Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử ĐH (có đáp án) (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.66 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 NĂM HỌC 2009 − 2010
MÔN: TOÁN 12 KHỐI A, B
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề.
PHẦN I. DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1 (2.0 điểm). Cho hàm số số
3 2
3 1y x x= − +
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A và B song song với nhau
và độ dài đoạn
4 2AB =
.
Câu 2 (2.0 điểm ).
1. Giải phương trình:
2
3
cos 2 2cos sin 3 2
4 4
x x x
π π
   
− + − =
 ÷  ÷
   
.
2. Giải bất phương trình:
2
2 1
2
1


log (4 4 1) 2 2 ( 2)log
2
x x x x x
 
− + − > − + −
 ÷
 
Câu 3 (1.0 điểm). Tính tích phân:
3
2
0
sin
cos 3 sin
x
I dx
x x
π
=
+


Câu 4 (1.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a. Cạnh SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc 60
0
. Trên cạnh SA lấy điểm
M sao cho
=
3
3
a

AM
, mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích khối chóp S.BCNM.
Câu 5 (1.0 điểm). Cho a, b, c là 3 cạnh của tam giác có chu vi bằng 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 3 3
( ) ( ) ( )
3 3 3
a b c b c a c a b
P
c a b
+ − + − + −
= + +
.
PHẦN II (3.0 điểm). Học sinh chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1. Chương trình chuẩn.
Câu 6a (2.0 điểm).
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy, cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm
G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d
1
: x + y + 5 = 0 và d
2
: x + 2y – 7 = 0. Viết
phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆:
1 1 1
2 1 2
x y z− + −
= =
.
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; 0; 3) và cắt đường thẳng ∆ tại hai điểm A và B sao cho tam

giác IAB vuông cân tại I.
Câu 7a (1.0 điểm). Giải phương trình
2011
2
2010
(1 )
2. 2 0
(1 )
i
z z i
i
+
− + =

trên tập số phức.
2. Chương trình nâng cao.
Câu 6 Vb (2.0 điểm).
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H(1; −1), điểm
E(−1; 2) là trung điểm của cạnh AC và cạnh BC có phương trình 2x − y + 1 = 0. Xác định toạ độ các
đỉnh của tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Đềcác Oxyz, cho đường thẳng d:
1 2
2 1 3
x y z
− +
= =

và mặt phẳng
(P): 2x + y + z − 1 = 0. Gọi A là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (P). Viết phương trình
đường thẳng ∆ đi qua A vuông góc với đường thẳng d và nằm trong mặt phẳng (P).

Câu 7b. (1.0 điểm). Giải hệ phương trình:
2 2
2
2
3 2
2010
2009
2010
3log ( 2 6) 2log ( 2) 1
y x
x
y
x y x y


+
=

+


+ + = + + +

−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: SBD:
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 12 KHỐI A, B
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
1. + TXĐ: R

3 2
3 1y x x= − +
+ Sự biến thiên:
Giới hạn:
3 2
lim lim ( 3 1)
x x
y x x
→±∞ →±∞
= − + = ±∞
.
2
' 3 6 ; ' 0 0; 2y x x y x x= − = ⇔ = =
0.25
BBT
Hàm số đồng biến trên (−∞; 0) và (2; + ∞), nghịch biến trên (0; 2)
Hàm số đạt CĐ tạ x

= 0; y

= 1; CT tạ x
CT
= 2, y
CT
= −3
y” = 6x − 6 = 0 ⇔ x = 1
Đồ thị hàm số có điểm uốn I(1; −1)
0.5
Đồ thị:
0.25

2. Giả sử
3 2 3 2
( ; 3 1), ( ; 3 1) A a a a B b b b a b− + − + ≠
.
Vì tiếp tuyến của (C) tại A, B song song nên y’(a) = y’(b) ⇔ (a − b)(a + b − 2) = 0
0.5
⇔ a + b − 2 = 0 ⇔ b = 2 − a ⇒ a ≠ 1 ( Vì a ≠ b)
2 2 3 2 3 2 6 4 2
( ) ( 3 1 3 1) 4( 1) 24( 1) 40( 1)AB b a b b a b a a a= − + − + − + − = − − − + −
0.25

