Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Đề thi học phần kì 1 môn vật lí 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.07 KB, 34 trang )

CÂU 1: Độ dịch chuyển?
Gợi ý:
- Hệ quy chiếu gồm?
- Chuyển động cơ là gì?
- Độ dịch chuyển = độ biến thiên tọa độ.
CÂU 2: Khái niệm vận tốc là gì?
Gợi ý:
- Vận tốc là đại lượng đặc trưng cho điều gì?
-Vân tốc trung bình? (Công thức, đặc điểm của vectơ vận tốc trung bình)
- Vận tốc tức thời? (Đặc điểm của vectơ vận tốc tức thời)
CÂU 3: Gia tốc là gì? (Gia tốc trung bình, gia tốc tức thời)
Gợi ý:
-Gia tốc là một đại lượng đặc trưng cho điều gì?
- Gia tốc trung bình? (Công thức, đặc điểm của vectơ gia tốc trung bình)
-Gia tốc tức thời là gì? (vectơ gia tốc tức thời đặc trưng cho điều gì?)
Trang 1 / 34
Câu 4: Phương trình mô tả một số dạng chuyển động cơ bản.
Gợi ý:
- Chuyển động thẳng đều (Công thức)
- Chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Chuyển động tròn

- Chuyển động cong.

CÂU 5: Khái niệm về chất điểm trong cơ học?
Gợi ý:
-Chất điểm là gì?
-Cho ví dụ.
CÂU 6: Định luật quán tính.Ví dụ?
Gợi ý:
- Định luật quán tính là gì?(Còn goi là đinh luật gì?Tại sao lại gọi là định luật quán tính?)


- Cho ví dụ.
Trang 2 / 34
- Vận tốc góc
- Gia tốc góc
- Chuyển động tròn đều
- Chuyển động tròn thay đổi đều
- Liên hệ giữa vận tốc, gia tốc dài với vận tốc góc, gia tốc góc:
CÂU 7: Định luật động lực học Niu tơn.
Gợi ý:
- Định luật động lực học là gì?.(Xét trong trường hợp nào?)
Câu 8: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng trong va chạm đàn hồi giữa hai vật tham
gia va chạm.
Gợi ý:
- Động lượng là gì?
- Va chạm đàn hồi là gì?
- Định luật bảo toàn động lượng trong va chạm đàn hồi?
CÂU 9 : Định luật tương tác giữa 2 vật thể - chất điểm A và B :
Gợi ý:
-Phát biểu định luật?( Đặc điểm của lực tác dụng)
Trang 3 / 34
CÂU 10 : Các định lý về động lượng, xung lượng.
- Đinh lý 1: Đạo hàm động lượng?
- Định lý 2: Độ biến thiên động lượng?
CÂU 11 : Các phương pháp sử dụng phương trình cơ bản của động lực học chất điểm để
khảo sát chuyển động của các vật chuyển động thẳng.
0a
=
;
s vt
=

0
0
v v
a const v at v
dx

= = → = +


2 2
0
2v v as
− =
CÂU 12 : Chuyển động cong
Gợi ý :
- Vectơ vận tốc :
dr
v
dt
=
r
r
- Vectơ gia tốc toàn phần:
2 2 2
ds dx dy dz
v
dt dt dt dt
     
= = + +
 ÷  ÷  ÷

     
(s : hoành độ cong)

t n
dv
a a a
dt
= = +
r
r ur uur
;
2
n
v
a
R
=
Trang 4 / 34
CÂU 13: Chuyển động tương đối và nguyên lí Galilê.
Gợi ý :
* Không gian và thời gian theo cơ học cổ điển
* Tổng hợp vận tốc và gia tốc
* Nguyên lí tương đối Galilê
CÂU 14 : Trường hấp dẫn.
Gợi ý :
- Khái niệm?
- Tính chất?
+
AB
A B

Mm Mm
A G G
r r
   
= − − −
 ÷  ÷
   
;
W ( )
t
Mm
r G C
r
=− +
;

2
W = W W =
2
d t
mv Mm
G const
r
 
+ + − =
 ÷
 
Câu 15: Khái niệm về chuyển động của vật rắn. Điểm khối tâm.
Gợi ý:
- Khái niệm?(Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay)

+Phương trình chuyển động vật rắn:

