Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009-2010 MÔN VẬT LÍ 11TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.4 KB, 19 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009-2010
MÔN VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Đề gồm 48 câu trắc nghiệm /04 trang)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I.PHẦN CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( Gồm 32 câu, từ Câu 1 đến Câu 32)
Câu 1: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì
cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là
A. 0,2 mT. B. 0,04π mT. C. 0,4π mT. D. 20π μT.
Câu 2: 1 Vêbe bằng
A. 1 T.m
2
. B. 1 T/ m
2
. C. 1 T.m. D. 1 T/m.
Câu 3: Kính lúp dùng để quan sát vật có kích thước:
A. rất lớn. B. rất nhỏ. C. lớn. D. nhỏ.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng ?
A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa ,chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần,chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
C. Mắt lão hoàn toàn giống mắt viễn.
D. Mắt lão không nhìn rõ vật ở gần mà cũng không nhìn rõ vật ở xa.
Câu 5: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng:
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0.
Câu 6: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho
các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 480 Wb. B. 0,048 Wb. C. 24 Wb. D. 0 Wb.


Câu 7: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu lõm.
B. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.
C. hai mặt phẳng.
D. hai mặt cầu lồi.
Câu 8: Công thức định góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là
A. D = i
1
+ i
2
– A. B. D = i
1
– A. C. D = r
1
+ r
2
– A. D. D = n (1 –A).
Câu 9: Số bội giác của kính lúp
0
G
α
α
=
trong đó:
A. α là góc trông trực tiếp vật, α
0
là góc trông ảnh của vật qua kính.
B. α là góc trông ảnh của vật qua kính , α
0
là góc trông trực tiếp vật.

C. α là góc trông ảnh của vật qua kính, α
0
là góc trông trực tiếp vật khi vật ở cực cận.
D. α là góc trông trực tiếp vật khi vật ở cực cận., α
0
là góc trông trực tiếp vật.
Câu 10: Độ phóng đại của kính hiển vi có độ dài quang học δ = 12 (cm) là k
1
= 30. Tiêu cự của thị
kính f
2
= 2cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là Đ = 30 (cm). Số bội giác của kính
hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 75 (lần). B. 180 (lần). C. 450 (lần). D. 900 (lần).
Câu 11: Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực có công thức là:
A. G

= Đ/f. B.
§
ff
G
21
δ
=

. C.
21
ff
§
G

δ
=

. D.
2
1
f
f
G =

.
Câu 12: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Trang 1/19 -
ĐỀ CHÍNH THỨC
D. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 13: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng
điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 14: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ -1
(dp). Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là:
A. Từ 13,3 (cm) đến 75 (cm). B. Từ 17 (cm) đến 2 (m).
C. Từ 1,5 (cm) đến125 (cm). D. Từ 14,3 (cm) đến 100 (cm).
Câu 15: Một tia sáng chiếu đến mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất của lăng
kính là n =
3

. Góc lệch cực tiểu giữa tia ló và tia tới là:
A. D
min
= 60
0
. B. D
min
= 75
0
. C. D
min
= 30
0
. D. D
min
= 45
0
.
Câu 16: Một điện tích 10
-6
C bay với vận tốc 10
4
m/s xiên góc 30
0
so với các đường sức từ vào một
từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 25 N. B. 2,5 mN. C. 25
2
mN. D. 2,5 N.
Câu 17: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng

A. lớn hơn 2f. B. bằng 2f. C. từ f đến 2f. D. từ 0 đến f.
Câu 18: Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng
từ tăng 2 lần, từ thông :
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. bằng 0. D. tăng 2 lần.
Câu 19: Một người phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn là 88
cm để ngắm chừng ở vô cực. Khi đó, ảnh có độ bội giác là 10. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần
lượt là
A. 8 cm và 80 cm. B. 79,2 cm và 8,8 cm. C. 80 cm và 8 cm. D. 8,8 cm và 79,2 cm.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.
B. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
C. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
D. Cảm ứng từ là đại lượng đực trung cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.
Câu 21: Lực Lo – ren – xơ là
A. lực điện tác dụng lên điện tích.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 22: Một khung dây tròn bán kính R, có N vòng dây , cường độ dòng điện qua khung dây là I.
Cảm ứng từ tại tâm khung dây được tính bằng công thức nào sau dây :
A.
7
2 .10
NI
B
R
π

=
. B.

7
2 .10
I
B
R
π

=
. C.
7
2.10 .
N
B I
R

=
. D.
7
4 .10B NI
π
=
.
Câu 23: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ
A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 4 lần.
C. tăng
2
lần. D. tăng 2 lần.
Câu 24: Khi chiếu ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có
giá trị là:
A. i

gh
= 41
0
48’. B. i
gh
= 48
0
35’. C. i
gh
= 62
0
44’. D. i
gh
= 38
0
26’.
Câu 25: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều
có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N. B. 1800 N. C. 1,8 N. D. 0 N.
Câu 26: Một người viễn thị có điểm cực viễn cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (dp),
người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
A. 27,5 (cm). B. 40,0 (cm). C. 26,7 (cm). D. 33,3 (cm).
Trang 2/19 -
Câu 27: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n
1
, của thủy tinh là n
2
. Chiết suất tỉ
đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là:
A. n

