Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

VẬN DỤNG MÔ HÌNH APV VÀ MỘT SỐ MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ ĐỂ ĐỊNH GIÁ CÔNG TY SAU KHI SÁP NHẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.29 KB, 22 trang )

ELAND & THÀNH CÔNG
VẬN DỤNG MÔ HÌNH APV VÀ MỘT
SỐ MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ ĐỂ ĐỊNH GIÁ
CÔNG TY SAU KHI SÁP NHẬP
NHÓM 16:
1. Nguyễn Công Dung Hòa K094040548
2. Lê Mỹ Oanh K094040585
3. Ân Thị Thanh Thảo K094040602
4. Hoàng Dương Minh Tuyền K094040631
5. Nguyễn Thị Trúc Vy K094040642
TỔNG QUAN VỀ E-LAND VÀ THÀNH
CÔNG
TỔNG QUAN VỀ E-LAND GROUP

Là tập đoàn toàn cầu, đứng vị trí hàng đầu về Thời trang và bán lẻ
tại Hàn Quốc, với 99 nhãn hiệu thời trang, 5000 cửa hàng và
12.600 nhân sự.

Thành lập năm 1986, có tốc độ tăng trưởng hàng năm là 20% và
đến năm 2007 đạt được tổng doanh thu là $7 tỉ.

Trong tháng 10/2009, E-land Group công bố hoàn tất việc mua lại
6 khu nghỉ mát từ Corea Condo => trở thành cty lớn thứ 3 trong
ngành kinh doanh giải trí tại Hàn Quốc với 3 khách sạn và 11 khu
nghỉ mát trên cả nước.
TỔNG QUAN VỀ THÀNH CÔNG

Tên giao dịch: Công ty cổ phần dệt may đầu tư
thương mại Thành Công.


Vốn điều lệ: 447.374.860.000 đồng

Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 447.374.860.000
đồng

Mã cổ phiếu: TCM
TỔNG QUAN VỀ ELAND VÀ THÀNH CÔNG
TỔNG QUAN VỀ THÀNH CÔNG

Ngành nghề kinh doanh chính: sản xuất và
kinh doanh sợi, vải, sản phẩm may.

Địa bàn kinh doanh: xuất khẩu sang các thị
trường Mỹ, Nhật, châu Âu, Hàn Quốc, Trung
Quốc.
TỔNG QUAN VỀ ELAND VÀ THÀNH CÔNG
CƠ SỞ SÁP NHẬP
Nâng cao vị thế cạnh tranh, mở rộng hoạt động sản
xuất kinh doanh :

E-land là một tập đoàn lớn trong ngành thời trang, việc
sáp nhập sẽ giúp cho TCG có thể nâng cao vị thế của
mình trên thị trường quốc tế. Cung cấp các sản phẩm của
mình đến nhiều nơi trên TG.

E-land cũng tham gia kinh doanh vào nhiều lĩnh vực
khác như bất động sản,… nên sẽ có điều kiện khai thác
tối đa nguồn quỹ đất cũng như tiềm lực khác của TCG.
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA TCG TRƯỚC SÁP NHẬP
Chỉ tiêu 2007 2008

Tổng tài sản
1.106.714.802.510 1.192.056.600.651
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
1.067.282.846.295
1.027.282.846.295
Lợi nhuận từ hoạt
động SXKD
72.140.093.574 (7.759.844.895)
Lợi nhuận sau thuế
74.251.350.889
5.036.425.463
TỔNG QUAN VỀ ELAND VÀ THÀNH CÔNG
CƠ SỞ SÁP NHẬP
Tăng hiệu quả tài chính và quản trị công ty:

Việc hợp tác với đối tác chiến lược E-land là
thành công lớn của TCM trong chiến lược kêu
gọi đầu tư vốn tài chính và nguồn quản trị từ
các nhà đầu tư nước ngoài.

Phát triển quy mô vốn của công ty => Phát
triển ngành nghề truyền thống và khai thác
tiềm năng công ty trong lĩnh vực khác.
PHƯƠNG ÁN SÁP NHẬP

Thương vụ M&A giữa E-Land và TCM được
thực hiện thành công thông qua hình thức mua
cổ phiếu trên sàn chứng khoán.


