A và nhóm B.
- Chu kì 1 gồm 2 nguyên tố.

×