.
i i
i i
m a F
 
 
=
 
 ÷
 
 
∑ ∑
r
r
+Điểm khối tâm là gì?(
1
0
n
i i
i
m M G
=
=

uuuur
)
Trang 5 / 34
Câu 16: Định luật bảo toàn động lượng của vật rắn

Gợi ý:
- Thiết lập:
§èi víi mét hÖ chÊt ®iÓm chuyÓn ®éng

Fvmvmvm
dt
d
nn
r
rrr
=+++
) (
2211
Đối với hÖ ®ang xÐt lµ mét hÖ c« lËp th×:

0) (
2211
==+++
Fvmvmvm
dt
d
nn
r
rrr
-Ph¸t biÓu định luật?
Câu 17: Phương trình cơ bản của chuyển động của vật thể quanh trục cố định?
Gợi ý:
* Mô men lực?
* Phương trình cơ bản của chuyển động quay?(
MI

r
r
=
β
)
* Mômen quán tính?(

=
i
ii
rmI
2
)

Câu 18: Mômen động lượng của hệ chất điểm.
Gợi ý:
Định nghĩa?(
i i i
L L r mv= = ∧
∑ ∑
r r
r r
)
Cách xác định?
Trang 6 / 34
Câu 19: Định luật bảo toàn mômen động lượng.
Gợi ý:
1,Thiết lập.

dt

dL
=
M
r
=0,
2, Trường hợp hệ quay xung quanh 1 trục cố định.
MIII
dt
d
r
rrr
=+++ ) (
ωωω
CÂU 20: Công cơ học. Công suất
Gợi ý:
- Định nghĩa công cơ học (Biểu thức).
- THTQ: Công của lực F trong đoạn chuyển dời vô cùng nhỏ: dA=F.cos
α
.ds ; A=
D
C
dA

=
D
C
Fd s

ur r
- Định nghĩa công suất.( P=

.
d s
F
dt
r
r

P=
vF
r
r
.
)
Câu 21: Khái niệm về cơ năng? Năng lượng của các quá trình cơ học.
Gợi ý:
- Cơ năng là gì?
- Năng lượng của các quá trình cơ học gồm mấy thành phần?
Trang 7 / 34
z
ds
Câu22: Trường lực thế. Thế năng. Công trong trường lực thế.
Gợi ý:
*Trường lực thế là gì?
* Thế năng?(Định nghĩa, tính chất, ý nghĩa )
*Công trong trường lực thế. A
MN
=

MN
sdF

r
r
.
*W = W
đ
+ W
t
= const

CÂU 23: Tĩnh học chất lưu
* Tĩnh học chất lưu:
-Định nghĩa.
-Áp suất: P=
dF
dS
-Khối chất lưu chứa trong một hình trụ thẳng đứng độ cao dz đáy ds. Gọi áp suất ở đáy dưới là p ở đáy trên là p+dp. Vậy
tổng áp lực nén vào 2 đáy của khối chất lưu là: Pds – (p+dp)ds
dp=(dm)g =(
δ
dsdz)g
dp=-
δ
gdz ; công thức cơ bản của tĩnh học chất lưu

CÂU 24: Động lực học chất lưu lí tưởng.
Gợi ý:
* Định luật bảo toàn dòng:
*Phương trình BECNULI: p+
δ
v

* Khi ống nằm ngang:
2
1
2
p v
ρ
+ =
hằng số-Định luật.
Trang 8 / 34
Z+
dz
p dp
+
p
Câu 25: Hiện tượng nội ma sát.
Gợi ý:
-Xảy ra khi nào? Ở đâu?
-
s
dz
du
F ∆=∆
η

η
: là hệ số nội ma sát hay hệ số nhớt(kg/ms)
Câu 26: Khí lí tưởng? khái niệm về áp suất, nhiệt độ?
Gợi ý:
- Định nghĩa khí lí tưởng
- Khái niệm về áp suất (Biểu thức)

- Khái niệm về nhiệt độ, các thang đo nhệt độ.
- Ba định luật thực nghiệm của chất khí.
Câu 27: Nôi dung của hệ nhiệt động? Công và nhiệt?
Gợi ý:
- Nội dung? Các thành phần của nội năng?
- Khái niệm công và nhiệt?(Các dạng truyền năng lượng)
Câu 28: Trạng thái cân bằng nhiệt động với nguyên lí thứ 0?
Trang 9 / 34
Gợi ý:
+ Hệ nhiệt
+T
A
=T
B
; T
B
=T
C
=> T
A
=T
C
.

