Tải bản đầy đủ (.pdf) (229 trang)

Tiêu chuẩn Việt Nam tcvn 6259 -1A : 2003 Qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép 6259 -8E : 2003 qui ph−m phµn c¶p v¡ ½Üng t¡u biÌn vÞ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.65 MB, 229 trang )

tiu chuán viẻt nam

tcvn 6259 -8E : 2003

qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp
PhÃn 8e

tĂu chờ xỏ hÜa ch¶t nguy hiÌm

Rules for the Classification and Construction of Sea-going Steel Ships
Part 8E

Ships Carrying Dangerous Chemical in Bulk

chừỗng 1

1.1

Quy ½Ùnh chung

1.1.1

Qui ½Ùnh chung

Ph−m vi Ÿp dòng

1

Nhùng yÅu c·u cða Ph·n n¡y Ÿp dòng cho cŸc t¡u chê xá hÜa chảt nguy hièm ẵừỡc ẵng kỷ vĂ phàn cảp ca
ng kièm (Sau ẵày gi tt lĂ TĂu ờ trong PhÃn n¡y). Thuºt ngù “HÜa ch¶t nguy hiÌm” bao gãm cŸc săn
phám ẵừỡc ẵừa ra ờ (1) vĂ (2) dừối ẵày vĂ Băng 8E/17.1 cĩ p suảt hỗi tuyẻt ẵõi khỏng vừỡt qu 0,28 MPa ờ


nhiẻt ẵổ 37,8oC, trữ cc săn phám dÃu mị hoc cc săn phám d chy từỗng tỳ khc.
(1) Cc săn phám cĩ tẽnh bt lứa cao hỗn tẽnh bt lứa ca cc săn phám dÃu mị vĂ cc săn phám d chy từỗng
tỳ khc.
(2) Cc săn phám cĩ cc tẽnh nguy hièm ẵng kè bọ sung thÅm ho´c khŸc vèi tÏnh dÍ chŸy.

2

‡âi vèi nhùng t¡u ẵừỡc phàn cảp theo vùng hot ẵổng hn chặ vĂ cŸc t¡u kháng tú h¡nh thÖ cŸc yÅu c·u n¡y
cÜ thè ẵừỡc thay ẵọi thẽch hỡp.

3

Thàn tĂu, my mĩc vĂ trang thiặt b ca tĂu dùng ẵè chờ hĩa chảt nguy hièm cĩ tẽnh d chy phăi thịa mơn
ẵóng thội cŸc yÅu c·u bä sung cða Ph·n n¡y.
(1) ‡âi vèi tĂu ẵừỡc thiặt kặ ẵè chờ hĂng lịng trong kắt liận vị phù hỡp vối Chừỗng 27 PhÃn 2A .
(2) õi vối tĂu ẵừỡc thiặt kặ ẵè chờ hĂng lịng dÍ chŸy phï hìp vèi 27.1.2 v¡ 27.12.4 Ph·n 2A vĂ Chừỗng 14
PhÃn 3

4

Khỏng p dũng cc yu cÃu ca cc phÃn khc ẵõi vối thàn tĂu, my mĩc vĂ trang thiặt b ẵừỡc quy ẵnh ờ
PhÃn nĂy.

5

Nặu tĂu thiặt kặ ẵè chờ cc săn phám hồn hỡp thuổc că PhÃn nĂy vĂ PhÃn 8D ẵóng thội hoc luàn phin, thệ
tĂu phăi thịa mơn cc yu cÃu ca că hai phÃn sao cho phù hỡp vối săn phám ẵừỡc chờ, trữ khi cc yu cÃu
ca PhÃn nĂy cao hỗn khi tĂu ẵừỡc thiặt kặ vĂ ẵĩng ẵè chờ ring cc săn phám phù hỡp vối cc yu cÃu ca
phÃn nĂy, góm cc săn phám ẵừỡc ẵnh dảu hoa th (*) ờ cổt a Băng 8D/19.1 ờ Chừỗng 19 PhÃn 8D.


6

Khỏng phị thc v¡o cŸc u c·u ê -1, cŸc u c·u cða Ph·n n¡y, tr÷ yÅu c·u -2 v¡ cŸc yu cÃu ẵõi vối tĂu
loi III nhừ nu ờ Chừỗng 2, khỏng p dũng cho tĂu dÃu chì dùng ẵè chờ cc chảt giõng dÃu mị quy ẵnh
trong Băng 8E/17.1 vĂ 8E/18.1 vối chì sõ (bb) ờ tn săn phám ca chợng (lin quan ẵặn ẵiậu 14 phũ lũc II
ca MARPOL 73/78) vĂ khỏng chờ chảt lịng ẵổc hi khc vối nhựng chảt giõng dÃu mị. Tuy nhin, kặt cảu
vĂ trang thiặt b ca tĂu phăi thịa mơn cc yu cÃu từỗng ửng ờ Chừỗng 27 PhÃn 2A vĂ Chừỗng 14 PhÃn 3.

1.1.2

Thay thặ từỗng ẵừỗng

9


tcvn 6259 -8E :2003, Chừỗng 1
Kặt cảu, trang thiặt b,v.v..., kháng Ÿp dịng cŸc quy ½Ùnh cða Ph·n n¡y nhõng ẵừỡc coi lĂ từỗng ẵừỗng vối cc
yu cÃu ca PhÃn nĂy s ẵừỡc ng kièm xem xắt chảp nhn.

1.2

nh nghỉa sú nguy hiÌm

1.2.1

Quy ½Ùnh chung

Nhùng h¡ng hÜa ½õìc chun chê bng tĂu phăi ẵừỡc phàn loi theo mửc ẵổ nguy hièm quy ẵnh ờ 1.2.2 tối
1.2.7 dừối ẵày.
1.2.2


Nguy hièm cho sưc khÞe (Theo IBC Code 1.2.2)

"Nguy hiÌm cho sưc khÞe” l¡ nguy hiÌm ½õìc xŸc ½Ùnh bêi mỉt trong sâ nhựng qui ẵnh ờ tữ (1) tối (3) sau
ẵày :
(1) Tc dũng gày vim tảy hoc ẵổc hi ln da ho´c niÅm m−c m°t, mñi, hàng phäi ê tr−ng thŸi khẽ hoc hỗi
kặt hỡp vối p suảt hỗi.
(2) Tc dũng gày vim tảy da ờ trng thi lịng.
(3) Tẽnh ẵổc ẵừỡc tẽnh bng :
LD 50 ẵừộng miẻng : Liậu gày chặt 50% ẵõi từỡng ẵừỡc thứ nghiẻm thỳc hiẻn qua ẵừộng uõng.
LD 50 da : Liậu gày chặt 50% ẵõi từỡng ẵừỡc thứ nghiẻm thỳc hiẻn qua ẵừộng da.
LC 50 : Nóng ẵổ gày chặt 50% ẵõi từỡng ẵừỡc thứ nghiẻm qua ẵừộng hỏ hảp.
1.2.3

Gày ỏ nhim nừốc (Theo IBC Code 1.2.3)

Gày ỏ nhim nừốc lĂ mõi nguy hièm ẵừỡc xŸc ½Ùnh bêi tÏnh ½ỉc h−i ½âi vèi ngõéi, tÏnh tan trong nừốc, tẽnh
bay hỗi, mt ẵổ từỗng ẵõi vĂ mïi vÙ.
1.2.4

Gµy á nhiÍm kháng khÏ (Theo IBC Code 1.2.4)

“Gµy á nhiÍm kháng khÏ” l¡ mâi nguy hiÌm ½õìc xŸc ẵnh bời mổt trong nhựng qui ẵnh tữ (1) ẵặn (5) sau :
(1) Gièi h−n khÏ an to¡n (EEL) ho´c LC 50.
(2) p suảt hỗi
(3) Tẽnh hía tan trong nừốc.
(4) Mt ẵổ từỗng ẵõi ca chảt lịng.
(5) Mt ẵổ hỗi.
1.2.5


Nguy hièm gày phăn ửng (Theo IBC Code 1.2.5)

Nguy hièm gày phăn ửng lĂ mõi nguy hièm ẵừỡc xc ẵnh bng sỳ phăn ửng vối :
(1) Cc săn phám khc.
(2) Nừốc .
(3) Băn thàn săn phám (trong ẵĩ cĩ sỳ trùng hìp)
1.2.6

Nguy hiÌm gµy chŸy (Theo IBC Code 1.2.1)

“Nguy hiÌm gµy chy lĂ mõi nguy hièm ẵừỡc xc ẵnh bng nhiẻt ½ỉ b°t chŸy, cŸc gièi h−n bâc chŸy v¡ nhiỴt
½ỉ tỳ chy ca hĩa chảt.
1.2.7

Gày ỏ nhim bièn (Theo IBC Code 1.2.6)

Gày ỏ nhim bièn" lĂ mõi nguy hièm ẵỳỗc xc ẵnh bời mổt trong nhựng qui ẵnh tữ (1) ½Ỉn (3) nhõ sau :

10


tcvn 6259 -8E : 2003, Chừỗng 1
(1) Sỳ tẽch tũ vi sinh k¿m theo nguy hiÌm ½âi vèi sú sâng trong nừốc, gày nhim bẻnh cho con ngừội hoc cho
hăi săn.
(2) LĂm hi cc tĂi nguyn sõng.
(3) Nguy hièm ẵõi vối sửc khịe con ngừội.
(4) Giăm sỳ trong lĂnh ca mái trõéng.
1.3

‡Ùnh nghØa


1.3.1

‡Ùnh nghØa (Theo IBC Code 1.3)

Tr÷ khi cÜ quy ½Ùnh khŸc, trong Ph·n n¡y sø dịng nhùng ½Ùnh nghØa sau :
(1)
(2)
(3)
(4)

(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)

(11)

(12)

(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)


“ChÏnh quyËn h¡nh chÏnh” l¡ chÏnh phð cða quõc gia mĂ tĂu mang cộ.
Chẽnh quyận căng lĂ tọ chửc quyận lỳc hỡp php ca quõc gia ti căng mĂ tĂu ẵang nhn vĂ tră hĂng.
Nhiẻt ẵổ sỏi lĂ nhiẻt ẵổ mĂ ờ nhiẻt ẵổ ẵĩ săn phám cĩ p suảt hỗi bng p suảt khẽ quyèn.
Khu vỳc hĂng hÜa” L¡ ph·n cða t¡u cÜ chưa cŸc k¾t h¡ng, cc kắt lng, cc buóng bỗm hĂng kè că cc
buóng bỗm hoc cc kắt nừốc bán vĂ că cc phÃn boong suât to¡n bæ chiËu d¡i v¡ chiËu ræng cða phÃn
thàn tĂu trn cc khoang ẵừỡc nĩi ờ trn. Khi cc kắt ẵổc lp ẵừỡc ẵt ờ cc khoang hĂng, cŸc khoang
cŸch ly, khoang d±n hay khoang rång ê phÏa lŸi cða cŸc khoang h¡ng tºn cïng phÏa lŸi ho´c ê phÏa mđi
cða khoang h¡ng tºn cïng phÏa mđi thƯ chợng khỏng thuổc khu vỳc hĂng.
Buóng bỗm hĂng lĂ khoang chửa cc bỗm vĂ thiặt b phũc vũ cho viẻc bỗm hĂng bao góm trong PhÃn
nĂy.
Khoang phũc vũ hĂng lĂ cŸc khoang n±m trong khu vúc h¡ng dïng l¡m cŸc xừờng, cc t, cc kho
rổng hỗn 2 m2 ẵè chửa cc trang thiặt b lĂm hĂng.
Kắt hĂng lĂ kắt ẵừỡc thiặt kặ ẵè chửa hĂng.
TĂu chờ hĩa chảt lĂ tĂu ẵừỡc ẵĩng mối hoc hon căi dùng ẵè chờ xỏ săn phám ờ dng lịng bảt kỹ
ẵừỡc liẻt k trong Băng 8E/ 17.1.
Khoang cch ly lĂ khoăng cch nm giựa hai vŸch ng¯n ho´c boong th¾p kË nhau, khoang n¡y cÜ thÌ
l¡ khoang trâng ho´c l¡ khoang d±n.
“Tr−m ½iËu khiÌn” l¡ cŸc bng ½õìc ½Ùnh nghØa nhõ ê 3.2.18, Ph·n 5. Tr−m n¡y kháng bao gãm cŸc
khoang chưa cŸc thiỈt b ẵiậu khièn cửu hịa ẵc biẻt mĂ thỳc tặ chợng cĩ thè ẵừỡc ẵt că trong khu vỳc
hĂng.
Giối hn chy lĂ ẵiậu kiẻn xc ẵnh trng thi ca hồn hỡp nhin liẻu - chảt ỏxy hĩa mĂ ờ ẵĩ nặu ẵừa
vĂo mổt nguón chy bn ngíai ẵ mnh thệ chì cĩ khă nng gày chy trong mổt thiặt b thứ nghiẻm ẵơ
cho.
Nhiẻt ẵổ bt chy" lĂ nhiẻt ẵổ tẽnh bng ẵổ Celsius (oC) mĂ ti nhiẻt ẵổ nĂy mổt săn phám sinh khẽ cĩ
khă nng chy ẵ ẵè tỳ bâc chŸy. CŸc giŸ trÙ ½õa ra trong Ph·n n¡y ẵỳỗc xc ẵnh bng phừỗng php
thứ nghiẻm cõc kẽn nhộ mổt thiặt b thứ nhiẻt ẵổ tỳ bõc chy ẵừỡc chảp thun.
Khoang hĂng lĂ khỏng gian bao kẽn bời kặt cảu thàn tĂu, trong ẵĩ chửa kắt dội.
ổc lp cĩ nghỉa lĂ hẻ thõng ẵừộng õng hay thỏng hỗi, khỏng ẵừỡc nõi vối hẻ thõng khc bng bảt kỹ
cch nĂo vĂ khỏng cĩ cc thiặt b dỳ phíng ẵè cĩ thè nõi vối cc hẻ thõng khc.
Thiặt b nhin liẻu lĂ cc trang thiặt b nhừ ẵừỡc ẵnh nghỉa ờ 3.2.34, Ph·n 5.

