ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ 1 VẬT LÝ 11
Câu Đáp án Điểm
1 Sơ đồ mạch điện: R
1
nt R
2
0,25
a. R
AB
= R
1
+ R
2
= 6 + 3 = 9(
Ω
). 0,75
b.
Do R
1
nt R
2
nên:
1 2
9
1( )
9
AB
AB
U
I A I I
R
= = = = =
1 1 1 2 2 2
. 1.6 6( ); . 1.3 3( )U I R V U I R V= = = = = =
1
1
2
a.
Do bộ nguồn mắc nối tiếp nên:
6. 6.1,5 9( ); 6. 6( )
b b
V r r
ξ ξ
= = = = = Ω
1
b. Ta có: Sơ đồ mạch ngoài: (R
1
ntR
2
)//(R
3
//R
4
)
R
12
= R
1
+ R
2
= 18(
Ω
); R
34
= R
3
+ R
4
= 9(
Ω
)
Suy ra:
12 34
12 34
.
18.9
6( )
18 9
AB
R R
R
R R
= = = Ω
+ +
Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch ta có:
9
0,75( )
6 6
b
b AB
I A
r R
ξ
= = =
+ +
Khi đó:
. 0,75.6 4,5( )
AB AB
U I R V= = =
1 2
12
4,5
0,25( )
18
AB
U
I I A
R
= = = =
;
3 4
34
4,5
0,5( )
9
AB
U
I I A
R
= = = =
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
c. Khi mắc Ampe kế giữa 2 điểm C và D mạch điện gồm (R
1
//R
3
)nt(R
2
//R
4
)
1 3
2 4
13 24 13 24
1 3 2 4
.
. 12 27
3( ); ( ) ( )
5 5
AB
R R
R R
R R R R R
R R R R
= = Ω = = Ω ⇒ = + = Ω
+ +
13 24
45
( )
57
b
AB
b AB
I I I A
r R
ξ
⇒ = = = =
+
13 13 13 24 24 4
45 135 45 12 108
. .3 ( ); . . ( )
57 57 57 5 57
U I R V U I R V⇒ = = = = = =
13
24
1 2
1 2
135 108
57 57
0,395( ); 0,158( )
6 12
U
U
I A I A
R R
⇒ = = ≈ = = ≈
Ta thấy: I
1
> I
2
do đó tại điểm C ta có: Dòng điện chạy qua Ampe kế có chiều từ
C đến D
Và khi đó:
1 2
0,395 0,158 0,237( )
A
I I I A= − = − =
0,5
0,25
0,25
3
a.
Viết được:
1
. . .
A
m I t
F n
=
Nêu được Ý nghĩa các đại lượng trong công thức đó, giá trị của F và đơn vị các
đại lượng
1
0,5
b.
Áp dụng công thức:
1
. . .
A
m I t
F n
=
với F = 96500(C/mol); A = 108(đvC); n = 1;
2 40min 50 9650t h s s= =
; I = 1(A) ta có: m = 5,4(g)
1,5
(Lưu Ý: NẾU HỌC SINH LÀM CÁCH KHÁC MÀ VẪN ĐÚNG THÌ VẪN CHO ĐIỂM TỐI ĐA )