Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử DH có đáp án chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.36 KB, 6 trang )

Đề THI THử ĐạI HọC LầN I
Câu 1 :
Câu nào sau đây là sai :
A.
P/ứng hóa este là phản ứng thuận nghịch
B.
P/ứng thủy phân este là p/ứng không
thuận nghịch
C.
Phản ứng trung hòa là phản ứng không thuận
nghịch
D.
Axít axetic có nhiệt độ sôi cao hơn rợu
etylic
Câu 2 :
Cho sơ đồ: C
2
H
5
OH X C
2
H
5
OH
Trong 7 chất sau: C
2
H
4
; CH
3
COOH; C


2
H
5
ONa; CH
3
CHO; C
2
H
5
COOCH
3
; C
2
H
5
OC
2
H
5
; C
2
H
5
Cl. Có n
chất có thể là X. n có giá trị là :
A.
3
B.
6
C.

4
D.
5
Câu 3 :
C
4
H
8
có tất cả các loại đồng phân là
A.
7
B.
6
C.
8
D.
5
Câu 4 :
Cho aminô axit H
2
N-C
2
H
4
-COOH. Để chứng minh tính chất lỡng tính của nó, đã dùng phản ứng
với :
A.
NaOH và CH
3
OH

B.
HCl và HCHO
C.
NH
3
và NaOH
D.
HCl và NaOH
Câu 5 :
Có các dung dịch mất nhãn: NaNO
3
; NH
4
NO
3
; (NH
4
)
2
SO
4
; NaCl; (NH
4
)
2
CO
3
. Bộ thuốc thử nhận biết
đợc cả 5 dung dịch là:
A.

AgNO
3
Cu; HCl
B.
Ba(OH)
2
; AgNO
3
; Cu
C.
HCl; BaCl
2
; AgNO
3
D.
Ba(OH)
2
; HCl; Cu
Câu 6 :
2,30gam hỗn hợp X (ACO
3

; BCO
3

; M
2
CO
3


) tan hoàn toàn bằng dd HCl thấy giải phóng 0,56 lít khí
(đktc) . Làm khô dd thu đợc m gam muối khan , m có giá trị là :
A.
3,125
B.
2,575
C.
3,335
D.
2,975
Câu 7 :
Các hạt vi mô xếp theo thứ tự bán kính tăng:
A.
Al
3+
< Mg
2+
< O
2-
< Mg < Na
B.
Na< Mg < Mg
2+
< Al
3+
<O
2-
C.
Na< Mg < Al
3+

< Mg
2+
< O
2-
D.
Al
3+
< Mg
2+
< Mg < Na < O
2-
Câu 8 :
X là hỗn hợp các kim loại kiềm . Cho X vào nớc d thấy giải phóng 0,12gam khí , đợc dd Y . Trung
hòa Y cần Vlít dd HCl 1M . V có giá trị là :
A. 0,1 B. 0,12 C.
0,15
D. 0,14
Câu 9 :
Nhóm gồm tất cả các muối đều tan:
A.
CaCl
2
; Fe(HCO
3
)
2
; BaCO
3
; Cu(NO
3

)
2
B.
ZnS; FeCl
3
; Ag
3
PO
4
; Cu(NO
3
)
2
C.
Cu(NO
3
)
2
; FeS; K
2
S; Al
2
(SO
4
)
3
D.
Ca(H
2
PO

4
)
2
; Mg(HCO
3
)
2
; BaS;
Hg(NO
3
)
2
Câu 10 :
Dung dịch X có Mg
2+
; Cu
2+
; SO

2
4
. 100ml dung dịch X tác dụng dd NaOH d có 5,08gam kết tủa ,
100ml dung dịch X tác dụng dd NH
3
d có 1,16g kết tủa. Nồng độ mol của SO

2
4
có giá trị là :
A. 0,48 B. 0,75 C.