12
= n
1
– n
2.
B. n
21
= n
1
/n
2.
C. n
21
= n
2
– n
1.
D. n
21
= n
2
/n
1.
Câu 28: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20 cm một khoảng 60
cm. ảnh của vật nằm
A. sau kính 15 cm. B. sau kính 30 cm. C. trước kính 15 cm. D. trước kính 30 cm.
Câu 29: Độ lớn suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A.
t
e

c

∆Φ
=
. B.
t.e
c
∆∆Φ=
. C.
∆Φ

=
t
e
c
. D.
t
e
c

∆Φ
−=
.
Câu 30: Biểu thức tính suất điện động tự cảm:
A.
t
I
Le



−=
. B. e = L.I. C. e = 4π. 10
-7
.n
2
.V. D.
I
t
Le


−=
.
Câu 31: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều
chạy qua thì 2 dây dẫn
A. không tương tác. B. đẩy nhau. C. hút nhau. D. đều dao động.
Câu 32: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không
sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm
A. 2.10
-7
/5 T. B. 3.10
-7
T. C. 5.10
-7
T. D. 4.10
-6
T.
II.PHẦN RIÊNG ( 08 Câu )
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ làm phần dành riêng cho chương trình ban đó.
A,Theo chương trình Chuẩn: ( Gồm 08 Câu, từ Câu 33 đến Câu 40)

Câu 33: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng. B. song song.
C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 34: Thấu kính có độ tụ D = 5 (dp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
Câu 35: Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính lúp:
A. f = 10 (cm). B. f = 2,5 (cm). C. f = 10 (m). D. f = 2,5 (m).
Câu 36: Độ lớn của lực lo-ren-xơ được tính theo công thức:
A.
α
cosvBqf
=
. B.
α
sinvBqf
=
. C.
α
tanqvBf
=
. D.
vBqf
=
.
Câu 37: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A
Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
A. 4 π mT. B. 4 mT. C. 8 mT. D. 8 π mT.
Câu 38: Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là
A. tam giác đều. B. tam giác cân. C. tam giác vuông. D. tam giác vuông cân

Câu 39: Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f
1
= 1,2 (m), thị kính có tiêu cự f
2
= 4
(cm). Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính là:
A. 120 (lần). B. 30 (lần). C. 4 (lần). D. 10 (lần).
Câu 40: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở
ống dây này là
A. 2J. B. 2 mJ. C. 4 J. D. 4 mJ.
B,Theo Chương trình Nâng Cao ( 08 câu, từ Câu 41 đến Câu 48)
Câu 41: Một kính thiên văn với vật kính có độ tụ 0,5 (dp). Thị kính cho phép nhìn vật cao 1 (mm)
Đặt trong tiêu diện vật dưới góc là 0,05 (rad). Tiêu cự của thị kính là:
A. f
2
= 3 (cm). B. f
2
= 1 (cm). C. f
2
= 2 (cm). D. f
2
= 4 (cm).
Câu 42: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm
2
) gồm 1000 vòng dây.
Hệ số tự cảm của ống dây là:
Trang 3/19 -
A. 0,251 (H). B. 2,51.10
-2
(mH). C. 6,28.10

-2
(H). D. 2,51 (mH).
Câu 43: Một bản hai mặt song song có bề dàyM 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí.
Điểm sáng S cách bản 20 (cm). Ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng là:
A. 1 (cm). B. 2 (cm). C. 3 (cm). D. 4 (cm).
Câu 44: Hai dòng điện có cường độ I
1
= 6 (A) và I
2
= 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thảng, dài song
song cách nhau 10 (cm) trong chân không I
1
ngược chiều I
2
. Cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại
điểm M cách I
1
6 (cm) và cách I
2
8 (cm) có độ lớn là:
A. 3,0.10
-5
(T). B. 2,2.10
-5
(T). C. 2,0.10
-5
(T). D. 3,6.10
-5
(T).
Câu 45: Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I

1
và I
2
Đặt cách nhau một khoảng r trong
không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
A.
2
21
7
10.2
r
II
F

=
. B.
2
21
7
10.2
r
II
F

=
π
. C.
r
II
F

21
7
10.2

=
. D.
2
21
7
10.2
r
II
F

=
π
.
Câu 46: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10
-4
(T) với vận tốc
ban đầu v
0
= 3,2.10
6
(m/s) vuông góc với
B
, khối lượng của electron là 9,1.10
-31
(kg). Bán kính quỉ
đạo của electron trong từ trường là:

A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm)
Câu 47: Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông
góc với tia khúc xạ .Khi đó góc tới i được tính theo công thức:
A. sini = n. B. tani = n. C. sini = 1/n. D. tani = 1/n.
Câu 48: Một kim nam châm ở trạng thái tự do, không đặt gần các nam châm và dòng điện. Nó có thề
nằm cân bằng theo bất cứ phương nào. Kim nam châm này đang nắm tại
A. chí tuyến bắc. B. xích đạo. C. địa cực từ. D. chí tuyến nam.

HẾT
Trang 4/19 -
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009-2010
MÔN VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Đề gồm 48 câu trắc nghiệm /04 trang)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I.PHẦN CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( Gồm 32 câu, từ Câu 1 đến Câu 32)
Câu 1: Công thức định góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là
A. D = i
1
+ i
2
– A. B. D = n (1 –A). C. D = i
1
– A. D. D = r
1
+ r

2
– A.
Câu 2: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì
cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là
A. 20π μT. B. 0,2 mT. C. 0,4π mT. D. 0,04π mT.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
B. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.
C. Cảm ứng từ là đại lượng đực trung cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.
D. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
Câu 4: Khi chiếu ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có
giá trị là:
A. i
gh
= 41
0
48’. B. i
gh
= 38
0
26’. C. i
gh
= 62
0
44’. D. i
gh
= 48
0
35’.
Câu 5: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho

các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 480 Wb. B. 0,048 Wb. C. 24 Wb. D. 0 Wb.
Câu 6: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng:
A. luôn nhỏ hơn 1. B. luôn bằng 1. C. luôn lớn hơn 1. D. luôn lớn hơn 0.
Câu 7: Lực Lo – ren – xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
D. lực điện tác dụng lên điện tích.
Câu 8: Một tia sáng chiếu đến mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất của lăng
kính là n =
3
. Góc lệch cực tiểu giữa tia ló và tia tới là:
A. D
min
= 75
0
. B. D
min
= 60
0
. C. D
min
= 30
0
. D. D
min
= 45