6 4 2
4 2 4( 1) 24( 1) 40( 1) 32AB a a a= ⇔ − − − + − =
3 1
1 3
a b
a b
= ⇒ = −



= − ⇒ =

⇒ A(3; 1) và B(−1; −3)
0.25
Câu 2
1. Phương trình
2
cos 2 sin 4 sin(2 ) 2
2

x x x
π
 
⇔ − + − −π =
 ÷
 
2
cos 2 cos4 sin2 2x x x⇔ − + =
0.5
2
sin 2 sin2 2 0x x⇔ + − =
sin2 2
sin2 1
sin2 1
4
x
x x k
x
= −

π
⇔ ⇔ = ⇔ = + π

=

0.5
2/.

ĐK:
( )

2 2
1
1 1
0
1
2
2 2
*
1
2
4 4 1 0 (2 1) 0
2
x
x x
x
x
x x x

 
<

− > <
  
⇔ ⇔ ⇔ <
  
  

− + > − >
 



Với điều kiện (*) bất phương trình tương đương với:
[ ]
2 2
2log (1 2 ) 2 2 ( 2) log (1 2 ) 1x x x x− − > + + − −
[ ]
2
log (1 2 ) 1 0x x⇔ − + <
0.5
2 2
2 2
0 0
0
1
log (1 2 ) 1 0 log 2(1 2 ) 0
2(1 2 ) 1
4
0 0 0
0
log (1 2 ) 1 0 log 2(1 2 ) 0 2(1 2 ) 1
x x
x
x x
x
x
x x x
x
x x x
 >  >
 >

 

 

 


− + < − <
− <
>
  
 


⇔ ⇔ ⇔ ⇔
 


< < <
  
<
 



 
− + > − > − >
 



 

 
Kết hợp với điều kiện (*) ta có: x < 0 hoặc
1 1
4 2
x< <
.
0.5
Câu 3
Đặt
2 2 2 2
2
sin cos
3 sin 4 cos cos 4
3 sin
x x
t x x x t dt dx
x
= + = − ⇒ = − ⇒ =
+
Với x = 0 ⇒
15
3;
3 2
t x t
π
= = ⇒ =
0.5
15

15
3
2
2
2
2 2
3
0
3
sin cos 1 2 1 15 4
ln ln
4 2 2
3 2
4
cos . 3 sin
x x dt t
I dx
t
t
x x
π
+ +
= = = =

+

+
∫ ∫
0.5
Hướng dẫn chấm Toán 12 khối A, B Trang 2 /3

Câu 4
(BCM)// AD nên mặt phẳng này cắt mp(SAD) theo giao tuyến MN // AD
Ta có :
BC AB
BC BM
BC SA


⇒ ⊥



. Tứ giác BCMN là hình thang vuông có BM là đường cao
Ta có SA = ABtan60
0
= a
3
,
= ⇔ =
2
2 3
MN SM MN
AD SA a
Suy ra MN =
4
3
a
. BM =
2
3

a

0.25
Diện tích hình thang BCMN là: S =
+
=
2
10
2
3 3
BC MN a
BM
0.25
Hạ AH ⊥BM . Ta có SH

BM và BC

(SAB)

BC

SH. Vậy SH

(BCNM)

SH là đường cao của khối chóp SBCNM
Trong tam giác SBA ta có SB = 2a,
AB AM
SB MS
=

=
1
2
.
0.25
Vậy BM là phân giác của góc SBA

·
=
0
30SBH

SH = SB.sin30
0
= a
Gọi V là thể tích chóp SBCNM ta có V =
1
.( )
3
SH dtBCNM
=
3
10 3
27
a
Lưu ý: Học sinh không vã hình hoặc vẽ hình sai không cho điểm.
0.25
Câu 5
Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương
3

( )
,
3 3
+ −a b c c

c

1
3
ta được:
3 3
( ) 1 ( ) 4 1
3 3 3 3 3 3
+ − + −
+ + ≥ + − ⇒ ≥ + − −
a b c c a b c c
a b c a b
c c
(1).
0.5
Tương tự:
3
( ) 4 1
3 3 3
+ −
≥ + − −
b c a a
b c
a
(2),

