Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kỳ 2, có đáp án - biểu điểm năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.76 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ II
TỔ HOÁ – SINH NĂM HỌC 2009-2010
Họ và tên : ………………………………. MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Lớp 8A…… THỜI GIAN : 45 Phút
Điểm
ĐỀ A
Lời phê của thầy ( cô ) giáo:
I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1( 0,5 điểm) : Chọn các từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau
đây:
Thành phần hoá học đònh tính của nước gồm hiđro và ……………; tỉ lệ về khối lượng : H - 1phần , O-……………………
Câu 2(1 điểm) : Hãy đánh dấu (X) và ô tương ứng:
Phản ứng hoá học PỨ. Hoá hợp PỨ. Oxi hoá – khử PỨ. Thế
3CO + Fe
2
O
3

→
o
t
3CO
2
+ 2Fe
P
2
O
5
+ 3H
2
O


→
2H
3
PO
4

Fe + CuSO
4

→
FeSO
4
+ Cu
Câu 3(0,5 điểm): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ứng với một kết luận đúng :
1 - Tính nồng độ phần trăm của 250 gam dung dòch H
2
SO
4
khi hoà tan H
2
SO
4
vào 160 gam nước
A. 72% B. 36 % C. 64 % D. Một kết quả khác
2- D·y oxit nµo cã tÊt c¶ c¸c oxit ®Ịu t¸c dơng ®ỵc víi níc.
A. SO
3
, CaO, CuO, Fe
2
O

3
B. SO
3
, Na
2
O, CaO, P
2
O
5
C. ZnO, CO
2
, SiO
2
, PbO D. SO
2
, Al
2
O
3
, HgO, K
2
O
II - TỰ LUẬN: (8 điểm) Học sinh làm bài trên đề thi này (trình bày vào mặt sau)
Câu 4(1,5 điểm) : Có ba lọ mất nhãn đựng lần lượt ba dung dòch : Muối ăn, Axit clohiđric,
Natrihiđroxit. Hãy nhận biết từng dung dòch đựng trong mỗi lọ
Câu 5(3 điểm) Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau ( Mỗi mũi tên là một phương trình hoá học )
a) KClO
3

→

)1(
O
2

→
)2(
Fe
3
O
4

→
)3(
Fe
b) K
→
)1(
K
2
O
→
)2(
KOH
→
)3(
K
2
SO
4
Câu 6(3,5 điểm) : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí hiđro bằng cách cho kẽm (Zn)

tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dòch Axit clohiđric(HCl) 0,1M
a) Hãy nêu phương pháp thu khí hiđro
b) Viết phương trình hoá học của phản ứng trên.
c) Hãy tính thể tích của khí Hiđro (H
2
) thu được (đo ở ĐKTC) và khối lượng của Kẽm đã phản ứng.
d) Lấy toàn bộ khí hiđro thu được đốt cháy trong 0,64 gam khí oxi. Tính thể tích nước thu được ở trạng
thái lỏng.
(Cho biết các nguyên tử khối : Zn = 65, H= 1, Cl = 35,5, O= 16)
Duyệt của chuyên môn Giáo viên ra đề
Nguyễn Duy Tuấn Anh
TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ II
TỔ HOÁ – SINH NĂM HỌC 2009-2010
Họ và tên : ………………………………. MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Lớp 8A…… THỜI GIAN : 45 Phút
Điểm
ĐỀ B
Lời phê của thầy ( cô ) giáo:
I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1(0,5 điểm) : Chọn các từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau
đây:
Thành phần hoá học đònh tính của nước gồm ……………… và oxi ; tỉ lệ về khối lượng : H –…………………, O-8phần
Câu 2(1 điểm) : Hãy đánh dấu (X) và ô tương ứng:
Phản ứng hoá học PỨ. Thế PỨ. Hoá hợp PỨ. Oxi hoá – khử
3CO + Fe
2
O
3

→

o
t
3CO
2
+ 2Fe
P
2
O
5
+ 3H
2
O
→
2H
3
PO
4

Fe + CuSO
4

→
FeSO
4
+ Cu
Câu 3(0,5 điểm): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ứng với một kết luận đúng :
1 - Tính nồng độ phần trăm của 250 gam dung dòch H
2
SO
4

khi hoà tan H
2
SO
4
vào 160 gam nước
A. 72% B. 64 % C. 36 % D. Một kết quả khác
2 - D·y oxit nµo cã tÊt c¶ c¸c oxit ®Ịu t¸c dơng ®ỵc víi níc.
A. SO
3
, CaO, CuO, Fe
2
O
3
B. SO
2
, Al
2
O
3
, HgO, K
2
O
C. ZnO, CO
2
, SiO
2
, PbO D. SO
3
, Na
2