0
.
Câu 9: Một khung dây tròn bán kính R, có N vòng dây , cường độ dòng điện qua khung dây là I.
Cảm ứng từ tại tâm khung dây được tính bằng công thức nào sau dây :
A.
7
2 .10
NI
B
R
π

=
. B.
7
2 .10
I
B
R
π

=
. C.
7
2.10 .
N
B I
R

=

. D.
7
4 .10B NI
π
=
.
Câu 10: Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực có công thức là:
A. G

= Đ/f. B.
§
ff
G
21
δ
=

. C.
21
ff
§
G
δ
=

. D.
2
1
f
f

G =

.
Câu 11: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 12: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n
1
, của thủy tinh là n
2
. Chiết suất tỉ
đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là:
Trang 5/19 -
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. n
21
= n
2
/n
1.
B. n
21
= n
2
– n
1.
C. n
21

= n
1
/n
2.
D. n
12
= n
1
– n
2.
Câu 13: Một người phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn là 88
cm để ngắm chừng ở vô cực. Khi đó, ảnh có độ bội giác là 10. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần
lượt là
A. 79,2 cm và 8,8 cm. B. 8 cm và 80 cm. C. 80 cm và 8 cm. D. 8,8 cm và 79,2 cm.
Câu 14: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ
A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 4 lần.
C. tăng
2
lần. D. tăng 2 lần.
Câu 15: Độ phóng đại của kính hiển vi có độ dài quang học δ = 12 (cm) là k
1
= 30. Tiêu cự của thị
kính f
2
= 2cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là Đ = 30 (cm). Số bội giác của kính
hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 900 (lần). B. 75 (lần). C. 180 (lần). D. 450 (lần).
Câu 16: Một người viễn thị có điểm cực viễn cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (dp),
người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
A. 27,5 (cm). B. 40,0 (cm). C. 26,7 (cm). D. 33,3 (cm).

Câu 17: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.
B. hai mặt cầu lồi.
C. hai mặt phẳng.
D. hai mặt cầu lõm.
Câu 18: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20 cm một khoảng 60
cm. ảnh của vật nằm
A. sau kính 15 cm. B. sau kính 30 cm. C. trước kính 15 cm. D. trước kính 30 cm.
Câu 19: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng
A. lớn hơn 2f. B. từ 0 đến f. C. từ f đến 2f. D. bằng 2f.
Câu 20: Số bội giác của kính lúp
0
G
α
α
=
trong đó:
A. α là góc trông trực tiếp vật, α
0
là góc trông ảnh của vật qua kính.
B. α là góc trông ảnh của vật qua kính , α
0
là góc trông trực tiếp vật.
C. α là góc trông ảnh của vật qua kính, α
0
là góc trông trực tiếp vật khi vật ở cực cận.
D. α là góc trông trực tiếp vật khi vật ở cực cận., α
0
là góc trông trực tiếp vật.
Câu 21: Kính lúp dùng để quan sát vật có kích thước:

A. nhỏ. B. rất nhỏ. C. lớn. D. rất lớn.
Câu 22: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ -1
(dp). Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là:
A. Từ 13,3 (cm) đến 75 (cm). B. Từ 14,3 (cm) đến 100 (cm).
C. Từ 1,5 (cm) đến125 (cm). D. Từ 17 (cm) đến 2 (m).
Câu 23: Một điện tích 10
-6
C bay với vận tốc 10
4
m/s xiên góc 30
0
so với các đường sức từ vào một
từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 25
2
mN. B. 25 N. C. 2,5 mN. D. 2,5 N.
Câu 24: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều
có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 1,8 N. B. 1800 N. C. 18 N. D. 0 N.
Câu 25: 1 Vêbe bằng
A. 1 T/m. B. 1 T.m
2
. C. 1 T/ m
2
. D. 1 T.m.
Câu 26: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng
điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. giảm 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 27: Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng
từ tăng 2 lần, từ thông :

Trang 6/19 -
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. bằng 0.
Câu 28: Độ lớn suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A.
t.e
c
∆∆Φ=
. B.
t
e
c

∆Φ
=
. C.
∆Φ

=
t
e
c
. D.
t
e
c

∆Φ
−=
.
Câu 29: Biểu thức tính suất điện động tự cảm:

A.
t
I
Le


−=
. B. e = L.I. C. e = 4π. 10
-7
.n
2
.V. D.
I
t
Le


−=
.
Câu 30: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không
sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm
A. 2.10
-7
/5 T. B. 3.10
-7
T. C. 5.10
-7
T. D. 4.10
-6
T.

Câu 31: Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng ?
A. Mắt lão không nhìn rõ vật ở gần mà cũng không nhìn rõ vật ở xa.
B. Mắt lão hoàn toàn giống mắt viễn.
C. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần,chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
D. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa ,chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
Câu 32: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều
chạy qua thì 2 dây dẫn
A. hút nhau. B. đều dao động. C. không tương tác. D. đẩy nhau.
II.PHẦN RIÊNG ( 08 Câu )
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ làm phần dành riêng cho chương trình ban đó.
A,Theo chương trình Chuẩn: ( Gồm 08 Câu, từ Câu 33 đến Câu 40)
Câu 33: Thấu kính có độ tụ D = 5 (dp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
Câu 34: Độ lớn của lực lo-ren-xơ được tính theo công thức:
A.
α
tanqvBf
=
. B.
α
cosvBqf
=
. C.
α
sinvBqf
=
. D.
vBqf
=

