Trường THPT Ba Chúc
Trần Bình Minh 11a7
DANH PHÁP MỘT SỐ HP CHẤT HỮU CƠ THƯỜNG GẶP
Công thức cấu tạo Tên gọi
CH
4
; CH
3
-CH
3
; CH
3
-CH
2
-CH
3
CH
3
-(CH
2
)
8
-CH
3
Metan; etan; propan; butan; pentan; hexan; heptan;
octan; nonan; đecan→ Mẹ Em Phải Bón Phân Hóa
Học Ở Ngoài Đồng
CH
3
1
2 3
CH CH
2
4
CH
3
CH
3
2-Metyl butan / Isopentan
CH
3
Metyl xiclohexan
CH
2
=CH
2
Eten / Etilen
CH
3
-CH=CH
2
Propen / Propilen
CH
2
CH
3
CH
3
1
2 3
C
2-Metyl propen / Isobutilen
CH
2
=CH-Cl
Clo eten/ Vinyl clorua
CH≡CH
Etin / Axetilen
CH≡C-CH
3
Propin / Metyl axetilen
CH≡C-CH=CH
2
But-3-in-1-en / Vinyl axetilen
Ag-C≡C-Ag
Bạc axetilua
CH
2
=CH-CH=CH
2
Buta-1,3-đien / Butien / Đivinyl
CH
2
CH
3
1
2
3
C CH
CH
2
4
2-Metyl buta-1,3-đien / Isopren
hay
Benzen
CH
3
Metyl benzen / Toluen
CH CH
2
Vinyl benzen / Stiren
Naphtalen
Danh pháp một số hợp chất hữu cơ thường gặp trang 01
Trường THPT Ba Chúc
Trần Bình Minh 11a7
Đecalin
CH
3
NO
2
NO
2
NO
2
2,4,6- Trinitrotoluen / TNT
CHCl
3
Triclometan / Clorofom
hay
Br
C
6
H
5
Br
Brombenzen/ Phenyl bromua
CH
2
Cl
Benzyl clorua
CH
3
-OH
Metanol / Ancol metylic
CH
3
-CH
2
-OH
Etanol / Ancol etylic
CH
2
=CH-CH
2
-OH
Propenol/ Ancol allylic
CH
2
CH
2
OH OH
Etanđiol / Etylenglicol
CH
CH
2
OH OH
CH
2
OH
Propantriol / Glixerol
Cu[C
3
H
5
(OH)
2
O]
2
(dung dòch xanh thẳm)
Đồng II glixerat
OH
Phenol
OH
NO
2
NO
2
NO
2
2,4,6-Trinitrophenol / Axit picric
CH
CH
3
CH
3
Isopropyl benzen / Cumen
CH
3
-O-CH=CH
2
Metyl vinyl ete
H-CH=O
Metanal / Anđehit fomic / Fomanđehit / Fomon
CH
3
-CH=O
Etanal / Anđehit axetic / Axetanđehit
Danh pháp một số hợp chất hữu cơ thường gặp trang 02
Trường THPT Ba Chúc
Trần Bình Minh 11a7
CH
2
=CH-CH=O
Propenal / Anđehit acrylic
CH=O
Anđehit benzoic / Benzanđehit
O=CH-CH=O
Anđehit oxalic
CH
3 C CH
3
O
Đimetyl xeton / Axeton
CH
3
C
CH
CH
2
O
Metyl vinyl xeton
OH
H
C
O
Axit metanoic / Axit fomic
CH
3
-COOH
Axit etanoic / Axit axetic / Dấm ăn
CH
3
-CH
2
-COOH
Axit propanoic / Axit propionic
CH
2
=CH-COOH
Axit propenoic / Axit acrylic
hay
COOH
C
6
H
5
COOH
Axit benzoic
CH
3
CH
2
COOHC
Axit 2-metyl propenoic / Axit metacrylic
HOOC-COOH
Axit etanđioic / Axit oxalic
HOOC-(CH
2
)
4
-COOH
Axit hexan-1,6-đioic / Axit ipic
C
15
H
31
COOH
Axit panmitic
C
17
H
31
COOH
Axit linoleic
C
17
H
33
COOH
Axit oleic
C
17
H
35
COOH
Axit stearic
CH
3
COONa
Natri axetat
C
6
H
5
COOK
Kali benzoat
Al
4
C
3
Nhôm cacbua
CaC
2
Canxi cacbua
H-COO-CH
3
Metyl fomat / Metyl fomiat
H-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
Propyl fomat
CH
3
COO-CH
3
Metyl axetat
CH
3
COO-CH
2
-CH
3
Etyl axetat
(C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
Tripanmitoyl glixerol / Tripanmitin / Panmitin
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
