D
D
Ẫ
Ẫ
N
N
LƯU K
LƯU K
Í
Í
N XOANG M
N XOANG M
À
À
NG
NG
PH
PH
Ổ
Ổ
I V
I V
À
À
C
C
Á
Á
C BI
C BI
Ế
Ế
N CH
N CH
Ứ
Ứ
NG
NG
M
M
Ụ
Ụ
C Đ
C Đ
Í
Í
CH
CH
• 1. CHỈ ĐỊNH
• 2. KỸ THUẬT
• 3. CÁCH SĂN SÓC
• 4. BIẾN CHỨNG CỦA ĐẶT ỐNG DẪN
LƯU
![]()
![]()
![]()
Ñ
Ñ
ÒNH NGH
ÒNH NGH
Ó
Ó
A
A
• - Trong ĐK bình thường: Khoang MP là khoang ả
o
•-Chứa2-3 ml dịch, không có không khí
•-Khicódịch hoặc khí → ảnh hưởng đếnhôhấp
•- ĐN: DL MP là thủ thuật đưa 1 hay nhiềuODL
• vào khoang MP
•- MĐ: thoát dịch hoặckhí
M
M
Ộ
Ộ
T S
T S
Ố
Ố
HÌNH
HÌNH
Ả
Ả
NH MINH
NH MINH
H
H
Ọ
Ọ
A
A
( Tràn khí màng phổi trái tự phát lượng vừa
( Dẫn lưu kín và hút liên tục sau 6 ngày có
hiệu quả
SINH LY
SINH LY
Ù
Ù
XOANG MA
XOANG MA
Ø
Ø
NG PHO
NG PHO
Å
Å
I
I
•3. Cơ học:
•-Trạng thái chân không: giúp phổinở hết
•-Đượcgiữ liên tục trong chu kỳ hô hấp
•-Áplực chân không thay đổitừ -5 → - 20 cm
nước.
•-Mấttrạng thái chân không: phổico lại
•-Dẫnlưuphảikín, mộtchiềutừ trong ra ngoài
GI
GI
Ả
Ả
I PH
I PH
Ẫ
Ẫ
U XOANG M
U XOANG M
À
À
NG PH
NG PH
Ổ
Ổ
I
I
• - Màng phổi có hai lá: lá thành và lá tạng
•-Lànhững màng trơnlángtiết huyếtthanh
và trượt lên nhau
•Lớpdịch siêu lọchuyết thanh: bôi trơn&
truyền công hô hấpgiữaphổivàLồng ngực
•-Thở ra tối đa: Cơ hoành nâng cao đếnLS 5
→ DL cao tránh tổnthương gan, lách và đại
tràng
GI
GI
Ả
Ả
I PH
I PH
Ẫ
Ẫ
U XOANG M
U XOANG M
À
À
NG PH
NG PH
Ổ
Ổ
I
I
• - Quan niệm ngày xưa: dẫnlưuthấp, dịch ra theo
trọng lực
•-Quanniệm hôm nay: dẫnlưucaovì
•DL thấpgâytổnthương các cơ quan trong ổ bụng
•Gập góc ống dẫnlưu
• Ứđọng chấtFibrine, mủ làm tắc ống dẫnlưu
M
M
Ộ
Ộ
T S
T S
Ố
Ố
HÌNH
HÌNH
Ả
Ả
NH MINH H
NH MINH H
Ọ
Ọ
A
A
•Tư thế bệnh nhân khi dẫnlưu
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
•
•
K
K
Ỹ
Ỹ
THU
THU
Ậ
Ậ
T D
T D
Ẫ
Ẫ
N LƯU
N LƯU
Xuyên qua da
Vào bờ trên xương sườn
c. Thám sát bằng ngón tay
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
![]()
GI
GI
Ả
Ả
I PH
I PH
Ẫ
Ẫ
U XOANG M
U XOANG M
À
À
NG PH
NG PH
Ổ
Ổ
I
I
•KếtluậncủaSASTRE tạihội nghị ngoại khoa 79
Pháp:
•Lỗ vào ống dẫnlưu không quan trọng.
• Đầu ống dẫnlưuphải ở rãnh sườn-cộtsống.
• Hút theo nguyên tắc bình thông nhau
• Không đặt ống dẫnlưuthấphơnvú
• Đặttheođường nách giữa