“HỴ sâ ngºp thÌ tÏch khoang” cða mỉt khoang lĂ tý sõ giựa thè tẽch nừốc giă ẵnh chiặm trong phm vi
khoang ẵĩ chia cho toĂn bổ thè tẽch ca khoang ẵĩ.
Buóng bỗm lĂ khoang nm ờ trong khu vỳc hĂng hĩa, cĩ cc bỗm vĂ nhựng thiặt bÙ phịc vị khŸc dïng
cho viỴc xø lû nõèc d±n vĂ nhin liẻu dÃu.
Tý trng từỗng ẵõi ca chảt lịng lĂ tý sõ khõi lừỡng ca mổt ẵỗn v thè tẽch chảt lịng ẵĩ vối khõi
lừỡng ca mổt ẵỗn v thè tẽch từỗng ửng ca nừốc ngt.
Tch biẻt cĩ nghỉa lĂ mổt hẻ thõng ẵừộng õng dạn hĂng hoc hẻ thõng thỏng hỗi hĂng khỏng ẵừỡc nõi
vối hẻ thõng ẵừộng õng dạn hĂng hoc hẻ thõng thỏng hỗi hĂng khc. Sỳ tch biẻt nĂy cĩ thè ẵt ẵừỡc
nhộ sứ dũng cc biẻn php thiặt kặ hoc vn hĂnh. Biẻn php vn hĂnh khỏng ẵừỡc sứ dũng trong phm
vi kắt hĂng vĂ chợng phăi bao góm mổt trong cc kièu sau :
11


tcvn 6259 -8E :2003, Chừỗng 1

(20)

(21)
(22)

(23)
(24)
(25)

(26)

12

(a) Cc õng cuổn hoc van thŸo ½õìc v¡ ½·u bÙt kÏn âng.
(b) Bâ trÏ nõi tiặp hai bẽch cĩ tảm chn vối cc thiặt bÙ phŸt hiỴn rÝ làt v¡o trong âng ê giùa 2 mt bẽch

ẵĩ.
Tý trng hỗi hay tý trng từỗng ẵõi ca hỗi lĂ tý sõ khõi lừỡng ca mổt thè tẽch hỗi hoc khẽ (khỏng cĩ
khỏng khẽ) vối khõi lừỡng ca mổt thè tẽch từỗng ửng khỏng khẽ ờ cùng mổt p suảt vĂ nhiẻt ẵổ. Tý
trng hỗi nhị hỗn hay lốn hỗn cho biặt hỗi nh hỗn hay nng hỗn khỏng khẽ.
p suảt hỗi lĂ p suảt càn bng ca hỗi bơo hía ờ bn trn chảt lịng ẵừỡc bièu din bng gi tr p
suảt tuyẻt ẵõi MPa ờ nhiẻt ẵổ xc ẵnh.
Khoang rồng lĂ khoang kẽn nm trong khu vúc h¡ng ê phÏa bÅn ngo¡i k¾t h¡ng kháng phăi lĂ khoang
hĂng, khoang dn, kắt dÃu ẵõt, buóng bỗm hĂng, buóng bỗm hay bảt kỹ khoang nĂo ẵừỡc thuyận viÅn sø
dịng bƯnh thõéng.
“IBC Code” l¡ “Luºt qc tỈ vË kặt cảu vĂ trang thiặt b ca tĂu chờ xỏ hĩa chảt nguy hièm
MARPOL 73/78 lĂ "Cỏng ừốc quõc tặ vậ ngn ngữa ỏ nhim do tĂu gày ra" - 1973 ẵừỡc sứa ẵọi
bng "Ngh ẵnh thừ 1978".
Tiu chuán ẵõi vèi quy trƯnh v¡ trang thiỈt bÙ” l¡ cŸc TiÅu chuán ẵõi vối quy trệnh vĂ trang thiặt b dùng
cho viẻc xă chảt lịng ẵổc hi khịi tĂu do yu cÃu ca phũ lũc II ca MARPOL 73/78 ẵơ ẵừỡc y ban
băo vẻ mỏi trừộng bièn chảp nhn ti kỹ hàp thư 22 b±ng NghÙ qut MEPC 18(22) sau khi ẵơ ẵừỡc Tọ
chửc nĂy sứa ẵọi.
Chảt lịng ẵổc hi lĂ chảt bảt kỹ ẵơ ẵỳỗc quy ẵnh trong phũ băn II cða phị lịc II MARPOL 73/78
ho´c ½õìc ½Ÿnh giŸ t−m théi theo quy ½Ùnh cða ½iËu 3 (4) cða Phũ lũc ẵĩ ẵừỡc xặp vĂo lai A,B,C hoc
D.


tcvn 6259 -8e : 2003, Chừỗng 2

Chừỗng 2

Khă nng chõng chệm ca tĂu vĂ v trẽ cc kắt hĂng

2.1

Quy ẵnh chung (IBC Code 2.1)


2.1.1

Quy ½Ùnh chung

T¡u thc quy ½Ùnh cða PhÃn nĂy phăi khỏng b chệm do ngp sau khi b thng giă ẵnh thàn tĂu do ngoi lỳc
gày ra. NgoĂi ra, ẵè ẵăm băo an toĂn cho tĂu vĂ mỏi trừộng, bảt kỹ kắt hĂng nĂo ca tĂu củng phăi ẵừỡc băo
vẻ chõng thám thảu trong trừộng hỡp thng nhÂ, vÏ dò do va ch−m vèi c·u t¡u ho´c tĂu kắo vĂ phăi cĩ biẻn
php băo vẻ khịi hừ hịng trong trừộng hỡp va ẵp hay mc cn, bng cch ẵt chợng ờ mổt trong khoăng
cch tõi thièu qui ẵnh bn trong lốp tỏn vị. Că hai trừộng hỡp thng giă ẵnh vĂ cĩ khoăng cch giựa cc kắt
hĂng vối tỏn vị tĂu phăi phũ thuổc vĂo mửc ẵổ nguy hièm ca săn phám ẵừỡc chờ.
2.1.2

Loi tĂu

TĂu phăi ẵừỡc thiặt kặ theo mổt trong cc tiu chuán sau :
(1) T¡u lo−i I l¡ t¡u chê hÜa ch¶t vºn chun cc săn phám nu ờ Băng 8E/17.1 cĩ mửc ẵổ gày ỏ nhim mỏi
trừộng vĂ nguy hièm rảt nghim trng ẵíi hịi cc biẻn php băo vẻ tõi ẵa chõng rÝ r× cða lo−i h¡ng
chuyÅn chê.
(2) T¡u lo−i II l¡ tĂu chờ hĩa chảt vn chuyèn cc săn phám ẵừỡc nu trong Băng 8E/17.1 cĩ mửc ẵổ gày ỏ
nhim mỏi trừộng vĂ nguy hièm nghim trng ẵng kè ẵíi hịi cc biẻn php phíng ngữa ẵẽch ẵng ẵè
chõng sỳ rí r× cða lo−i h¡ng n¡y.
(3) T¡u lo−i III l¡ t¡u chờ hĩa chảt vn chuyèn cc săn phám nu trong Băng 8E/17.1 cĩ mửc ẵổ gày ỏ nhim
mỏi trừộng vĂ nguy hièm từỗng ẵõi nghim trng ẵíi hịi lốp vị băo vẻ kắt hĂng ờ mửc vữa phăi ẵè tng
khă nng nọi ca tĂu trong ẵiậu kiẻn b thng.
Nhừ vy, tĂu loi I lĂ tĂu chờ hĩa chảt ẵè vn chuyèn cc săn phám ẵừỡc coi lĂ cĩ mửc ẵổ nguy hiÌm cao
nh¶t v¡ t¡u lo−i II, III d¡nh cho vn chuyèn cc săn phám cĩ mửc ẵổ nguy hièm giăm dÃn. Do ẵĩ, tĂu loi
I phăi ẵừỡc thiặt kặ ½Ì chÙu ½õìc mưc ½ỉ thðng nghiÅm tràng nh¶t v¡ cc kắt hĂng ca nĩ phăi ẵừỡc bõ trẽ
ờ bn trong vối khoăng cch ẵơ ẵừỡc qui ẵnh ẵặn tỏn vị ngoĂi cỳc ẵi.
2.1.3


Loi tĂu chờ cc săn phám ẵc biẻt

Loi tĂu ẵừỡc quy ẵnh chờ cc săn phám ẵc biẻt ẵừỡc cho ờ cổt "e" trong Băng 8E/ 17.1.
2.1.4

Yu cÃu ẵõi vối tĂu chờ nhiậu loi săn phám

Nặu tĂu ẵừỡc thiặt kặ ẵè chờ nhiậu loi săn phám ẵừỡc nu trong Băng 8E/17.1 thệ mửc hừ hịng phăi từỗng
ửng vối săn phám cĩ yu cÃu kièu loi tĂu nghim ng´t nh¶t. Tuy nhiÅn, cŸc yÅu c·u vË vÙ trÏ ca tững kắt
hĂng lĂ cc yu cÃu ẵõi vối loi tĂu cĩ lin quan ẵặn săn phám từỗng ửng ẵừỡc chun chê.
2.2

D±n cưng v¡ tháng bŸo än ½Ùnh

2.2.1

D±n cưng (IBC Code 2.2.4)

D±n cưng tháng thõéng kháng ½õìc ½´t ê trong cc kắt ẵy ẵỏi. Tuy nhin, vệ lỷ do ọn ẵnh khi viẻc bõ trẽ dn
cửng trong cc kắt khỏng thè trnh khịi, thệ nĩ phăi ẵừỡc bõ trẽ cÃn thiặt ẵè ẵăm băo cc tăi trng va ẵp do
thng ờ ẵy tĂu khỏng truyận trỳc tiặp ln kặt cảu kắt hĂng.
2.2.2

Thỏng bo ọn ẵnh (Theo IBC Code 2.2.5)
13


tcvn 6259 -8E : 2003, Chừỗng 2
Băn thỏng bo quy ẵnh ờ 2.3.1 PhÃn 1B phăi tĩm tt vậ khă nng chõng chệm ca tĂu.

2.3

Lồ xă mn bn dừối boong mn khỏ

2.3.1

Lồ xă mn (IBC Code 2.3.3)

Viẻc trang b vĂ ẵiậu khièn cc van ẵừỡc lp ẵè xă qua tỏn vị tĂu tữ cc khoang bn dừối boong mn khỏ ho´c
t÷ khu vúc thõìng t·ng v¡ l·u trÅn boong m−n khỏ cĩ cc cứa kẽn phăi thịa mơn cc yu cÃu 13.4 PhÃn 3, trữ
khi viẻc lỳa chn cc van bÙ gièi h−n bêi :
(1) Mỉt van tú ½ỉng mỉt chiậu cĩ biẻn php ẵĩng ch ẵổng tữ trn boong mn khỏ ; hoc
(2) Khi khoăng cch thng ẵửng tẽnh tữ ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h ẵặn ẵÃu ca õng xă bn trong tĂu vừỡt
qu 0.01 Lf , cĩ hai van tỳ ẵổng mổt chiậu khỏng cĩ phừỗng tiẻn ẵĩng cừởng bửc vối ẵiậu kiẻn lĂ cĩ thè
ẵặn ẵừỡc van bÅn trong t¡u ½Ì kiÌm tra khi ½ang ê tr−ng thŸi l¡m viỴc.
2.3.2

Van mỉt chiËu (IBC Code 2.3.1)

CŸc van tú ½ỉng mỉt chiËu ½õìc ½Ë cºp ê 2.3.1(1) v¡ (2) phăi lĂ kièu ẵừỡc ng kièm chảp nhn vĂ ẵ khă
nng ngn nừốc vĂo tĂu, cĩ xắt ẵặn chiậu chƯm, chỵi v¡ nghiÅng trong cŸc u c·u châng chƯm ờ 2.9.
2.4

Trng thi tăi trng (IBC Code 2.4)

2.4.1

Trng thi tăi trng

Khă nng chõng chệm do b thng phăi ẵừỡc xem xắt ẵõi vối tảt că cc trng thi cĩ thè xăy ra vậ tăi trng vĂ

sỳ thay ẵọi vậ mốn nừốc vĂ ẵổ chợi. Cc yu cÃu chõng chệm khỏng c·n Ÿp dịng cho t¡u ê tr−ng thŸi d±n
(lõìng h¡ng chửa trong cc kắt dội nhị trn boong khỏng cÃn phăi tẽnh ẵặn khi xắt trng thi dn) vối ẵiậu
kiẻn l¡ h¡ng cÜ ê trÅn t¡u ch× dïng cho mịc ẵẽch lĂm mt, tuÃn hoĂn hoc cảp nhin liẻu.
2.5

Lồ thng giă ẵnh (IBC Code 2.5)

2.5.1

Kẽch thừốc lồ thng giă ẵnh lốn nhảt

1

Kẽch thừốc lồ thng giă ẵnh lốn nhảt ờ trn mn tĂu phăi theo Băng 8E/ 2.1.
Băng 8E/ 2.1
Hừống
(1) Theo chiËu dàc t¡u
(2)Theo chiËu ngang
(3) Th²ng ½ưng

KÏch thõèc lå thng
1/3 Lf2/3 hoc 14,5 mắt, lảy gi tr nhị hỗn
B/5 hoc 11,5 mắt, lảy gi tr nhị hỗn (o bn trong tữ mn tĂu theo ẵừộng vuỏng
gĩc vối mt phng dc tàm trn ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h)
Tữ dừối ln khỏng cĩ giối hn (Tữ ẵừộng lỷ thuyặt ca tỏn ẵy ti ẵừộng tàm tĂu)