Câu 29: Các trạng thái cân bằng nhiệt động với nguyên lí thứ1?
Gợi ý:

- Hệ nhiệt động là gì?
- Hệ cô lập là gì?
- Năng lượng của hệ bao gồm những gì?

- Phát biểu?
∂Q = dU + ∂A.
Câu 30. Quá trình thuận nghịch và quá trình không thuận nghịch.
Gợi ý:
- Định nghĩa quá trình thuận nghịch.
- Định nghĩa quá trình không thuận nghịch.
- Những hạn chế của nguyên lý thứ nhất (3 hạn chế)
Trang 10 / 34
P
VO
1
2
Câu 31. Máy nhiệt và nguyên lý thứ hai.
Gợi ý:
- Định nghĩa máy nhiệt.
- Nguyên lí thứ hai với hai phát biểu của Clausius và
Thomson + Carnot.
(
η
=1-T
2
/T
1
;
η
=1-Q
2
/Q
1
;

η
Ctn

η
Cktn
)
Câu 32. Định lý Carnot.
Gợi ý:
- Từ nguyên lí nào ta suy ra định lí Carnot?(Nêu định lí)
Câu 33. Định nghĩa Entropy.
Gợi ý:
- Định nghĩa Entropy.
- Biểu thức tính độ biến thiên Entropy.
- Nguyên lí thứ 3
Trang 11 / 34
Câu 34. Khí thực và phương trình Vanđecvan.
- Khí thực là gì?
- Phương trình Vandecvan.
( + Cộng tích và nội áp.
+ Phương trình Vandecvan: (p +
2
a
v
) (V – b) = RT.)
Câu 35: Các đường thực nghiệm Ăngđriu
Gợi ý:
- Đối tượng được nghiên cứu.
- Ta thấy sự chuyển pha từ :



-Các thông số tới hạn

k
V
= 3b;
k
P
=
2
27.
a
b
;
k
T
=
8.
27. .
a
b R

Câu 36. Chất lỏng.
Gợi ý:
- Thế nào là chất lỏng?
- Các hiện tượng mặt ngoài?
Câu 37. Hiện tượng mao dẫn, công thức Juyranh về chiều cao cột mao dẫn.
Trang 12 / 34
Thể lỏng
Hơi bão hòa
Thể khí

Gợi ý:
- Thế nào là hiện tượng mao dẫn?
- Nguyên nhân gây ra hiện tượng mao dẫn
- Công thức Juy ranh:
2 os
gr
c
H
σ θ
ρ
=


Câu 38: Khái niệm về chuyển pha loại I và chuyển pha loại II.
Gợi ý:
+) Sự chuyển pha loại I.
- Quá trình chuyển pha loại I xảy ra là quá trình gì?
- Chuyển pha loại I luôn tồn tại điều gì?
+) Chuyển pha loại II(Chuyển pha liên tục):
- Nêu định nghĩa, đặc điểm?
Câu 39) Thuyết động học phân tử. Phân bố Macxoen.
Gợi ý:

( )
dn
F v dv
n
=

2

1
( 1 2) . ( )
v
v
n v v v n F v dv
∆ ≤ ≤ =

Hàm phân bố cụ thể:


( )
2 2
3 3
2 2
2 2
2 2
4. . . 4. . .
2. 2.
u v
dn
F v e v e v
n
α α
α α
π π
π π
− −
   
= ⇔ =
 ÷  ÷

   

Trang 13 / 34
CÂU 1: Từ một đỉnh tháp cao h=25m ta ném một hòn đá theo phương nằm ngang với vận tốc
V
o
=15m/s. xác định :
a, Quỹ đạo hòn đá.
b,Thời gian chuyển động của hòn đá (từ lúc ném đến lúc chạm đất ).
Gợi ý:
Đáp số:a,Quỹ đạo là nhánh parabol OM.
b , t=2,26s.
Bài 2: Từ một đỉnh tháp cao h = 25 m, người ta ném một hòn đá theo phương ngang với vận
tốc V
0
= 15 m/s.Tìm:
a, Khoảng cách từ chân tháp đến điểm hòn đá chạm đất (còn gọi là tầm xa ).
b, Vận tốc, gia tốc toàn phần, gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của hòn đá tại điểm nó
chạm đất.
Gợi ý:
L =
tV
0