Trioleoyl glixerol / Triolein / Olein
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
Tristearoylglixerol / Tristearin / Stearin
(RCOO)
3
C
3
H
5
R≥10C
Chất béo
Danh pháp một số hợp chất hữu cơ thường gặp trang 03
Trường THPT Ba Chúc
Trần Bình Minh 11a7
CH=O
CH
2
CH
OH
hay C
6
H
12
O
6
CH
CH CH
OH
OH
OH
OH
Glucozơ
CH
2
CH
OH
hay C
6
H
12
O
6
CH
CH
OH
OH
OH
CH
2
OH
C
O
Fructozơ
C
12
H
22
O
11
Saccarozơ hoặc Mantozơ
(C
6
H
10
O
5
)
n
Tinh bột hoặc Xenlulozơ ⇒ [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
Xenlulozơ trinitrat
CH
2
OH[CHOH]
4
CH
2
OH
Sobitol
CH
3
-NH
2
Metanamin / Metyl amin
(CH
3
)
3
N N,N-Đimetyl metanamin/ Trimetyl amin
CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
Propan-1-amin / Propyl amin
C
6
H
5
NH
2
Benzenamin / Phenyl amin / Anilin
NH
2
-(CH
2
)
6
-NH
2
Hexan-1,6-điamin / Hexametylenđiamin
C
6
H
5
NH
3
Cl
Phenyl amoni clorua
NH
2
-CH
2
-COOH
Axit 2-amino etanoic / axit α-amino axetic/ Glixin
CH
CH
3
NH
2
COOH
Axit 2-amino propanoic / axit α-amino propionic/
Alanin
CH
2
CH
NH
2
COOHCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
Axit 2,6-điamin hexanoic / Axit α,ε-điamino
caproic/ Lysin
CH
2
CH
NH
2
COOHCH
2
HOOC
Axit 2-amino pentanđioic / Axit α-amino glutaric /
Axit glutamic / Glutamin
CH
2
CH
COOHCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
Axit 6-amin hexanoic / Axit ε-amino caproic
CH
2
CH
NH
2
CH
2
HOOC
COONa
Mononatri glutamat
(CH
2
-CH
2
-)
n
hay C
2n
H
4n
Polietilen PE
CH
3
CH
2
CH
n
hay C
3n
H
6n
Polipropilen PP
Polivinylclorua PVC
Danh pháp một số hợp chất hữu cơ thường gặp trang 04
Trường THPT Ba Chúc
Trần Bình Minh 11a7
CH
2
CH
n
Cl
hay C
2n
H
3n
Cl
n
CH
2
CH
n
OOCCH
3
Polivinylaxetat PVA
CH
2
n
COOCH
3
CH
3
C
Polimetylmetacrylat / Thủy tinh hữu cơ
n
OH
CH
2
Nhựa phenolfomanđehit / Nhựa bakelit
(-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
hay C
4n
H
6n
Polibutien / Cao su Buna
CH
2
CH
C
CH
3
CH
2
n
hay C
5n
H
8n
Poliisopren / Cao su thiên nhiên
CH
2
CH
CH
2
n
CH CH CH
2
C
6
H
5
Cao su Buna-S
CH
2
CH
CH
2
n
CH CH CH
2
CN
Cao su Buna-N
CH
2
C
n
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
O
Tơ nilon-6 hay tơ capron
Tơ nilon-7 hay tơ enăng
Danh pháp một số hợp chất hữu cơ thường gặp trang 05
Trường THPT Ba Chúc
Trần Bình Minh 11a7
CH
2
C
n
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
O
CH
2
CO
NH CH
2
NH
CH
2
CO
4
6
n
Tơ nilon-6,6
CH
2
CONH
n
NH
Nhựa urefomanđehit
MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH THƯỜNG GẶP
1. Tính số mol
n=
M
m
n=
ddM
xVC
n=
4,22
k
V
(đkc)
2. Tính khối lượng
m
ct
=
100
%
dd
xmC
m
dd
= DxV
dd
3. Tính M
M
A
= M
B
x d
A/B
M=
It
nFm.
4. Tính %
%A=
%100x
m
m
hh
A
.
5. Tính độ rượu.
Danh pháp một số hợp chất hữu cơ thường gặp trang 06