Với sự tư vấn và thực hiện của CTCP chứng
khoán FPT, E-land đã tham gia mua cp TCM
theo phương thức phát hành riêng lẻ.
PHƯƠNG ÁN SÁP NHẬP
25/6/2009
9/11/2009
10.364.942 CP
Sở hữu 30% VĐL
Mua thêm 6 triệu CP
Sở hữu gần 40%
VĐL
E-Land chính thức trở thành cổ đông lớn , tham
gia điều hành quản lý công ty.
ĐỊNH GIÁ TCM SAU SÁP NHẬP

Kết quả HĐKD dự kiến của TCM sau sáp nhập
Pro Forma Income Statement

2012 2013 2014 2015 2016
Operati
ng
Doanh thu
2.283.500.958.870 2.557.521.073.934 2.915.574.024.285 3.352.910.127.928 3.855.846.647.117
Giá vốn hàng bán
(2.116.062.054.037) -2.148.317.702.105 -2.449.082.180.400
-
2.816.444.507.460 -3.238.911.183.578
Gross Profit
167.438.904.833 409.203.371.830 466.491.843.886 536.465.620.468 616.935.463.539
Selling, General & Administrative

(143.069.177.967) -168.655.147.566 -192.136.328.200 -220.956.777.430 -254.100.294.045
Operating Income
24.369.726.866 240.548.224.263 274.355.515.685 315.508.843.038 362.835.169.494


NonOp
erating
Income from Financial Activities
exclude interest
3.477.555.951 3.894.862.665 4.440.143.438 5.106.164.954 5.872.089.697
Interest Expenses
57.856.496.247 197.729.544.351 175.225.553.244 166.895.904.978 41686193120
Others Income (Loss)
5.104.241.338 12.306.783.852 14.029.733.591 16.134.193.630 18.554.322.674
Non-Operating Income
66.438.293.536 213.931.190.868 193.695.430.273 188.136.263.562 66.112.605.491
EBIT
32.951.524.155 256.749.870.780 292.825.392.715 336.749.201.622 387.261.581.865
Earning Before Tax
90.808.020.402 454.479.415.131 468.050.945.959 503.645.106.600 428.947.774.985


Income Tax Expense
(1.543.038.020) -113.619.853.783 -117.012.736.490 -125.911.276.650 -107.236.943.746
Net Income
92.351.058.422 340.859.561.348 351.038.209.469 377.733.829.950 321.710.831.239



Addition to retained earnings (85.836.775.257) 272.687.649.079 280.830.567.575 302.187.063.960 257.368.664.991


Bảng CĐKT dự kiến sau sáp nhập
ĐỊNH GIÁ TCM SAU SÁP NHẬP
Pro Forma Balance Sheet

2012 2013 2014 2015 2016
Curren
t
Assets
Tiền và tương đương tiền
90.638.555.639 156.261.189.461 178.137.755.985 204.858.419.383 235.587.182.290
Các khoản phải thu ngắn hạn 215.952.633.537
275.927.459.917 314.557.304.305 361.740.899.951 416.002.034.943
Hàng tồn kho
610.213.521.075 383.628.161.090 437.336.103.643 502.936.519.189 578.376.997.068
Các khoản đầu tư tài chính ngắn
hạn 0 1.970.065.662 2.245.874.854 2.582.756.083 2.970.169.495
Tài sản ngắn hạn khác
35.809.331.872 69.027.976.627 78.691.893.354 90.495.677.357 104.070.028.961
Tổng tài sản ngắn hạn
952.614.042.123 886.814.852.756 1.010.968.932.142 1.162.614.271.963 1.337.006.412.757


NonCu
rrent
Assets
Tài sản cố định
677.781.979.291 875.715.063.878 998.315.172.821 1.148.062.448.744 1.320.271.816.055
Bất động sản đầu tư
118.944.685.125 98.134.086.583 111.872.858.704 128.653.787.510 147.951.855.637

Đầu tư tài chính dài hạn
130.923.004.224 130.923.004.224 130.923.004.224 130.923.004.224 130.923.004.224
Tài sản dài hạn khác
85.532.745.379 96.556.430.541 110.074.330.817 126.585.480.440 145.573.302.505
Tổng tài sản dài hạn
1.013.182.414.019 1.201.328.585.226 1.351.185.366.566 1.534.224.720.917 1.744.719.978.421
Tổng tài sản
1.965.796.456.142 2.088.143.437.981 2.362.154.298.707 2.696.838.992.880 3.081.726.391.178
ĐỊNH GIÁ TCM SAU SÁP NHẬP

