Họ và tên Học sinh:
KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KÌ I
Môn : Toán (Bốn)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
648 054 + 945 + 37 368 234 468 – 73 369
468 x 7080 374 328 : 468
Bài 2: Tính giá trò biểu thức: ( 1,5 điểm)
780 000 – 378 x 468 + 40 365 : 65
Bài 3: Tìm y: ( 1,5 điểm)
y x 486 = 168 156 + 14 58 120 : y x 4 = 20
Bài 4: Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng nhất: ( 1 điểm)
a. 20 tạ 40 kg =
A. 204 yến B. 20040 kg C. 200400g D. Cả ba đều đúng.
b. 25 m
2
25cm
2
= cm
2
A. 2525 B. 25250 C. 25025 D. 250025
Bài 5: ( 3 điểm)
Một thủa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 336 và gấp 6 lần chiều rộng.
a. Tính diện tích thủa ruộng
b. Người ta trồng lúa trên thủa ruộng đó , cứ 100 m
2
thì thu hoạch được 48
kg thóc. Hỏi cả thủa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?
Tóm tắt:
Giải
Bài 6: Tính nhanh:(1 điểm)
45 x 997 + 45 + 3 x 45 + 995
Họ và tên Học sinh:
KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KÌ I
Môn : Toán (Bốn)
Bài 1: Viết và đọc các số sau, biết số đó gồm:
a. 8 trăm triệu, 9 triệu,7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 chục và 8 đơn
vò:
b. 7 chục triệu, 8 triệu, 6 chục vạn,6 nghìn, 3 chục và 9 đơn
vò:
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
864 + 75 689 + 468 048 453 249 – 61 488
4 782 x 308 875 964 : 79
Bài 3: Đổi đơn vò đo:
2 m
2
30 dm
2
= ………… cm
2
60 900 cm
2
= ………m
2
…………dm
2
12 dm
2
7 cm
2
= ………… cm
2
30 m
2
600 cm
2
= ……….dm
2
Bài 4: Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng nhất: ( 1 điểm)
a. 13 m
2
6 dm
2
=
A. 13060 dm
2
B. 130600cm
2
C. 1360 dm
2
D. Cả ba đều sai.
b. Trong các thời gian sau: 300 giây; 5 phút 5 gây;
10
1
giờ ; 4 phút 59 giây.
Thời gian dài nhầt lá;
A. 300 giây B. 5 phút 5 giây C.
10
1
giờ D. 5 phút 59 giây.
Bài 5: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 168m. Chiều dài hơn chiều
rộng 150m.
a) Tính diện tích miếng đất?
b) Người ta dùng dây kẽm gai rào 4 vòng xung quanh miếng đất đó. Tính
số dm dây kẽm gai dùng để rào, biết lối ra vào là 38 dm.
Tóm tắt:
Giải
Bài 6: Tính nhanh:
144 000 : ( 15 x 16 ) + 400 00 : 250 : 4
Họ và tên Học sinh:
KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KÌ I
Môn : Toán (Bốn)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
738 + 75 816 + 468 297 234 756 – 54 369
4850 x 306 678 542 :
146
Bài 2:
a) Tính giá trò biểu thức: b) Tìm y:
360 000 – 378 x 846 : 162 + 978 974 + 25 x y = 10 000
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Thành lập biểu thức rồi tính giá trò biểu thức đó:
Hiệu của 84 378 và 56 427 nhân với 24
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………