2 2
2
2 2
0
2 2

a
d x d y
g
dt dt
= + = +
   
 ÷  ÷
   
;
.sin .sin
t
a a g
α α
= =

Đáp số: 33,9 m; 26,7 m/s; 9,8 m/s
2
; 8,1 m/s
2
; 5,5 m/s
2
.
Bài 3: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều, đi qua hai điểm A, B cách nhau 20m trong thời
gian t= 20 giây. Vận tốc của ô tô khi đi qua điểm B là 12m/s. Tìm
a, Gia tốc của chuyển động và vận tốc của ô tô khi đi qua điểm A.
b, Quãng đường mà ô tô đi được từ điểm khởi hành đến điểm A
Đáp số:a, a = 2(m/s
2
), v =8(m/s).; S =16m
Trang 14 / 34

x
y
h
O
H
g
r
M
y
( )
x
V
τ
r
( )
y
V
τ
r
α
V
τ
x
y
h
O
H
g
r
M

y
( )
x
V
τ
r
( )
y
V
τ
r
α
V
τ
Bài 4: Một vô lăng đang quay với vận tốc 300 vòng/phút thì bị hãm lại. Sau 1 phút hãm, vận
tốc còn lại của vô lăng là 180 vòng/phút. Tính:
a) Gia tốc góc của vô lăng khi bị hãm.
b) Số vòng mà vô lăng đã quay được trong thời gian 1 phút hãm đó, coi vô lăng chuyển
động chậm dần đều trong suốt thời gian hãm.
Gợi ý:

2 1
t
ω ω
β

=

. Góc quay của vô lăng:
2

1
1
2
t t
ϕ β ω
= +
. Số vòng: N=
2
ϕ
π
Đáp án: -0,21 rad/s
2
; 240 vòng

Câu 5: Phương trình chuyển động của một chất điểm trong hệ trục tọa độ Đềcác:
X = a
1
cos (
ω
t +
1
ϕ
) (1) ;Y = a
2
cos (
2
t
ω ϕ
+
) (2)

Xây dựng quỹ đạo chuyển động của vật trong các trường hợp sau:
a)
1 2
2k
ϕ ϕ π
− =
, k là một số nguyên; b)
( )
1 2
2 1k
ϕ ϕ π
− = +
Gợi ý:
( )
cos cos
α π α
+ = −
Đáp số:
( )
2
1 2 1
1 1 1
1 os 1
ax y
y x
a a a
c t a x a
ω ϕ

= ⇒ =




− ≤ + ≤ ⇒ − ≤ ≤

;
( )
2
1 2 1
1 1 1
1 os 1
ax y
y x
a a a
c t a x a
ω ϕ

= ⇒ = −




− ≤ + ≤ ⇒ − ≤ ≤

Bài 6:Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng truờng g=10(m/s
2
). Trong 2s cuối vật rơi được
180m. Tính thời gian rơi và độ cao của nơi buông vật.
Đáp số:t=10s; h=500m
Trang 15 / 34

Bài 7: Một ô tô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc v
1
= 40 km/h rồi lại chạy từ tỉnh B về tỉnh
A với vận tốc v
2
= 30 km/h.
Tìm vận tốc trung bình của ô tô trên đoạn đường đi, về AB, BA đó?
Đáp số: 9,53 (m/s)
Đáp số:
'
1
2
sin . 0,833 56 30
vh
a v
α α
Ο
= = ⇒ =
Đáp số:
1
min
2,5 / 9 /
hv
v m s km h
a
= = =

