Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

5 bài hình luyện thi vào 10 có hướng dẫn giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.45 KB, 6 trang )

Bµi sè 1
Cho tam giác đều ABC, gọi O là trung điểm của BC. Góc
xOy = 60
0
quay quanh O cắt AB, AC lần lượt tại D và E
a, chứng minh BD.CE không đổi.
b, chứng minh DO là tia phân giác của góc BDE
c, vẽ đường tròn tâm O tiếp xúc với AB. Chứng minh DE tiếp
xúc với (O)
a/ XÐt

BDO vµ

COE cã

B =

C = 60
0
( v×

ABC ®Òu)

BOD =

OEC
(

BOD +

EOC = 60



OEC +

EOC = 60)


BDO ®ång d¹ng

COE (g.g)


CE
BO
CO
BD
=

BD . CE = CO . BO ( kh«ng ®æi)
b/ V×

BDO ®ång d¹ng

COE (g.g)

OE
DO
CO
BD
=
mµ CO = OB

K
A
A
D
E
C
O
B
H

CE
BO
BO
BD
=
Ta lại có

B =

DOE = 600


BDO đồng dạng

OED (g.g)



BDO =


ODE ( hai góc tơng ứng)
Vậy DO là phân giác của

BDE
c/ đờng tròn(O) tiếp xúc với AB tại H

AB

OH
Từ O kẻ OK

DE
Vì O thuộc phân giác của BDE

OK = OH

K thuộc đờng tròn (O; OH)
Có DE

OK

DE luôn tiếp xúc với (O; OH)
Cỏch khỏc Xột tam giỏc ADE cú DO l ng phõn giỏc ngoi
nh D v AO l ng phõn giỏc trong nh A
O l tõm ng trũn bng tip nh A
(O) tip xỳc vớ DE
Bi 2 Cho na ng trũn tõm O ng kớnh AB
K hai tip tuyn Ax v By, t mt im M trờn Ax
K tip tuyn MP ct By ti N
a, c/m AMPO là tứ giác nội tiếp

b/ c/m

MON và

APB là hai tam giác vuông đồng dạng
c, c/m MP . NP = OP
2
= R
2
d/ Tính tỷ số
APB
MON
S
S
biết AM =
2
R
a/ tứ giác AMPO có

MAO +

MPO = 90
0
+ 90
0
= 180
0


MAO và


MPO là hai góc đối của tứ giác
Nên AMPO là tứ giác nội tiếp
b, AMPO là tứ giác nội tiếp
O
A
M
P
B
N



PAO =

PMO (1) ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung PO của đờng
tròn ngoại tiếp tứ giác AMPO)
chứng minh tơng tự ta có tứ giác OPNB nội tiếp



PNO =

PBO (2)
Từ (1) và (2)



MON đồng dạng


APB (g.g)


APB = 90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn(O))



MON và

APB là hai tam giác vuông đồng dạng
c/ Theo tính chất của tiếp tuyến có
AM = MP và PN = NB

AM . BN = MP . PN


MON vuông tại O có OP

MN

MP . NP = OP
2
= R
2
( hệ thức lợng trong tam giác vuông)
d/ Tính tỷ số
APB
MON

S
S
biết AM =
2
R
Ta có AM =
2
R
mà AM. BN = R
2

BN = 2R
kẻ MH

BN

BH = AM =
2
R


HN = 3.
2
R
Trong tam giác MHN vuông tại H ta có : MN
2
= MH
2
+ NH
2

(Đ/l Pitago)

MN
2
= (2R)
2
+ (3.
2
R
)
2
=
4
25
R
2

MN =
2
5R
Do đó
APB
MON
S
S
=
2







AB
MN
=
2






AB
MN
=
2
2
2
5













R
R
=
16
25
Bi 3 Cho tam giỏc ABC nhn ni tip ng trũn tõm O , ng cao
AH . Phõn giỏc AD ct (O) E , OE ct BC I . V ng kớnh AF , k
CK AF vi K AF
a) Chng minh ACKH ni tip
b) Chng minh IB = IC v OE // AH
c) Gi s AB = 8 , AC = 12 , AH = 5 . Tớnh chu vi ng trũn (O)
d) Chng minh AD
2
< AB.AC v IHK cõn
a)
= = 90
o

 Tứ giác AHKC nội tiếp (H và K cùng nhìn AC dưới các góc bằng
nhau)
b)
Chứng minh IB = ID
Chứng minh OD BC
Chứng minh AH // OE
c)
Chứng minh được hệ thức AB.AC = AH.AF
Tính R = 9,6
Tính chu vi = 19,2

e)
Chứng minh AD
2
< AB.AC
Chứng minh IHK cân tại I
Bài 4
Cho ABC nhọn nội tiếp (O;R) (AB < AC). Ba đường cao AD, BE, CF
gặp nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp được. Xác định tâm I của đường
tròn này.
b) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC kéo dài tại M. Chứng minh:
MA
2
=MB.MC
c) AO cắt (O) tại K. Chứng minh EF.AK = AH.BC
d) Gọi J là trung
điểm của AH .
Tính diện tích tứ
giác JEIF theo R
khi
0
45BAC =
)
Bài 4:
a) Chứng minh tứ
giác BFEC nội tiếp
Xác định tâm I của
đường tròn này
.
b) Chứng minh tam

giác MAB đồng dạng tam giác MAC
Chứng minh: MA
2
=MB.MC
c) Chứng minh
AEF∆
đd
ACB

=>
EF AF
BC AB
=


AFH∆
đd
ABK∆
=>
AH AF
AK AB
=

. .
AH EF
AK BC
AH BC EF AK
⇒ =
⇒ =
d) Chứng minh IJ vng góc với EF

Tính đúng IJ
Tính đúng EF
Tính diện tích tứ giác JEIF
* Bài 5:
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O); Các
đường cao AF
và CE của tam giác ABC cắt nhau tại H (F

BC; E

AB).
a) Chứng minh tứ giác AEFC nội tiếp được đường tròn
b) Kẻ đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh: Hai tam giác ABK và
AFC đồng
I
J
H
K
O
F
E
D
M
C
B
A
dạng.
c) Kẻ FM song song với BK (M

AK). Chứng minh: CM vuông góc với AK.

d) Gọi I là trung điểm của đoạn BC. Chứng minh: Ba điểm M, I, E thẳng hàng.
a) Nêu đúng mỗi góc vuông
Kết luận tứ giác nội tiếp
Luận cứ đúng
b) Chứng minh được
·
0
90ABK =
·
·
ABK AFC⇒ =
Chứng minh được
·
·
AKB ACF=
Kết luận tam giác đồng dạng (đúng tương ứng đỉnh)
c) Chứng minh được
·
·
MFC MAC=
=> Tứ giác AFMC nội tiếp
=>
·
·
0
90AMC AFC= =
d) tứ giác OIMO nội tiếp
= Góc OCI = Góc OMI
Mà Góc OCI = Góc ACE (Suy nghĩ nhé)
Góc ACE= Góc AME

 góc OMI = góc AME
M,I,E thẳng hàng
Cách khác tứ giác OIMO nội tiếp
= Góc CIM = Góc MOC = 2.

OAC=2.

OCA=2.

OCA=2.

CEM =2.

CEI
Tam giác CEI cân
= Góc CIE + 2.

CEI=180
0
Tự
c/m tiếp
I
M
H
K
F
E
O
CB
A

×