0,65
D. 0,60
Câu 11 :
Một loại thủy tinh có công thức : Na
x
Ca
y
O
z
Si
t
với tỷ lệ x : y : z : t = 2 : 1 :14 : 6 . Công thức của
thủy tinh là :
A.
Na
2
O.2CaO.6SiO
2
B.
Na
2
O.CaO.6SiO
2
C.
Na
2
O.2CaO.5SiO
2
D.
Na

2
O.CaO.5SiO
2
Câu 12 :
Nung nóng 30g đồng nitơrat thu đợc m gam hỗn hợp X. Cho X vào nớc thì còn lại 3 gam chất không
tan. m có giá trị là
A.
27,95
B.
21,95
C.
23,95
D.
25,95
Câu 13 :
X là este của glixin. m gam X tác dụng NaOH d, hơi rợu bay ra cho Cho đi qua CuO d đun nóng, lấy
sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 8,64 gam Ag kết tủa. M
X
= 89. m có giá trị là:
A.
2,225
B.
0,89
C.
1,78
D.
2,,67
Câu 14 :
Trong các chất sau, chất nào không phải là este:
A.

Cl-CH
2
-CH
2
-Cl
B.
(CH
3
COO)
2
C
2
H
4
C.
1,1 đicloêtan
D.
HCOOC
2
H
5
Câu 15 :
Hỗn hợp X (Etanol và etylen glycol)
___
M
= 50 , % theo khối lợng của etanol có giá trị là :
1
A.
58%
B.

75%
C.
69%
D.
72%
Câu 16 :
Câu nào đúng :
A.
Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
B.
Saccarozơ và mantozơ là đồng phân
của nhau
C.
Glucozơ và Fructôzơ là chất đa chức
D.
Mọi chất gluxit đều bị thủy phân
Câu 17 :
Nhiệt phân hoàn toàn 6,75 gam (BaCO
3
; MgCO
3
) thoát V lít khí (đktc). Chất rắn còn lại cho vào nớc
d thấy có 0,4g chất không tan. V có giá trị là :
A.
0,488
B.
0,56
C.
0,896
D.

0,672
Câu 18 :
Những phản ứng nào xảy ra đợc ở các thí nghiệm :
1.dd FeCl
3
+ Cu 2.dd FeCl
3
+ H
2
S 3. dd FeCl
3
+ Fe
4. dd FeCl
3
+ AgNO
3
5. dd FeCl
3
+ dd CH
3
NH
2

A.
1,2,3,4,5
B.
1,4,5
C.
1,3,4
D.

1,6
Câu 19 :
C
4
H
6
O
2
Thoả mãn phản ứng :
X + NaOH

Y + Z ; Y + H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ T
Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. X có cấu tạo là:
A.
CH
3
-COO-CH=CH
2
B.
H-COO-CH

2
-CH=CH
2
C.
HCOO-C=CH
2
CH
3
D.
HCOO-CH=CH-CH
3
Câu 20 :
Kim loại M hoá trị 2 có tính khử yếu hơn Zn . Ngâm một lá Zn nặng 80g vào 200gam dd MSO
4
4,16%. Khi phản ứng kết thúc , khối lợng thanh Zn tăng 2,35%. Nguyên tử khối của M là
A.
112
B.
65
C.
207
D.
148
Câu 21 :
Hỗn hợp A (Al, Mg), m gam X tác dụng dd HCl d giải phóng a gam khí m gam X tác dụng với dd
NaOH d giải phóng b gam khí . Tỷ số a: b có giá trị là 2 thì % của Al trong X có giá trị là :
A.
48,25%
B.
42,85%

C.
37,85%
D.
44,75%
Câu 22 :
C
4
H
8
O là công thức phân tử của n chất mạch hở, tác dụng đợc với Na. n có giá trị là:
A.
5
B.
3
C.
6
D.
4
Câu 23 :
Dùng H
2
SO
4
14%

hòa tan vừa đủ MO thu đợc dd muối MSO
4
16,2% . M là :
A.
Zn

B.
Mg
C.
Ba
D.
Cu
Câu 24 :
Bạc lẫn tạp chất là đồng và sắt , để loại bỏ tạp chất mà vẫn giữ nguyên lợng Ag có thể dùng dung
dịch :
A.
FeCl
3,
B.
AgNO
3
C.
HCl
D.
HNO
3
Câu 25 :
Hoà tan m gam Al bằng HNO
3
d thoát ra 1,12 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N
2
O. Khối lợng hỗn
hợp khí là 1,92 gam (không tạo NH
4
NO
3