Trang 16 / 34
Bài 8: Một người đứng tại M cách một con đường khoảng h=
50 m để chờ ô tô; khi thấy ô tô còn cách mình khoảng a= 200

m thì người ấy bắt đầu chạy ra đường để gặp ô tô (Hình vẽ).
Biết ô tô chạy với vận tốc 36 km/h. Hỏi người ấy phải chạy
theo hướng nào để gặp đúng ô tô? Biết rằng người chạy với
vận tốc v
2
= 10,8 km/h.
Bài 9: Một người đứng tại M cách một con đường
khoảng h= 50 m để chờ ô tô; khi thấy ô tô còn cách mình
khoảng a= 200 m thì người ấy bắt đầu chạy ra đường để
gặp ô tô (Hình vẽ). Biết ô tô chạy với vận tốc 36 km/h.
Hỏi người ấy phải chạy với vận tốc nhỏ nhất là bao nhiêu
để có thể gặp ô tô?
a

M
H
h
Bài 10: Một vật được thả rơi từ một khí cầu đang bay ở độ cao 300 m. Hỏi sau bao lâu vật rơi
tới mặt đất nếu khí cầu đang bay lên (theo hướng thẳng đứng) với vận tốc 5 m/s.
Đáp số: 8,4 m/s
Bài 11: Một vật được thả rơi từ một khí cầu đang bay ở độ cao 300 m. Hỏi sau bao lâu vật rơi
tới mặt đất nếu khí cầu đang hạ xuống (theo hướng thẳng đứng) với vận tốc 5 m/s.
Đáp số: 7,3 m/s.
Bài 12: Một vật được thả rơi từ một khí cầu đang bay ở độ cao 300 m. Hỏi sau bao lâu vật rơi
tới mặt đất nếu khí cầu đang đứng yên?
Đáp số:
2.300
7,8( )
9,8
t s

= =
Trang 17 / 34
Bài 13: Một vật được thả rơi từ độ cao H + h theo phương thẳng đứng D D’ (D’ là chân độ cao
H + h ) . Cùng lúc đó một vật thứ 2 được ném lên từ D’ theo phương thẳng đứng với vận tốc v
o
hỏi vận tốc v
o
phải bằng bao nhiêu để 2 vật gặp nhau ở độ cao h?
Đáp số:
2
2
H h
h gh
H
+
=
Bài 14: Một vật được thả rơi từ độ cao H + h theo phương thẳng đứng D D’ (D’ là chân độ cao
H + h ) . Cùng lúc đó một vật thứ 2 được ném lên từ D’ theo phương thẳng đứng với vận tốc v
o
Hỏi khoảng cách x giữa 2 vật trước lúc gặp nhau theo thời gian?
Đáp số:
(2 2 . )
2
H h
H gH t
H
+

Bài 15: Một vật được thả rơi từ độ cao H + h theo phương thẳng đứng D D’ (D’ là chân độ cao
H + h ). Cùng lúc đó một vật thứ 2 được ném lên từ D’ theo phương thẳng đứng với vận tốc v

o
.
Nếu không có vật thứ nhất thì vật thứ hai có độ cao lớn nhất bằng bao nhiêu?
Đáp số:
2
2
0
max
( )
2 4
v
H h
h
g H
+
= =
Trang 18 / 34
Bài 16: Một xe lửa chạy giữa hai điểm ( nằm trên 1 đường thẳng) cách nhau 1,5km .trong nửa
đoạn đường đầu, xe lửa chuyển động nhanh dần đều, trong nửa đoạn đường sau xe lửa chuyển
động chậm dần đều. Vận tốc lớn nhất của xe lửa giữa hai điểm đó bằng 50km/h. Biết rằng trị
tuyệt đối của các gia tốc trên hai đoạn đường bằng nhau. Hỏi thời gian để xe lửa đi hết quãng
đường giữa hai điểm là bao nhiêu?
Đáp số: 3,6 phút
Bài 17:Một xe lửa chạy giữa hai điểm ( nằm trên 1 đường thẳng) cách nhau 1,5 km. Trong
nửa đoạn đường đầu, xe lửa chuyển động nhanh dần đều, trong nửa đoạn đường sau xe lửa
chuyển động chậm dần đều. Vận tốc lớn nhất của xe lửa giữa hai điểm đó bằng 50km/h. Biết
rằng trị tuyệt đối của các gia tốc trên hai đoạn đường bằng nhau. Hỏi gia tốc của xe lửa là bao
nhiêu?
Đáp số : 0,129 m/s
2