Băng 8E/ 2.2

Hừống
(1) Theo chiậu dàc

(2) Theo chiËu ngang
(3) Theo chiËu th²ng
½ưng

Thðng ê m−n

Thðng ê ½Ÿy

KÏch thõèc lå thðng
‡âi vèi 0,3Lf t÷ ½õéng vuáng gÜc mđi cða Ph·n b¶t kü cÝn l−i cða t¡u
t¡u
1/3Lf2/3 ho´c 5 mắt, lảy gi tr nhị hỗn
1/3 Lf2/3 hoc 14,5 mắt lảy gi tr nhị hỗn
B/6 hoc 10 mắt, lảy gi tr nhị hỗn
B/6 hoc 5 mắt, lảy gi tr nhị hỗn
B/15 hoc 2 mắt, lảy gi tr nhị hỗn (ẵo tữ
B/15 hoc 6 mắt, lảy gi tr nhị hỗn (ẵo
ẵừộng lỷ thuyặt ca tỏn ẵy ti ẵừộng tàm
tữ ẵừộng lỷ thuyặt ca tỏn ẵy ờ ẵừộng
tĂu (xem 2.6.2))
tàm tĂu (xem 2.6.2))

2 Kẽch thừốc lồ thng giă ẵnh lốn nhảt ờ ẵy phăi thịa mơn Băng 8E/2.2
14


tcvn 6259 -8e : 2003, Chừỗng 2
2.5.2

Lồ thng khc


Nặu bảt kỹ lồ thng nĂo cĩ kẽch thừốc nhị hỗn lồ thng lốn nhảt xc ẵnh ờ 2.5.1 mĂ cĩ thè gày ra tệnh trng
nghim trng hỗn thệ lồ thng nhừ thặ phăi ẵừỡc xem xắt.
2.6

V trẽ cc kắt hĂng (IBC Code 2.6)

2.6.1

V trẽ cc kắt hĂng

Cc kắt hĂng phăi ẵừỡc ẵt ờ cc khoăng cch nhừ sau ờ trong tĂu :
(1) Cc tĂu loi I : Tẽnh tữ tỏn vị ờ mn khỏng nhị hỗn kẽch thừốc lồ thng theo phừỗng ngang qui ẵnh ờ
Băng 8E/2.1 vĂ tữ ẵừộng lỷ thuyặt tỏn ẵy ti tàm tĂu khỏng nhị hỗn kẽch thừốc lồ thng thng ẵửng qui
ẵnh ờ Băng 8E/2.2 vĂ khỏng cĩ chồ nĂo nhị hỗn 760 mi-li-mắt kè tữ tỏn vị. Yu cÃu nĂy khỏng p dũng
ẵõi vối cc kắt chửa nừốc bán loơng do rứa cc khoang.
(2) Cc tĂu loi II : Kè tữ ẵừộng lỷ thuyặt tỏn ẵy ti tàm tĂu khỏng nhị hỗn kẽch thừốc lồ thng theo phừỗng
thng ẵửng xc ẵnh ờ Băng 8E/2.2 vĂ khỏng cĩ chồ nĂo cch tỏn vị nhị hỗn 760 mi-li-m¾t. u c·u n¡y
kháng Ÿp dịng vèi k¾t chưa nõèc bán loơng do rứa khoang.
(3) Cc tĂu loi III : Khỏng qui ẵnh.
2.6.2

Hõ hợt ẵt trong cc kắt hĂng

Trữ cc tĂu loi I, cc hõ hợt ẵt trong cc kắt h¡ng cÜ thÌ nhá v¡o kÏch thõèc lå thðng ê ½Ÿy theo chiËu th²ng
½ưng ½õìc xŸc ½Ùnh ê 2.5.1- 2 (3) vối ẵiậu kiẻn cc hõ nhừ thặ phăi nhị tèi mưc cÜ thÌ ½−t ½õìc v¡ ½o−n nhá
xng bÅn dõèi tán ½Ÿy trÅn kháng võìt quŸ 25% chiËu cao ca ẵy ẵỏi hoc 350 mi-li-mắt, lảy gi tr nhị
hỗn. Nặu khỏng cĩ ẵy ẵỏi, ẵon nhỏ ra ca hõ hợt ca cc kắt rội dừối giối hn trn ca lồ thng ờ ẵy
khỏng vừỡt qu 350 mi-li-mắt. Khi xc ẵnh cc khoang b ănh hừờng bời lồ thng, cc hõ hợt ẵừỡc ẵt tuàn
theo quy ẵnh nĂy cĩ thè bị qua.

2.7

Ngp nừốc giă ẵnh (IBC Code 2.7)

2.7.1

Quy ẵnh chung

Cc yu cÃu 2.9 phăi ẵừỡc xc ẵnh bng tẽnh ton trong ẵĩ cĩ xắt că ẵặn cc ẵc ẵièm thiặt kỈ cða t¡u, bâ trÏ,
hƯnh dŸng v¡ thÌ tÏch cŸc khoang b thng , sỳ phàn bõ, tý trng từỗng ẵõi vĂ ănh hừờng mt thong ca chảt
lịng vĂ mốn nừốc vĂ ẵổ chợi ẵõi vối tảt că cc trng thi tăi trng.
2.7.2

Hẻ sõ ngp thè tẽch khoang

Hẻ sõ ngp thè tẽch khoang giă ẵnh b thng phăi thịa mơn Băng 8E/2.3.
2.7.3

Cc chảt lịng chửa trong kắt

Bảt cử lồ thng nĂo gày ra trong kắt chửa chảt lịng thệ ẵừỡc coi lĂ hĂng trong kắt b mảt hoĂn toĂn vĂ ½õìc
thay thỈ b±ng nõèc biÌn cho ½Ỉn mưc cða m´t ph²ng cµn b±ng cuâi cïng.
2.7.4

Khoang ng¯n kÏn nõèc trong ph−m vi lå thðng lèn nh¶t

Måi vŸch ng¯n kÏn nõèc trong phm vi lồ thng lốn nhảt xc ẵnh ờ 2.5.1 vĂ ẵừỡc xem lĂ chu hừ hịng ờ cc
v trẽ cho ờ 2.8.1 ẵậu phăi ẵừỡc giă thiặt lĂ b thng. Nặu lồ thng nhị hỗn lồ thng lốn nhảt ẵừỡc xắt phù
hỡp vối 2.5.2 thệ chì cĩ cc vch ng¯n kÏn nõèc ho´c tä hìp cŸc khoang kÏn nõèc trong phm vi bao bc ca
hừ hịng nhị hỗn ẵĩ ẵừỡc giă ẵnh lĂ b thng.

Băng 8E/2.3

Hẻ sõ ngp thè tÏch khoang
15


tcvn 6259 -8E : 2003, Chừỗng 2
Khoang
- Dùng lĂm kho
- Dïng l¡m phÝng ê
- Chöa mŸy mÜc
- Trâng rång
- Chöa chảt lịng tiu dùng
- chửa cc chảt lịng khc
*

2.7.5

Hẻ sõ ngp khoang
0,60
0,95
0,85
0,95
0 ẵặn 0,95 *
0 ẵặn 0,95 *

Hẻ sõ ngp thÌ tÏch khoang cða cŸc khoang bÙ nõèc chiỈm mỉt phÃn phăi từỗng thẽch vối lừỡng chảt
lịng ẵừỡc chờ trong khoang.

Ngp khỏng ẵõi xửng


TĂu phăi ẵừỡc thiặt kặ sao cho sỳ ngp khỏng ẵõi xửng xăy ra ẵõi vối tĂu gày ra ănh hừờng lĂ nhị nhảt.
2.7.6

Thiặt b càn bng

Thiặt b càn bng tĂu qui ẵnh phừỗng tiẻn cỗ khẽ nhõ cŸc van ho´c cŸc âng th¯ng b±ng, nỈu cÜ lp ẵt thệ
khỏng ẵừỡc coi lĂ nhm mũc ẵẽch giăm gÜc nghiÅng ngang ho´c ½−t ph−m vi än ½Ùnh dõ tõi thièu ẵè thịa mơn
cc yu cÃu ca 2.9, vĂ ẵổ ọn ẵnh dỳ trự toĂn bổ phăi ẵừỡc duy trệ ờ tảt că cc giai ẵon sứ dũng càn bng.
Cc khoang ẵừỡc nõi bng cc õng dạn cĩ tiặt diẻn ngang lốn cĩ thè ẵừỡc xem lĂ chung.
2.7.7

Bõ trẽ chõng ngp tiặp theo

Nặu cc õng, õng dạn, ẵừộng õng hoc ẵừộng hÃm ẵừỡc ẵt trong phm vi thng giă ½Ùnh, nhõ ½¬ xŸc ½Ùnh ê
2.5 thƯ sú bâ trÏ phăi lĂm sao ẵè sỳ ngp tiặp theo khỏng thè theo ½Ü m¡ lan rỉng ra cŸc khoang khŸc ngo¡i cc
khoang giă ẵnh b ngp ẵõi vối mồi trừộng hỡp thðng.
2.7.8

TÏnh näi cða thõìng t·ng

TÏnh näi cða b¶t kü ph·n thõìng t·ng n¡o trúc tiỈp ê trÅn chå thðng ê m−n kháng ½õìc tÏnh tèi. Tuy nhiÅn, cŸc
ph·n kháng bÙ ngºp cða thõìng t·ng bÅn ngo¡i ph−m vi lå thðng cĩ thè ẵừỡc tẽnh ẵặn vối ẵiậu kiẻn lĂ :
(1) Chợng ẵừỡc tch biẻt khịi khoang b hịng bời cc vŸch ng¯n kÏn v¡ cŸc yÅu c·u cða 2.9.2 (1) ẵõi vối cc
khoang khỏng chệm nĂy ẵừỡc thịa mơn ; vĂ
(2) Cc lồ khoắt trong cc vch ngn ẵĩ cĩ khă nng ẵĩng ẵừỡc nhộ cc cứa tỳ ẵổng kẽn nừốc ẵừỡc ẵiậu khièn
tữ xa vĂ cc lồ khoắt khỏng ẵừỡc băo vẻ thệ khỏng b ngp trong phm vi än ½Ùnh dõ tâi thiÌu ½õìc quy
½Ùnh ê 2.9.3 (1). Tuy nhiÅn, sú ngºp cða cŸc lå kho¾t khŸc cÜ khă nng ẵĩng kẽn bng cứa kẽn thội tiặt cĩ
thè ẵừỡc chảp nhn.
2.8


Tiu chuán lồ thng

2.8.1

Phm vi lồ thng giă ẵnh (IBC Code 2.8.1)

TĂu phăi cĩ khă nng nọi khi xăy ra thng ẵơ chì ra ờ 2.5 vối cc giă thiặt ngp ờ 2.7 tối mửc ẵổ ẵừỡc xc
ẵnh bêi lo−i t¡u theo cŸc tiÅu chu¸n sau :
(1) T¡u loi I phăi nọi ẵừỡc khi b thng ờ bảt kü chå n¡o trÅn suât chiËu d¡i cða t¡u.
(2) T¡u loi II dĂi hỗn 150 mắt phăi nọi ẵừỡc khi bÙ thðng ê b¶t kü chå n¡o trÅn suât chiËu dĂi ca tĂu.
(3) TĂu loi II dĂi tữ 150 mắt trờ xuõng phăi nọi ẵừỡc khi b thng ờ bảt kü chå n¡o trÅn suât chiËu d¡i cða nÜ
tr÷ khi cĩ lin quan ẵặn mổt trong hai vch ngn bao quanh buãng mŸy n±m ê phÏa lŸi.
(4) T¡u lo−i III dĂi hỗn 225 mắt phăi nọi ẵừỡc khi b thng ê b¶t kü chå n¡o trÅn suât chiËu d¡i cða nĩ.
(5) TĂu loi III cĩ chiậu dĂi lốn hỗn hoc bng 125 mắt vĂ nhị hỗn hoc bng 225 mắt phăi nọi ẵừỡc khi b
thng ờ bảt kỹ chồ nĂo trÅn suât chiËu d¡i cða nÜ tr÷ khi cÜ liÅn quan ẵặn mổt trong hai vch ngn ngn
cch buóng my n±m ê phÏa ½uái t¡u.
16


tcvn 6259 -8e : 2003, Chừỗng 2
(6) TĂu loi III cĩ chiậu dĂi nhị hỗn 125 mắt phăi nọi ẵừỡc khi bÙ thðng ê b¶t kü chå n¡o trÅn suât chiậu dĂi
ca nĩ trữ khi lồ thng lin quan ẵặn buóng my bõ trẽ ờ ẵuỏi. Tuy nhin, khă nng chu ẵừỡc ngp nừốc
buóng my phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt ring.
2.8.2

Cc biẻn php thay thặ (Theo IBC Code 2.8.2)

Trong trõéng hìp cŸc t¡u nhÞ lo−i II v¡ III m¡ khỏng thịa mơn cc yu cÃu từỗng ửng ca 2.8.1 (3) vĂ 2.8.1
(6) vậ mi phừỗng diẻn, thệ ng kièm cĩ thè xem xắt min giăm vối ẵiậu kiẻn cĩ cc biẻn php thay thặ ẵừỡc

p dũng băo ẵăm cùng mỉt mưc ½ỉ an to¡n.
2.9

u c·u châng chƯm (IBC Code 2.9)