.
Câu 35: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng song song. B. song song.
C. thẳng. D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 36: Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f
1
= 1,2 (m), thị kính có tiêu cự f
2
= 4
(cm). Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính là:
A. 120 (lần). B. 30 (lần). C. 4 (lần). D. 10 (lần).
Câu 37: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A
Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
A. 4 π mT. B. 4 mT. C. 8 mT. D. 8 π mT.
Câu 38: Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính lúp:
A. f = 2,5 (m). B. f = 10 (cm). C. f = 10 (m). D. f = 2,5 (cm).
Câu 39: Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là
A. tam giác đều. B. tam giác cân. C. tam giác vuông. D. tam giác vuông cân
Câu 40: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở
ống dây này là
A. 2J. B. 2 mJ. C. 4 J. D. 4 mJ.
B,Theo Chương trình Nâng Cao ( 08 câu, từ Câu 41 đến Câu 48)
Câu 41: Một kính thiên văn với vật kính có độ tụ 0,5 (dp). Thị kính cho phép nhìn vật cao 1 (mm)
Đặt trong tiêu diện vật dưới góc là 0,05 (rad). Tiêu cự của thị kính là:
A. f
2
= 2 (cm). B. f
2
= 3 (cm). C. f
2

= 1 (cm). D. f
2
= 4 (cm).
Câu 42: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm
2
) gồm 1000 vòng dây.
Hệ số tự cảm của ống dây là:
Trang 7/19 -
A. 0,251 (H). B. 2,51 (mH). C. 6,28.10
-2
(H). D. 2,51.10
-2
(mH).
Câu 43: Hai dòng điện có cường độ I
1
= 6 (A) và I
2
= 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thảng, dài song
song cách nhau 10 (cm) trong chân không I
1
ngược chiều I
2
. Cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại
điểm M cách I
1
6 (cm) và cách I
2
8 (cm) có độ lớn là:
A. 2,0.10
-5

(T). B. 2,2.10
-5
(T). C. 3,6.10
-5
(T). D. 3,0.10
-5
(T).
Câu 44: Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông
góc với tia khúc xạ .Khi đó góc tới i được tính theo công thức:
A. tani = n. B. tani = 1/n. C. sini = n. D. sini = 1/n.
Câu 45: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10
-4
(T) với vận tốc
ban đầu v
0
= 3,2.10
6
(m/s) vuông góc với
B
, khối lượng của electron là 9,1.10
-31
(kg). Bán kính quỉ
đạo của electron trong từ trường là:
A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm)
Câu 46: Một kim nam châm ở trạng thái tự do, không đặt gần các nam châm và dòng điện. Nó có thề
nằm cân bằng theo bất cứ phương nào. Kim nam châm này đang nắm tại
A. chí tuyến bắc. B. xích đạo. C. địa cực từ. D. chí tuyến nam.
Câu 47: Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I
1
và I

2
Đặt cách nhau một khoảng r trong
không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
A.
2
21
7
10.2
r
II
F

=
. B.
2
21
7
10.2
r
II
F

=
π
. C.
r
II
F
21
7

10.2

=
. D.
2
21
7
10.2
r
II
F

=
π
.
Câu 48: Một bản hai mặt song song có bề dàyM 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí.
Điểm sáng S cách bản 20 (cm). Ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng là:
A. 2 (cm). B. 3 (cm). C. 4 (cm). D. 1 (cm).

HẾT
Trang 8/19 -
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009-2010
MÔN VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Đề gồm 48 câu trắc nghiệm /04 trang)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

I.PHẦN CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( Gồm 32 câu, từ Câu 1 đến Câu 32)
Câu 1: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng
điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần.
Câu 2: Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng
từ tăng 2 lần, từ thông :
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. bằng 0.
Câu 3: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.
B. hai mặt cầu lồi.
C. hai mặt phẳng.
D. hai mặt cầu lõm.
Câu 4: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ -1 (dp).
Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là:
A. Từ 13,3 (cm) đến 75 (cm). B. Từ 14,3 (cm) đến 100 (cm).
C. Từ 17 (cm) đến 2 (m). D. Từ 1,5 (cm) đến125 (cm).
Câu 5: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ
A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 4 lần.
C. tăng
2
lần. D. tăng 2 lần.
Câu 6: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20 cm một khoảng 60
cm. ảnh của vật nằm
A. sau kính 15 cm. B. sau kính 30 cm. C. trước kính 15 cm. D. trước kính 30 cm.
Câu 7: Một tia sáng chiếu đến mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất của lăng
kính là n =
3
. Góc lệch cực tiểu giữa tia ló và tia tới là:

A. D
min
= 60
0
. B. D
min
= 75
0
. C. D
min
= 45
0
. D. D
min
= 30
0
.
Câu 8: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 9: Kính lúp dùng để quan sát vật có kích thước:
A. rất nhỏ. B. nhỏ. C. lớn. D. rất lớn.
Câu 10: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao
cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 24 Wb. B. 0 Wb. C. 0,048 Wb. D. 480 Wb.
Câu 11: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n
1
, của thủy tinh là n

2
. Chiết suất tỉ
đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là:
A. n
21
= n
2
/n
1.
B. n
21
= n
2
– n
1.
C. n
21
= n
1
/n
2.
D. n
12
= n
1
– n
2.
Câu 12: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì
cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là
A. 0,04π mT. B. 0,4π mT. C. 20π μT. D. 0,2 mT.