Bài 18 : Từ 1 đỉnh tháp cao H =30 m, người ta ném 1 hòn đá xuống đất xuống đất với vận tốc
v
o
= 10 m/s theo phương hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc
α
= 30
0
. Tìm :
a , Thời gian để hòn đá rơi tới mặt đất kể từ cú ném ?
b , Khoảng cách từ chân tháp đến chỗ rơi của hòn đá ?
c , Dạng quỹ đạo của hòn đá?
Đáp số :
a, t = 19,5 (s)
b, x=169 (m)
c,
2
0,58x 0,66x ;0 169y x
= + ≤ ≤
quĩ đạo là 1 đoạn parabol.
Trang 19 / 34
Bài 19: Thả rơi 1 vật tự do từ độ cao h = 19,6 m. Tính :
a, Quãng đường mà vật rơi được trong 0,1s đầu và 0,1s cuối của thời gian rơi?
b, Thời gian cần thiết để vật đi hết 1 m đầu và 1m cuối của độ cao h?
Đáp số: a, 0,049m; 1,911m.
b, 0,45s;0,05s.
Bài 20:a, Tại sao đầu máy xe lửa muốn kéo được nhiều toa thì phải nặng?
b, Một đoàn tàu chạy đều trên đường ray nằm ngang. Lực cản bằng 5.10
4
N, tính khối
lượng tối thiểu của đầu máy. Hệ số ma sát trượt của bánh xe trên ray là k=0,2. Lấy g=10m/s

2
.
Đáp số:
3
25.10 ( )m kg=

Bài 21: Con lắc thử đạn một túi cát khối lượng m = 5 kg được treo vào điểm O và ban đầu
đứng yên. Người ta bắn theo phương nằm ngang một viên đạn có khối lượng m = 0,01kg vào
túi cát; đạn cắm vào túi. Từ gốc lệch của dây treo người ta suy ra rằng sau va chạm túi (cùng
với đạn) có vận tốc v = 0,8 m/s. Tính vận tốc của đạn?
Gợi ý:
( )
1. 1 2 2 1 2
m v m v m m v+ = +
r r r

Đáp số: 400,8 m/s.
Trang 20 / 34
Bài 22:Một khẩu súng có khối lượng M = 3kg bắn một viên đạn có khối lượng 10g với vận tốc
900m/s. Tìm vận tốc lùi của súng?
Gợi ý:

0mv MV+ =
r
r
(1) mv – Mv =0;
m
V v
M
=

Đáp số: 3m/s
Bài 23: Một chất điểm có khối lượng m = 200g chịu một lực tổng hợp
F
r
không đổi tác dụng
trong thời gian t = 10s. Biết lực tác dụng
F
ur
cùng chiều chuyển động và có độ lớn F=2N. Tính
vận tốc lúc cuối của chất điểm, biết vận tốc đầu v
o
=20 cm/s.
Gợi ý:

0
. ( )F t P m v v= ∆ = −
r r
r r
;
0
.F t
v v
m
= +
Đáp số: 100,2 m/s
Bài 24:Một xe khối lượng M=1tấn đang chạy trên đường ngang với vận tốc 36km/h.Lực ma
sát có cường độ 1000N. Muốn vận tốc tăng lên 72 km/h sau quãng đường 200m thì lực kéo F
là bao nhiêu?
Đáp số: F=1750N
Trang 21 / 34

Bài 25:Quả cầu khối lượng m được treo ở đầu sợi dây trong 1 chiếc xe. Xe chuyển động ngang
với gia tốc a. Dây treo nghiêng 1 góc
α
so với phương thẳng đứng. Tính gia tốc a và sức căng
của dây.
Đáp số:+)
tan .tan
f ma a
a g
P mg g
α α
= = = ⇒ =
+) cos
α
=
cos cos
P P mg
T
T
α α
⇒ = =
Bài 26: Xác định lực nén phi công vào ghế máy bay ở các điểm cao nhất và thấp nhất của vòng
nhào lộn nếu khối lượng của phi công là 75 kg, bán kính của vòng nhào lộn là 200m, và vận
tốc của máy bay trong vòng nhào lộn không đổi và bằng 360km/h
Gợi ý:
2
1
v
mg N m
R

+ =
;
2
2
v
mg N m
R
− + =
Đáp số: 3025 N; 4485 N
Bài 27: Một máy bay phản lực bay với vận tốc 900km/h. Giả thiết phi công có thể chịu được
sự tăng trọng lượng lên 5 lần. Tìm bán kính nhỏ nhất của vòng lượn mà máy bay có thể đạt
được.
Đáp số:
1600 m