O, CaO, P
2
O
5
II - TỰ LUẬN: (8 điểm) Học sinh làm bài trên đề thi này (trình bày vào mặt sau)
Câu 4(1,5 điểm) : Có ba lọ mất nhãn đựng lần lượt ba dung dòch : Muối ăn, Axit clohiđric,
Natrihiđroxit. Hãy nhận biết từng dung dòch đựng trong mỗi lọ
Câu 5(3 điểm) Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau ( Mỗi mũi tên là một phương trình hoá học )
a) KClO
3

→
)1(
O
2

→
)2(
Fe
3
O
4

→
)3(
Fe
b) K
→
)1(
K

2
O
→
)2(
KOH
→
)3(
K
2
SO
4
Câu 6(3,5 điểm) : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí hiđro bằng cách cho kẽm (Zn)
tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dòch Axit clohiđric(HCl) 0,1M
a) Hãy nêu phương pháp thu khí hiđro
b) Viết phương trình hoá học của phản ứng trên.
c) Hãy tính thể tích của khí Hiđro (H
2
) thu được (đo ở ĐKTC) và khối lượng của Kẽm đã phản ứng.
d) Lấy toàn bộ khí hiđro thu được đốt cháy trong 0,64 gam khí oxi. Tính thể tích nước thu được ở trạng
thái lỏng.
(Cho biết các nguyên tử khối : Zn = 65, H= 1, Cl = 35,5, O= 16)
Duyệt của chuyên môn Giáo viên ra đề
Nguyễn Duy Tuấn Anh
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1(0,5điểm) : Chọn các từ hoặc cụm từ đúng được 0,25 điểm 2 x 025 = 0,5 điểm
Đề A: Oxi ; 8 phần Đề B: hiđro; 1phần
Câu 2(1,0 điểm) : Đánh dấu đúng được 0,25 điểm 4 x 025 = 1 điểm
Đề
Phản ứng hoá học PỨ. Hoá hợp PỨ. Oxi hoá – khử PỨ. Thế

A
3CO + Fe
2
O
3

→
o
t
3CO
2
+ 2Fe
X
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4

X
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu

X X
Đề
Phản ứng hoá học PỨ. Thế PỨ. Hoá hợp PỨ. Oxi hoá – khử
B
3CO + Fe
2
O
3

→
o
t
3CO
2
+ 2Fe
X
P
2
O
5
+ 3H
2
O
→
2H
3
PO
4

X

Fe + CuSO
4

→
FeSO
4
+ Cu
X X
Câu 3(0,5 điểm): Chọn được 1 câu đúng được 0,25 điểm 2 x 0,25 = 0,5 điểm
Đề Câu 1 2
A
Đáp Án
B B
B
C D
II - TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 4(1,5 điểm) Nhận biết được 1 chất được 0,5 điểm 3 x 0,5 = 1,5 điểm
Câu 5(3 điểm) Viết được một phương trình đúng được 0,5 điểm 6 x 0,5 = 3 điểm
a) 2KClO
3

→
2 KCl + 3O
2

3Fe + 2O
2
→

Fe

3
O
4

4H
2
+ Fe
3
O
4

→
3Fe

+ 4H
2
O
b)

4K + O
2
→

2

K
2
O
K
2

O + H
2
O
→
2KOH
2KOH + H
2
SO
4

→
K
2
SO
4
+ 2H
2
O
Câu 6(3,5 điểm) :
a) - Đẩy nước
- Đẩy Không khí ( Miệng ống nghiệm thu khí úp ) 0,5 điểm
Số mol của axit clohiđric : n = V x C
M
= 0,5 x 0,1 = 0,05 ( mol ) 0,25 điểm
Zn + 2HCl
→
ZnCl
2
+ H
2


(Mol) 1 2 1 0,5 điểm
0,025 0,05
→
0,025
Thể tích của khí hiđro ( đktc ) : V = 0,025 x 22,4 = 0,56 (lit) 0,5 điểm
Khối lượng của kẽm đã tham gia phản ứng : m
Zn
= 0,025 x 65 = 1,625 (gam) 0,5 điểm
Số mol của oxi : n = 0,64 : 32 = 0,02 mol 0,25 điểm
2H
2
+ O
2
→

2H
2
O
( mol ) 2 1 2
Bđ 0,025 0,02 0 0,5 điểm
Pứ 0,025
→
0,0125
→
0,025
Spứ 0 0,0075 0,025
Khối lượng của nước
m
H2O

= 0,025 x 18 = 0,45 ( gam )
Thể tích của nước ở trạng thái lỏng 0,5 điểm
V
lỏng
= 0,45 : 1 = 0,45 ( ml )
Duyệt của chuyên môn Giáo viên ra đề
Nguyeãn Duy Tuaán Anh

×