Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de kh2 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.39 KB, 7 trang )

Sở giáo dục và đào tạo
Lào cai
Trờng THPT số 1
Bảo yên
Đề kiểm tra học kỳ2
Năm học 2009-2010
Môn :Toán 11
Thời gian :90 phút(Không kể thời gian giao đề)
Đề 0001
A-Phần chung
Câu1(2 điểm):Tính các giới hạn sau:
a)
1
lim
>x
13
)2)(13(
3
2

++
x
xx
b)
1
lim
>x
2
2 5 3
1
x x


x
+

c)
lim
x>
2
4 5
1
x x
x
+ +

Câu 2(2 điểm):Xét tính liên tục của hàm số
2
9
,( 3)
( )
3
5,( 3)
x
x
f x
x
x




=

+


=

tại x=-3
Câu3 (3 điểm):Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại
đỉnh B,AB=BC=
6a
,SA vuông góc với(ABC),SA=a
a)Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b.Gọi I là trung điểm của AC.Chứng minh (SBI)

(SAC)
c)Tính khoảng cách từ A đến (SBI)
B-Phần riêng
I.Ban cơ bản
Câu4(2 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)y=
4 2
3
2 10 2009
4 2
x x
x x+ + +
b)y=
1
3 2
x
x


+
c)y=
2
sin 3x
d)y=
cos x
Câu5(1 điểm): Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=
2
3 2x +
tại
điểm có hoành độ
0
2x =
II.Ban tự nhiên
Câu6(2 điểm):
a)Chứng minh phơng trình sau có ít nhất một nghiệm(không dùng máy tính):
3 2
3 2 5 4 0x x x + + =
b)Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1. y=
3
(2sin 1)x +
2.y=
2
2 1
3 2
x
x x


+

câu7(1 điểm) Tính tổng sau:S=9+3+1+ +
3
1
3
n
+
Họ và tên : Số báo danh: Lớp:
Sở giáo dục và đào tạo
Lào cai
Trờng THPT số 1
Bảo yên
Đề kiểm tra học kỳ2
Năm học 2009-2010
Môn :Toán 11
Thời gian :90 phút(Không kể thời gian giao đề)
Đề 0002
A-Phần chung
Câu1(2 điểm):Tính các giới hạn sau:
a)
3
lim
x>
2
3
( 1)( 2)
3 1
x x
x

+ +

b)
1
lim
>x
2
3 5 2
1
x x
x
+

c)
lim
x>+
2
4 5
1
x x
x
+ +

Câu 2(2 điểm): Xét tính liên tục của hàm số
2
25
, 5
( )
5
10, 5

x
x
f x
x
x




=



=

tại x= 5
Câu3 (3 điểm):Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân
tại đỉnh C,AC=BC=
3a
,SA vuông góc với(ABC),SA=a
a)Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b.Gọi M là trung điểm của AB.Chứng minh (SCM)

(SAB)
c)Tính khoảng cách từ A đến (SCM)
B-Phần riêng
I.Ban cơ bản
Câu4(2 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)y=
5

3
3 2010
5 2
x x
x+ +
b)y=
2
1
2
x
x

+
c)y=
3
cos 2x
d)y=
sin x
Câu5(1 điểm): Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=
2
5 3x +
tại
điểm có hoành độ
0
1x =
II.Ban tự nhiên
Câu6(2 điểm):
a)Chứng minh phơng trình sau có ít nhất một nghiệm(không dùng máy tính):
4 3 2
3 2 5 1 0x x x x + =

b)Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1. y=
3
(3cos 2)x +
2.y=
2
2 1
3 2
x
x x

+

câu7(1 điểm) Tính tổng sau:S=1+
1
2 4 2
( )
3 9 3
n
+ + + +
Họ và tên : Số báo danh: Lớp:
Đáp án
Đề0001
Bài Nội dung Điểm
Bài1
a
1
lim
x>
2