Trang 9/19 -
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 13: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều
có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 1,8 N. B. 1800 N. C. 18 N. D. 0 N.
Câu 14: Số bội giác của kính lúp
0
G
α
α
=
trong đó:
A. α là góc trông trực tiếp vật, α
0
là góc trông ảnh của vật qua kính.
B. α là góc trông ảnh của vật qua kính , α
0
là góc trông trực tiếp vật.
C. α là góc trông ảnh của vật qua kính, α
0
là góc trông trực tiếp vật khi vật ở cực cận.
D. α là góc trông trực tiếp vật khi vật ở cực cận., α
0
là góc trông trực tiếp vật.
Câu 15: Một người viễn thị có điểm cực viễn cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (dp),
người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
A. 27,5 (cm). B. 40,0 (cm). C. 26,7 (cm). D. 33,3 (cm).
Câu 16: Công thức định góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là
A. D = i
1

+ i
2
– A. B. D = n (1 –A). C. D = r
1
+ r
2
– A. D. D = i
1
– A.
Câu 17: Lực Lo – ren – xơ là
A. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
B. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực điện tác dụng lên điện tích.
Câu 18: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng
A. lớn hơn 2f. B. từ 0 đến f. C. từ f đến 2f. D. bằng 2f.
Câu 19: Một điện tích 10
-6
C bay với vận tốc 10
4
m/s xiên góc 30
0
so với các đường sức từ vào một
từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 2,5 N. B. 2,5 mN. C. 25
2
mN. D. 25 N.
Câu 20: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không
sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm
A. 2.10

-7
/5 T. B. 3.10
-7
T. C. 5.10
-7
T. D. 4.10
-6
T.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đực trung cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.
C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
Câu 22: Biểu thức tính suất điện động tự cảm:
A.
t
I
Le


−=
. B. e = L.I. C. e = 4π. 10
-7
.n
2
.V. D.
I
t
Le



−=
.
Câu 23: Một người phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn là 88
cm để ngắm chừng ở vô cực. Khi đó, ảnh có độ bội giác là 10. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần
lượt là
A. 8,8 cm và 79,2 cm. B. 79,2 cm và 8,8 cm. C. 80 cm và 8 cm. D. 8 cm và 80 cm.
Câu 24: 1 Vêbe bằng
A. 1 T/m. B. 1 T.m
2
. C. 1 T/ m
2
. D. 1 T.m.
Câu 25: Một khung dây tròn bán kính R, có N vòng dây , cường độ dòng điện qua khung dây là I.
Cảm ứng từ tại tâm khung dây được tính bằng công thức nào sau dây :
A.
7
2 .10
I
B
R
π

=
. B.
7
2 .10
NI
B
R

π

=
. C.
7
2.10 .
N
B I
R

=
. D.
7
4 .10B NI
π
=
.
Câu 26: Khi chiếu ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có
giá trị là:
A. i
gh
= 62
0
44’. B. i
gh
= 48
0
35’. C. i
gh
= 38

0
26’. D. i
gh
= 41
0
48’.
Câu 27: Độ lớn suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
Trang 10/19 -
A.
t.e
c
∆∆Φ=
. B.
t
e
c

∆Φ
=
. C.
∆Φ

=
t
e
c
. D.
t
e
c


∆Φ
−=
.
Câu 28: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng:
A. luôn nhỏ hơn 1. B. luôn lớn hơn 1. C. luôn lớn hơn 0. D. luôn bằng 1.
Câu 29: Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực có công thức là:
A. G

= Đ/f. B.
2
1
f
f
G =

. C.
§
ff
G
21
δ
=

. D.
21
ff
§
G
δ

=

.
Câu 30: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều
chạy qua thì 2 dây dẫn
A. hút nhau. B. đều dao động. C. không tương tác. D. đẩy nhau.
Câu 31: Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng ?
A. Mắt lão không nhìn rõ vật ở gần mà cũng không nhìn rõ vật ở xa.
B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần,chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
C. Mắt lão hoàn toàn giống mắt viễn.
D. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa ,chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
Câu 32: Độ phóng đại của kính hiển vi có độ dài quang học δ = 12 (cm) là k
1
= 30. Tiêu cự của thị
kính f
2
= 2cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là Đ = 30 (cm). Số bội giác của kính
hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 75 (lần). B. 180 (lần). C. 900 (lần). D. 450 (lần).
II.PHẦN RIÊNG ( 08 Câu )
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ làm phần dành riêng cho chương trình ban đó.
A,Theo chương trình Chuẩn: ( Gồm 08 Câu, từ Câu 33 đến Câu 40)
Câu 33: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng song song. B. thẳng.
C. song song. D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 34: Độ lớn của lực lo-ren-xơ được tính theo công thức:
A.
vBqf
=
. B.

α
tanqvBf
=
. C.
α
sinvBqf
=
. D.
α
cosvBqf
=
.
Câu 35: Thấu kính có độ tụ D = 5 (dp), đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
Câu 36: Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là
A. tam giác đều. B. tam giác cân. C. tam giác vuông. D. tam giác vuông cân
Câu 37: Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính lúp:
A. f = 10 (cm). B. f = 2,5 (m). C. f = 10 (m). D. f = 2,5 (cm).
Câu 38: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở
ống dây này là
A. 2J. B. 4 J. C. 2 mJ. D. 4 mJ.
Câu 39: Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f
1
= 1,2 (m), thị kính có tiêu cự f
2
= 4
(cm). Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính là:
A. 120 (lần). B. 30 (lần). C. 4 (lần). D. 10 (lần).
Câu 40: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A

Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
A. 4 π mT. B. 8 mT. C. 4 mT. D. 8 π mT.
B,Theo Chương trình Nâng Cao ( 08 câu, từ Câu 41 đến Câu 48)
Câu 41: Một kim nam châm ở trạng thái tự do, không đặt gần các nam châm và dòng điện. Nó có thề
nằm cân bằng theo bất cứ phương nào. Kim nam châm này đang nắm tại
A. địa cực từ. B. chí tuyến bắc. C. chí tuyến nam. D. xích đạo.
Trang 11/19 -
Câu 42: Hai dòng điện có cường độ I
1
= 6 (A) và I
2
= 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thảng, dài song
song cách nhau 10 (cm) trong chân không I
1
ngược chiều I
2
. Cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại
điểm M cách I
1
6 (cm) và cách I
2
8 (cm) có độ lớn là:
A. 2,0.10
-5
(T). B. 3,6.10
-5
(T). C. 3,0.10
-5
(T). D. 2,2.10
-5

