Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề, Ma trận, Đáp án KSCL Đầu năm Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.54 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯNG ĐẦU NĂM
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN – LỚP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0) điểm. Thời gian làm bài: 20 phút.
I. Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời ĐÚNG.
Câu 1: Phân số không thể rút gọn được nữa gọi là:
A. Phân số thập phân. B. Phân số tối giản.
C. Phân số lớn hơn 1. D. Phân số nhỏ hơn 1.
Câu 2: Phân số bằng phân số
9
4
là:
A.
36
16
B.
45
16
C.
36
20
D.
45
16
Câu 3: Kết quả của phép tính
7
1
1
6
1
1 −


là:
A.
8
1
1
B.
42
1
1
C.
8
1
D.
42
1
Câu 4: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài
4
3
dm và chiều rộng
5
3
dm là:
A.
20
27
dm B.
10
27
dm C.
20

16
dm D.
20
15
dm
Câu 5: Hình tam giác có diện tích là 12 cm
2
và chiều cao là 4 cm. Vậy cạnh đáy là:
A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 9 cm
Câu 6: Một ôtô đi từ A lúc 6giờ30 phút, đến B lúc 11giờ15 phút với vận tốc 46 km/giờ.
Quảng đường AB là là:
A. 512,9 km B. 289,8 km C. 218,5 km D. 204,7 km
Câu 7: Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 6 và nhỏ thua hoặc bằng 10 là:
A. M = {7; 8; 9} B. M = {6; 7; 8; 9}
C. M = {7; 8; 9; 10} D. M = {x ∈ N | 6 ≤ x ≤10}
Câu 8: Diện tích của hình thang ABCD theo hình vẽ bên là:
A. 36 dm B. 18 dm
C. 36 dm
2
D. 18 dm
2
II. Điền số thích hợp vào chỗ trống (…)
Câu 9: 460 dm
3
= ……………………………… m
3
.
Câu 10: 25 ha

= ……………………………… km

2
.
Câu 11: 5 km 72 m = ……………………………… km.
Câu 12: 1 giờ 15 phút

= ……………………………… giờ.
Hết
4 dm
3 dm
6 dm
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯNG ĐẦU NĂM
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN – LỚP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN (6,0) điểm. Thời gian làm bài: 70 phút.
Câu 1: (4,0 điểm) Đặt tính và tính đúng các câu sau:
a. 2345,36 + 458,57 b. 462,6 – 208,18
c. 17,36 x 8,5 d. 87,6 : 2,4
Câu 2: (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật, có chiều dài 18 mét, chiều rộng bằng
6
5
chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó. Cứ 3 m
2
thu hoạch được 2,4 kg thóc. Hỏi cả
thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc.
Hết
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯNG ĐẦU NĂM
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN – LỚP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN (6,0) điểm. Thời gian làm bài: 70 phút.
Câu 1: (4,0 điểm) Đặt tính và tính đúng các câu sau:

a. 2345,36 + 458,57 b. 462,6 – 208,18
c. 17,36 x 8,5 d. 87,6 : 2,4
Câu 2: (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật, có chiều dài 18 m, chiều rộng bằng
6
5
chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó. Cứ 3 m
2
thu hoạch được 2,4 kg thóc. Hỏi cả thửa
ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc.
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯNG ĐẦU NĂM
MÔN: TOÁN – LỚP 6
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0) điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A D B A D D C 0,46 2,5 5072 1,15
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25
0,5 0,5 0,5 0,5
0,25 0,25 0,25 0,25
B. TỰ LUẬN (6,0) điểm.
Câu 1: Mỗi câu đúng ghi 1,0 điểm.
a) b) c) d)
2345,36 462,60 17,36 87,60 2,4
458,57 208,18 8,50 72000 36,5
2803,93 254,42 8,680
15,60
138,880 1440
147,560 120
120
0
Câu 2: 2,0 điểm.

NỘI DUNG ĐIỂM
Chiều rộng của thửa ruộng:
5
18. 15
6
=
(m) 0,5
Diện tích của thửa ruộng: 18 . 15 = 270 (m
2
) 0,25
Số kg thóc thu được: 270 . 2,4 :3 = 210 (kg) 0,5
Trả lời: Diện tích thửa ruộng: 270 (m2);
Số kg thóc thu được: 210 (kg)
0,25
* Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
+

x
+



×