3
(3 1)( 2)
3 1
x x
x
+ +

=
2
3
(3.1 1)(1 2)
3.1 1
+ +

=
2
0, 25
0,25
b
1
lim
>x
2
2 5 3
1
x x
x
+

=

1
lim
>x
( 1)(2 3)
1
x x
x


=
1
lim(2 3) 1
x
x

=
0,5
0,5
c
lim
x>
2
4 5
1
x x
x
+ +

=
lim

x>
2
4 5
1
1
(1 )
x
x x
x
x
+ +

=
lim
x>
2
4 5
1
1
(1 )
x
x x
x
x
+ +

=
lim
x>
2

4 5
1
1
1
x x
x
+ +

=-1
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài2
TXĐ:R
X=-3
R
f(-3)=-5
3
lim
x>
f(x)=
3
lim
x>
2
9
3
x
x


+
=
3
lim
x>
( 3)( 3)
3
x x
x
+
+
=
3
lim
x>
(x-3)=-6
Suy ra:
3
lim
x>
f(x)

f(-3).Vậy hàm số gián đoạn tại x=-3
0,25
0,25
0,25
0.25
Bài 3
a

SA (ABC) SA AB SAB vuông tại A
SA AC SAC vuông tại A
SBBC
))ABC(SA(SABC
)aùiBABCvuoõngt(ABBC






SBC vuông tại B
0,25
0,25
0,25
0,25
b
ABC cân tại B BI AC
SABI
)ABC(BI
)ABC(SA






BI (SAC)
(SBI) (SAC)
0,25

0,25
0,25
0,25
Kẻ AH SI
0,25
I
A
B
C
S
H
AH ⊥ BI ( v× BI ⊥ (SAC)
⇒ AH ⊥ (SBI) ⇒ AH = d(A, (SBI))
2
3
3
4
3
11
111
222
222
a
AH
aaa
AIASAH
=⇒=+=
+=



0,25
0,25
0,25
Bµi 4
a
Y’=
3 2
6 10x x x+ + +
0,5
b
Y’=
2
( 1) '(3 2) ( 1)(3 2) '
(3 2)
x x x x
x
− + − − +
+
=
2
(3 2) ( 1)3
(3 2)
x x
x
+ − −
+
=
2
3 2 3 3
(3 2)

x x
x
+ − +
+
=
2
5
(3 2)x +
0,25
0,25
c)
Y’=2 sin 3x.(sin3x)’
=2 sin 3x.(3x)’.cos3x
=2.3 sin 3x.cos3x
=3sin 6x.
0,25
0,25
d
Y’=
(cos ) '
2 cos
x
x
=
sin
2 cos
x
x

0,25

0,25
Bµi 5
0
14y =
Y’=6x
F’(-2)=-12
PTTT:y=-12(x+2)+14
=-12x-10
0,25
0,25
0,25
0,25
Bµi 6
a
®Æt y=
3 2
3 2 5 4x x x− + − +
TX§:R
Hµm sè liªn tôc trªn R nªn hµm sè liªn tôc trªn ®o¹n{0;1]
Vµ f(0).f(1)=4.(-2)<0
Suy ra PT
3 2
3 2 5 4x x x− + − +
=0 cã Ýt nhÊt mét nghiÖm thuéc (0;1)
0,25
0,25
0,25
0,25
B
1.

Y’=
2
3(2sin 1)x +
.
(2sin 1) 'x +
=
2
3(2sin 1)x +
.
2cos x
=
2
6(2sin 1)x +
.
cos x
0,25
0,25
2.
Y’=
2 2
2 2
(2 1) '( 3 2) (2 1)( 3 2)
( 3 2)
x x x x x x
x x
− + − − − + −
+ −
=
2
2 2

2( 3 2) (2 1)(2 3)
( 3 2)
x x x x
x x
+ − − − +
+ −
=
2
2 2
2 2 1
( 3 2)
x x
x x
− + −
+ −

0,25
0,25
Bµi 7
C¸c sè 9,3,1, ,…
3
1
3
n−
, lËp thµnh cÊp sè nh©n lïi v« h¹n cã …
c«ng béi q=1/3 vµ
1
9U =
nªn:
S=