2.9.1

Quy ẵnh chung

Cc tĂu phăi cĩ khă nng nọi khi b thng giă ẵnh nu ờ 2.5 tối mửc ẵổ quy ẵnh ờ 2.8 trong ẵiậu kiẻn càn
bng ọn ẵnh vĂ chợng phăi thịa mơn 2.9.1 vĂ 2.9.2.
2.9.2 Tiu chuán ọn ẵnh ờ giai ẵon ngp nừốc bảt kỹ
ờ mổt giai ẵon ngp nừốc bảt kỹ, cc yu cÃu phăi tuàn theo nhừ sau :
(1) ừộng nừốc, cĩ tẽnh ẵặn chệm, nghing ngang vĂ chợi, phăi thảp hỗn mắp dừối ca mổt lồ khoắt bảt kỹ mĂ
qua ẵĩ cĩ thè xăy ra sỳ ngp nừốc ẵang tng ln hoc do trĂn. Nhựng lồ khoắt nhừ vy phăi bao góm că
õng thỏng khẽ vĂ cc lồ khoắt ẵừỡc ẵĩng bng cc cøa kÏn théi tiỈt ho´c cŸc n°p h·m v¡ cÜ thè loi trữ cc
lồ khoắt ẵừỡc ẵĩng bng np ẵy kÏn nõèc v¡ cŸc cøa sä l¶y Ÿnh sŸng kÏn nõèc, cŸc n°p h·m h¡ng kÏn
nõèc nhÞ duy trƯ sú to¡n vÂn ½ỉ cao cða boong, cŸc cøa kÏn nõèc ½iËu khiÌn t÷ xa v¡ cŸc cøa sä m−n cÜ
kiÌu kháng mê.
(2) GÜc nghiÅng ngang lèn nh¶t do ngºp nõèc khỏng ẵõi xửng khỏng ẵừỡc vừỡt qu 25 ẵổ, trữ trừộng hỡp
khỏng xăy ra ngp boong thệ gĩc nĂy khỏng quŸ 30 ½ỉ.
(3) Dú trù än ½Ùnh trong cŸc giai ẵon ngp trung gian phăi thịa mơn cc yu cÃu ca ng kièm. Tuy nhin,
nĩ khỏng ẵừỡc nhị hỗn ẵng kÌ so vèi nhùng u c·u ê 2.9.3.
2.9.3

TiÅu chu¸n än ½Ùnh ê tr−ng thŸi cµn b±ng cuâi cïng sau ngºp nừốc

ờ trng thi càn bng cuõi cùng phăi thịa mơn cŸc yÅu c·u sau :
(1) ‡õéng cong tay ½Ýn än ẵnh phăi cĩ giối hn tõi thièu lĂ 20o so vối v trẽ càn bng cùng vối tay ẵín dỳ trự
ọn ẵnh lốn nhảt ẽt nhảt bng 0,1mắt trong phm vi 20o, ph·n ê bÅn dõèi ½õéng cong trong ph−m vi nĂy

khỏng nhị hỗn 0,0175 m Rad. Cc lồ khoắt khỏng ẵừỡc băo vẻ thệ khỏng ẵừỡc ngp nừốc ờ trong phm
vi nĂy trữ khi khoang lin quan giă ẵnh bÙ ngºp nõèc. Trong ph−m vi n¡y cho ph¾p cŸc lồ khoắt ẵừỡc liẻt
k ờ 2.9.2 (1) vĂ cc lồ khoắt khc cĩ khă nng kẽn thội tiặt cĩ thè cho ph¾p bÙ ngºp nõèc ;
(2) V¡ ngn n¯ng lõìng sỳ cõ phăi cĩ khă nng hot ẵổng

17


tcvn 6259 -8E : 2003, Chừỗng 3

Chừỗng 3

Bõ trẽ tĂu

3.1

Cch ly h¡ng (IBC Code 3.1)

3.1.1

CŸch ly cŸc k¾t chưa h¡ng hoc chảt thăi cn hĂng

Trữ khi ẵừỡc quy ẵnh khc ẵi, cc kắt chửa hĂng vĂ chảt thăi cn ca hĂng thuổc PhÃn nĂy phăi ẵừỡc cch ly
khịi phíng ờ, bng phịc vị, bng mŸy, k¾t nõèc ng v¡ cŸc kho chửa thỳc phám bng kắt cch ly, khoang
trõng, buóng bỗm hĂng, buóng bỗm, kắt rồng, kắt dÃu ẵõt vĂ cc khoang từỗng tỳ khc.
3.1.2

Cch ly cc hĂng hĩa cĩ phăn ửng vối cc hĂng khc

Cc hĂng cĩ phăn ửng nguy hièm vối cc hĂng khc phăi thịa mơn cc yu cÃu sau :

(1) Phăi cch ly vối hĂng hĩa khc bng kắt cch ly, khoang trõng, buóng bỗm hĂng, buóng bỗm, kắt rồng
hoc khoang chửa loi hĂng cĩ khă nng kặt hỡp lạn nhau.
(2) Phăi cĩ cc hẻ thõng bỗm vĂ õng tch biẻt khỏng ẵi qua cc kắt hĂng khc cĩ chửa cc hĂng nhừ vy, trữ
khi ẵừỡc ẵt trong ẵừộng hÃm ;
(3) VĂ phăi cĩ hẻ thõng thỏng hỗi tch biẻt cho kắt.
3.1.3

Hẻ thõng ẵừộng õng hĂng

Hẻ thâng ½õéng âng h¡ng kháng ½õìc ½i qua bng ê, buóng phũc vũ hoc buóng my khỏng phăi lĂ buóng
bỗm hĂng hoc buóng bỗm.
3.1.4

Cc khoang chửa hĂng

Cc loi hĂng hĩa thuổc PhÃn nĂy khỏng ẵừỡc chờ trong cc kắt hÃm mđi ho´c ½i.
3.2

Bng ê, bng phịc vị, bng mŸy v¡ cŸc tr−m ½iËu khiÌn (IBC Code 3.2)

3.2.1

Bâ trÏ

Kháng ½õìc bâ trÏ bng ê, bng phịc vị hay tr−m ½iËu khiÌn trong khu vúc h¡ng tr÷ khi n±m trÅn mỉt hâc
cða buóng bỗm hĂng hay buóng bỗm thịa mơn 4.5.1, PhÃn 5 v¡ kháng cÜ k¾t h¡ng ho´c k¾t l°ng n¡o bõ trẽ ờ
sau ca ẵÃu phẽa trừốc ca bảt kỹ bng ê n¡o.
3.2.2

VÙ trÏ cða cøa hỵt kháng khÏ v¡ cc cứa


è trnh nguy hièm ca hỗi ẵổc, phăi xem xắt kỵ lừởng v trẽ ca cc cứa hợt khỏng khÏ v¡ cŸc cøa v¡o buãng
ê, buãng phòc vò v¡ buóng my, cc trm ẵiậu khièn lin quan vối hẻ thõng ẵừộng õng hĂng vĂ cc hẻ thõng
thỏng hỗi cho h¡ng.
3.2.3

Lâi v¡o, cøa hỵt kháng khÏ v¡ cøa v¡o cŸc bng ê, bng phịc vị, bng mŸy v¡ bng ½iËu khiÌn

Lâi v¡o, cøa hỵt kháng khÏ v¡ cŸc cøa v¡o bng ê, bng phịc vị v¡ bng mŸy, bng ½iËu khièn khỏng
ẵừỡc ẵõi diẻn vối cc khu vỳc hĂng. Chợng phăi ẵừỡc bõ trẽ ờ vch ngn cuõi khỏng ẵõi diỴn vèi khu vúc
h¡ng v¡/ho´c ê phÏa m−n ngo¡i cða thừỡng tÃng hoc lÃu ờ khoăng cch ẽt nhảt lĂ 4% chiậu dĂi tĂu (L) nhừng
khỏng nhị hỗn 3 mắt tữ ẵÃu ca thừỡng tÃng hoc lÃu ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng. Tuy nhin, khoăng cch nĂy
khỏng cÃn vừỡt qu 5 mắt. Khỏng ẵừỡc bõ trẽ cứa ra vĂo trong ph−m vi trÅn, tr÷ trõéng hìp cŸc cøa tháng vèi
cŸc khoang kháng cÜ lâi v¡o cŸc buãng ê, phòc vị, cŸc bng ½iËu khiÌn, nhõ bng ½iËu khiÌn h¡ng vĂ cc
nhĂ kho thệ cĩ thè ẵừỡc lp ẵt. Nặu cc cứa ra vĂo nhừ thặ ẵừỡc lp ẵt, cc vch ca khoang phăi ẵừỡc cch
18


tcvn 6259 -8E : 2003, Chừỗng 3
li bng kặt cảu A-60. Cc tảm ẵừỡc lp ghắp bng bu lỏng ẵè thŸo dë mŸy mÜc cÜ thÌ ½õìc l°p ê ph−m vi gièi
h−n xŸc ½Ùnh ê trÅn. CŸc cøa ra v¡o v¡ cøa sä cða buãng lŸi cÜ thÌ bâ trÏ trong phm vi giối hn xc ẵnh ờ
trn chững nĂo chợng ẵỳỗc thiặt kặ ẵè cĩ thè ẵăm băo ẵĩng kẽn khẽ vĂ hỗi cĩ hiẻu quă. Cc cứa sọ vĂ cứa nh
sng mn ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng v¡ ê cŸc m´t m−n cða thõìng t·ng v¡ l·u trong phm vi giối hn ẵừỡc
nu ờ trn phăi cĩ kiÌu câ ½Ùnh (kháng mê). CŸc cøa Ÿnh sŸng m−n ờ tÃng thử nhảt trn boong chẽnh phăi ẵỳỗc
lp cc np bng thắp hoc vt liẻu từỗng ẵừỗng ờ bn trong.
3.3

Cc buóng bỗm hĂng (IBC Code 3.3)

3.3.1


Bõ trẽ cc buóng bỗm hĂng

Cc buóng bỗm hĂng phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho ẵăm băo :
(1) Lõi ẵi khỏng b căn trờ vĂo bảt kỹ lợc nĂo tữ sĂn cÃu thang vĂ sĂn buóng ; vĂ
(2) Lõi ẵi phăi khỏng căn trờ ½âi vèi mæt ngõéi cÜ mang theo cŸc trang bÙ băo vẻ c nhàn ẵặn cc van cÃn
thiặt ẵè lĂm hĂng.
3.3.2

Thiặt b thừộng trỳc ẵè ẵừa ngừội b thừỗng ln

Cc thiặt b thừộng trỳc phăi ẵừỡc bõ trẽ ẵè ẵừa ngừội b thừỗng ln bng mổt ẵừộng cảp cửu khỏng cĩ chừống
ngi vt nhỏ ra.
3.3.3

Lp ẵt cc lan can băo vẻ

Cc tay vn băo vẻ phăi ẵừỡc lp ẵt trn t¶t cŸc cŸc c·u thang v¡ s¡n boong .
3.3.4

C·u thang lÅn xng

CŸc c·u thang bƯnh thõéng kháng ½õìc l°p th²ng ẵửng vĂ phăi kặt hỡp vối cc sĂn ờ nhựng khoăng cch
hỡp lỷ.
3.3.5

Phừỗng tiẻn xă hĂng vĂ nừốc bán ẵy tĂu

Phăi trang b cc phừỗng tiẻn ẵè hợt khỏ vĂ xứ lỷ bảt kỹ sỳ rí rì nĂo cĩ khă nng xăy ra tữ cc bỗm hĂng vĂ
cc van trong buóng bỗm hĂng. Hẻ thõng hợt khỏ phũc vũ cho cho buóng bỗm hĂng phăi cĩ khă nng vn

hĂnh ẵừỡc tữ bn ngoĂi buóng bỗm hĂng. Phăi bõ trẽ mổt hoc vĂi khoang lng ẵè chửa nừốc bán ẵy tĂu ẵơ b
ỏ nhim hoc nừốc rứa kắt. Phăi trang b bẽch nõi quõc tặ hoc cc phừỗng tiẻn khc ẵè chuyèn cc chảt lịng
b ỏ nhim ln cc phừỗng tiẻn tiặp nhn trn bộ.
3.3.6

óng hó p lỳc xă ca bỗm

óng hó p lỳc xă ca bỗm phăi ẵừỡc trang b bn ngoĂi buóng bỗm hĂng.
3.3.7

Kẽn khẽ ờ cc vch ngn vĂ boong cĩ trũc ẵi qua

Nỗi nĂo my mĩc ẵừỡc dạn ẵổng bng hẻ trũc ẵi qua vch ngn hay boong phăi lp cc ẵẻm kẽn khẽ ẵừỡc bỏi
trỗn tõt hoc cc phừỗng tiẻn khc băo ẵăm chc chn viẻc kÏn khÏ ê vïng vŸch v¡ boong ½Ü.
3.4

Lâi ra v¡o cŸc khoang ê khu vúc h¡ng (IBC Code 3.4)

3.4.1

Quy ½Ùnh chung

Lâi ra v¡o cŸc k¾t cŸch ly, k¾t d±n, k¾t hĂng vĂ cc khoang khc trong khu vỳc hĂng phăi trỳc tiặp tữ boong
hờ vĂ băo ẵăm viẻc kièm tra chợng mổt cch toĂn diẻn. Lõi vĂo cc khoang ẵy ẵỏi cĩ thè qua mổt buóng
bỗm hĂng, buóng bỗm, kắt cch ly sàu, hÃm õng hay cc buóng từỗng tỳ, nhừng phăi tuàn theo ẵiậu kiẻn
thỏng giĩ.
19


tcvn 6259 -8E : 2003, Chừỗng 3

3.4.2

Kẽch thừốc nhị nhảt cða cŸc lå lÅn xuâng

KÏch thõèc cða lâi v¡o qua cŸc cøa ngang, cŸc n°p h·m ho´c lå cho ngõéi chui qua phăi ẵ ẵè mổt ngừội
mang cc thiặt b thờ khỏng khẽ ẵổc lp vĂ cc thiặt b băo vẻ ln xuõng bảt kỹ mổt cÃu thang nĂo mĂ khỏng
b căn trờ vĂ thun tiẻn cho viẻc ẵừa mổt ngừội b thừỗng ln tữ ẵy khoang. Lồ thỏng nhị nhảt khỏng ẵừỡc
nhị hỗn 600 ì 600 mi-li-mắt.
3.4.3