Bảng CĐKT dự kiến sau sáp nhập

2012 2013 2014 2015 2016
Currre
nt Liab
Các khoản phải trả ngắn hạn
173.063.116.802 211.902.738.802 241.569.122.235 277.804.490.570 319.475.164.155
Vay và nợ ngắn hạn
667.595.694.671 551.385.226.467 517.123.690.159 495.689.378.316 516.113.148.977
Các khoản khác 150.731.220.750 203.260.377.359 231.716.830.190 266.474.354.718 306.445.507.926
Tổng nợ ngắn hạn
991.390.032.223 966.548.342.629 990.409.642.584 1.039.968.223.604 1.142.033.821.058


NonCu
rrrent
Liab
Vay và nợ dài hạn
310.174.837.754 268.385.553.388 256.065.104.932 248.357.326.393 255.701.714.322
Các khoản khác

34.863.720.180 25.575.210.739 29.155.740.243 33.529.101.279 38.558.466.471
Tổng nợ dài hạn
345.038.557.934 293.960.764.127 285.220.845.174 281.886.427.672 294.260.180.794
Tổng nợ
1.336.428.590.15
7 1.260.509.106.756 1.275.630.487.758 1.321.854.651.275 1.436.294.001.851


Equity
Common Equity
567.145.147.599 492.723.963.761 470.782.875.910 457.056.342.605 470.135.725.336
Retained Earnings
62.222.718.386 334.910.367.465 615.740.935.040 917.927.999.000 1.175.296.663.991
Tổng vốn chủ sở hữu
629.367.865.985 827.634.331.226 1.086.523.810.949 1.374.984.341.605 1.645.432.389.327


Tổng nợ và vốn chủ sở hữu
1.965.796.456.142 2.088.143.437.981 2.362.154.298.707 2.696.838.992.880 3.081.726.391.178

Dòng tiền của các năm sau sáp nhập
ĐỊNH GIÁ TCM SAU SÁP NHẬP
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
EBIT 299.653.787.173 185.490.503.773 37.428.108.570 256.749.870.780 292.825.392.715 336.749.201.622 387.261.581.865
TAX 12,82% 4,23% 7,55% 25% 25% 25% 25%
NOPAT = EBIT * (1-T) 261.233.473.373 177.651.551.538 34.601.013.478 192.562.403.085 219.619.044.536 252.561.901.216 290.446.186.399
Khấu hao 52.551.288.144 53.856.808.779 54.552.474.431 34.015.913.922 38.778.141.871 44.594.863.152 51.284.092.625
Dòng tiền từ hoạt động KD 313.784.761.517 231.508.360.317 89.153.487.909 226.578.317.007 258.397.186.407 297.156.764.368 341.730.279.024
Vốn lưu động 341.202.536.389 630.761.819.197 538.181.148.932 313.420.481.472 357.299.348.878 410.894.251.209 472.528.388.891
Thay đổi vốn lưu động 13.356.993.535 289.559.282.808 -92.580.670.265 -224.760.667.460 43.878.867.406 53.594.902.332 61.634.137.681

Thay đổi vốn cố định (138.090.771.150) 9.466.760.036 29.253.649.053 231.948.998.509161.378.250.814 194.342.139.075 223.493.459.936
FCF 438.518.539.132 -67.517.682.527 152.480.509.121 219.389.985.959 53.140.068.187 49.219.722.962 56.602.681.406

Coporate valuation CFs
ĐỊNH GIÁ TCM SAU SÁP NHẬP
Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Rd 11,00% 11,00% 11,00% 11,00% 11,00% 11,00% 11,00%
%D 64,29% 64,54% 67,98% 60,37% 54,00% 49,01% 46,61%
T 12,82% 4,23% 7,55% 25,00% 25,00% 25,00% 25,00%
1-T 87,18% 95,77% 92,45% 75,00% 75,00% 75,00% 75,00%
Rd có trọng số 6,17% 6,80% 6,91% 4,98% 4,46% 4,04% 3,85%
Rs,L 16,10% 16,10% 16,10% 16,10% 16,10% 16,10% 16,10%
%E 35,71% 35,46% 32,02% 39,63% 46,00% 50,99% 53,39%
Rs,L có trọng số 5,75% 5,71% 5,16% 6,38% 7,41% 8,21% 8,60%
WACC 11,92% 12,51% 12,07% 11,36% 11,86% 12,26% 12,44%
ĐỊNH GIÁ TCM SAU SÁP NHẬP

