Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ktc1.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123 KB, 14 trang )

Chương trình : Trắc nghiệm-Soạn thảo trắc nghiệm trên máy vi tính
Phiên bản hỗ trợ chèn hình ảnh, biểu thức toán.
Lập trình : Phạm Văn Trung
Giáo viên : Trường THPT Bình Phú-Tx.TDM-Bình Dương
Liên hệ tác giả : ÐT (0650).817595
Email :

= = = = = = = == = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Chương trình khởi tạo : 4 bản in !
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Họ và tên:
Lớp 11
Đề số

Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: ĐS-GT11

Nội dung đề số : 001
1. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số y= tan2x là hàm số lẻ B. Hàm số y= tan(x+
π
) là hàm số lẻ
C. hàm số y= 2tanx là hàm số lẻ D. Hàm số y= tan(x+5) là hàm số lẻ
2. Phương trình sinx= cosx có số nghiệm thuộc đoạn [-


;π π
] là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
3. Tập xác đònh của hàm số y=tan2x là:
A. D=R\{
k
4 2
π π
+
} B. D=R\{k
π
} C. D=R D. D=R\{
k
2
π
+ π
}
4. Tập giá trò của hàm số y= sinx là:
A. [-1;1) B. (-1;1] C. (-1;1) D. [-1;1]
5. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
A. 3sinx+5= 0 B. 5cosx+3=0 C. 3cotx+5=0 D. 3tanx+5=0
6. Hàm số y= sinx nhận giá trò bằng -1 tại :
A.
x
2
3
x
2
π


=


π

= −


B.
x
2
3
x
2
π

=


π

=


C.
x
2
3
x
2

π

= −


π

=


D.
x
2
3
x
2
π

= −


π

= −



7. Hai hàm số nào tuần hoàn cùng chu kỳ?
A. tanx và sinx B. tan2x và cosx C. tan2x và cos2x D. sin2x và tanx
8. Giá trò nhỏ nhất của hàm số y=

1 2 sin x−
là:
A. 0 B. 1 C. -1 D. 3
9. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình sinx=
3
2
là:
A.
6
π
B.
5
6
π
C.
2
3
π
D.
3
π

10. Phương trình 2sinx-
2
=0 có nghiệm là:
A.
x k
4
3
x k

4
π

= + π


π

= − + π


B.
x k2
4
3
x k2
4
π

= − + π


π

= − + π


C.
x k
4

3
x k
4
π

= + π


π

= + π


D.
x k
4
3
x k
4
π

= − + π


π

= + π




11. Giá trò lớn nhất của hàm số y=
( )
2 cosx 1−
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. -2
12. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin2x= -
3
2
là:
A. -
3
π
B. -
5
6
π
C.
2
3
π
D.
6
π


13. Nghiệm của phương trình sin2x=
1
2
là:
A.

x k
8
3
x k
8
π

= + π


π

= + π


B.
x k
4
3
x k
4
π

= + π


π

= + π



C.
x k2
4
3
x k2
4
π

= + π


π

= + π


D.
x k
8
3
x k
8
π

= + π


π


= + π



14. Hàm số y= sinx nhận giá trò âm khi x thuộc khoảng:
A. (
;0−π
)
( )
;2∪ π π
B.
( )
3
; 0;
2 2
π π
 
− − ∪ π
 ÷
 

C.
3
; ;2
2 2 2
π π π
   
− − ∪ π
 ÷  ÷
   

D. (
;−π π
)
15. Để giá trò của hàm số y= sinx và y= cosx bằng nhau thì giá trò của x là:
A. x=
k
4
π
+ π
B. x=
k2
4
π
− + π
C. x=
k
4
π
− + π
D. x=
k2
4
π
+ π

16. Phương trình 3tanx-
3
=0 có số nghiệm thuộc khoảng (0;
2
π

) là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
17. Phương trình cos4x= sin2x có số nghiệm thuộc khoảng (0;
2
π
) là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
18. Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kỳ là
π
?
A. cosx B. sin2x C. sinx D. tan2x
19. Phương trình sin
2
x- sinx=0 có số nghiệm trong (
;−π π
) là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
20. Nghiệm của phương trình sinx=1 là:
A. x= -
k2
2
π
+ π
B. x=
k2
2
π
+ π
C. x=
k

2
π
+ π
D. x= -
k
2
π
+ π

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Họ và tên:
Lớp 11
Đề số : 001

Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - - - ~ 06. - - = - 11. ; - - - 16. - / - -
02. - - = - 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. - / - -
03. ; - - - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. - / - -
04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. ; - - - 19. - / - -
05. ; - - - 10. - - = - 15. ; - - - 20. - - = -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - / - - 06. - / - - 11. - / - - 16. - - - ~
02. - / - - 07. - / - - 12. - - - ~ 17. - / - -

03. ; - - - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. ; - - -
04. ; - - - 09. - / - - 14. ; - - - 19. - - = -
05. ; - - - 10. - - = - 15. - - = - 20. - - = -
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. ; - - - 06. - - = - 11. - - - ~ 16. ; - - -
02. ; - - - 07. - / - - 12. - / - - 17. - - - ~
03. - / - - 08. - - = - 13. ; - - - 18. - - = -
04. - / - - 09. - - = - 14. - / - - 19. - - = -
05. - / - - 10. - - = - 15. ; - - - 20. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - - - ~ 06. - / - - 11. ; - - - 16. - - = -
02. - / - - 07. - / - - 12. - / - - 17. - / - -
03. - - - ~ 08. - - - ~ 13. - / - - 18. - - = -
04. - - = - 09. - / - - 14. ; - - - 19. ; - - -
05. - - = - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - - = -
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: ĐS-GT11

Nội dung đề số : 002
1. Giá trò lớn nhất của hàm số y=
( )
2 cosx 1−
là:
A. 2 B. 0 C. -2 D. 1
2. Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kỳ là
π
?
A. tan2x B. sin2x C. cosx D. sinx
3. Phương trình 3tanx-
3

=0 có số nghiệm thuộc khoảng (0;
2
π
) là:
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
4. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình sinx=
3
2
là:
A.
3
π
B.
6
π
C.
2
3
π
D.
5
6
π

5. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
A. 3sinx+5= 0 B. 3cotx+5=0 C. 3tanx+5=0 D. 5cosx+3=0
6. Nghiệm của phương trình sinx=1 là:
A. x=
k2
2

π
+ π
B. x=
k
2
π
+ π
C. x= -
k
2
π
+ π
D. x= -
k2
2
π
+ π

7. Hai hàm số nào tuần hoàn cùng chu kỳ?
A. tan2x và cosx B. sin2x và tanx C. tanx và sinx D. tan2x và cos2x
8. Hàm số y= sinx nhận giá trò bằng -1 tại :
A.
x
2
3
x
2
π

= −



π

=


B.
x
2
3
x
2
π

=


π

=


C.
x
2
3
x
2
π


= −


π

= −


D.
x
2
3
x
2
π

=


π

= −



9. Để giá trò của hàm số y= sinx và y= cosx bằng nhau thì giá trò của x là:
A. x=
k
4

π
− + π
B. x=
k
4
π
+ π
C. x=
k2
4
π
− + π
D. x=
k2
4
π
+ π

10. Tập xác đònh của hàm số y=tan2x là:
A. D=R\{
k
2
π
+ π
} B. D=R C. D=R\{
k
4 2
π π
+
} D. D=R\{k

π
}
11. Phương trình sinx= cosx có số nghiệm thuộc đoạn [-
;π π
] là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
12. Nghiệm của phương trình sin2x=
1
2
là:
A.
x k
4
3
x k
4
π

= + π


π

= + π


B.
x k
8
3

x k
8
π

= + π


π

= + π


C.
x k2
4
3
x k2
4
π

= + π


π

= + π


D.
x k

8
3
x k
8
π

= + π


π

= + π



13. Tập giá trò của hàm số y= sinx là:
A. (-1;1] B. (-1;1) C. [-1;1) D. [-1;1]
14. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin2x= -
3
2
là:
A.
6
π

B. -
3
π
C.
2

3
π
D. -
5
6
π

15. Phương trình sin
2
x- sinx=0 có số nghiệm trong (
;−π π
) là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
16. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số y= tan2x là hàm số lẻ B. Hàm số y= tan(x+
π
) là hàm số lẻ
C. hàm số y= 2tanx là hàm số lẻ D. Hàm số y= tan(x+5) là hàm số lẻ
17. Phương trình 2sinx-
2
=0 có nghiệm là:
A.
x k
4
3
x k
4
π

= + π



π

= − + π


B.
x k
4
3
x k
4
π

= + π


π

= + π


C.
x k2
4
3
x k2
4
π


= − + π


π

= − + π


D.
x k
4
3
x k
4
π

= − + π


π

= + π



18. Giá trò nhỏ nhất của hàm số y=
1 2 sin x−
là:
A. 0 B. 3 C. -1 D. 1

19. Phương trình cos4x= sin2x có số nghiệm thuộc khoảng (0;
2
π
) là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
20. Hàm số y= sinx nhận giá trò âm khi x thuộc khoảng:
A.
3
; ;2
2 2 2
π π π
   