Kẽch thừốc nhị nhảt ca cc lồ cho lõi qua li vĂ viẻc bâ trÏ cŸc lå qua l−i

Vèi lâi v¡o qua cŸc cøa th²ng ½ưng ho´c lå cho ngõéi qua cÜ lâi ẵi hặt chiậu dĂi vĂ rổng ca khoang, cứa
thỏng nhị nhảt khỏng ẵừỡc bắ hỗn 600 ì 800 mi-li-mắt, ờ ẵổ cao khỏng lốn hỗn 600 mi-li-mắt kè tữ tỏn vị
ẵy tĂu trữ khi cĩ cc lừối st hoc cc sĂn ẵt chàn.
3.4.4

Cc kẽch thừốc ca lồ nhị hỗn

Cc kẽch thừốc lồ nhị hỗn cĩ thè ẵừỡc ng Kièm cho phắp trong cc trừộng hỡp ẵc biẻt nặu khă nng qua
cc lồ nhừ vy hoc ẵừa ngừội b thừỗng ra ẵừỡc ng Kièm ẵóng ỷ.
3.5

Hẻ thõng hợt khỏ vĂ dn (IBC Code 3.5)

3.5.1

Quy ẵnh chung

Cc bỗm, ẵừộng õng dn, ẵừộng õng thỏng hỗi vĂ thiặt b từỗng tỳ khc phũc vũ cc kắt dn cõ ẵnh phăi ẵổc

lp vối cc thiặt b từỗng tỳ phũc vũ kắt hĂng vĂ phăi ẵổc lp vối cc kắt hĂng. Cc hẻ thõng xă ca cc kắt
dn cõ ẵnh nm kậ ngay cc kắt hĂng phăi ờ bn ngoĂi buóng my vĂ buóng ờ. CŸc hỴ thâng n−p cÜ thÌ ê
trong bng mŸy vèi ẵiậu kiẻn chợng ẵăm băo viẻc np tữ mửc boong trÅn k¾t v¡ cÜ l°p cŸc van mỉt chiËu.
3.5.2

N−p nõèc d±n v¡o cŸc k¾t h¡ng

N−p nõèc d±n v¡o cŸc k¾t hĂng cĩ thè ẵừỡc bõ trẽ tữ mửc boong bng cc bỗm phũc vũ cho kắt dn cõ ẵnh,
vối ẵiậu kiẻn õng np khỏng nõi cõ ẵnh vối cc kắt hĂng hoc õng dạn vĂ ẵừỡc lp cc van mổt chiậu.
3.5.3

Hẻ thõng bỗm hợt khỏ cho cc khoang ờ khu vỳc hĂng

Hẻ thõng hợt khỏ cho cc buóng bỗm, buóng bỗm hĂng, khoang trõng, cc kắt lng, cc kắt ẵy ẵỏi vĂ nhựng
khoang từỗng tỳ phăi ẵừỡc ẵt hoĂn toĂn trong khu vỳc hĂng trữ cc khoang rồng, cc kắt ẵy ẵỏi vĂ kắt dn
khi chợng ẵừỡc cch ly khịi cŸc k¾t chưa h¡ng ho´c c´n h¡ng b±ng cŸc vŸch ẵỏi.
3.6

Nhn dng bỗm vĂ ẵừộng õng (IBC Code 3.6)

3.6.1

Nhn dng bỗm vĂ ẵừộng õng

Phăi cĩ dảu hiẻu phàn biẻt rò rĂng cc bỗm, van vĂ ẵừộng õng ẵè nhn dng cỏng viẻc vĂ cc khoang mĂ
chợng phũc vũ.
3.7

Hẻ thõng np vĂ xă hĂng ờ mủi hoc ẵuỏi tĂu


3.7.1

Quy ẵnh chung (IBC Code 3.7.1)

Hẻ thõng õng dạn hĂng cĩ thè ẵừỡc phắp bõ trẽ ẵè np vĂ xă hĂng ờ mủi vĂ ẵuỏi tĂu. Khỏng cho phắp dùng
cc trang thiặt b di ẵổng.
3.7.2

20

Hẻ thõng np vĂ xă hĂng ờ mủi vĂ ½uái t¡u (Theo IBC Code 3.7.2)


tcvn 6259 -8E : 2003, Chừỗng 3
Khỏng cho phắp sứ dũng cc ẵừộng õng np vĂ xă hĂng ờ mủi vĂ ẵuỏi tĂu ẵè chuyèn cc săn phám ẵừỡc yu
cÃu chê ê t¡u lo−i I. Kháng cho ph¾p sø dịng cc ẵừộng õng np vĂ xă hĂng ờ mủi vĂ ẵuỏi tĂu ẵè chuyèn cc
loi hĂng tịa ra hỗi ẵổc qui ẵnh phù hỡp vối 15.12.1 trữ khi ẵừỡc ng kièm chảp thun.
3.7.3

Cc yu cÃu vối ẵừộng õng (IBC Code 3.7.3)

Bä sung cho 5.1, nhùng qui ½Ùnh sau ½õìc Ÿp dòng :
(1) ‡õéng âng ê bÅn ngo¡i khu vúc h¡ng phăi ẵừỡc ẵt ờ trn boong hờ ẽt nhảt 760 mi-li-mắt vậ phẽa trong
boong. ừộng õng nhừ vy phăi ẵừỡc nhn dng rò rĂng vĂ ẵừỡc lp cc van chn ê chå nâi cða nÜ vèi hỴ
thâng âng h¡ng n±m trong khu vúc h¡ng. T−i vÙ trÏ n¡y, nÜ cñng phăi cĩ khă nng cch ly nhộ õng cuổn
tho ẵừỡc v¡ cŸc n°p bÏch khi kháng sø dòng.
(2) Mâi nâi vối bộ phăi cĩ cc van chn vĂ mổt np bẽch
(3) ừộng õng phăi ẵừỡc hĂn gip mắp ngảu hoĂn to¡n v¡ ½õìc kiÌm tra to¡n bỉ b±ng tia X. Cc chồ nõi bẽch
trn ẵừộng õng chì ẵừỡc cho phắp n±m trong khu vúc h¡ng v¡ ê chå nâi v¡o bộ.
(4) Phăi trang b cc tảm chn vng tĩe ờ cŸc chå nâi nÅu ê (1) cñng nhõ cŸc khay thu gom cĩ ẵ thè tẽch cùng

vối phừỗng tiẻn dùng ẵè tho khỏ.
(5) ừộng õng phăi tỳ tho ẵè lĂm ro ẵừộng õng vậ khu vỳc hĂng vĂ tõt nhảt lĂ vĂo kắt hĂng. Nhựng thiặt b
khc ẵè tho khỏ ẵừộng õng cĩ thè ẵừỡc ng kièm chảp nhn (nặu thẽch hỡp).
(6) Phăi bõ trẽ cc hẻ thõng ẵè cho phắp ẵừộng õng ẵừỡc táy sch sau khi sứ dũng v¡ giù cho kÏn khÏ khi
kháng sø dòng. CŸc âng thỏng hỗi lin quan tối viẻc lĂm sch nn ẵè trong khu vúc h¡ng. CŸc chå nâi
thÏch hìp v¡o ½õéng âng nÅn trang bÙ van ch´n v¡ n°p bÏch.
3.7.4

CŸc cøa ra vĂo, lồ hợt giĩ, vĂ cc lồ khoắt vĂo buãng ê, buãng phòc vò, buãng mŸy v¡ cŸc tr−m ½iËu
khiÌn (Theo IBC Code 3.7.4)

CŸc cøa ra v¡o, lå hỵt giÜ v¡ lå kho¾t v¡o cŸc bng ê, bng phịc vũ, buóng my, cc trm ẵiậu khièn khỏng
ẵừỡc hửỗng vậ chå nâi bé cða hỴ thâng n−p v¡ dë h¡ng ờ mủi vĂ li. Chợng phăi ẵừỡc ẵt ờ phẽa mn ca
thừỡng tÃng hoc lÃu ờ khoăng cch ẽt nhảt lĂ 4 % chiậu dĂi tĂu, nhừng khỏng nhị hỗn 3 mắt kè tữ ẵÃu ca lÃu
hừống vậ chồ nõi bé cða hỴ thâng n−p v¡ dë h¡ng ê mđi vĂ li. Tuy nhin, khoăng cch nĂy khỏng cÃn vừỡt
qu 5 m¾t. CŸc cøa sä m−n hõèng vË chå nâi bé v¡ trÅn cŸc m´t cða thõìng t·ng ho´c l·u ờ trong phm vi
khoăng cch kè trn phăi lĂ kièu câ ½Ùnh (kháng mê). ThÅm v¡o ½Ü, trong théi gian hẻ thõng np vĂ xă hĂng ờ
mủi hoc li ẵang lĂm viẻc, tảt că cc cứa ra vĂo, lồ vĂ cc cứa thỏng khc ờ mn từỗng ửng ca thừỡng tÃng
hoc lÃu phăi cĩ khă nng giự khỏng mờ. õi vối cc tĂu nhị, khi khỏng thè thịa mơn 3.2.3 vĂ qui ẵnh nĂy,
ng kièm cĩ thè cho phắp giăm nh cc yu cÃu trn.
3.7.5

Tảm chn cc õng hỗi vĂ cc lồ khoắt khc (IBC Code 3.7.5)

Cc õng thỏng hỗi v¡ cŸc lå kho¾t khŸc tèi cŸc khoang kÏn kháng ẵừỡc liẻt k ờ 3.7.4 phăi ẵừỡc che chn khịi
mi sỳ vng tĩe cĩ thè xăy ra do vở víi ho´c chå nâi.
3.7.6

Lâi thoŸt sú câ (IBC Code 3.7.6)


CŸc lâi thot sỳ cõ phăi khỏng ẵừỡc nm trong phm vi cŸc th¡nh quµy theo yÅu c·u 3.7.7 ho´c ê bÅn ngoĂi
cc thĂnh quày khoăng 3 mắt.
3.7.7

ThĂnh quày chõng trĂn

Phăi trang b cc thĂnh quày lin tũc cĩ ẵổ cao thẽch hìp ½Ì châng tr¡n ê trÅn boong v¡ trŸnh tr¡n vĂo khu vỳc
ờ vĂ phũc vũ.
3.7.8

Trang thiặt b ẵiẻn trong ph−m vi th¡nh quµy châng tr¡n (IBC Code 3.7.8)

CŸc trang b ẵiẻn trong phm vi thĂnh quày theo yu cÃu 3.7.7 hoc ờ bn ngoĂi thĂnh quày khoăng 3 mắt phăi
thịa mơn cc yu cÃu ờ Chừỗng 10.
21


tcvn 6259 -8E : 2003, Chừỗng 3
3.7.9

Hẻ thõng chựa chy (IBC Code 3.7.9)

Hẻ thõng chựa chy ẵõi vối khu vỳc np vĂ xă hĂng ờ mủi vĂ ẵuỏi tĂu phăi thịa mơn 11.3.16.
3.7.10

Cc yu cÃu khc ẵõi vối viẻc nõi bộ ca hẻ thõng hĂng (IBC Code 3.7.10)

Cc phừỗng tiẻn liÅn l−c giùa tr−m ½iËu khiÌn h¡ng v¡ vÙ trÏ nõi vối bộ ca hẻ thõng hĂng phăi ẵừỡc trang b
vĂ ẵừỡc chửng nhn lĂ an toĂn, nặu cÃn. CÃn trang b ẵè ẵĩng tữ xa cc bỗm hĂng tữ vÙ trÏ nâi bé cða hỴ thâng
h¡ng.

3.8

CŸc u c·u vË vºn h¡nh

3.8.1

Ph−m vi Ÿp dịng

CŸc quy ½Ùnh ê 3.8 kháng phăi lĂ cc ẵiậu kiẻn ẵè duy trệ cảp tĂu nhõng chð t¡u, thuyËn trõêng ho´c nhùng
ngõéi khŸc cÜ trŸch nhiẻm vối hot ẵổng ca tĂu phăi thỳc hiẻn kièm tra theo qui ẵnh.
3.8.2

ừộng õng hĂng ẵè np vĂ xă h¡ng ê mđi v¡ ½i t¡u (IBC Code 3.7.2)

CŸc ½õéng õng np vĂ xă hĂng ờ mủi vĂ ẵuỏi tĂu khỏng ẵừỡc dùng ẵè chuyèn cc săn phám yu cÃu phăi chờ
bng tĂu loi I. Cc ẵừộng õng np vĂ xă hĂng ờ mủi vĂ ẵuỏi tĂu khỏng dùng ẵè chuyèn cc hĂng tịa ra hỗi
ẵổc yu cÃu thịa mơn 15.12.1, trữ khi ẵừỡc chẽnh quyận ẵóng ỷ.
3.8.3

Lõi vĂo cứa hợt giĩ vĂ cc lồ khoắt vĂo buóng ờ, phũc vị v¡ bng mŸy, cŸc tr−m ½iËu khiÌn (Theo
IBC Code 3.7.4)

Trong khi hẻ thõng np vĂ xă hĂng ờ mủi vĂ ẵuỏi tĂu ẵang hot ẵổng, tảt că cc cứa, lồ, cc cứa thỏng khc
trn mn từỗng ửng ca thừỡng tÃng hoc lÃu phăi ẵừỡc ẵĩng kẽn.

