Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ÔN TẬP CUỐI NĂM + ĐỀ + MA TRẬN + ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.3 KB, 14 trang )

Giáo án Số học 6
Tuần 36
Ngày soạn : 30/4/2010
Tiết 107: Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu :
- Ôn tập các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số.
- Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số, ôn tập các tính chất của phép cộng
và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý.
- Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Giáo án, bảng phụ.
HS: Học và làm bài tập phần ôn tập cuối năm
III. Tiến trình dạy và hoc:
1. ổ n định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong lúc ôn tập)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Ôn tập rút gọn phân số, so
sánh phân số:
Muốn rút gọn một phân số
ta làm nh thế nào?
Bài tập 1:
Rút gọn phân số sau:
a/
72
63
b/
140
20


c/
24.5
10.3
d/
36
2.65.6
+

GV:Kết quả rút gọn đã là
các phân số tối giản cha?
Muốn rút gọn phân số, ta
chia cả tử và mẫu của phân
số cho một ớc chung của
chúng
Bài 1:
a/
72
63
=
8
7

b/
140
20

=
7
1
c/

24.5
10.3
=
4
1

d/
36
2.65.6
+

=2
HS trả lời
Tiết 107: Ôn tập
cuối năm
1. Rút gọn phân số, so
sánh phân số:
Bài 1:
Rút gọn phân số sau:
a/
72
63
=
8
7

b/
140
20


=
7
1
c/
24.5
10.3
=
4
1

d/
36
2.65.6
+

=2
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ - THCS Hồng Châu
Giáo án Số học 6
Thế nào là phân số tối giản?
Bài 2: So sánh các phân số:
a/
72
60
;
21
14
b/
37
22
;

54
11
c/
72
24
;
15
2
d/
45
23
;
49
24
GV yêu cầu HS chữa bài
174/tr67.
Ôn tập quy tắc và tính
chất các phép toán:
So sánh tính chất cơ bản của
phép cộng và phép nhân số
tự nhiên, số nguyên, phân
số.
Các tính chất cơ bản của
phép cộng và phép nhân có
ứng dụng gì trong tính toán.
Bài 2: So sánh các phân số:
a/
6
5
72

60
6
4
3
2
21
14
=<==
b/
37
22
108
22
54
11
<=
c/
15
5
3
1
72
24
15
2
=

=

>


d/
45
23
46
23
2
1
48
24
49
24
<==<
Bài 174 (SGK/67)
Ta có:
2000 2000
2001 2001 2002
>
+

2001 2001
2002 2001 2002
>
+

2000 2001 2000 2001
2001 2002 2001 2002
+ > +

hay A > B

HS: Phép cộng và phép
nhân số tự nhiên, số
nguyên, phân số đều có các
tính chất sau:
Các tính chất:
- Giao hoán
- Kết hợp
- Phân phối của phép nhân
đối với phép cộng.
Khác nhau:
a + 0 = 0 + a = a
a.1 = 1.a = a
a.0 = 0
HS: Các tính chất này có
ứng dụng để tính nhanh,
Bài 2: So sánh các phân số:
a/
6
5
72
60
6
4
3
2
21
14
=<==
b/
37

22
108
22
54
11
<=
c/
15
5
3
1
72
24
15
2
=

=

>

d/
45
23
46
23
2
1
48
24

49
24
<==<
Bài 174 (SGK/67)
Ta có:
2000 2000
2001 2001 2002
>
+

2001 2001
2002 2001 2002
>
+

2000 2001 2000 2001
2001 2002 2001 2002
+ > +

hay A > B
2. Ôn tập quy tắc và tính
chất các phép toán:
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ - THCS Hồng Châu
Giáo án Số học 6
GV gọi HS lên bảng chữa
bài tập 171/SGK
Bài 171 (SGK/67)
A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53
B = -377- ( 98 - 277)
C = -1,7 .2,3 + 1,7.(-3,7) -

1,7.3 - 0,17: 0,1
D =
11
4
:)2.1(75.2.
5
3
1)4.0.(
4
3
2
+
E =
22
323
)7.5.2(
)7.5).(7.5.2(
GV yêu cầu HS trả lời
miệng câu hỏi 4/tr66/SGK.
Yêu cầu học sinh làm bài
tập sau:
Bài 169 (SGK/66) (Bảng
phụ)
Điền vào chỗ trống
a/Với a, n

N
a
n
= a.a.a với .

