Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de tham khao hk1- toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.31 KB, 4 trang )

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 7
NĂM 2008 – 2009
Thời gian: 90 phút
Bài 1: (2 đ) Tính ( tính nhanh nếu có thể)
a) 2 + 1,8 : (- 0,9)
b)
. .
3 1 3 1
20 44
4 5 4 5

c)
.
2
1 1
3
27 3

 
+ −
 ÷
 
Bài 2: (2 đ) Tìm x biết

)
)
) :
5 x 3 x
27 63
a
x 2


1 1 1
b x
6 3 4
c 2 2 4

=
− − =
=
Bài 3: (1 đ)
Vẽ đồ thị hàm số y = -2x
Bài 4: (2 đ)
Khối lớp 7 của một trường có 176 học sinh sau khi thi học kỳ I số học sinh được xếp thành ba loại : Giỏi, Khá,
Trung bình. Biết số học sinh Giỏi, Khá, Trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7.Tính số học sinh mỗi loại của khối 7
Bài 5: ( 3 đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ tia phân giác
·
ABC
cắt cạnh AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE
= AB. Chứng minh:
a) ∆ ABD = ∆ E BD
b) DE  BC
c) Từ E vẽ đường thẳng song song với BD và từ B Vẽ đường thẳng song song với DE, hai đường thẳng
này cắt nhau tại F. Chứng minh ∆ F BE = ∆ DEB
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ I
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 7
NĂM 2008 – 2009
Thời gian: 90 phút
Bài 1: (2 đ)
Thực hiện phép tính:

3
5 14 12 2 11
a) + - + +
15 25 9 7 25
1 1
b)4. - + :5
2 2
3 1 3 1
c)16 . - -13 . -
5 3 5 3
 
 ÷
 
   
 ÷  ÷
   
Bài 2: (2 đ)Tìm x biết:
x
2 7
a)2 : x =1 : 0.02
3 9
4 1 2
b) - x + =
7 2 5
3
c) = 81
27
Bài 3 : ( 2 đ)
Cho hàm số y = -3x
a) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x

b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên A(1; 3) và
;
2
B 2
3
 

 ÷
 
?
Bài 4: (1 đ )
Tìm x và y biết
x y
2 9
=
và y -3x = 24
Bài 5 : ( 3 đ) Cho tam giác ABC có
µ
A
o
90=
và AB =AC. Gọi K là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ∆ AKB = ∆ AKC
b) AK  BC.
c) Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC song song với AK
Tính góc BEC.
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ II
ĐÁP ÁN
ĐỀ I

Bài 1: (2 đ)
a) tính đúng (0,5 đ)
b) tính đúng (0, 75 đ)
c) tính đúng (0,75 đ)
Bài 2: (2 đ)
a) Tính x đúng ( 0,75 đ)
b) Tính được
1 6
x
2 35
+ =
(0,25 đ)

1 6 1 6
x + = hay x + = -
2 35 2 35

( 0,5 đ)
Tìm đúng mỗi giá trị của x (0,25 đ)
c) Đưa về lũy thừa cùng cơ số đúng ( 0,25 đ)
Tìm x đúng (0, 25 đ)
Bài 3: ( 1 đ)
Lập bảng giá trị đúng (0,5 đ)
Vẽ đồ thị đúng ( 0, 5 đ)
Bài 4: (2 đ)
Áp dụng đúng tính chất dãy tỉ số bằng nhau (0,5 đ)
Tính đúng số học sinh mỗi loại (0, 5 đ)
Bài 5: (3 đ)
Vẽ hình đúng (0, 5 đ)
a) Chứng minh được hai tam giác bằng nhau (0, 75 đ)

b) Chứng minh được DE  BC (0,75 đ)
c) Chứng minh được hai tam giác bằng nhau (1 đ)
ĐÁP ÁN
ĐỀ II
Bài 1( 2 đ)
a) Tính đúng (0,5 đ)
b) Tính đúng (0, 75 đ)
c) Tính đúng (0,75 đ)
Bài 2: ( 2 đ)
d) tìm được x (0,75 đ)
e) Tính được
1 7
x - =
16 12
(0, 25 đ)

1 7 1 7
x - = hay x - = -
6 12 6 12

(0,5 đ)
Tìm đúng mỗi giá trị của x (0,25 đ)
f) Đưa về lũy thừa cùng cơ số đúng ( 0,25 đ)
Tìm x đúng (0, 25 đ)
Bài 3: (2đ)
a) Lập bảng giá trị đúng ( 0,5 đ); Vẽ đồ thị đúng ( 0,5 đ)
a) Giải thích được điểm thuộc , không thuộc đồ thị hàm số ( 0,5 đ cho mỗi điểm đúng)
Bài 4: (1 đ)
Áp dụng đúng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ( 0,5 đ)
Tính x đúng ( 0, 25 đ); tính y đúng ( 0, 25 đ)

Bài 5( 3 đ)
Vẽ hình đúng ( 0,5 đ)
a) Chứng minh được hai tam giác bằng nhau (0,75 đ)
b) Chứng minh được AK  BC (0,5 đ)
c) Chứng minh được AK // EC ( 0,75 đ); Tính đúng góc BEC (0,5 đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×