9 27
1
2
1
3
=

0,5
0,5
§Ò0002
Bµi Néi dung §iÓm
Bµi1
a
3
lim
x−>
2
3
( 1)( 2)
3 1
x x
x
+ +

=
2
3
(3 1)(3 2)
3.3 1
+ +


=
5 2 2
80 16
=
0, 5
0,5
b
1
lim
>−x
2
3 5 2
1
x x
x
− +

=
1
lim
>−x
( 1)(3 2)
1
x x
x
− −

=
1

lim(3 2) 1
x
x

− =
0,25
0,25
c
lim
x−>+∞
2
4 5
1
x x
x
+ +

=
lim
x−>+∞
2
4 5
1
1
(1 )
x
x x
x
x
+ +


=
lim
x−>+∞
2
4 5
1
1
(1 )
x
x x
x
x
+ +

0,25
0,25
=
lim
x−>+∞
2
4 5
1
1
1
x x
x
+ +

=1

Bµi2
TX§:R
X=5
R∈
f(5)=10
5
lim
x−>
f(x)=
5
lim
x−>
2
25
5
x
x


=
5
lim
x−>
( 5)( 5)
5
x x
x
− +
+
=

5
lim
x−>
(x+5)=10
Suy ra:
5
lim
x−>
f(x)= f(5).VËy hµm sè liªn tôc t¹i x=5
0,25
0,25
0,25
0.25
Bµi 3
a
SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ AB ⇒ ∆ SAB Vu«ng t¹i A
SA ⊥ AC ⇒ ∆ SAC Vu«ng t¹i A
SCBC
))ABC(SA(SABC
)aïiCABCvuoângt(ACBC
⊥⇒



⊥⊥
∆⊥
⇒ ∆ SBC Vu«ng t¹i C
0,25
0,25
0,25

0,25
b
∆ ABC c©n t¹i C ⇒ CM ⊥ AB
SACM
)ABC(CM
)ABC(SA
⊥⇒





⇒ CM ⊥ (SAB)
⇒ (SCM) ⊥ (SAB)
0,25
0,25
0,25
0,25
KÎ AH ⊥ SM
AH ⊥ CM ( CM ⊥ (SAB)
⇒ AH ⊥ (SCM) ⇒ AH = d(A, (SCM))
5
15
3
5
3
21
111
222
222

a
AH
aaa
AMASAH
=⇒=+=
+=


0,25
0,25
0,25
0,25
Bµi 4
a
Y’=
4 2
1
9
2
x x+ +
0,5
b
Y’=
2 2
2
( 1)'( 2) ( 1)( 2) '
( 2)
x x x x
x
− + − − +

+
=
2
2
2 ( 2) ( 1)
( 2)
x x x
x
+ − −
+
=
2
2
4 1
( 2)
x x
x
+ +
+
0,25
0,25
c)
Y=
2
3cos 3 .(cos3 )'x x
=
2
3cos 3 .3.sin 3x x
=-9sin 3x.
2

cos 3x
0,25
0,25
d
Y=
(sin ) '
2 sin
x
x
=
cos
2 sin
x
x
0,25
0,25
Bài 5
0
2y =
Y=-10x
F(-1)=10
PTTT:y=10(x+1)-2
=10x+8
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 6
a
đặt y=

4 3 2
3 2 5 1x x x x +
TXĐ:R
Hàm số liên tục trên R nên hàm số liên tục trên đoạn[-1;0]
Và f(0).f(-1)=-1.10<0
Suy ra PT
4 3 2
3 2 5 1x x x x +
=0 có ít nhất một nghiệm thuộc (-1;0)
0,25
0,25
0,25
0,25
B
1.
Y=
2
3(2sin 1)x +
.
(2sin 1) 'x +
=
2
3(2sin 1)x +
.
2cos x
=
2
6(2sin 1)x +
.
cos x

0,25
0,25
2.
Y=
2 2
2 2
(2 1) '( 3 2) (2 1)( 3 2)
( 3 2)
x x x x x x
x x
+ +
+
=
2
2 2
2( 3 2) (2 1)(2 3)
( 3 2)
x x x x
x x
+ +
+
=
2
2 2
2 2 1
( 3 2)
x x
x x
+
+


0,25
0,25
Bài 7
Các số 1;
1
2 4 2
; ; ;( ) ;
3 9 3
n
lập thành cấp số nhân lùi vô hạn có
công bội q=2/3 và 1 nên:
S=
1
3
2
1
3
=

0,5
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×