Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề tham khào HK2 lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.69 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2009 – 2010
Bộ môn :Toán lớp 7
Thời gian: 90 phút
ĐỀ A
Bài 1: Cho đơn thức:
2
2 2 2
3 8
M x y . x y
4 9
æ ö æ ö
÷ ÷
ç ç
= -
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
1) Thu gọn M rồi xác định bậc, hệ số và phần biến của đơn thức M.
(1đ)
2) Tính giá trị của đơn thức M tại
1
x 1; y
2
=- =
. (0,5đ)
Bài 2: Cho hai đa thức sau:
( )
( )


3 4 2
2 4 3
A x 2x 9 6x 7x 2x
B x 2x 9x 3x 7x 12
=- + - + -
= + - + -
1) Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
của biến và xác định bậc từng đa thức. (0,5đ)
2) Tính
( ) ( )
A x B x+
;
( ) ( )
A x B x-
(2đ)
Bài 3: 1) Tìm nghiệm của đa thức
( )
P x
. Biết
( )
P x 3x 21= +
(0,5đ)
2) Cho
ABCV
vuông tại A, biết AB = 18cm; BC = 30cm. Hãy
so sánh các góc của
ABCV
? (0,5đ)
Bài 4: Tìm đa thức K biết :
2 3 4 4 2 3 4 4

(2 7 5 ) 2 2 7 3x x y y K x x y y+ − − = − + +
(1đ)
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có
µ
0
C 30=
, có AM là đường
trung tuyến. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
1) Hãy so sánh các cạnh của tam giác ABC. (1đ)
2) Chứng minh tam giác ACD vuông. (1đ)
3) Gọi K là trung điểm của AC. Biết BK cắt AM tại G và DK cắt
CM tại N. Chứng minh
KGNV
cân. (1đ)
4) Trên tia đối của tia AB lấy điểm I sao cho AI = AB. Chứng
minh : D, K , I thẳng hàng. (0,5đ)
5) Chứng minh:
IM BC^
. (0,5đ)
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2009 – 2010
Bộ môn :Toán lớp 7
Thời gian: 90 phút
ĐỀ B
Bài 1: Cho đơn thức:
2
3 2
18 2
M x y . xy
4 3

æ öæ ö
÷ ÷
ç ç
= -
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è øè ø
1) Thu gọn M rồi xác định bậc, hệ số và phần biến của đơn thức M.
(1đ)
2) Tính giá trị của đơn thức M tại
1
x 1; y
2
=- =
. (0,5đ)
Bài 2: Cho hai đa thức sau:
( )
3 2 4
2 4 3
A(x) 4x x 2x 3 9x
B x 4x 9x 2x x 12
=- + - + -
= + + - -
1) Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
của biến và xác định bậc từng đa thức. (0,5đ)
2) Tính
( ) ( )
A x B x+

;
( ) ( )
A x B x-
(2đ)
Bài 3: 1) Tìm nghiệm của đa thức
( )
Q x
. Biết
( )
Q x 5x 20= -
(0,5đ)
2) Cho
DEFV
vuông tại D, biết DE = 15cm; DF = 20cm. Hãy
so sánh các góc của
DEFV
? (0,5đ)
Bài 4: Tìm đa thức K biết :
2 3 4 4 2 3 4 4
2 ( 2 5 ) 2 9K x x y y x x y y+ − + + = + +
(1đ)
Bài 5: Cho tam giác DEF vuông tại D có
µ
0
E 60=
, có DM là đường
trung tuyến. Trên tia đối của tia MD lấy điểm N sao cho MD = MN.
1) Hãy so sánh các cạnh của tam giác DEF. (1đ)
2) Chứng minh tam giác DFN vuông. (1đ)
3) Gọi K là trung điểm của DF. Biết EK cắt DM tại G và NK cắt

FM tại P. Chứng minh
GPKV
cân. (1đ)
4) Trên tia đối của tia DE lấy điểm I sao cho DI = DE. Chứng
minh : N, K , I thẳng hàng. (0,5đ)
5) Chứng minh:
IM EF^
. (0,5đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×