3
( ) 4 1
3 3 3
+ −
≥ + − −
c a b b
c a
b
(3).
Cộng (1), (2) và (3) ta suy ra
1 min 1≥ ⇒ =P P
khi
1= = =a b c
.
0.5
Câu
6a
1. Giả sử
1 2
( ; ) 5; ( ; ) 2 7
B B B B C C C C
B x y d x y C x y d x y∈ ⇒ = − − ∈ ⇒ = − +
Vì G là trọng tâm nên ta có hệ:
2 6
3 0
B C
B C
x x
y y
+ + =



+ + =


0.25
Từ các phương trình trên ta có: B(−1; −4); C(5; 1)
0.25
Ta có
(3;4) (4; 3)
BG
BG VTPT n⇒ −
uuur r
nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0 0.25
Bán kính R = d(C; BG) =
9
5


phương trình đường tròn: (x – 5)
2
+(y – 1)
2
=
81
25
0.25
2. Tính được khoảng cách từ I đến đường thẳng ∆ là
20
( , )

3
d I ∆ =
0.5
Gọi R là bán kính mặt cầu. Để IAB là tam giác vuông cân tại I thì
40
2 ( , )
3
R IA IB d I= = = ∆ =
0.25
Vậy phương trình mặt cầu
2 2 2
40
( 1) ( 3)
9
x y z− + + − =
0.25
Câu
7a
1. Ta có:
2010
2011
2010
2010
(1 ) 1
.(1 ) (1 ) (1 )
1
(1 )
i i
i i i i
i

i
+ +
 
= + = + = − +
 ÷

−  
0.5
Vậy phương trình tương đương với
z
2
+ 2(1 + i)z +2i = 0 ⇔ z
2
+ 2(1 + i)z + (i + 1)
2
= 0
0.25
⇔ (z + i + 1)
2
= 0 ⇔ z = −(i + 1)
0.25
Câu
6b
1. Giả sử C(c, 2c + 1). Vì E là trung điểm của AC nên A có tạo độ A(−2 − c; 3 − 2c)
0.25
Ta có:
(3 ; 4 2 ); (1;2)
BC
AH c c u= + − + =
uuur r

. Vì AH ⊥ BC nên
. 0 1
BC
AH u c= ⇔ =
uuur r
0.25
Hướng dẫn chấm Toán 12 khối A, B Trang 3 /3
Vậy A(−3; 1) và C(1; 3)
Giả sử B(b, 2b + 1). Có:
(1 ; 2 2 ); (4;2)BH b b AC= − − − =
uuur uuur
.

. 0 0BH AC b= ⇔ =
uuur uuur
. Vậy B(0; 1)
0.5
Câu
6b
2. Tìm được giao của d và (P) ta có:
1 7
2; ;
2 2
A
 

 ÷
 
0.5
Ta có:

(2;1; 3), (2;1;1) , (1; 2;0)
d p d p
u n u u n

 
= − = ⇒ = = −
 
r r r r r
0.25
Vậy phương trình đường thẳng ∆:
1 7
2 ; 2 ;
2 2
x t y t z= + = − = −
0.25
Câu
7b
+) ĐK: x + 2y = 6 > 0 và x + y + 2 > 0
+) Lấy loga cơ số 2009 và đưa về phương trình:
2 2 2 2
2009 2009
log ( 2010) log ( 2010)x x y y
+ + = + +
0.25
+) Xét và CM HS
2009
( ) log ( 2010), 0f t t t t
= + + ≥
đồng biến.
Từ đó suy ra x

2
= y
2
⇔ x = y, x = −y
0.25
+) Với x = y thế vào (2) và đưa về pt: 3log
3
(x + 2) = 2log
2
(x + 1) = 6t
Đưa pt về dạng
1 8
1
9 9
t t
   
+ =
 ÷  ÷
   
, phương trình này có nghiệm duy nhất t = 1 ⇒ x = y =7
0.25
Với x = −y thế vào (2) được phương trình: log
3
(y + 6) = 1 ⇒ y = −3 ⇒ x = 3
0.25
Hướng dẫn chấm Toán 12 khối A, B Trang 4 /3

×