Trang 22 / 34
Bài 28: Xác định gia tốc của vật m
1
trong hình vẽ dưới đây. Bỏ qua ma sát, khối lượng ròng
rọc và dây. Áp dụng cho trường hợp m
2
= m
1
.
Gợi ý:
a
1
= 2a
2


a
1
=
( )
1 2
1 2
2 2 .
4
m m g
m m

+
Đáp số: 3,92 m/s
2
Bài 29: Một xe tải có khối lượng m =3 tấn chạy với vận tốc 36km/h. Nếu muốn dừng lại 5s sau
khi đạp phanh thì phải có lực hãm bằng bao nhiêu?
Gợi ý:
( )
0
.F t P m v v= ∆ = −
r r
r r

Đáp số: 8000 N
Bài 30: Súng liên thanh được tì lên vai và bắn với tốc độ 600 viên trên 1 phút, mỗi viên đạn
nặng 20g và vận tốc của đạn khi rời nòng súng là 800m/s. Tính lực trung bình đè lên vai nguời
bắn?
Gợi ý:

( )

0
.F t P m v v= ∆ = −
r r
r r
, F.t = m.v
1
1
.m v
F
t
⇒ =
Đáp số: 160 N
Trang 23 / 34
T
ur
T
ur
1
P
ur
1
m
2
P
uur
T
ur
2
m
Bài 31: Từ đỉnh dốc A (cao OA = h, dốc nghiêng góc

α
với mặt phẳng ngang), một chất điểm
khối lượng m bắt đầu trượt xuống không ma sát. Xác định tại thời điểm t và đối với O (Hình
vẽ).
1. Mômen tổng hợp các lực tác dụng lên chất điểm.
2. Mômen động lượng của chất điểm.
Gợi ý:

121 PNPPNPF
rrrrrrr
=++=+=

M = hcosα.mgsinα = hmgcosαsinα
L = (h.m.g.cosα.sinα).t
Bài 32: Một xe có khối lượng 20000kg, chuyển động chậm dần đều dưới tác dụng của một lực
bằng 6000N, vận tốc ban đầu của xe là 15m/s. Hỏi gia tốc của xe ?
Đáp số: -0,3(m/s
2
).
Bài 33:Một xe tải có khối lượng m=2000kg đang chuyển động thì hãm phanh và dừng lại sau
khi đi thêm quãng đường 9m trong 3s. Tìm lực hãm.
Đáp số:4000N
Trang 24 / 34
BO
A
h
P
ur
2
P

uur
v
r
1
P
ur
N
uur
m
H
r
α
Bài 34: Một xe có khối lượng 20000kg, chuyển động chậm dần đều dưới tác dụng của một lực
bằng 6000N, vận tốc ban đầu của xe là 15m/s. Hỏi sau bao lâu xe dừng lại?
Gợi ý:
0
0
v v
a
t t

=

Đáp số: 50 s
Bài 35: Một xe có khối lượng 20000kg, chuyển động chậm dần đều dưới tác dụng của một lực
bằng 6000N, vận tốc ban đầu của xe là 15m/s. Hỏi đoạn đường xe đã chạy được,kể từ lúc hãm
cho đến khi xe dừng hẳn?
Gợi ý:v
2
–v

0
2
= 2as.
Đáp số: 375 m
Bài 36: Một bản gỗ A được đặt trên 1 mặt phẳng nằm ngang. Bản A được nối cố định với 1
bản gỗ B khác bằng 1 sợi dây vắt qua 1 ròng rọc cố định (như hình vẽ). Khối lượng của ròng
rọc và dây coi như không đáng kể.
a, Tính lực căng dây nếu cho m
A
= 200 (g), m
B
= 300 (g).
Hệ số ma sát giữa bản A và mặt phẳng nằm ngang k = 0,25.
b, Nếu thay đổi vị trí của A và B thì lực căng dây bằng bao nhiêu?
Xem hệ số ma sát như cũ?
Đáp số: 1,5 N; không đổi.
Trang 25 / 34
ms
F
r
N
r
1
P
r
1
T
r
2
T

r
2
P
r

×