Với a

0 thì a
0
=
b/ Với a, m, n N
a
m
.a
n
= .
tính hợp lí giá trị biểu thức.
HS lên bảng chữa bài:
Bài 171 (SGK/67)
A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53
= (27 + 53 ) +( 46 + 34) +
79
= 80 + 80 + 79
= 239
B = -377- (98 - 277)
= (- 377 + 277) - 98
= - 100- 98 = - 198
C = -1,7.2,3+1,7.(-3,7)
-1,7.3 - 0,17: 0,1
= - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1)
= - 1,7 .10 = - 17
D =
11
4
:)2.1(75.2.

5
3
1)4.0.(
4
3
2
+
=
8.8)8.0.(11)2.3.(
3
11
)2.16.14.0.(
4
11
11
4
:)2.1(75.2.6.1)4.0.(
4
11
===
=
+
HS trả lời.
Bài 169 (SGK/66)
Điền vào chỗ trống
a/ Với a, n

N
a
n

= a.a.a với n

0
Bài 171 (SGK/67)
A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53
= (27 + 53 ) +( 46 + 34) +
79
= 80 + 80 + 79
= 239
B = -377- (98 - 277)
= (- 377 + 277) - 98
= - 100- 98 = - 198
C = -1,7.2,3+1,7.(-3,7)
-1,7.3 - 0,17: 0,1
= - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1)
= - 1,7 .10 = - 17
D =
11
4
:)2.1(75.2.
5
3
1)4.0.(
4
3
2
+
=
8.8)8.0.(11)2.3.(
3

11
)2.16.14.0.(
4
11
11
4
:)2.1(75.2.6.1)4.0.(
4
11
===
=
+
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ - THCS Hồng Châu
Giáo án Số học 6
a
m
: a
n
= với .
Yêu cầu học sinh làm bài
172
Chia đều 60 chiếc kẹo cho
tất cả học sinh lớp 6C thì
còn d 13 chiếc. Hỏi lớp 6C
có bao nhiêu học sinh?
Với a 0 thì a
0
=1
b/ Với a, m, n N
a

m
.a
n
= a
m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
với a

0 ;
m

n
Bài 172 (SGK/67)
Giải:
Gọi số HS lớp 6C là x (HS)
Số kẹo đã chia là :
60 - 13 = 47 (chiếc)

x

Ư(47) và x > 13

x = 47
Vậy số HS của lớp 6C là 47
HS

Bài 172 (SGK/67)
Giải:
Gọi số HS lớp 6C là x (HS)
Số kẹo đã chia là :
60 - 13 = 47 (chiếc)

x

Ư(47) và x > 13

x = 47
Vậy số HS của lớp 6C là 47
HS
4. Củng cố:
GV yêu cầu HS làm bài tập
trắc nghiệm sau:
Đề bài: Khoanh tròn chữ
đứng trớc câu trả lời đúng:
1. Viết hỗn số
3
1
3
dạng
phân số:
3
1
:;
3
10
:;

3
8
:

CBA
2. Tính:
21
15
7
1
1
24
18
+

4
1
:;0:;
28
9
: CBA

3. Tính:
12
1
:;
12
1
:;
3

4
:
25,0.
3
5
:
9
5
CBA


4. Tính:
3
3
2







27
8
:;
3
8
:;
3
8

:

CBA
1B
2A
3B
4C
5. H ớng dẫn về nhà:
1. Ôn tập các phép tính phân số: quy tắc và các tính chất.
2. Bài tập về nhà số 176 (SGK/67)
3. Bài 86, 91, 99, 114, 116 (SBT)
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ - THCS Hồng Châu
Giáo án Số học 6
4. Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x.
Tuần 36
Ngày soạn : 30/4/2010
Tiết 108: Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu :
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý giá trị của biểu thức.
- Luyện tập dạng toán tìm x.
- Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển t duy của HS.
iI.Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Giáo án, bảng phụ.
HS: học và làm bài tập đã cho
III. Tiến trình dạy và hoc:
1. ổ n định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình ôn tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Luyện tập thực hiện
phép tính:

GV: Cho học sinh luyện
tập bài 91(SBT)
Tính nhanh:
Q= (
)
6
1
3
1
2
1
).(
9999
123
999
12
99
1
+
GV: Em có nhận xét gì về
HS :Tích có một thừa số
bằng 0
Tiết 108 :
ON TAP CUOI NAấM
1. Luyện tập thực hiện phép
tính:
Tính nhanh:
Q= (
)
6

1
3
1
2
1
).(
9999
123
999
12
99
1
+

0
6
1
3
1
2
1
=
Vậy:
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ - THCS Hồng Châu
Giáo án Số học 6
biểu thức Q?
GV: Vậy Q bằng bao
nhiêu? Vì sao?
GV: Hãy làm bài tập sau:
Bài 2: Tính giá trị của biểu

thức:
A =
8
7
5
8
7
.
9
4
9
5
.
8
7
+

GV: Em có nhận xét gì về
biểu thức.
Chú ý cần phân biệt thừa
số
8
7
với phân số
8
7
trong
hỗn số 5
8
7

B= 0,25.1
7
4
:)
4
5
.(
5
3
2

GV: Hãy đổi số thập phân,
hỗn số, ra phân số.
GV: Nêu thứ tự phép toán
của biểu thức?
Bài toán tìm x
GV: Nêu bài toán:
Tìm x biết
125,0
8
9
7
4
=x
GV:Yêu cầu làm bài tập
x -25% x =
2
1
HS: Vì trong tích có 1
thừa số bằng 0 thì tích sẽ

bằng 0.
HS: Nêu nhận xét
HS: Đổi số thập phân ,
hốn số ra phân số.
HS: Nêu thứ tự thực hiện
các phép tính
HS:Tìm x
125,0
8
9
7
4
=x
Hs: Tìm x biết:
x -25% x =
2
1
Q = (
00).
9999
123
999
12
99
1
=+
Bài 2:Tính giá trị của biểu
thức:
A=
8

7
5
8
7
.
9
4
9
5
.
8
7
+

=
5
8
7
51.
8
7
8
7
5)
9
4
9
5
(
8

7
=+

=++

B = 0,25.1
7
4
:)
4
5
.(
5
3
2

=
1 8 25 7
. . .( )
4 5 16 4

=
32
3
1
32
35
=

2. Toán tìm x

Bài 1: Tìm x biết
125,0
8
9
7
4
=x
8
1
8
9
7
4
=x
4
7
7
4
:11
7
4
===>= xx
Bài 2:
x - 25% x =
2
1
x(1 0,25) = 0,5
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ - THCS Hồng Châu
Giáo án Số học 6
GV: Tơng tự làm bài tập 3

(x.50% + 2
6
17
3
2
).
4
1
=

GV: Ta cần xét phép tính
nào trớc?
GV : Muốn tìm thừa số
cha biết ta làm nh thế nào?
GV: Gọi một học sinh lên
bảng.
4. Củng cố:
Nhắc lại các kiến thức vừa
chữa.
HS: Làm bài tập
(x.50% +2
6
17
3
2
).
4
1
=


HS: Xét phép nhân trớc
HS: Sau xét tiếp phép
cộng từ đó tìm x.
0,75x = 0,5
3 1
4 2
x =
1 3
:
2 4
x =
1 4
.
2 3
x =
2
3
x =
Bài 3:
(x.50% + 2
6
17
3
2
).
4
1
=