22


tcvn 6259 -8E : 2003, Chừỗng 4


Chừỗng 4

4.1

nh nghỉa (IBC Code 4.1)

4.1.1

Biẻn php chửa hĂng

Kắt rội

"Kắt rội " lĂ mổt khoang chửa hĂng khỏng tiặp gip vối kặt cảu thàn tĂu hoc khỏng phăi lĂ mổt phÃn ca kặt
cảu thàn tĂu. Kắt rội ẵừỡc chặ to vĂ lp ẵt sao cho khứ ẵừỡc hoc giăm tõi thièu ẵừỡc ửng suảt do ửng lỳc
hoc chuyèn ẵổng ca kặt cảu kậ cn ca thàn tĂu. Kắt rội khỏng to thĂnh kặt cảu ca thàn tĂu.
4.1.2

Kắt liận vị

"Kắt liận vị" lĂ mổt kắt chưa h¡ng t−o th¡nh mỉt ph·n cða thµn t¡u, cÜ thè chu ửng lỳc từỗng tỳ vĂ bời cùng
nhựng tăi trng ẵơ gày ửng lỳc cho kặt cảu tiặp gip ca thàn tĂu. Kắt liận vị thừộng lĂ kặt cảu chẽnh ca thàn
tĂu.
4.1.3

Kắt trng lỳc

"Kắt trng lỳc" lĂ kắt cĩ p suảt thiặt kặ khỏng lốn hỗn 0,07 MPa ẵo ờ ẵình kắt. Kắt trng lỳc cĩ thè lĂ kắt rội
hoc kắt liận vị. Kắt rội ẵừỡc kặt cảu vĂ thứ nghiẻm theo cc tiu chuán ca ng kièm, cĩ xắt ẵặn nhiẻt ẵổ
trong khi vn chuyèn vĂ tý trng cða h¡ng hÜa.
4.1.4


K¾t Ÿp lúc

"K¾t Ÿp lúc" l¡ k¾t cÜ p suảt thiặt kặ lốn hỗn 0,07 MPa. Kắt p lúc l¡ mỉt k¾t réi cÜ hƯnh d−ng cho ph¾p p
dũng nhựng chì tiu thiặt kặ ca bệnh chu p suảt theo tiu chuán ca ng kièm.
4.2

Thiặt kặ vĂ kặt cảu

4.2.1

Qui ẵnh chung

Thiặt kặ vĂ kặt cảu ca kắt trng lỳc liận vị, kắt trng lỳc lng trũ rội vĂ kắt p lỳc rội phăi theo cc yu cÃu
tữ -1 ẵặn -5 sau ẵày. Cc loi kắt khc phăi ẵừỡc ng kièm xắt duyẻt ring biẻt.
1

Phăi xắt ẵặn cc tăi trng vĂ ửng suảt ca khoang hĂng, tăi trng ờ (1), tăi trng kặt hỡp vĂ ửng suảt ờ tữ (2)
ẵặn (7).
(1) Tăi trng tc ẵổng khi thứ nghiẻm kắt ;
(2) Tăi trng tỉnh do hĂng hĩa ;
(3) Tăi trng ½ỉng do chun ½ỉng cða t¡u trÅn biÌn ;
(4) Ÿp suảt thiặt kặ ca van an toĂn ca kắt, nặu cÃn thiặt ;
(5) ửng suảt do kặt cảu thàn tĂu, nặu cÃn thiặt ;
(6) ửng suảt nhiẻt, nặu cÃn thiặt ;
(7) Trng lừỡng ca kắt, p suảt ngoĂi vĂ tăi trng ngoĂi tc ẵổng ln kắt, nặu cÃn thiặt.

2

õi vối nhựng kắt hĂng chửa khỏng ẵÃy, phăi xắt ẵặn ănh hừờng ca p suảt ẵổng do hĂng hĩa ẵừỡc chửa

khỏng ½·y.

3

‡âi vèi nhùng k¾t h¡ng dïng ½Ì chưa nhùng h¡ng hĩa cĩ nhiẻt ẵổ khc nhiậu so vối nhiẻt ẵổ ca khẽ quyèn
phăi ẵc biẻt quan tàm ẵặn nhựng phừỗng tiẻn ngn chn sỳ tng nhanh ửng suảt nhiẻt. iậu ½Ü cÜ thÌ ½−t
½õìc b±ng nhùng thiỈt bÙ l¡m nÜng trõèc ho´c l¡m l−nh trõèc k¾t h¡ng, cŸc phị tïng vĂ thiặt b ca kắt.
23


tcvn 6259 -8e : 2003, Chừỗng 4
4

õi vối nhựng tĂu cĩ kắt hĂng qu dĂi hoc qu rổng phăi ẵt nhựng phừỗng tiẻn phù hỡp ẵè giăm p suảt
ẵổng bọ sung cða h¡ng hÜa do chun ½ỉng cða t¡u trÅn biÌn. ‡iËu ½Ü cÜ thÌ ½−t ½õìc b±ng cŸch ½´t vŸch
ch´n.

5

‡âi vèi k¾t h¡ng cÜ lèp lÜt ho´c lèp cŸch ly bn trong phăi thứ nghiẻm cc tẽnh chảt ca vt liẻu ẵừỡc dùng,
phăi cĩ phừỗng php cỏng nghẻ vĂ kặt cảu chi tiặt ẵè ẵăm băo ẵừỡc rng chợng thịa mơn cc tẽnh nng thiặt
kặ khi ẵừỡc hoĂn thĂnh.

4.2.2

Kắt trng lỳc

1

Nĩi chung, kẽch thừốc kặt cảu ca kắt hĂng phăi theo cc qui ẵnh từỗng ửng ca cc Chừỗng 12 vĂ 27 PhÃn

2-A ẵõi vối kặt cảu khoang hĂng ca tĂu dÃu, cĩ xắt ẵặn tăi vĂ ửng suảt qui ẵnh ờ 4.2.1.1.

2

Kỵ thut hĂn kắt trng lỳc phăi theo cŸc qui ½Ùnh ê 27.7 Ph·n 2A trong ½Ü F3 ca Băng 2A/27.10 phăi ẵừỡc
thay bng F2.

3

Kắt trng lỳc lng trũ rội phăi theo cc yu cÃu ờ -1 vĂ -2 vĂ cc yu cÃu tữ (1) ẵặn (4) sau ẵày :
(1) Kặt cảu ẵở kắt trng lừỡng lng trũ rội phăi ẵừỡc kặt cảu ẵ khịe ẵè chu ẵừỡc trng lừỡng ca kắt vĂ tăi
do chuyèn ẵổng ca tĂu, phăi sao cho khỏng pht sinh tăi trng tp trung qu lốn tc ẵổng ln thàn tĂu vĂ
ln kắt.
(2) Kặt cảu ẵở kắt trng lỳc lng trũ rội chửa hĂng hĩa cĩ nhiẻt ẵổ khc nhiậu so vối nhiẻt ẵổ khẽ quyèn phăi
hn chặ ẵừỡc sỳ co dơn ca kắt do sỳ thay ẵọi ca nhiẻt ẵổ.
(3) Phăi cĩ biẻn php ẵè ngn chn sỳ x dch ca kắt do chun ½ỉng ho´c va ½ºp cða t¡u. Ngo¡i ra củng
phăi cĩ biẻn php ẵè ngn chn kắt b nọi ln khi khoang tĂu ẵt kắt b ngp nừốc.
(4) Kắt trng lỳc lng trũ rội phăi ẵừỡc kặt cảu vĂ lp ẵt sao cho khứ ẵừỡc khă nng pht trièn ửng suảt tp
trung qu lốn, vĂ cc gĩc kắt phăi lừỡn trữ khi cĩ nhựng qui ẵnh khc ca ng kièm.

4.2.3
1

Kắt p lỳc

Kắt p lỳc phăi ẽt nhảt thịa mơn cc yu cÃu ẵõi vối bệnh chu p suảt nhĩm II qui ẵnh ờ Chừỗng 10 PhÃn 3,
vối p suảt thiặt kặ lốn hỗn hoc bng 1,5 tọng ca p suảt do tăi qui ẵnh ờ 4.2.1-1 (2) vĂ p suảt qui ẵnh ờ
4.2.1-1 (4). Nặu dùng phừỗng php tng p suảt khẽ ẵè chuyèn hĂng hĩa thệ p suảt thiặt kặ kắt p lỳc phăi
khỏng nhị hỗn 0,3 MPa.


4.3

Nhựng yu cÃu vậ loi kắt dùng cho nhựng săn phám ẵc biẻt (IBC Code 4.2)

4.3.1

Nhựng yu cÃu vậ loi kắt dùng cho nhựng săn phám ẵc biẻt

Nhựng yu cÃu vậ thiặt kặ vĂ lp ẵt cc loi kắt dùng cho nhựng săn phám ẵc biẻt ẵừỡc nu ờ cổt "f" Băng
8E/17.1.

24


tcvn 6259-8e : 2003, Chừỗng 5

Chừỗng 5

5.1

Kẽch thừốc ẵừộng õng (IBC Code 5.1)

5.1.1

chuyèn hĂng

Chiậu dĂy thĂnh õng

Theo cc ẵiậu kiẻn ê 5.1.4, chiËu d¡y (t) cða cŸc âng kháng ½õìc nhị hỗn:


t=

t0 + b + c
1 a / 100

(mm)

Trong ½Ü :
t0 : ChiËu d¡y lû thut
t0 = PD/(2Ke + P) (mm).
P : p suảt tẽnh ton (MPa) ẵừỡc qui ½Ùnh ê 5.1.2.
D : ‡õéng kÏnh ngo¡i (mm).
K : öng suảt cho phắp (N/mm2) ẵừỡc ẵnh nghỉa ờ 5.1.5.
e : Hẻ sõ bận mõi hĂn, bng 1,0 ẵõi vối cc âng liËn v¡ cŸc âng h¡n dàc ho´c xoŸy âc, ẵừỡc săn
xuảt ờ cc nhĂ my chặ to õng hĂn ẵừỡc ng kièm cỏng nhn vĂ cĩ chảt lừỡng từỗng ẵừỗng
õng liận khi mõi hĂn ẵừỡc kièm tra khỏng ph hðy theo qui ½Ùnh cða ‡¯ng kiÌm. ‡âi vèi cŸc
trõéng hìp khŸc, giŸ trÙ e<1,0 cÜ thÌ ½õìc ‡¯ng kiÌm xc ẵnh cũ thè dỳa vĂo qui trệnh săn
xuảt.
b : ổ uõn cho phắp (mm). Gi tr b phăi ẵừỡc chn sao cho ửng suảt uõn tẽnh ẵừỡc chì do p suảt
bn trong gày ra, khỏng vừỡt qu ửng suảt cho phắp. Khi khỏng lĂm ẵừỡc nhừ thặ, b khỏng
ẵừỡc lảy nhị hỗn :

b=

Dt 0
2,5r

(mm)

Trong ẵĩ :


r : Bn kẽnh n trung bƯnh (mm).
c : ‡ỉ ¯n mÝn cho ph¾p ẵừỡc ng kièm chảp nhn (mm).
a : Dung sai chặ to àm ẵõi vối chiậu dĂy (%).
5.1.2

p suảt tẽnh ton ca hẻ thõng õng

p suảt tẽnh ton P trong cỏng thưc tÏnh to ê 5.1.1 l¡ Ÿp su¶t dõ lèn nhảt mĂ hẻ thõng cĩ thè chu tc ẵổng
trong khi lĂm viẻc, cĩ lừu ỷ ẵặn p suảt cao nhảt ẵt ờ van an toĂn bảt kỹ trn hẻ thõng.
5.1.3

p suảt tẽnh ton ca hẻ thõng khỏng ẵừỡc băo vẻ b±ng van an to¡n

‡õéng âng v¡ cŸc bæ phºn cða hẻ thõng õng khỏng ẵừỡc băo vẻ bng mổt van an to¡n ho´c cÜ thÌ bÙ cŸch ly
khÞi van an toĂn ca chợng thệ ẽt nhảt phăi ẵừỡc thiặt kặ ê Ÿp su¶t lèn nh¶t trong cŸc Ÿp su¶t dõèi ẵày :
(1) p suảt hỗi bơo hía ờ 45oC, ẵõi vèi cŸc hỴ thâng âng v¡ bỉ phºn cÜ thÌ chửa mổt lừỡng chảt lịng.
(2) p suảt ẵt ca van an toĂn trn cứa ẵáy ca bỗm nõi vối chợng.
(3) Cỉt Ÿp täng cúc ½−i cÜ thÌ cÜ ê cøa ẵáy ca bỗm nõi vối chợng khi bỗm khỏng cĩ van an toĂn kièu xă.

25


tcvn 6259-8e : 2003, Chừỗng 5
5.1.4

p suảt tẽnh ton nhị nhảt

p suảt tẽnh ton khỏng ẵừỡc nhị hỗn 1MPa, trữ cc ẵừộng õng hờ ẵÃu khi ẵĩ p suảt khỏng ẵừỡc nhị hỗn
0,5 MPa.

5.1.5

ửng suảt cho phắp ẵõi vối cc õng

õi vối cc õng, ửng suảt cho phắp ẵừỡc xắt ê trong cáng thöc tÏnh to ê 5.1.1 l¡ giŸ tr nhị hỗn trong cc gi
tr sau :

Rm
A

hoc

Re
B

Trong ẵĩ :
Rm : Sửc bận kắo danh nghỉa nhị nhảt ờ nhiẻt ẵổ xung quanh (N/mm2).
Re : Giối hn chăy danh nghỉa nhị nhảt ti nhiẻt ẵổ xung quanh (N/mm2). Nặu ẵừộng cong ửng suảt biặn
dng khỏng cho biặt mổt giối hn chăy rò rĂng thệ dùng giối hn chăy qui ừốc 0,2%.
A vĂ B : Phăi cĩ gi tr ẽt nhảt lĂ A = 2,7 vĂ B = 1,8.
5.1.6

Tiu chuán thiặt kặ ẵừộng õng

1

Chiậu dĂy thĂnh õng tõi thièu phăi từỗng ửng vối Băng 3/12.6 ca Chừỗng 12 PhÃn 3 -TCVN 6259 -3 :2003

2


Khi cÃn ẵổ bận ẵè trnh hừ hịng, bÀ gºp, bÙ vßng hay o±n xng quŸ mưc do tràng lõìng âng v¡ lõìng chưa
trong âng v¡ do cŸc tăi trng ẵ ln tữ cc kặt cảu ẵở, do vòng vị tĂu hoc cc nguyn nhàn khc, chiậu dĂy
thĂnh õng phăi ẵừỡc tng ln qu chiậu dĂy ẵừỡc yu cÃu ờ 5.1.1 hoc nặu ẵiậu nĂy khỏng thè thỳc hiẻn ẵừỡc
hay cĩ khă nng gày p suảt cũc bổ qu lốn thệ nhựng tăi trng nĂy phăi ẵừỡc giăm bốt, phíng ngữa hoc loi
bị bng cc phừỗng php thiặt kỈ khŸc.