(T).
Câu 43: Một kính thiên văn với vật kính có độ tụ 0,5 (dp). Thị kính cho phép nhìn vật cao 1 (mm)
Đặt trong tiêu diện vật dưới góc là 0,05 (rad). Tiêu cự của thị kính là:
A. f
2
= 1 (cm). B. f
2
= 3 (cm). C. f
2
= 4 (cm). D. f
2
= 2 (cm).
Câu 44: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10
-4
(T) với vận tốc
ban đầu v
0
= 3,2.10
6
(m/s) vuông góc với
B
, khối lượng của electron là 9,1.10
-31
(kg). Bán kính quỉ
đạo của electron trong từ trường là:
A. 16,0 (cm) B. 27,3 (cm) C. 20,4 (cm) D. 18,2 (cm)
Câu 45: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm
2
) gồm 1000 vòng dây.
Hệ số tự cảm của ống dây là:

A. 2,51 (mH). B. 0,251 (H). C. 2,51.10
-2
(mH). D. 6,28.10
-2
(H).
Câu 46: Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I
1
và I
2
Đặt cách nhau một khoảng r trong
không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
A.
2
21
7
10.2
r
II
F

=
. B.
2
21
7
10.2
r
II
F


=
π
. C.
r
II
F
21
7
10.2

=
. D.
2
21
7
10.2
r
II
F

=
π
.
Câu 47: Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông
góc với tia khúc xạ .Khi đó góc tới i được tính theo công thức:
A. tani = n. B. tani = 1/n. C. sini = n. D. sini = 1/n.
Câu 48: Một bản hai mặt song song có bề dàyM 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí.
Điểm sáng S cách bản 20 (cm). Ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng là:
A. 4 (cm). B. 2 (cm). C. 1 (cm). D. 3 (cm).


HẾT
Trang 12/19 -
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009-2010
MÔN VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Đề gồm 48 câu trắc nghiệm /04 trang)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I.PHẦN CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( Gồm 32 câu, từ Câu 1 đến Câu 32)
Câu 1: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n
1
, của thủy tinh là n
2
. Chiết suất tỉ
đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là:
A. n
12
= n
1
– n
2.
B. n
21
= n
2
– n
1.

C. n
21
= n
1
/n
2.
D. n
21
= n
2
/n
1.
Câu 2: Độ phóng đại của kính hiển vi có độ dài quang học δ = 12 (cm) là k
1
= 30. Tiêu cự của thị
kính f
2
= 2cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là Đ = 30 (cm). Số bội giác của kính
hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 75 (lần). B. 180 (lần). C. 900 (lần). D. 450 (lần).
Câu 3: Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng ?
A. Mắt lão không nhìn rõ vật ở gần mà cũng không nhìn rõ vật ở xa.
B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần,chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
C. Mắt lão hoàn toàn giống mắt viễn.
D. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa ,chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
Câu 4: Một người viễn thị có điểm cực viễn cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (dp), người
này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
A. 40,0 (cm). B. 26,7 (cm). C. 27,5 (cm). D. 33,3 (cm).
Câu 5: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều
chạy qua thì 2 dây dẫn

A. hút nhau. B. đều dao động. C. không tương tác. D. đẩy nhau.
Câu 6: Khi chiếu ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có
giá trị là:
A. i
gh
= 62
0
44’. B. i
gh
= 48
0
35’. C. i
gh
= 38
0
26’. D. i
gh
= 41
0
48’.
Câu 7: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 8: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng
A. từ 0 đến f. B. bằng 2f. C. từ f đến 2f. D. lớn hơn 2f.
Câu 9: Kính lúp dùng để quan sát vật có kích thước:
A. rất lớn. B. nhỏ. C. rất nhỏ. D. lớn.
Câu 10: Số bội giác của kính lúp

0
G
α
α
=
trong đó:
A. α là góc trông ảnh của vật qua kính, α
0
là góc trông trực tiếp vật khi vật ở cực cận.
B. α là góc trông trực tiếp vật khi vật ở cực cận., α
0
là góc trông trực tiếp vật.
C. α là góc trông trực tiếp vật, α
0
là góc trông ảnh của vật qua kính.
D. α là góc trông ảnh của vật qua kính , α
0
là góc trông trực tiếp vật.
Câu 11: Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng
từ tăng 2 lần, từ thông :
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. bằng 0.
Câu 12: 1 Vêbe bằng
A. 1 T.m
2
. B. 1 T/m. C. 1 T/ m
2
. D. 1 T.m.
Trang 13/19 -
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 13: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều

có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N. B. 1800 N. C. 0 N. D. 1,8 N.
Câu 14: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần.
C. chưa đủ dữ kiện để xác định. D. tăng
2
lần.
Câu 15: Một người phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn là 88
cm để ngắm chừng ở vô cực. Khi đó, ảnh có độ bội giác là 10. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần
lượt là
A. 80 cm và 8 cm. B. 8 cm và 80 cm. C. 8,8 cm và 79,2 cm. D. 79,2 cm và 8,8 cm.
Câu 16: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng
điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
B. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.
D. Cảm ứng từ là đại lượng đực trung cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.
Câu 18: Độ lớn suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A.
t.e
c
∆∆Φ=
. B.
∆Φ