(

3
2
:
6
17
)
4
9
2
1
=+x
2
3
.
6
17
4
9
2
1

=+x
4
9
4
17
2
1



=x
x = - 13
Bài 4:
( )
3 1
1 : 4
7 28
x

+ =



( )
3 1
1 . 4
7 28
x
+ =

3 1
1
7 7
x
=

3 6
7 7
x
=


6 3
:
7 7
x

=
x = -2
5. H ớng dẫn bài về nhà:
- Tiết sau kiểm tra môn Toán học kỳ II
- Nội dung cả lý thuyết và bài tập nh trong Ôn tập cuối năm. Cần ôn lại các dạng
bài tập và câu hỏi ôn tập kể cả các bài trắc nghiệm đúng sai. (Số và Hình).
Tuần 36
Ngày soạn : 1/5/2010
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ - THCS Hồng Châu
Giáo án Số học 6
Tiết 109 + 110: kiểm tra cuối năm
(Cả số học và hình học)
I. Mục tiêu
- Củng cố cho học sinh kiến thức về các phần đã học
- Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh
- Lấy điểm vào sổ làm điểm học kỳ.
II. C huẩn bị của gv và hs:
- GV: Phô tô các đề kiểm tra
- HS: Ôn tập kĩ ở nhà.
III. MA TRậN
Nội
dung
chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Tổng
tn tl tn tl tn tl
Số
nguyên
C
1,2,3

0,75
C
4,5

0,5
C
6
0,25
C
18

1
7

2,5
Phân
số
C
7,8,9

0,75
C
10,11


0,5
C
17

1
C
12
0,25
C
19

2
8

4,5
Góc
C
13,14

0,5
C
15,16

0,5
C
20a

1
C

20b
1
6

3
Tổng
8

2
8
3,
5
5
4,
5
21
1
0
đề bài
I, trắc nghiệm( 4 điểm):
Khoanh tròn vào một chữ cái trớc câu trả lời đúng:
Câu1: Nếu x 2 = -5 thì x bằng:
A. 3 B. -3 C. -7 D. 7.
Câu 2: Kết quả của phép tính 12- ( 6- 18) là:
A. 24 B. -24 C. 0 D. -12.
Câu 3: Kết quả của phép tính ( -2)
4
là:
A. 24 B. 8 C. -16 D. 16.
Câu 4: Cho m, n, p, q là những số nguyên. Trong các biểu thức sau, biểy thức nào

không bằng biểu thức ( - m).n.(- p).(- q)?
A. m.n.p.(- q) B. m.(- n).(- p).(- q)
C. (- m).(- n).p.q D.(- m).n.p.q.
Câu 5: biết x + 7 = 135 (135 + 89). Số x bằng:
A 96 B 82 C 98 D. 96.
Câu 6: Cho x - (-7 ) = 5. Số x bằng:
A 2 B. 2 C. -12 D. 12.
Câu 7: Biết:
2
15
6
2
=
+x
. Số x bằng:
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ - THCS Hồng Châu
Giáo án Số học 6
A 43 B. 43 C. - 47 D. 47.
Câu 8: Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao
nhiêu phần số học sinh của lớp?
A.
7
6
B.
13
7
C.
13
6
D.

6
7
Câu 9: Tổng
6
7
+
6
11
bằng:
A.
6
5
B.
3
4
C.
3
2
D. -
3
2
Câu 10: Kết quả của phép tính:
3
1
.








4
3
.
9
5
.







7
81
.







15
21
là:
A.
4

9
B.
4
9
C.
4
81
D.
4
27
Câu 11: Số lớn nhất trong các phân số:
7
15
;
7
10
;
2
1
;
7
3
;
4
3
;
7
12



là:
A.
7
15
B.
4
3
C.
7
12


D.
7
10
.
Câu 12: Cho biết:
4
315
=
x
. Số x thích hợp là:
A. x = 20 B. x = - 20 C. x = 63 D. x = 57.
Câu 13: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 180
0
.
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 180
0
.

C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 180
0
.
D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90
0
.
Câu 14: Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 35
0
. số đo góc còn laị là:
A. 45
0
B. 55
0
C. 65
0
D. 145
0
.
Câu 15: Cho hai góc A, B bù nhau và
BA



= 20
0
. Số đo góc A bằng:
A. 100
0
B. 80
0

C. 55
0
D. 35
0
.
Câu 16: Cho hai góc kề bù xOy và yOy
,
, trong đó x
O

y = 130
0
. Gọi Oz là tia phân giác
của góc yOy
,
( Hình 1). Số đo góc zOy
,
bằng:
A. 65
0
B. 35
0
C. 30
0
D.25
0
.
130
0
O

y
,
z
y
x
Hình 1
II .Tự luận(6 điểm):
Câu 17(1 điểm): Thực hiện phép tính:

10
)3(
.
11
6
5
2
.
11
4
+

.
Câu 18(1 điểm) : Tìm số nguyên x, biết:

32 +x
= 5.
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ - THCS Hồng Châu
Giáo án Số học 6
Câu 19( 2 điểm) : Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số
học sinh trung bình chiếm

13
7
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
6
5
số học
sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp?
Câu 20( 2 điểm):
Cho x
O

y = 110
0
a, Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho x
O

z = 28
0
.
b, Gọi Ot là tia phân giác của y
O

z. Tính x
O

t.
đáp án và thang điểm
I. P hần trắc nghiệm : (4 điểm) Mỗi ý đúng 0.25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp

án
B A D C A A C B C A C B C B A D
II. Phần tự luận : 6 điểm
Câu Nội dung Điểm
17a
10
)3(
.
11
6
5
2
.
11
4
+

=
110
18
110
16
+


=
55
17
100
34

=

0.5
0.5
17b
(25 + 31) + (15 - 35 - 25 - 31)
= 25 + 31 + 15 - 35 - 25 -31
= ( 25 - 25) + (31 - 31) + ( 15 - 35)
= 0 + 0 + (-20)
= -20
0.5
0.5
18
Từ
532 =+x
suy ra : 2x+ 3 = 5 hoặc 2x+ 3 = - 5
Tính đợc x = 1 ; x = 4
( Nếu chỉ tính đợc một giá trị của x thì cả bài đợc 0.5 điểm)
0.5
0.5
19
Số HS trung bình là :
2852.
3
17
=
(HS)
Số HS giỏi và khá là : 52 - 28 = 24 (HS)
Số HS khá là :
2024.

6
5
=
(HS)
Số HS giỏi là : 24 - 20 = 4 (HS)
0.5
0.5
0.5
0.5
20a
Vẽ hình đúng
Tính đợc
0
82

=zOy
0.5
0.5
20b
Tính đợc
0
41

=tOz
Từ đó tính đợc
0
69

=tOx
0.5

0.5
Kết quả
Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Yêu
6B 24








Nguyễn Thị Thanh Thuỷ - THCS Hồng Châu
Giáo án Số học 6
Tuần 37 Ngày soạn: 5/5/2010
Tiết 111 trả bài kiểm tra học kì II ( phần số học)
I. Mục tiêu:
- Đánh giá đợc việc lĩnh hội kiến thức của HS qua bài kiểm tra.
- HS thấy rõ đợc những u điểm, khuyết điểm của mình, hiểu đợc lí do làm sai, cách
trình bày.
- Rèn luyện cho HS tính tự giác cẩn thận .
II . Chuẩn bị của gv và hs:
- HS: Ôn lại các kiến thức có liên quan.
- GV: Bài kiểm tra của của HS sau khi đã chấm bài và lên điểm .
III. Tiến trình dạy và học :
1, Đề bài: GV treo BP có chép đề bài kiểm tra HK II ( phần số học)
2, Yêu cầu:
a, Về đáp án : Phần I: Trắc nghiệm: GV yờu cu HS t c cõu hi v ng ti ch tr
li (Các câu từ 1-12; Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

đáp
án
B A D C A A C B C A C B
Phần 2: Tự luận: GV gi HS lờn bng cha v giỏo viờn cht li tng dng bi tp v
cỏch lm cho HS.( các câu 17; 18; 19)
Câu Nội dung điểm
17
10
)3(
.
11
6
5
2
.
11
4
+

=
+

110
16
110
18
0,5

0,5
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ - THCS Hồng Châu

Giáo án Số học 6
=
55
17
110
34
=



18
Từ
32 +x
= 5 suy ra: 2x + 3 = 5 hoặc 2x = 3 = -5
Tính đợc x = 1; x = -4
( Nếu chỉ tính đợc một giá trị thì cả bài cho 0,5 điểm)
0,5
0,5
19
Số HS trung bình là:
3
17
.52 = 28 ( HS)
Số HS giỏi và khá là: 52 -28 = 24 ( HS)
Số HS khá là:
6
5
. 24 = 20 ( HS)
Số HS giỏi là: 24 -20 = 4 ( HS)
0,5