3

CŸc m´t bÏch, van v¡ cŸc phị tïng khŸc phăi theo tiu chuán ẵừỡc ng kièm chảp nhn cĩ lừu ỷ ẵặn p suảt
tẽnh ton ẵừỡc yu cÃu ờ 5.1.2.

5.2

Chặ to ẵừộng õng vĂ cc chi tiặt nõi õng

5.2.1

Phm vi Ÿp dòng (IBC Code 5.1.2)

CŸc yÅu c·u cða mòc n¡y Ÿp dịng cho ½õéng âng ê bÅn trong v¡ ngoĂi cc kắt hĂng. Tuy nhin ng kièm cĩ
thè chảp nhn giăm nh nhựng yu cÃu nĂy ẵõi vối nhựng ½õéng âng hê ½·u v¡ ½âi vèi ½õéng âng ê bn trong
cc kắt hĂng trữ ẵừộng õng hĂng phũc vũ cŸc khoang h¡ng khŸc.
5.2.2

Mâi nâi cða ½õéng âng h¡ng (IBC Code 5.2.2)

ừộng õng hĂng phăi ẵừỡc nõi bng cch hĂn, trữ :
(1) Cc chồ nõi vối cc van chn ẵơ ẵừỡc chảp nhn vĂ cc mõi nõi giơn nờ, vĂ
(2) Cc mõi nõi ngoi lẻ khc ẵừỡc ng kièm chảp thuºn riÅng.
5.2.3


Nâi trúc tiỈp cŸc âng kháng cÜ bÏch (IBC Code 5.2.3)

Viẻc nõi trỳc tiặp cc õng khỏng cĩ bẽch phăi nhừ sau :
(1) Nhựng mõi nõi hĂn gip mắp ngảu hoĂn toĂn ờ gõc mõi hĂn cĩ thè ẵừỡc dïng trong mài trõéng hìp.
(2) CŸc mâi nâi h¡n lãng vối cc õng lóng vĂ viẻc hĂn lin kặt cĩ cc kẽch thừốc thịa mơn yu cÃu ng kièm
chì ẵừỡc dùng cho cc õng cĩ ẵừộng kẽnh ngoĂi nhị hỗn hoc bng 50 mi-li-mắt. Mõi nõi kièu nĂy khỏng
ẵừỡc dùng khi cĩ khă nng xăy ra sỳ n mín khe hê.
(3) Mâi nâi b±ng ren ½õìc ‡¯ng kiÌm ½ãng û chì ẵừỡc dùng cho cc ẵừộng õng phũ vĂ cc ½õéng âng dòng
cò ½o cÜ ½õéng kÏnh ngo¡i b±ng 25 mi-li-mắt hoc nhị hỗn.
26


tcvn 6259-8e : 2003, Chừỗng 5
5.2.4

Nõi bng bẽch (IBC Code 5.3.1)

Cc bẽch phăi cĩ cọ ẵừỡc hĂn kièu õng lóng ho´c âng kÂp. Tuy vºy, bÏch kiÌu h¡n âng kÂp khỏng ẵừỡc dùng
vối ẵừộng kẽnh danh nghỉa trn 50 mi-li-mắt.
5.2.5

Cc tiu chuán ẵõi vối cc bẽch (IBC Code 5.3.1)

Cc bẽch phăi thịa mơn cc tiu chuán ẵừỡc ng kièm chảp nhn vậ kièu, chặ to vĂ kièm tra chợng.
5.2.6

Mõi nõi d¬n nê (IBC Code 5.2.4)

Mâi nâi d¬n nê dïng trong hẻ thõng ẵừộng õng phăi nhừ sau :

(1) Phăi cĩ ẵon víng hoc uõn cong dơn nờ ;
(2) õng xặp cĩ thè ẵừỡc ng kièm xắt ring trong trừộng hỡp cũ thè.
(3) Cc mõi nõi trừỡt khỏng ẵừỡc dùng.
5.3

HĂn hẻ thâng âng (IBC Code 5.2.5)

5.3.1

H¡n, xø lû nhiỴt sau khi h¡n v¡ thø kháng phŸ hðy

H¡n, xø lû nhiỴt sau khi hĂn vĂ thứ khỏng ph hy phăi ẵừỡc tiặn hĂnh theo cc tiu chuán ẵừỡc ng kièm
chảp nhn.
5.4

Cc yu c·u thø ½âi vèi ½õéng âng (IBC Code 5.4)

5.4.1

Ph−m vi Ÿp dòng

Nhùng yÅu c·u vË thø cða Ph·n n¡y Ÿp dũng cho ẵừộng õng ờ bn trong vĂ ngoĂi kắt hĂng. Tuy nhin, ng
kièm cĩ thè cho phắp giăm nh nhùng yÅu c·u n¡y ½âi vèi ½õéng âng bÅn trong kắt hĂng vĂ ẵừộng õng hờ
ẵÃu.
5.4.2

Thứ thy lỳc

Sau lp rp, mồi hẻ thõng õng dạn hĂng phăi ẵừỡc thứ thy lúc Ït nh¶t b±ng 1,5 l·n Ÿp su¶t tÏnh toŸn. Khi cŸc
hỴ thâng âng ho´c cŸc bỉ phºn cða cŸc hẻ thõng ẵơ ẵừỡc chặ to hoĂn chình vĂ ẵừỡc trang bÙ to¡n bỉ phị

tïng, viỴc thø thðy lúc cÜ thè ẵừỡc tiặn hĂnh trừốc khi lp ẵt xuõng tĂu. Cc mõi hĂn thỳc hiẻn ti tĂu ẵậu
phăi thứ thy lúc Ït nh¶t b±ng 1,5 l·n Ÿp su¶t tÏnh toŸn.
5.4.3

Thø rí rì

Sau khi lp rp xuõng tĂu, mồi hẻ thõng õng hĂng phăi ẵừỡc thứ rí rì ờ p suảt phũ thuổc vĂo phừỗng php
thỳc hiẻn ẵõi vối hẻ thõng.
5.5

Bõ trÏ ½õéng âng (IBC Code 5.5)

5.5.1

Quy ½Ùnh chung

‡õéng âng h¡ng kháng ½õìc ½´t bÅn dõèi boong ê giùa bÅn phÏa mn ca cc khoang chửa hĂng vĂ vị ca tĂu
trữ khi cc khoăng trõng theo yu cÃu ẵè phíng hừ hịng (xem 2.6) ẵừỡc băo ẵăm, nhừng nhựng khoăng cch
nhừ thặ cĩ thè ẵừỡc giăm khi viẻc hịng ẵừộng õng khỏng lĂm giăm lừỡng hĂng vối ẵiậu kiẻn lĂ khoăng trõng
yu cÃu cho viẻc kièm tra ẵừỡc băo ẵăm.
5.5.2

ừộng õng h¡ng bÅn dõèi boong

‡õéng âng h¡ng n±m ê dõèi boong chÏnh cÜ thÌ ch−y t÷ khoang m¡ nÜ phịc vị v¡ xuyÅn qua cŸc vŸch ng¯n
cða khoang ho´c ranh gièi chung vèi cŸc khoang h¡ng, khoang d±n, cŸc khoang rång, cc buóng bỗm hoc
27


tcvn 6259-8e : 2003, Chừỗng 5

buóng bỗm hĂng nm kậ sŸt theo chiËu dàc ho´c ngang miÍn l¡ bÅn trong kắt mĂ nĩ phũc vũ ẵừỡc lp mổt van
chn cĩ thè ẵiậu khièn ẵừỡc tữ boong thội tiặt vĂ tẽnh từỗng hỡp ca hĂng ẵừỡc ẵăm băo trong trừộng hỡp
hịng hĩc ca ẵừộng õng. Trừộng hỡp ngoi lẻ, nặu mổt khoang hĂng kậ vối buóng bỗm hĂng, van chn ẵiậu
khièn ẵừỡc tữ boong thội tiặt cĩ thè ẵừỡc ẵt trn vch ngn ca khoang vậ phẽa buóng bỗm hĂng nhừng phăi
lp thm mổt van vĂo giựa van trn vch vĂ bỗm hĂng. Tuy nhin, ng kièm cĩ thè chảp nhn mỉt van ho−t
½ỉng b±ng thðy lúc ½õìc bao bàc to¡n bổ ẵt ờ bn ngoĂi kắt hĂng, min lĂ van ẵĩ :
(1) ừỡc thiặt kặ khỏng cĩ nguy cỗ rí rì ;
(2) ừỡc lp trn vch ngn ca kắt hĂng mĂ nĩ phũc vũ ;
(3) ừỡc băo vẻ hỡp lỷ trnh hừ hịng vậ cỗ hc ;
(4) ừỡc lp cch vị tĂu mổt khoăng cch nhừ ẵơ ẵừỡc yu cÃu vậ phíng trnh hừ hịng, vĂ
(5) Thao tc ẵừỡc tữ boong thội tiặt.
5.5.3

Van chn ẵừỡc lp ờ ẵừộng õng hĂng

Trong buóng bỗm hĂng bảt kỹ, khi mổt bỗm phũc vũ nhiậu kắt thệ phăi lp van chn trn ẵừộng õng vĂo mồi
kắt.
5.5.4

Cc hÃm õng

ừộng õng hĂng ẵừỡc ẵt trong cc hÃm õng củng phăi tuàn theo cc yu cÃu ca 5.5.1 vĂ 5.5.2. Cc hÃm õng
phăi thịa mơn tảt că cc yu cÃu ca khoang vậ kặt cảu, v trẽ v¡ tháng giÜ v¡ cŸc yÅu c·u ½âi vèi nguy cỗ vậ
ẵiẻn. Khă nng từỗng hỡp ca hĂng phăi ẵừỡc băo ẵăm trong trừộng hỡp hịng õng. ừộng hÃm khỏng ½õìc cÜ
b¶t kü cøa tháng n¡o khŸc ngo¡i cøa lÅn boong thội tiặt vĂ buóng bỗm hĂng hoc buóng bỗm.
5.5.5

ừộng âng h¡ng ½i qua vŸch ng¯n

‡õéng âng h¡ng qua cŸc vch ngn phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho trnh gày ửng suảt qu lốn ti vch ngn vĂ

khỏng ẵừỡc sứ dịng cŸc m´t bÏch b°t b±ng bu láng qua vŸch.
5.6

HỴ thõng ẵiậu khièn viẻc chuyèn hĂng ( IBC Code 5.6)

5.6.1

Qui ½Ùnh chung

‡Ì ½iËu khiÌn h¡ng mỉt cŸch thÞa ½Ÿng, cŸc hẻ thõng chuyèn hĂng phăi ẵừỡc trang b :
(1) Mổt van ch´n cÜ thÌ thao tŸc b±ng tay trÅn måi ẵừộng np vĂ xă ca kắt ẵt ờ gÃn chồ xuyn qua kắt, nặu
cĩ mổt bỗm chệm ring biẻt dùng ẵè xă hĂng trong kắt hĂng thệ khỏng yu cÃu van chn trn ẵừộng xă ca
kắt ẵĩ.
(2) Mổt van chn ờ mồi ẵÃu nõi õng mậm dạn hĂng.
(3) Cc thiặt b dững tữ xa cho tảt că cc bỗm hĂng vĂ thiặt b từỗng tỳ.
5.6.2

V trẽ ẵiậu khièn

V trẽ ẵiậu khièn cÃn thiặt trong lợc chuyèn hoc vn chuyèn hĂng ½õìc nÜi trong Ph·n n¡y khŸc vèi ê trong
cŸc buãng bỗm hĂng ẵơ ẵừỡc ẵậ cp ờ trong PhÃn nĂy, khỏng ẵừỡc ẵt ờ bn dừối boong thội tiặt.
5.6.3

Cc yu cÃu bọ sung

õi vối cc săn phám hĂng hĩa nhảt ½Ùnh, cŸc u c·u bä sung vË ½iËu khiÌn viỴc chuyèn hĂng ẵừỡc chì ra ờ
cổt "0" ca Băng 8D/17.1.
5.7

Cc õng mậm dạn hĂng ca tĂu (IBC Code 5.7)


5.7.1

Qui ẵnh chung

28


tcvn 6259-8e : 2003, Chừỗng 5
Cc õng mậm dạn chảt lịng vĂ hỗi dùng ẵè chuyèn hĂng phăi từỗng hỡp vối hĂng vĂ thẽch hỡp vối nhiẻt ẵổ
ca hĂng.
5.7.2

p suảt tẽnh ton

Cc õng mậm chu p suảt ca kắt hoc p suảt ẵáy ca cc bỗm phăi ẵừỡc thiặt kặ vối p suảt vở õng khỏng
ẽt hỗn 5 lÃn p suảt lốn nhảt mĂ õng s phăi chu trong lợc chuyèn hĂng.
5.7.3

Thứ nghiẻm mạu

Mồi dng õng mậm dạn hĂng mối ẵóng bổ vối phũ tùng nõi ờ ẵÃu phăi ẵừỡc thứ nghiẻm mạu ti nhiẻt ẵổ mỏi
trừộng thỏng thừộng vối chu kỹ p suảt 200 lÃn tữ khỏng ẵặn ẽt nhảt hai lÃn p suảt lĂm viẻc lốn nhảt qui
ẵnh. Sau khi thỳc hiẻn thứ p suảt chu kỹ, mạu thứ nĂy phăi ẵừỡc thứ p suảt vở tõi thièu bng 5 lÃn p suảt
lĂm viẻc lốn nhảt theo quy ẵnh ti nhiẻt ẵổ lĂm viẻc cỳc ẵi dỳ kiặn. Cc õng mậm dùng ẵè thứ nghiẻm mạu
khỏng ẵừỡc dùng cho khai thŸc h¡ng. Sau ½Ü, trõèc khi ½õìc ½õa vĂo sứ dũng, mồi ẵon mối ca õng mậm
dạn hĂng ẵơ chặ to phăi ẵừỡc thứ thy tỉnh ờ nhiẻt ẵổ mỏi trừộng tối p suảt khỏng nhị hỗn 1,5 lÃn p suảt
lĂm viẻc lốn nhảt theo quy ẵnh nhừng khỏng lốn hỗn 2/5 p suảt vở ca nĩ. õng mậm phăi ẵừỡc in bng
khuỏn hoc ẵừỡc ẵnh dảu bng cch ghi ngĂy thứ, p suảt lĂm viẻc lốn nhảt theo quy ẵnh vĂ nặu ẵừỡc sứ
dũng ờ ẵiậu kiẻn khc vối nhiẻt ẵổ mỏi trừộng thệ phăi in bng khuỏn hoc ghi nhiẻt ẵổ khai thc lốn nhảt

hoc nhị nhảt hoc că hai. p suảt lĂm viẻc lốn nhảt theo quy ẵnh khỏng ẵừỡc nhị hỗn 1 MPa.