=
t
e

c
. C.
t
e
c

∆Φ
−=
. D.
t
e
c

∆Φ
=
.
Câu 19: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ -1
(dp). Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là:
A. Từ 17 (cm) đến 2 (m). B. Từ 14,3 (cm) đến 100 (cm).
C. Từ 1,5 (cm) đến125 (cm). D. Từ 13,3 (cm) đến 75 (cm).
Câu 20: Công thức định góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là
A. D = n (1 –A). B. D = i
1
– A. C. D = i
1
+ i
2
– A. D. D = r
1
+ r

2
– A.
Câu 21: Lực Lo – ren – xơ là
A. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
Câu 22: Biểu thức tính suất điện động tự cảm:
A. e = L.I. B.
t
I
Le


−=
. C.
I
t
Le


−=
. D. e = 4π. 10
-7
.n
2
.V.
Câu 23: Một tia sáng chiếu đến mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất của lăng

kính là n =
3
. Góc lệch cực tiểu giữa tia ló và tia tới là:
A. D
min
= 75
0
. B. D
min
= 45
0
. C. D
min
= 30
0
. D. D
min
= 60
0
.
Câu 24: Một khung dây tròn bán kính R, có N vòng dây , cường độ dòng điện qua khung dây là I.
Cảm ứng từ tại tâm khung dây được tính bằng công thức nào sau dây :
A.
7
2 .10
I
B
R
π


=
. B.
7
2 .10
NI
B
R
π

=
. C.
7
2.10 .
N
B I
R

=
. D.
7
4 .10B NI
π
=
.
Câu 25: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20 cm một khoảng 60
cm. ảnh của vật nằm
A. sau kính 30 cm. B. trước kính 15 cm. C. sau kính 15 cm. D. trước kính 30 cm.
Câu 26: Một điện tích 10
-6
C bay với vận tốc 10

4
m/s xiên góc 30
0
so với các đường sức từ vào một
từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 25
2
mN. B. 2,5 N. C. 25 N. D. 2,5 mN.
Câu 27: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng:
A. luôn nhỏ hơn 1. B. luôn lớn hơn 1. C. luôn lớn hơn 0. D. luôn bằng 1.
Trang 14/19 -
Câu 28: Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực có công thức là:
A. G

= Đ/f. B.
2
1
f
f
G =

. C.
§
ff
G
21
δ
=

. D.

21
ff
§
G
δ
=

.
Câu 29: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao
cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 480 Wb. B. 0,048 Wb. C. 24 Wb. D. 0 Wb.
Câu 30: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu lõm.
B. hai mặt phẳng.
C. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.
D. hai mặt cầu lồi.
Câu 31: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì
cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là
A. 0,04π mT. B. 0,4π mT. C. 20π μT. D. 0,2 mT.
Câu 32: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không
sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm
A. 2.10
-7
/5 T. B. 5.10
-7
T. C. 4.10
-6
T. D. 3.10
-7
T.

II.PHẦN RIÊNG ( 08 Câu )
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ làm phần dành riêng cho chương trình ban đó.
A,Theo chương trình Chuẩn: ( Gồm 08 Câu, từ Câu 33 đến Câu 40)
Câu 33: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A
Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
A. 4 π mT. B. 8 mT. C. 4 mT. D. 8 π mT.
Câu 34: Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính lúp:
A. f = 10 (m). B. f = 10 (cm). C. f = 2,5 (m). D. f = 2,5 (cm).
Câu 35: Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f
1
= 1,2 (m), thị kính có tiêu cự f
2
= 4
(cm). Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính là:
A. 120 (lần). B. 30 (lần). C. 4 (lần). D. 10 (lần).
Câu 36: Độ lớn của lực lo-ren-xơ được tính theo công thức:
A.
α
tanqvBf
=
. B.
α
cosvBqf
=
. C.
α
sinvBqf
=
. D.
vBqf

=
.
Câu 37: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở
ống dây này là
A. 2J. B. 4 J. C. 2 mJ. D. 4 mJ.
Câu 38: Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là
A. tam giác đều. B. tam giác cân. C. tam giác vuông cân D. tam giác vuông.
Câu 39: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. song song. B. thẳng song song.
C. thẳng. D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 40: Thấu kính có độ tụ D = 5 (dp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).
B,Theo Chương trình Nâng Cao ( 08 câu, từ Câu 41 đến Câu 48)
Câu 41: Một kính thiên văn với vật kính có độ tụ 0,5 (dp). Thị kính cho phép nhìn vật cao 1 (mm)
Đặt trong tiêu diện vật dưới góc là 0,05 (rad). Tiêu cự của thị kính là:
A. f
2
= 2 (cm). B. f
2
= 3 (cm). C. f
2
= 4 (cm). D. f
2
= 1 (cm).
Câu 42: Một kim nam châm ở trạng thái tự do, không đặt gần các nam châm và dòng điện. Nó có thề
nằm cân bằng theo bất cứ phương nào. Kim nam châm này đang nắm tại
A. chí tuyến bắc. B. chí tuyến nam. C. địa cực từ. D. xích đạo.
Trang 15/19 -
Câu 43: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm

2
) gồm 1000 vòng dây.
Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 2,51 (mH). B. 0,251 (H). C. 2,51.10
-2
(mH). D. 6,28.10
-2
(H).
Câu 44: Hai dòng điện có cường độ I
1
= 6 (A) và I
2
= 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thảng, dài song
song cách nhau 10 (cm) trong chân không I
1
ngược chiều I
2
. Cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại
điểm M cách I
1
6 (cm) và cách I
2
8 (cm) có độ lớn là:
A. 2,2.10
-5
(T). B. 3,6.10
-5
(T). C. 2,0.10
-5
(T). D. 3,0.10

-5
(T).
Câu 45: Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông
góc với tia khúc xạ .Khi đó góc tới i được tính theo công thức:
A. tani = n. B. tani = 1/n. C. sini = n. D. sini = 1/n.
Câu 46: Một bản hai mặt song song có bề dàyM 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí.
Điểm sáng S cách bản 20 (cm). Ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng là:
A. 4 (cm). B. 2 (cm). C. 3 (cm). D. 1 (cm).
Câu 47: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10
-4
(T) với vận tốc
ban đầu v
0
= 3,2.10
6
(m/s) vuông góc với
B
, khối lượng của electron là 9,1.10
-31
(kg). Bán kính quỉ
đạo của electron trong từ trường là:
A. 16,0 (cm) B. 20,4 (cm) C. 27,3 (cm) D. 18,2 (cm)
Câu 48: Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I
1
và I
2
Đặt cách nhau một khoảng r trong
không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
A.
2

21
7
10.2
r
II
F

=
. B.
r
II
F
21
7
10.2

=
. C.
2
21
7
10.2
r
II
F

=
π
. D.
2

21
7
10.2
r
II
F

=
π
.