Coporate valuation CFs
Năm 0 1 2 3 4 5 6 7
FCF 438.518.539.132 -67.517.682.527 152.480.509.121 219.389.985.959 53.140.068.187 49.219.722.962 56.602.681.406
HV of
FCF 1.375.698.553.449
Total
FCF 438.518.539.132 -67.517.682.527 152.480.509.121 219.389.985.959 53.140.068.187 49.219.722.962 1.432.301.234.855
PV of
FCF 391.828.568.338 -53.337.588.018 108.330.948.796 142.644.798.876 30.337.977.614 24.598.146.176 630.217.527.918
Total
Value of
Firm 1.274.620.379.701
Current

debt 899.093.169.653
Value of
equity 375.527.210.048

Mô hình FCFE
ĐỊNH GIÁ TCM SAU SÁP NHẬP
0 1 2 3 4 5 6 7
FCF 438.518.539.132 -67.517.682.527 152.480.509.121 219.389.985.959 53.140.068.187 49.219.722.962 56.602.681.406
Less A-T
Interest =
int (1-t) 62.771.281.999 64.698.317.480 53.486.363.135 148.297.158.263 131.419.164.933 125.171.928.733 31.264.644.840
Debt 899.093.169.653 735.735.218.840 993.367.543.034 977.770.532.425 819.770.779.855 773.188.795.091 744.046.704.708 771.814.863.299
(163.357.950.813) 257.632.324.194 (15.597.010.609) (157.999.752.570)(46.581.984.764)(29.142.090.383) 27.768.158.591
FCFE 262.185.503.320 212.389.306.320 125.416.324.187 83.397.135.377 (86.906.924.874)
(124.861.081.51
0)
(105.094.296.15
5) 53.106.195.156
HV OF
FCFE 707.671.736.400
212.389.306.320 125.416.324.187 83.397.135.377 (86.906.924.874)
(124.861.081.51
0)
(105.094.296.15
5)760.777.931.556
Value of
FCFE 446.833.772.704
ĐỊNH GIÁ TCM SAU SÁP NHẬP
Lãi suất cho vay dài hạn 11%
BETA TCM 0,93

Rm - Rf 8,18%
rf 8,50%
%D (2012) 67,98%
%E (2012) 32,02%
rs,L (2012) 16,11%
rs,u 12,64%
g 8%
T 25%

Mô hình APV

Mô hình APV
ĐỊNH GIÁ TCM SAU SÁP NHẬP
0 1 2 3 4 5 6 7
FCF 438.518.539.132
-
67.517.682.527 152.480.509.121 219.389.985.959 53.140.068.187 49.219.722.962 56.602.681.406
HV of FCF
1.318.470.184.32
8
Total FCF 438.518.539.132
-
67.517.682.527 152.480.509.121 219.389.985.959 53.140.068.187 49.219.722.962
1.375.072.865.73
3
Value
(Unlevered) 1.230.343.174.902
Interest 72.003.224.295 67.553.158.972 57.856.496.247 197.729.544.351 175.225.553.244 166.895.904.978 41.686.193.120
Interest tax
savings =

INT(T) 9.231.942.296 2.854.841.492 4.370.133.112 49.432.386.088 43.806.388.311 41.723.976.244 10.421.548.280
HV of TS 242.753.529.347
Total TS 9.231.942.296 2.854.841.492 4.370.133.112 49.432.386.088 43.806.388.311 41.723.976.244 253.175.077.627
Value (TS) 198.879.601.263
Total Value of
Firm 1.429.222.776.165
Current debt 899.093.169.653
Value of equity 530.129.606.512

Giá trị công ty sau sáp nhập và giá 1 cổ phiếu
ĐỊNH GIÁ TCM SAU SÁP NHẬP
Số CP lưu hành năm 2010 ( năm sau khi sáp
nhập )

44.637.036
Giá công ty Giá 1 cổ phiếu
CFs 375.527.210.048 8.413
FCFE 446.833.772.704 10.010
APV 530.129.606.512 11.876
Bình quân 450.830.196.421 10.100
Ảnh hưởng sau sáp nhập

Công ty đã phát hành thêm 6 triệu cổ phiếu –
nâng tổng vốn điều lệ từ 374 tỷ lên 434 tỷ.

Hoạt động kinh doanh được cải thiện, tổng tài
sản tăng mạnh với khoảng 43%.

Lợi nhuận cũng tăng mạnh, hoạt động kinh
doanh được cải thiện nhanh chóng so với năm

2008.
THANK YOU

×