Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề KT tra HKI Toan 9.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.47 KB, 2 trang )

PHÒNG GD-ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
BÌNH SƠN Môn: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh:
Lớp: 9/
Trường THCS:
Giám thò 1
Số phách:
Giám thò 2
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GK Số phách:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)-Thời gian làm bài: 20 phút
I. Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Căn bậc hai số học của 4 là:
A. – 2; B. 2; C. –16; D. 16.
Câu 2. Biểu thức
x 4−
có nghĩa khi:
A. x

– 4; B. x

4; C. x

4; D. x

– 4.
Câu 3.
2
(x 2)−
bằng:
A. x –2; B. 2 – x; C.


x 2+
; D.
x 2−
.
Câu 4. Hàm số bậc nhất y = (1 – m) x đồng biến khi:
A. m > 1; B. m < 1; C. m > –1; D. m < 2.
Câu 5. Nếu đường thẳng y = ax – 3 đi qua điểm (2; 5) thì có hệ số góc là:
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 6. Đường thẳng y = mx + n + 2 và đường thẳng y = x – 4 trùng nhau khi:
A. m = 1, n = – 6; B. m = 1, n = 6;
C. m = – 4, n = – 1; D. m = 1, n = 2.
Câu 7. Cặp số (x; y) nào sau đây khơng phải là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 7?
A. (1; – 2); B. (– 3; – 8); C. (– 5; – 4); D. (3; 1).
Câu 8. Cho hình 1, BH = 4cm, CH = 9cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 4cm; B. 5cm;
C. 6cm; D. 7cm.
II. Điền chữ “Đ” ( đúng) hoặc chữ “S” (sai) vào ơ vng sau khẳng định dưới đây:
sin
2
20
0
+ sin
2
40
0
+ cos
2
20
0
+ cos

2
40
0
= 2
III. Điền vào chỗ trống ( ) để được suy luận đúng.
Cho hình 2, MA và MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O).
Nếu AOB = 120
0
, thì AMO =
IV. Hãy ghép mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được khẳng định đúng.
Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’); R > R’. Gọi d là độ dài đoạn nối tâm.
Cột A
(Vị trí tương đối giữa hai đường tròn (O) và (O’))
Cột B
(Hệ thức giữa d; R và R’)
Ghép
1) (O) tiếp xúc ngồi với (O’)
2) (O) tiếp xúc trong với (O’)
a) d = R – R’
b) d > R + R’
c) d = R + R’
1 +
2 +
ĐỀ CHÍNH THỨC
A
B
C
H
4cm
9cm

Hình 1
O
A
B
M
Hình 2
PHÒNG GD-ĐT BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008−2009
Môn: TOÁN – LỚP 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN:(7 điểm)-Thời gian làm bài 70 phút.
Bài 1: (2 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x + 6
b) Gọi giao điểm của đường thẳng y = 2x + 6 với trục Ox và Oy thứ tự là A và B.
Tính diện tích của tam giác AOB. (Đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
Bài 2: (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức:
P =
a a a a
1 1
a 1 a 1
  
+ −
− +
 ÷ ÷
 ÷ ÷
+ −
  
với a

0 và a


1.
Bài 3: (0,5 điểm)
Tìm tất cả các cặp số (x; y) thoả mãn đẳng thức:
x y 2 x 2 4 y 3+ = − + −
.
Bài 4: (3 điểm) Cho đường tròn (O) và đường tròn (O') tiếp xúc ngồi tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngồi
BC (B thuộc đường tròn (O) và C thuộc đường tròn (O')), tiếp tuyến chung trong cắt BC tại M.
a) So sánh MA, MB, MC.
b) Chứng minh OO' là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC.
c) Vẽ đường kính BD của đường tròn (O). Chứng minh ba điểm D, A, C thẳng hàng.
PHÒNG GD-ĐT BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008−2009
Môn: TOÁN – LỚP 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN:(7 điểm)-Thời gian làm bài 70 phút.
Bài 1: (2 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x + 6
b) Gọi giao điểm của đường thẳng y = 2x + 6 với trục Ox và Oy thứ tự là A và B.
Tính diện tích của tam giác AOB. (Đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
Bài 2: (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức:
P =
a a a a
1 1
a 1 a 1
  
+ −
− +
 ÷ ÷
 ÷ ÷
+ −
  

với a

0 và a

1.
Bài 3: (0,5 điểm)
Tìm tất cả các cặp số (x; y) thoả mãn đẳng thức:
x y 2 x 2 4 y 3+ = − + −
.
Bài 4: (3 điểm) Cho đường tròn (O) và đường tròn (O') tiếp xúc ngồi tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngồi
BC (B thuộc đường tròn (O) và C thuộc đường tròn (O')), tiếp tuyến chung trong cắt BC tại M.
a) So sánh MA, MB, MC.
b) Chứng minh OO' là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC.
c) Vẽ đường kính BD của đường tròn (O). Chứng minh ba điểm D, A, C thẳng hàng.
ĐỀ CHÍNH THỨC
THỨC
ĐỀ CHÍNH THỨC
THỨC

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×