). m có giá trị là :
A.
1,35
B.
2,70
C.
2,97
D.
2,16
Câu 26 :
X là este đơn chức có M = 88 . Một lợng X tác dụng vừa hết 120 gam dung dịch NaOH 4% thoát ra
5,52gam rợu Y và đợc p gam muối . p có giá trị là :
A.
9,84
B.
9,26
C.
11,86
D.
11,26
Câu 27 :
Hỗn hợp P có 2 chất X và Y là đồng phân của nhau với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. X và Y có thể là:
A.
Hoặc 2 rợu không no ; Hoặc 1 rợu và 1 ête không no

B.
Hoặc 2 anđêhit ; Hoặc 1 Anđehit và 1
xêtôn
C.
2 Axit
D.
Hoặc 2 este ; Hoặc 1 axit và 1 este no
đơn chức
Câu 28 :
Trùng ngng glixin thu đợc tripeptít X. Đốt cháy m gam X đợc 1,05 gam nitơ. m có giá trị là
A.
5,725
B.
4,925
C.
4,275
D.
5,125
Câu 29 :
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X (Al ; Fe ; Mg) bằng dung dịch HNO
3
d thoát ra 0,6g NO duy
nhất, thu đợc 4,57g các muối m có giá trị là :
2
A.
0,78
B.
0,75
C.
0,85

D.
0,82
Câu 30 :
Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng đợc axit axêtic là :
A.
HCl; MgO; Ca; MgCO
3
B.
CH
3
OH; NH
3
; Na
2
SO
4
; K
C.
Mg; BaO; CH
3
OH; C
2
H
5
NH
2
D.
Na
2
O; NaHCO

3
; KOH; Ag
Câu 31 :
Hỗn hợp X (Fe; Cu). Cho X vào dung dịch HNO
3
thì có 1 lợng Cu không tan hết. Màu của dung dịch
thu đợc là:
A.
Màu xanh
B.
Không màu
C.
Màu đỏ
D.
Màu vàng
Câu 32 :
Phơng trình ion : Ca
2+
+ OH
-
+ HCO
3
-

CaCO
3
+ H
2
O là của phản ứng giữa các dung dịch sau :
A.

Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH
d
B.
NaHCO
3
+ Ca(OH)
2d
C.
CaCl
2
+ NaOH
D.
K
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
Câu 33 :
Đốt cháy 2,96gam rợu no đơn chức cần vừa đủ 5,376lít oxi (đktc) . Khối lợng mol của rợu có giá trị

A.
74
B.
32
C.

60
D.
46
Câu 34 :
có 3 dung dịch mất nhãn: axit axêtic; axit aminôaxêtic; axit điaminô propionic. Thuốc thử 3 dung
dịch trên là:
A.
phênol phtalêin
B.
Na
C.
Quỳ tím
D.
dd HCl
Câu 35 :
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của sắt là
A.
Hòa tan Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl
B.
Fe(OH)
2
+ dd HNO
3
C.
Dung dịch FeCl
3

+ AgNO
3
D.
dd FeSO
4
+ BaCl
2
Câu 36 :
Cation Y
2+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Vị trí của Y là :
A.
Chu kỳ 4 nhóm IIA
B.
Chu kỳ 3 nhóm IIB
C.
Chu kỳ 4 nhóm IIB
D.
Chu kỳ 3 nhóm IIA
Câu 37 :
Tổng số các loại hạt K và số khối A của các nguyên tử :
Nguyên tử : X Y Z T U
K 80 82 82 83 84
A 54 63 56 57 65
Các nguyên tử là đồng vị với nhau là :
A.
X, Z , T và Y, U
B.