HẾT
mamon made cauhoi dapan
VL11 132 1 C
VL11 132 2 A
VL11 132 3 D
VL11 132 4 C
VL11 132 5 A
VL11 132 6 B
VL11 132 7 B
VL11 132 8 A
VL11 132 9 C
VL11 132 10 C
VL11 132 11 C
VL11 132 12 D
VL11 132 13 B
VL11 132 14 D
VL11 132 15 A
VL11 132 16 B
VL11 132 17 D

VL11 132 18 C
VL11 132 19 C
VL11 132 20 A
VL11 132 21 D
VL11 132 22 A
VL11 132 23 A
VL11 132 24 B
VL11 132 25 A
VL11 132 26 D
VL11 132 27 D
VL11 132 28 C
VL11 132 29 A
VL11 132 30 A
Trang 16/19 -
VL11 132 31 C
VL11 132 32 D
VL11 132 33 D
VL11 132 34 D
VL11 132 35 B
VL11 132 36 B
VL11 132 37 A
VL11 132 38 D
VL11 132 39 B
VL11 132 40 B
VL11 132 41 C
VL11 132 42 D
VL11 132 43 B
VL11 132 44 A
VL11 132 45 C
VL11 132 46 B

VL11 132 47 B
VL11 132 48 C
VL11 209 1 A
VL11 209 2 C
VL11 209 3 B
VL11 209 4 D
VL11 209 5 B
VL11 209 6 C
VL11 209 7 C
VL11 209 8 B
VL11 209 9 A
VL11 209 10 C
VL11 209 11 D
VL11 209 12 A
VL11 209 13 C
VL11 209 14 A
VL11 209 15 D
VL11 209 16 D
VL11 209 17 A
VL11 209 18 C
VL11 209 19 B
VL11 209 20 C
VL11 209 21 A
VL11 209 22 B
VL11 209 23 C
VL11 209 24 C
VL11 209 25 B
VL11 209 26 D
VL11 209 27 D
VL11 209 28 B

VL11 209 29 A
VL11 209 30 D
VL11 209 31 B
VL11 209 32 A
VL11 209 33 D
VL11 209 34 C
VL11 209 35 D
VL11 209 36 B
VL11 209 37 A
VL11 209 38 D
VL11 209 39 D
VL11 209 40 B
VL11 209 41 A
Trang 17/19 -
VL11 209 42 B
VL11 209 43 D
VL11 209 44 A
VL11 209 45 B
VL11 209 46 C
VL11 209 47 C
VL11 209 48 A
VL11 357 1 D
VL11 357 2 D
VL11 357 3 A
VL11 357 4 B
VL11 357 5 A
VL11 357 6 C
VL11 357 7 A
VL11 357 8 D
VL11 357 9 B

VL11 357 10 C
VL11 357 11 A
VL11 357 12 B
VL11 357 13 C
VL11 357 14 C
VL11 357 15 D
VL11 357 16 A
VL11 357 17 A
VL11 357 18 B
VL11 357 19 B
VL11 357 20 D
VL11 357 21 C
VL11 357 22 A
VL11 357 23 C
VL11 357 24 B
VL11 357 25 B
VL11 357 26 B
VL11 357 27 B
VL11 357 28 B
VL11 357 29 D
VL11 357 30 A
VL11 357 31 C
VL11 357 32 D
VL11 357 33 D
VL11 357 34 C
VL11 357 35 C
VL11 357 36 D
VL11 357 37 D
VL11 357 38 C
VL11 357 39 B

VL11 357 40 A
VL11 357 41 A
VL11 357 42 C
VL11 357 43 D
VL11 357 44 D
VL11 357 45 A
VL11 357 46 C
VL11 357 47 A
VL11 357 48 B
VL11 485 1 D
VL11 485 2 D
VL11 485 3 C
VL11 485 4 D
Trang 18/19 -
VL11 485 5 A
VL11 485 6 B
VL11 485 7 C
VL11 485 8 A
VL11 485 9 B
VL11 485 10 A
VL11 485 11 D
VL11 485 12 A
VL11 485 13 A
VL11 485 14 C
VL11 485 15 A
VL11 485 16 A
VL11 485 17 C
VL11 485 18 D
VL11 485 19 B
VL11 485 20 C

VL11 485 21 A
VL11 485 22 B
VL11 485 23 D
VL11 485 24 B
VL11 485 25 B
VL11 485 26 D
VL11 485 27 B
VL11 485 28 D
VL11 485 29 B
VL11 485 30 C
VL11 485 31 B
VL11 485 32 C
VL11 485 33 A
VL11 485 34 D
VL11 485 35 B
VL11 485 36 C
VL11 485 37 C
VL11 485 38 C
VL11 485 39 D
VL11 485 40 C
VL11 485 41 A
VL11 485 42 C
VL11 485 43 A
VL11 485 44 D
VL11 485 45 A
VL11 485 46 B
VL11 485 47 D
VL11 485 48 B
Trang 19/19 -

×