− − ∪ π
 ÷  ÷
   
B. (
;−π π
)
C. (
;0−π
)
( )
;2∪ π π
D.
( )
3
; 0;
2 2
π π
 

− − ∪ π
 ÷
 

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Họ và tên:
Lớp 11
Đề số : 002

Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - / - - 06. - / - - 11. - / - - 16. - - - ~
02. - / - - 07. - / - - 12. - - - ~ 17. - / - -
03. ; - - - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. ; - - -
04. ; - - - 09. - / - - 14. ; - - - 19. - - = -
05. ; - - - 10. - - = - 15. - - = - 20. - - = -
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. ; - - - 06. - - = - 11. - - - ~ 16. ; - - -
02. ; - - - 07. - / - - 12. - / - - 17. - - - ~
03. - / - - 08. - - = - 13. ; - - - 18. - - = -
04. - / - - 09. - - = - 14. - / - - 19. - - = -
05. - / - - 10. - - = - 15. ; - - - 20. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - - - ~ 06. - / - - 11. ; - - - 16. - - = -

02. - / - - 07. - / - - 12. - / - - 17. - / - -
03. - - - ~ 08. - - - ~ 13. - / - - 18. - - = -
04. - - = - 09. - / - - 14. ; - - - 19. ; - - -
05. - - = - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - - = -
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: ĐS-GT11

Nội dung đề số : 003
1. Phương trình 3tanx-
3
=0 có số nghiệm thuộc khoảng (0;
2
π
) là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
2. Tập giá trò của hàm số y= sinx là:
A. [-1;1] B. (-1;1) C. (-1;1] D. [-1;1)
3. Hàm số y= sinx nhận giá trò bằng -1 tại :
A.
x
2
3
x
2
π

= −


π


= −


B.
x
2
3
x
2
π

= −


π

=


C.
x
2
3
x
2
π

=



π

=


D.
x
2
3
x
2
π

=


π

= −



4. Giá trò nhỏ nhất của hàm số y=
1 2 sin x−
là:
A. 3 B. 0 C. -1 D. 1
5. Kết luận nào sau đây là sai?
A. hàm số y= 2tanx là hàm số lẻ B. Hàm số y= tan(x+5) là hàm số lẻ
C. Hàm số y= tan(x+

π
) là hàm số lẻ D. Hàm số y= tan2x là hàm số lẻ
6. Để giá trò của hàm số y= sinx và y= cosx bằng nhau thì giá trò của x là:
A. x=
k2
4
π
− + π
B. x=
k
4
π
− + π
C. x=
k
4
π
+ π
D. x=
k2
4
π
+ π

7. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình sinx=
3
2
là:
A.
5

6
π
B.
3
π
C.
6
π
D.
2
3
π

8. Phương trình cos4x= sin2x có số nghiệm thuộc khoảng (0;
2
π
) là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
9. Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kỳ là
π
?
A. cosx B. tan2x C. sin2x D. sinx
10. Hai hàm số nào tuần hoàn cùng chu kỳ?
A. tan2x và cos2x B. tanx và sinx C. sin2x và tanx D. tan2x và cosx
11. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
A. 3cotx+5=0 B. 3tanx+5=0 C. 5cosx+3=0 D. 3sinx+5= 0
12. Giá trò lớn nhất của hàm số y=
( )
2 cosx 1−
là:

A. 1 B. 0 C. 2 D. -2
13. Phương trình sin
2
x- sinx=0 có số nghiệm trong (
;−π π
) là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
14. Hàm số y= sinx nhận giá trò âm khi x thuộc khoảng:
A.
( )
3
; 0;
2 2
π π
 
− − ∪ π
 ÷
 
B. (
;0−π
)
( )
;2∪ π π

C.
3
; ;2
2 2 2
π π π
   

− − ∪ π
 ÷  ÷
   
D. (
;−π π
)
15. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin2x= -
3
2
là:
A.
6
π

B. -
3
π
C.
2
3
π
D. -
5
6
π

16. Nghiệm của phương trình sin2x=
1
2
là:

A.
x k
8
3
x k
8
π

= + π


π

= + π


B.
x k2
4
3
x k2
4
π

= + π


π

= + π



C.
x k
8
3
x k
8
π

= + π


π

= + π


D.
x k
4
3
x k
4
π

= + π


π


= + π



17. Phương trình sinx= cosx có số nghiệm thuộc đoạn [-
;π π
] là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
18. Tập xác đònh của hàm số y=tan2x là:
A. D=R B. D=R\{k
π
} C. D=R\{
k
4 2
π π
+
} D. D=R\{
k
2
π
+ π
}
19. Phương trình 2sinx-
2
=0 có nghiệm là:
A.
x k2
4
3

x k2
4
π

= − + π


π

= − + π


B.
x k
4
3
x k
4
π

= − + π


π

= + π


C.
x k

4
3
x k
4
π

= + π


π

= + π


D.
x k
4
3
x k
4
π

= + π


π

= − + π



20. Nghiệm của phương trình sinx=1 là:
A. x= -
k2
2
π
+ π
B. x=
k
2
π
+ π
C. x=
k2
2
π
+ π
D. x= -
k
2
π
+ π

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Họ và tên:
Lớp 11
Đề số : 003

Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~

02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~

Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: ĐS-GT11

Nội dung đề số : 004
1. Phương trình cos4x= sin2x có số nghiệm thuộc khoảng (0;
2
π
) là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
2. Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kỳ là
π
?
A. cosx B. sin2x C. sinx D. tan2x
3. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
A. 5cosx+3=0 B. 3cotx+5=0 C. 3tanx+5=0 D. 3sinx+5= 0
4. Phương trình 2sinx-
2
=0 có nghiệm là:
A.
x k
4
3
x k
4
π


= − + π


π

= + π


B.
x k2
4
3
x k2
4
π

= − + π


π

= − + π


C.
x k
4
3
x k

4
π

= + π


π

= + π


D.
x k
4
3
x k
4
π

= + π


π

= − + π


5. Hai hàm số nào tuần hoàn cùng chu kỳ?
A. tan2x và cosx B. tan2x và cos2x C. sin2x và tanx D. tanx và sinx
6. Giá trò lớn nhất của hàm số y=

( )
2 cosx 1−
là:
A. 2 B. 0 C. -2 D. 1
7. Để giá trò của hàm số y= sinx và y= cosx bằng nhau thì giá trò của x là:
A. x=
k
4
π
− + π
B. x=
k
4
π
+ π
C. x=
k2
4
π
+ π
D. x=
k2
4
π
− + π

8. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin2x= -
3
2
là:

A. -
5
6
π
B.
2
3
π
C. -
3
π
D.
6
π


9. Phương trình sinx= cosx có số nghiệm thuộc đoạn [-
;π π
] là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
10. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số y= tan2x là hàm số lẻ B. Hàm số y= tan(x+
π
) là hàm số lẻ
C. Hàm số y= tan(x+5) là hàm số lẻ D. hàm số y= 2tanx là hàm số lẻ
11. Tập giá trò của hàm số y= sinx là:
A. [-1;1] B. [-1;1) C. (-1;1] D. (-1;1)
12. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình sinx=
3
2

là:
A.
6
π
B.
3
π
C.
5
6
π
D.
2
3
π

13. Phương trình 3tanx-
3
=0 có số nghiệm thuộc khoảng (0;
2
π
) là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
14. Hàm số y= sinx nhận giá trò bằng -1 tại :
A.
x
2
3
x
2

π

= −


π

=


B.
x
2
3
x
2
π

=


π

=


C.
x
2
3

x
2
π

= −


π

= −


D.
x
2
3
x
2
π

=


π

= −



15. Giá trò nhỏ nhất của hàm số y=

1 2 sin x−
là:
A. 1 B. -1 C. 3 D. 0
16. Nghiệm của phương trình sinx=1 là:
A. x=
k2
2
π
+ π
B. x= -
k
2
π
+ π
C. x=
k
2
π
+ π
D. x= -
k2
2
π
+ π

17. Tập xác đònh của hàm số y=tan2x là:
A. D=R\{
k
2
π

+ π
} B. D=R\{
k
4 2
π π
+
} C. D=R D. D=R\{k
π
}
18. Phương trình sin
2
x- sinx=0 có số nghiệm trong (
;−π π
) là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
19. Nghiệm của phương trình sin2x=
1
2
là:
A.
x k
8
3
x k
8
π

= + π



π

= + π


B.
x k
4
3
x k
4
π

= + π


π

= + π


C.
x k
8
3
x k
8
π

= + π



π

= + π


D.
x k2
4
3
x k2
4
π

= + π


π

= + π



20. Hàm số y= sinx nhận giá trò âm khi x thuộc khoảng:
A. (
;−π π
) B.
( )
3

; 0;
2 2
π π
 
− − ∪ π
 ÷
 

C. (
;0−π
)
( )
;2∪ π π
D.
3
; ;2
2 2 2
π π π
   
− − ∪ π
 ÷  ÷
   

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Họ và tên:
Lớp 11
Đề số : 004

Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - - - ~ 06. - / - - 11. ; - - - 16. - - = -
02. - / - - 07. - / - - 12. - / - - 17. - / - -
03. - - - ~ 08. - - - ~ 13. - / - - 18. - - = -
04. - - = - 09. - / - - 14. ; - - - 19. ; - - -
05. - - = - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - - = -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×