Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TONG HOP ANCOL-ANDEHIT-AXIT LTDH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.85 KB, 2 trang )

BÀI TẬP TỔNG HỢP ANCOL-ANĐEHIT-ANCOL
Giáo viên soạn: Nguyễn Quốc Tuấn
Câu 1: Hỗn hợp X gồm 3 ancolđơn chức A, B, C, trong đó B, C là 2 ancolđồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08
mol X thu được 3,96 gam H
2
O và 3,136 lít khí CO
2
(đktc). Số mol ancolA bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol B + C.
Vậy công thức phân tử của các ancol là:
A. CH
4
O và C
3
H
8
O B. CH
4
O và C
3
H
6
O C. CH
4
O và C
3
H
4
O
Câu 2 : Đun nóng hỗn hợp ancolgồm CH
3
OH và các đồng phân của C


3
H
7
OH với xúc tác H
2
SO
4
đậm đặc có thể
tạo bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A 8. B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3 : Cho một ancol no X vào bình đựng Na dư. Sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 6
gam và thoát ra 2,24 lit khí (đktc). Ancol X là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
4
(OH)
2
C. C
2
H
5
OH D. C
3
H
6
(OH)
2

Câu 4 : Đun nóng a gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được 13,2 gam hỗn hợp 3 ete
có số mol bằng nhau và 2,7 gam nước. Biết phân tử khối 2 ancol hơn kém nhau 14 đvC. Công thức phân tử của 2
ancol là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4

H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Câu 5 : Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam
Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là:
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH

C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Câu 6 :Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no có số mol bằng nhau. Cho 12,75g X vào bình kín thể tích V = 4,2 lít, cho X
bay hơi ở 136,5
o
C thì áp suất trong bình là p = 2atm.Cho 10,2g X tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
vừa đủ tạo ra
64,8g Ag↓ và 2 axit hữu cơ. Công thức của 2 anđehit là:
A. CH
3
- CHO và CHO -CHO B. CH
3
- CHO và H - CHO
C. H - CHO và HOC - CH

2
- CHO D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7 :. Một anđehit A có công thức (C
3
H
5
O)
n
. Giá tri của n là bao nhiêu để A là 1 anđehit no, mạch hở
A. 2 B. 4 C. 6 D. Cả A, B, C
Câu 8 :. Cho 6,8 g X (chứa C,H,O) mạch hở, không phân nhánh phản ứng vừa đủ với 0,3 mol AgNO
3
trong
dung dịch NH
3
,t
o
. Xác định CTPT của X :
A. C
4
H
4
O B. C
3
H
2
O
2
C. C
2

H
4
O D. Không xác định
Câu 9 : Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư, đun nóng thu được 43,2g Ag. Hiđro hoá X thu
được Y. Biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. CTCT thu gọn của X là:
A. HCHO B. CH
3
CHO C. OHC-CHO D.CH
3
CH(OH)CHO
Câu 10 : Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
,
đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho tác dụng với axit HNO
3
loãng, thoát ra 2,24 lit khí NO (đktc). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là:
A. CH
3
CHO B. CH
2
=CHCHO C. HCHO D. CH
3
CH

2
CHO
Câu 11 : Khi oxi hóa (có xúc tác) m gam hỗn hợp Y gồm H-CH=O và CH
3
-CH=O bằng oxi ta thu được (m +
1,6) gam hỗn hợp Z. Giả sử hiệu suất 100%. Còn nếu cho m gam hỗn hợp Y tác dụng với AgNO
3
dư trong
amoniac thì thu được 25,92 gam Ag. Thành phần % khối lượng của 2 axit trong hỗn hợp Z là bao nhiêu.
A. 40% và 60% B. 25% và 75% C. 14% và 86% D. 16% và 84%
Câu 12 : Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal đồng đẳng kế tiếp khi bị hiđro hoá hoàn toàn cho ra hỗn hợp 2 ancol có
khối lượng lớn hơn khối lượng X là 1g . X đốt cháy cho ra 30,8 g CO
2
. Xác định CTPT của 2 ankanal và khối
lượng của chúng
A. 9g HCHO; 8,8 g CH
3
CHO B. 18g CH
3
CHO; 8,8 g C
2
H
5
CHO
C. 4,5g C
2
H
5
CHO; 4,4 g C
3

H
7
CHO D. 9g C
3
H
7
CHO; 8,8 g C
4
H
9
CHO
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,35 gam một anđehit đơn chức X thu được 0,448 lit CO
2
(đktc) và 0,27 gam nước.
X có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH
2
=CH-CH
2
-CHO B. CH
3
-CH=CH-CHO C. CH
2
=C(CH
3
)-CHO D. A, B, C đều đúng
Câu 14 :. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol benzylic,
p-crezol.Trong các chất này, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 15 : Cho m (g) hỗn hợp A gồm : HCHO, HCOOH phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 1M. Mặt

khác 0,5m (g) hỗn hợp A phản ứng với AgNO
3
/NH
3
thu được 86,4g Ag. Giá trị của m (g) là :
A. 18,2 B. 12,2 C. 21,2 D.6
Câu 16 : Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no (mỗi axit chứa không quá 2 nhóm -COOH) có khối lượng 16g
tương ứng với 0,175 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư thu được
47,5 g kết tủa. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch Na
2
CO
3
thu được 22,6 g muối. Công
thức cấu tạo của các axit trong hỗn hợp X là:
A. HCOOH và (COOH)
2
B. CH
3
COOH và (COOH)
2

C. C
2
H
5
COOH và HOOC-CH
2
-COOH D. CH
3
COOH và HOOC-CH

2
-COOH
Câu 17 : Hỗn hợp X gồm hai axít cacboxylic no đơn chức đồng đẳng kế tiếp A, B. Cho p gam X tác dụng vừa
đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2 M, phản ứng xong thu được 15 gam hỗn hợp hai muối hữu cơ khan . Công
thức phân tử hai axít A, B và % theo khối lượng của A, B là:
A. HCOOH 43,4%; CH
3
COOH 56,6% B. HCOOH 50%; CH
3
COOH 50%
C. HCOOH 25%; CH
3
COOH 75% D. HCOOH 33,3%; CH
3
COOH 66,7%
Câu 18 : Hai chất hữu cơ A,B (C,H,O) đều có 53,33 % oxi theo khối lượng. Khối lượng phân tử của B gấp 1,5
lần khối lượng phân tử của A . Để đốt cháy hết 0,04 mol hỗn hợp A,B cần 0,1 mol O
2
.Mặt khác khi cho số mol
bằng nhau của A, B tác dụng với lương dư dung dich NaOH thì lượng muối tạo từ B gấp 1,952 lượng muối tạo từ
A (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Tìm CTPT A,B
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H

6
O
3
B. C
2
H
2
O
2
và C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
và C
5
H
12
O
2
D. C
2
H

4
O
2
và C
3
H
6
O
2
Câu 19:. Hỗn hợp X gồm có axit HCOOH và axit CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng
với 5,75 gam C
2
H
5
OH (có xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá
đều bằng 80%). Giá trị của m là:
A. 16,2 B. 6,48 C. 8,1 D. 10,12
Câu 20 : Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C
n
H
2n
O
2
) mạch hở và O

2
(số mol O
2
gấp đôi số
mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9
0
C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt
độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có CTPT là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. CH
2
O
2

Hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×