Y, T , U
C.
X, Z
D.
X, Z và Y, U
Câu 38 :
Một loại lipít trung tính có
___
M
= 7,928. Từ 10 Kg lipít trên sẽ điều chế đợc m kg xà phòng natri
( có 28% chất phụ gia ). m có giá trị là :
A.
13,721
B.
14,179
C.
11,228
D.
14,380
Câu 39 :
Để đốt cháy m gam chất X cần dùng 4,48 lít O
2
(đktc) thu đợc 2,24 lítCO
2
(đktc) và 3,6 g nớc , m có
giá trị là
A. 1,6 B. 1,2 C. 2,0 D. 0,8
Câu 40 :
Cho các chất CH
3

CHO , CH
2
= CH - COOH , H
2
, dd NaOH , dd NaHCO
3
tác dụng với nhau từng
đôi . Số phản ứng xảy ra là
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 41 :
Có 80% hiđrô nguyên tử đợc tạo ra do 3,36g Fe tác dụng dd HCl, khử nitơrô benzen sẽ thu đợc m
gam anilin. m có giá trị là:
A. 2,688 B. 2,344 C. 1,488 D. 1,024
Câu 42 :
Phơng pháp nào sau đây đợc dùng để điều chế etanol trong phòng thí nghiệm
A.
Lên men Glucozơ
B.
Cho etylen hợp nớc có xúc tác H
3
PO
4
C.

Đun etyl clorua với dd NaOH
D.
Dẫn etylen vào dung dịch H
2
SO
4
Câu 43 :
X và Y là 2 kim loại nhóm IIA và thuộc 2 chu kì liên tiếp. 9 gam hỗn hợp muối cacbonat 2 kim loại
ấy tác dụng HCl d giải phóng 4,4g CO
2
. X và Y là :
A.
Ca; Sr
B.
Be; Mg
C.
Sr; Ba
D.
Mg; Ca
Câu 44 :
Cho 9,75g kim loại kiềm M vào 1 lít dd CuSO
4
1M thấy có 12,25gam kết tủa, M là
A.
K
B.
Li
3
C.
Na

D.
Rb
Câu 45 :
Hỗn hợp X (Al; Fe
2
O
3
) trộn theo đúng tỉ lệ hợp thức. m gam X tác dụng dd NaOH d thoát ra a lít
khí. Nung m gam X cho tới phản ứng cháy hoàn toàn rồi lấy sản phẩm cho tác dụng dd HCl d thoát
ra b lít khí đo trong cùng điều kiện. tỉ số a : b có giá trị là:
A.
0,750
B.
1,02
C.
1,5
D.
2,01
Câu 46 :
Hỗn hợp X (Etanal và mêtanal). m gam X tác dụng oxi thu đợc (m+0,24)gam 2 axit hữu cơ . m gam
X tham gia phản ứng tráng bạc thấy có 4,32gam Ag kết tủa . Hàm lợng metanal trong X có giá trị
là :
A.
35,72%
B.
25,42%
C.
33,14%
D.
28,74%

Câu 47 :
Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp gồm Etanol và 1 rợu no 2 lần rợu thu đợc 11,2 lít CO
2
(đktc) và
m gam nớc m có giá trị là
A.
10,8
B.
7,2
C.
8,4
D.
12,6
Câu 48 :
Phơng pháp không thu đợc Na là
A.
Nung hỗn hợp Al và NaCl
B.
Điện phân NaOH nóng chảy
C.
Điện phân NaCl nóng chảy
D.
Nung hỗn hợp NaCl với Rb
Câu 49 :
9 gam anđehit đơn chức X tham gia hết vào phản ứng tráng bạc, lợng Ag giải phóng hòa tan hết
bằng HNO
3
giải phóng 5,6 lít NO
2
(đktc) . Khối lợng phân tử của X là :

A.
44
B.
72
C.
74
D.
60
Câu 50 :
Nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 4s
2
. Cho
20
Ca,
26
Fe ,
29
Cu ,
30
Zn , X là
A.
Ca, Zn , Fe
B.
Ca
C.
Ca, Zn
D.
Cả 4 nguyên tố
01 18 35
02 19 36

03 20 37
04 21 38
05 22 39
06 23 40
07 24 41
08 25 42
09 26 43
10 27 44
11 28 45
12 29 46
13 30 47
14 31 48
15 32 49
16 33 50
17 34
4
01 18 35
02 19 36
03 20 37
04 21 38
05 22 39
06 23 40
07 24 41
08 25 42
09 26 43
10 27 44
11 28 45
12 29 46
13 30 47
14 31 48

15 32 49
16 33 50
17 34
5

×