0,5
0,5
0,5
b, Về trình bày: Phần tự luận cần trình bày sạch sẽ. Lập luận chặt chẽ lô gíc.
3, Nhận xét:
* Ưu điểm:
- a s cỏc em ó cú s c gng trong khi lm bi kim tra có nhiều em đợc điểm giỏi,
khá, có 1 em đạt điểm TB.
* Nhc im:
- i vi phn trc nghim 1 s em vn sai cõu 11. S ln nht trong cỏc phõn s
ó cho phi l phõn s
7
12


. Vỡ phõn s ny cú mu s v mu s l 1 s õm nờn ta phi
chia c t v mu cho (-1) c mt phõn s dng.
Li hay mc phi: Nhm du khi cng tr hai s nguyờn, ch ra trong tng bi ca HS.
4, Chữa một số lỗi sai cơ bản: Câu 18: Từ đề bài suy ra:
2x + 3 = 5 hoặc 2x = 3 = -5 chứ không phải
32 +x
= 5 và
32 +x
=- 5
5, thống kê các loại điểm:
Điểm Dới 3,5 3,5- 4,5 5-6,4 6,5-7,9 8-10
Số bài 0 0 1 10 13
4. Củng cố:
GV cho HS làm thêm 1 số bài toán tìm x có chứa giá tr tuyt i.
73 x

= 6 ;
7
1
2 x
=
28
3
;
4
9
-
3
2
5 x
=
3
2
1
5. H ớng dẫn về nhà:
- ôn lại toàn bộ kiến thức số học từ đầu năm.
- ôn và làm các BT còn lại phần ôn tập học kì II.
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ - THCS Hồng Châu
Giáo án Số học 6
Tuần 37 Ngày soạn: 5/5/2010
Tiết 112 trả bài kiểm tra học kì II ( phần hình học)
I. Mục tiêu:
- Đánh giá đợc việc lĩnh hội kiến thức của HS qua bài kiểm tra.
- HS thấy rõ đợc những u điểm, khuyết điểm của mình, hiểu đợc lí do làm sai, cách
trình bày.
- Rèn luyện cho HS tính tự giác cẩn thận .

II . Chuẩn bị của gv và hs:
- HS: Ôn lại các kiến thức có liên quan.
- GV: Bài kiểm tra của của HS sau khi đã chấm bài và lên điểm .
III. Tiến trình dạy và học:
1, Đề bài: GV treo BP có chép đề bài kiểm tra HK II ( Phần hình học)
2, Yêu cầu:
a, Về đáp án : Phần I: Trắc nghiệm: GV yờu cu HS t c cõu hi v ng ti ch tr
li (Các câu từ 13- 16; Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.)
Câu Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
đáp án C B A D
Phần 2: Tự luận: GV gi HS lờn bng cha v giỏo viờn cht li cỏch lm cho HS.(câu
20)
Câu Nội dung điểm
20 a
Vẽ hình đúng
Tính đợc y
O

z = 82
0
0,5
20b
Tính đợc z
O

t = 41
0
Từ đó tính đợc x
O


t = 69
0
0.5
b, Về trình bày: Phần tự luận cần trình bày sạch sẽ. Lập luận chặt chẽ lô gíc.
3, Nhận xét:
* Ưu điểm:
- a s cỏc em ó cú s c gng trong khi lm bi kim tra kết quả cao hơn HKI.
* Nhc im:
Li hay mc phi: Không vẽ hình đúng, Đề bài đã cho tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Ot
nhng một số bạn vẫn đi chứng minh. Và lập luận tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot cha
chặt chẽ.
4, Chữa một số lỗi sai cơ bản: ( Chữa nhợc điểm đã nêu ở trên)
5, thống kê các loại điểm:
Điểm Dới 3,5 3,5- 4,5 5-6,4 6,5-7,9 8-10
Số bài 0 0 1 10 13
4. Củng cố:
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ - THCS Hồng Châu
Giáo án Số học 6
- GV nhắc lại các lỗi HS hay mắc phải trong bài kiểm tra học kì để HS rút kinh
nghiệm.
5. H ớng dẫn về nhà:
- ôn lại toàn bộ kiến thức hình học từ đầu năm.
- ôn và làm các BT còn lại phần ôn tập học kì II.
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ - THCS Hồng Châu

×