29


tcvn 6259 -8e : 2003, Chừỗng 6

Chừỗng 6

vt liẻu chặ to (IBC Code Chừỗng 6)

6.1

Quy ẵnh chung

6.1.1

Cc vt liẻu kặt cảu dùng cho kắt hĂng, ẵừộng õng

Cc vt liẻu kặt cảu dùng ẵè chặ to kắt cùng vối ẵừộng õng, bỗm, van, õng thỏng hỗi vĂ cc vt liẻu lin kặt
chợng phăi phù hỡp vối nhiẻt ẵổ vĂ p suảt ca hĂng vĂ ẵừỡc ng kièm chảp thun. Thắp ẵừỡc coi lĂ vt liẻu
thỏng thừộng ẵè ẵĩng tĂu.
6.1.2

Xem xắt chn vt liẻu kặt cảu

Phăi xắt ẵặn nhựng ẵiậu sau trong viẻc chn vt liẻu kặt cảu nặu cĩ thè :
(1) Tẽnh d nửt ờ nhiẻt ẵổ lĂm viẻc ;
(2) Tc dũng n mín ca hĂng ;
(3) Khă nng xăy ra phăn ửng nguy hièm giựa hĂng vĂ vt liẻu kặt c¶u, v¡

(4) Sú phï hìp cða lèp Ÿo bàc.
6.2

Nhùng u cÃu ẵc biẻt ẵõi vối vt liẻu

6.2.1

Nhựng yu cÃu ẵc biẻt cho nhựng hĂng hĩa nhảt ẵnh

õi vối nhựng săn phám nhảt ẵnh nhựng yu cÃu ring ẵõi vối nhựng vt liẻu ẵừỡc chì ra bng cc kỷ hiẻu ờ
cổt "m" Băng 8E/17.1 nhừ quy ẵnh ờ 6.2.2, 6.2.3 vĂ 6.2.4.
6.2.2

Sỳ phù hỡp ca cc vt liẻu kặt cảu

Cc vt liẻu kặt cảu sau ẵày ờ trong Băng 8-E/6.1 khỏng ½õìc dïng l¡m k¾t h¡ng, ½õéng âng, van, phị tïng
v¡ cc thiặt b khc cĩ thè tiặp xợc vối cc săn phám hoc hỗi ca săn phám ẵừỡc chì dạn ờ cổt "m" ờ Băng
8E/17.1.
6.2.3

Băo vẻ cc vt liẻu dùng trong thiặt b ẵiẻn

Nhựng vt liẻu thừộng ẵừỡc sứ dũng trong cc thiặt b ẵiẻn nhừ ẵóng, nhỏm, vĂ vt liẻu cch ẵiẻn, phăi ẵừỡc
băo vẻ thịa ẵng, vẽ dũ bng cch bc kẽn, ẵè trnh tiặp xợc vối hỗi săn phám ẵừỡc quy ẵnh bng chự z trong
cổt "m" ờ Băng 8E/17.1.
Băng 8E/ 6.1
Kỷ hiẻu
N1
N2
N3

N4
N5
N6
N7
N8

6.2.4
30

Vt liẻu khỏng ẵừỡc ẵè chặ to kặt cảu

Vt liẻu
Nhỏm, ẵóng, hỡp kim ẵóng, km, thắp m ẵiẻn vĂ thy ngàn
óng, hỡp kim ẵóng, km, thắp m ẵiẻn vĂ lithi
Nhỏm, magi, km, thắp ma ẵiẻn v¡ lithi
‡ãng v¡ cŸc hìp kim ½ãng l¡m ä ½ë
Nhám, ẵóng vĂ cc hỡp kim ca chợng
óng, bc, thy ngàn, magiÅ, cŸc kim lo−i t−o axetylit v¡ cŸc hìp kim ca chợng
óng vĂ hỡp kim ẵóng lĂm ọ ẵở vối lừỡng ẵóng lốn hỗn 1%
Nhỏm, km, thắp m ẵiẻn vĂ thy ngàn

Sỳ phù hỡp ca cc vt liẻu chõng n mÝn


tcvn 6259 -8e : 2003, Chừỗng 6
Nhựng vt liẻu chặ to sau ẵày trong Băng 8E/6.2 cĩ thè tiặp xợc vối mổt sõ săn phám nhảt ẵnh hoc hỗi ca
chợng phăi ẵừỡc dùng ẵè chặ to cc kắt, ẵừộng õng, van, phũ tùng vĂ cc thiặt b khc ẵừỡc cho ờ cổt "m"
Băng 8E/17.1.
Băng 8E/6.2
Kỷ hiẻu

Y1
Y2
Y3
Y4
Y5

6.2.5

Vt liẻu ẵè chặ to kặt cảu

Vt liẻu
Thắp ẵừỡc ph bng lốp trng hay o băo vẻ thẽch hỡp, nhỏm hoc thắp khỏng gì
Nhỏm hoc thắp khỏng gì ẵõi vối cc săn phám cĩ nóng ẵổ tữ 98% trờ ln
Thắp ẵc biẻt khỏng gì chõng axẽt ẵõi vối săn phám cĩ nóng ẵổ tữ 98% trờ lẻn
Thắp khỏng gì austenit cửng
Thắp ph bng lốp trng hay o băo vẻ hoc thắp khỏng gì

Cc vt liẻu kặt cảu cĩ nhiẻt ẵổ nĩng chăy dừối 925oC

Nhựng vt liẻu kặt cảu cĩ nhiẻt ẵổ nĩng chăy dừối 925oC, vÏ dị nhõ nhám v¡ hìp kim cða nÜ, kháng ½õìc
dïng ½Ì chỈ t−o ½õéng âng bÅn ngo¡i cÜ liÅn quan ẵặn viẻc lĂm hĂng trn tĂu dỳ ẵnh chờ cc săn phám cĩ
nhiẻt ẵổ bt chy khỏng vừỡt 60oC (thứ cõc kẽn), trữ khi ẵừỡc chì rò ờ cổt "m" trong Băng 8E/17.1. on
ngn cc õng bn ngoĂi nõi vối cc kắt hĂng cĩ thè ẵừỡc lĂm bng vt liẻu nu trn nặu chợng ẵừỡc bc chõng
chy.

31


tcvn 6259 -8e : 2003, Chừỗng 7


Chừỗng 7

7.1

Quy ẵnh chung

7.1.1

kièm sot nhiẻt ẵổ hĂng
(IBC Code Chừỗng 7)

Quy ẵnh chung

Khi ẵừỡc trang b, mi hẻ thõng hàm hoc lĂm mt hĂng phăi ẵừỡc chặ to lp ẵt vĂ thứ thịa mơn cc yu
cÃu ca ng kièm. Vt liẻu dùng ẵè chặ to cc hẻ thõng kièm sot nhiẻt ẵổ phăi thẽch hỡp ẵè sứ dũng vối
săn phám dỳ ẵnh chờ.
7.1.2

Chảt hàm hoc lĂm mt hĂng

Chảt hàm hoc lĂm mt hĂng phăi thuổc kièu ẵơ ẵừỡc chảp thun cho viẻc sứ dũng vối hĂng xc ẵnh. CÃn
phăi chợ ỷ ẵặn nhiẻt ẵổ bậ mt ca õng xon hoc õng dạn hàm nĩng ẵè trnh cc phăn ửng nguy hièm do qu
nhiẻt hoc quŸ l−nh cịc bỉ cða h¡ng (xem thÅm 15.13.6).
7.1.3

CŸc van ca hẻ thõng hàm hoc lĂm mt

Cc hẻ thõng hàm hoc lĂm mt phăi ẵừỡc trang b cc van ẵè cch ly hẻ thõng cho mồi kắt vĂ cho phắp ẵiậu
chình díng chăy bng tay.
7.1.4


Duy trệ p suảt trong phm vi hẻ thõng hàm hoc lĂm mt

Trong hẻ thõng hàm hoc lĂm mt bảt kỹ, phăi cĩ phừỗng tiẻn ẵè ẵăm băo ờ trng thi bảt kỹ trữ trng thi
khỏng cĩ chảt hàm hoc lĂm mt cĩ thè duy trệ trong phm vi hẻ thõng p suảt cao hỗn cổt p cao nhảt cĩ thè
cĩ do lừỡng hĂng trong kắt tc ẵổng vĂo hẻ thõng.
7.1.5

Phừỗng tiẻn ẵo nhiẻt ẵổ hĂng

Phăi cĩ phừỗng tiẻn ẵè ẵo nhiẻt ẵổ hĂng
(1) Cc phừỗng tiẻn ẵo nhiẻt ẵổ hĂng phăi thuổc kièu hn chặ hoc kẽn từỗng ửng, khi ẵíi hịi mổt thiặt b ẵo
kièu hn chặ hoc kièu kẽn cho cc chảt ring biẻt nhừ ẵừỡc nu ờ cổt "J" trong Băng 8E/17.1.
(2) Thiặt b ẵo nhiẻt ẵổ kièu hn chặ phăi theo ½Ùnh nghØa cða thiỈt bÙ ½o kiÌu h−n chỈ ê 13.1.1(2) vẽ dũ, mổt
nhiẻt kặ cÃm tay ẵừỡc h xuõng ờ bn trong mổt õng ẵo cĩ kièu hn chặ
(3) Thiặt b ẵo nhiẻt ẵổ kièu kẽn phăi theo ẵnh nghỉa ca thiặt b ẵo kièu kẽn ờ 13.1.1(3), vẽ dũ mổt nhiẻt kặ
ẵc tữ xa mĂ căm biặn ca nĩ ẵừỡc ẵt trong kắt.
(4) Khi qu nhiẻt hoc qu lnh cĩ thè dạn ẵặn tệnh trng nguy hièm phăi trang b mổt hẻ thõng bo ẵổng theo
dòi nhiẻt ẵổ h¡ng (xem thÅm cŸc yÅu c·u vºn h¡nh ê 16.2.7).
7.1.6

M−ch lĂm viẻc vối chảt hàm hoc lĂm mt

Khi cc săn phám mĂ 15.12, 15.12.1, hay 15.12.3 liẻt k ờ cổt "0" trong Băng 8E/17.1 ẵang ẵừỡc hàm hoc
lĂm mt, mỏi chảt hàm hoc lĂm mt phăi lĂm viẻc trong mch :
(1) ‡ỉc lºp vèi cŸc cáng viỴc khŸc cða t¡u, ngoi trữ hẻ thõng hàm hoc lĂm mt hĂng khc v¡ kháng ½i v¡o
buãng mŸy ; ho´c
(2) ê bÅn ngo¡i khoang chờ cc săn phám ẵổc hi, hoc
(3) ờ nỗi mĂ mỏi chảt ẵừỡc lảy mạu ẵè kièm tra sỳ cĩ mt ca hĂng trong mỏi chảt trừốc khi ẵừỡc ti tuÃn
hoĂn cho cỏng viẻc khc ca tĂu hay ẵi vĂo buóng my. Thiặt b lảy mạu thứ phăi ẵừỡc ½´t trong ph−m vi

32


tcvn 6259 -8e : 2003, Chừỗng 7
khu vỳc hĂng vĂ cĩ khă nng pht hiẻn sỳ cĩ mt ca bảt kỹ hĂng ẵổc hi nĂo ẵang ẵừỡc hàm hoc lĂm
mt. Khi sứ dũng phừỗng php nĂy, ẵừộng hói ca õng xon phăi ẵừỡc thứ khỏng nhựng ờ lợc bt ẵÃu hàm
hoc lĂm mt săn phám ẵổc hi, mĂ cín ờ trõéng hìp ½·u tiÅn khi âng xo°n n¡y ½õìc dïng sau khi ẵơ chờ
mổt hĂng ẵổc hi khỏng ẵừỡc hàm ho´c kháng ½õìc l¡m mŸt.
7.2

CŸc u c·u bä sung

7.2.1

CŸc u cÃu bọ sung

õi vối cc săn phám nhảt ẵnh, cc yu cÃu bọ sung ờ Chừỗng 15 ẵừỡc nu ra ờ cổt "0" trong Băng 8E/17.1.

33


×